PHỤ GIA THỰC PHẨM
CHƯƠNG 10
PHỤ GIA THỰC PHẨM (FOOD ADDITIVES)
Theo Quy định Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực
phẩm do Bộ Y Tế ban hành ngày 31/8/2001
PHỤ GIA THỰC PHẨM
Phụ gia thực phẩm (food additive) là những chất không được coi là
thực phẩm hoặc một thành phần của thực phẩm.
(FOOD ADDITIVES)
1
Tôn Nữ Minh Nguyệt
Phụ gia thực phẩm có ít hoặc khơng có giá trị dinh dưỡng, được
chủ động cho vào với mục đích đáp ứng u cầu cơng nghệ trong
q trình sản xuất, chế biến, xử lý, bao gói, vận chuyển, bảo quản
thực phẩm.
2
Phụ gia thực phẩm không bao gồm các chất ô nhiễm hoặc các chất
bổ sung vào thực phẩm với mục đích tăng thêm giá trị dinh dưỡng
của thực phẩm.
PHỤ GIA THỰC PHẨM
PHỤ GIA THỰC PHẨM
VAI TRÒ CỦA PGTP
PHỤ GIA THỰC PHẨM (FOOD ADDITIVES)
PHỤ GIA THỰC PHẨM
(FOOD ADDITIVES)
1. Cải thiện việc bảo quản TP
chống VSV, chống oxy hóa
2. Cải thiện chất lượng cảm quan của TP
cấu trúc, màu sắc, mùi, vị
3. Phục vụ quá trình sản xuất
điều chỉnh pH, chống tạo bọt, enzym,…
4. Đáp ứng các khuynh hướng mới trong tiêu dùng TP
sức khỏe, cảm quan, kiêng cử , …
3
4
CHẤT HỖ TR KỸ THUẬT
(TECHNICAL AUXILIARIES)
Các chế phẩm tự nhiên hoặc tổng
hợp hóa học, không phải TP
Các chế phẩm tự nhiên hoặc tổng
hợp hóa học, không phải TP
Đưa vào TP một cách cố ý để thực
hiện những mục đích kỹ thuật
nhất định
Đưa vào TP một cách cố ý để thực
hiện những mục đích kỹ thuật nhất
định
Liều lượng sử dụng phải được
kiểm soát
Liều lượng sử dụng phải được
kiểm soát
Còn lưu lại trong TP ở dạng
nguyên thể hoặc dẫn xuất, nhưng
đảm bảo an toàn cho người sử
dụng
Không được lưu lại trong TP sau
khi thực hiện xong chức năng kỹ
thuật
PHỤ GIA THỰC PHẨM
PHỤ GIA THỰC PHẨM
INS (International Numbering System)
ADI (Acceptable Daily Intake)
Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được ADI là lượng xác định
của mỗi chất phụ gia thực phẩm được cơ thể ăn vào hàng ngày
thông qua thực phẩm hoặc nước uống mà khơng gây ảnh hưởng
có hại tới sức khoẻ
Hệ thống đánh số quốc tế INS là ký hiệu được Ủy ban Codex về
thực phẩm xác định cho mỗi chất phụ gia khi xếp chúng vào
danh mục các chất phụ gia thực phẩm
ADI được tính theo mg/kg thể trọng/ngày
Acid citric
INS 330
MSG monosodium glutamat
INS 621
Kali sorbat
INS 202
Pectin
INS 440
Calcium lactate
ADI có thể được biểu diễn dưới dạng
INS 327
5
Giá trị xác định
Kali benzoat ADI 0-5
Chưa qui định (CQĐ)
Diamidon hydroxypropyl glyxerol
Chưa xác định (CXĐ)
Calcium lactate
6
PHỤ GIA THỰC PHẨM
PHỤ GIA THỰC PHẨM
MTDI (Maximum Tolerable Daily Intake)
ML (Maximum Level)
Giới hạn tối đa trong thực phẩm ML là mức giớí hạn tối đa của mỗi
chất phụ gia sử dụng trong quá trình sản xuất, chế biến, xử lý, bảo
quản, bao gói và vận chuyển thực phẩm
Lượng tối đa ăn vào hàng ngày MTDI là lượng tối đa các
chất mà cơ thể nhận được thông qua thực phẩm hoặc
nước uống hàng ngày
ML được chọn tùy theo loại sản phẩm và tính theo ppm (mg/Kg)
MTDI được tính theo mg/người/ngày
Acesulfame Potassium
INS 950 ADI 0-15
Nhóm thực phẩm
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (sữa cacao, chocolate, sữa chua uống, sữa đặc)
Các loại muối Na, K, Ca, Mg của acid phosphoric
7
Sữa lên men và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa
MTDI 70
8
ML
500
GMP
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả ...)
1000
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
1000
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
3500
Kẹo cao su
5000
PHỤ GIA THỰC PHẨM
PHỤ GIA THỰC PHẨM
GMP (Good Manufacturing Practice)
NGUY CƠ NGỘ ĐỘC DO PGTP
Thực hành sản xuất tốt GMP là việc đáp ứng các yêu cầu sử dụng
phụ gia trong quá trình sản xuất, xử lý, chế biến, bảo quản, bao gói,
vận chuyển thực phẩm
Sử dụng phụ gia không có trong danh mục
Sử dụng quá liều lượng cho phép (độc tính của chính phụ gia)
Phụ gia không đạt độ tinh khiết theo quy định (hóa học, vsv)
Hạn chế tới mức thấp nhất lượng phụ gia thực phẩm cần thiết phải sử dụng
Lượng chất phụ gia được sử dụng trong trong q trình sản xuất, chế biến,
bảo quản, bao gói và vận chuyển có thể trở thành một thành phần của thực
phẩm nhưng khơng ảnh hưởng tới tính chất lý hoá hay giá trị khác của tp
Lượng phụ gia thực phẩm sử dụng phải phù hợp với công bố của nhà sản
xuất đã được chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền
9
10
PHÂN LOẠI PHỤ GIA THỰC PHẨM
PHÂN LOẠI PHỤ GIA THỰC PHẨM
PHỤ GIA
PHÂN LOẠI THEO NHĨM CHỨC NĂNG
Chất chống vsv
Các chất điều chỉnh độ acid
Các chất ổn định
Các chất điều vị
Các chất bảo quản
Các chất chống đơng vón
Các chất chống oxy hóa
Các chất chống tạo bọt
Các chất độn
Các chất ngọt tổng hợp
Chế phẩm tinh bột
Enzym
Sorbic acid – Na, K, Ca sorbate
Benzoic acid – Na, K, Ca benzoate
Các chất khí đẩy
Các chất làm bóng
Các chất làm dày
Các chất làm ẩm
Các chất làm rắn chắc
Các chất nhũ hóa
Phẩm màu
Các chất tạo bọt
Các chất tạo phức kim loại
Các chất tạo xốp
Chất xử lý bột
SO2, Na, K sulphite, Na, K metabisulphite, K bisulphite
Na, K nitrate
Propionic acid, Na propionate
Chất chống oxy hóa
Ascorbic Acid – Na, Ca, K ascorbate
Ascorbyl palmitate, stearate
Alpha-Tocopherol, Isoascorbic Acid
Tertiary Butylhydroquinone (TBHQ)
Butylated Hydroxyanisole (BHA)
Butylated Hydroxytoluene (BHT)
11
12
PHÂN LOẠI PHỤ GIA THỰC PHẨM
PHÂN LOẠI PHỤ GIA THỰC PHAÅM
PHỤ GIA
PHỤ GIA
Phẩm màu
Chất chỉnh pH
Acetic, lactic, citric, tartaric, malic và muối...
Curcumin, Riboflavin, Tartrazine, Indigotine, Brilliant Blue FCF
Phosphoric acid - Na, Ca, Mg phosphate
Quinoline Yellow, Sunset Yellow FCF, Brilliant black PN, Brown HT
Mg carbonate, Al K sulphate
Carmines, Azorubine (Carmoisine), Amaranth
KOH, NaOH, Ca(OH)2, CaO
Ponceau 4R, Erythrosine, Red 2G, Allura Red AC
Glucono delta-lactone
Fast Green FCF, Green S, Chlorophyll, phức Chlo.-Cu và muối Na, K
Caramel, Caramel xử lý NH4 và NH4 sulphite
Enzym
13
Amylase
Beta-Carotene (Synthetic), Natural Extracts (carotenes)
Protease ( A. oryzae var.)
Beta-Apo-Carotenal Beta-Apo-8'-Carotenic Acid,
Papain
Methyl, Ethyl Ester Canthaxanthine ,
Bromelain
Grape Skin Extract , Annatto Extracts
Glucose Oxidase (Asp niger var.)
Titanium Dioxide, Iron Oxide, Black - Red – Yellow
Malt carbohydrase
Chất tạo gel, tạo sệt
14
PHÂN LOẠI PHỤ GIA THỰC PHẨM
PHÂN LOẠI PHỤ GIA THỰC PHẨM
PHỤ GIA
PHỤ GIA
Alginic acid, alginate, Agar, Carrageenan
Guar gum, Tragacanth gum, Arabic gum
Các chất ngọt tổng hợp
Xanthan gum, Gellan gum, Karaya gum, Tara gum
Pectin, Sodium Carboxymethyl Cellulose (CMC)
Mannitol
Gelatin
Chế phẩm tinh bột
Acesulfame Potassium
Glutamic acid
Aspartame
Monosodium glutamate
Dextrin
Isomalt
Monopotassium glutamate
Bleached starch, oxidized starch
Saccharin (And Na, K, Ca Salts)
Calcium glutamate
Enzyme treated starches
Sorbitol and Sorbitol Syrup
Guanylic acid
Starch acetate
Sucralose
Inosinic acid
Maltol
Hydroxypropyl starch
15
Các chất điều vị
Starch Na octenyl succinate
Ethyl maltol
16
PHÂN LOẠI PHỤ GIA THỰC PHẨM
PHÂN LOẠI PHỤ GIA THỰC PHẨM
CHẤT HỖ TR KỸ THUẬT
PHỤ GIA
Chất làm rắn chắc
Chất xúc tác
Calcium Citrates
Xúc tác trong hydrogen hóa dầu mỡ: Ni, Cu, Mn,…
Monocalcium Orthophosphate
Calcium Chloride, Calcium Sulphate
Xúc tác cho các phản ứng chuyển ester: metylat Natri
Al, Al-Na, Al-NH4 Sulphate
Xúc tác khử O2 trong các khí CO2, N2 trước khi nạp rượu vang:
sulfit kiềm trong đệm Na3PO4 và Na2CO3 (pH > 7,5)
Calcium Gluconate
Chất nhũ hóa
Mono, di glycerides
Chất làm trong, trợ lọc
Esters của polyglycerol và fatty acids
Stearyl Citrate, Stearyl tartrate
Than hoạt tính, đất sét hoạt tính, diatomide,…
TriK orthophosphate, muối NH4 của phosphatidic acid
Alginat, carragenan, gelatin, casein,
Na, K Diphosphate, Ca polyphosphates
Polyvinylpolypyrolidone (PVPV),
Isobutyrate Glycerol
Nhựa trao đổi ion, tanin,…
Muối Ca, Na, K, NH4 acid béo
17
18
PHÂN LOẠI PHỤ GIA THỰC PHẨM
CHỌN PHỤ GIA CHO QUY TRÌNH SẢN XUẤT
CHẤT HỖ TR KỸ THUẬT
NGUYÊN TẮC CHỌN VÀ SỬ DỤNG PGTP
Chất mang cố định Enzym
Nhôm
Thủy tinh, gốm sứ
Alginate
Glutaraldehyd
diethylaminoethylcellulose
Dung môi
Dung môi trích ly dầu mỡ
Dung môi trích ly chất thơm
Dung môi trích ly chất màu
Nhựa trao đổi ion
19
Cationit
Anionit
Chất chống dính khuôn
Chọn
Sáp ong,
ester ethal
palmitic,…
Paraffine, vaseline,
Mg silicate,…
Có mặt trong danh mục cho phép
Đạt tiêu chuẩn tinh khiết nhất định
Có địa chỉ của nhà sản xuất
Sử dụng
Chất chống vi sinh vật
Formaldehyd,
H2O2, SO2
hypochloride,
iodophore
Theo đúng hướng dẫn về đối tượng TP và mục tiêu kỹ thuật
Phù hợp với thị trường (đối với loại TP xuất khẩu)
Phối hợp nhiều loại phụ gia cùng nhóm
Ghi rõ loại phụ gia được sử dụng ngoài bao bì
20
CHỌN PHỤ GIA CHO QUY TRÌNH SẢN XUẤT
CHỌN PHỤ GIA CHO QUY TRÌNH SẢN XUẤT
CÁC VĂN BẢN PHÁP QUY
DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯC PHÉP SỬ DỤNG TRONG TP
Sử dụng các chất PGTP trong Danh mục trong sản xuất, chế biến, xử lý,
bảo quản, bao gói và vận chuyển tp phải thực hiện theo “Quy định về chất
lượng vệ sinh an tồn thực phẩm”
DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯC PHÉP SỬ DỤNG TRONG TP
Quyết định số 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31/8/2001
của Bộ Trưởng Bộ Y Tế
Chỉ được phép nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh tại thị trường VN các phụ
gia thực phẩm trong trong Danh mục và phải được chứng nhận phù hợp
tiêu chuẩn chất lượng vệ sinh an toàn của cơ quan có thẩm quyền
QUY ĐỊNH VỀ CHẤT LƯNG VỆ SINH AN TOÀN TP
Việc sử dụng phụ gia thực phẩm trong Danh mục phải đảm bảo:
1. Đúng đối tượng tp và liều lượng không vượt quá mức giới hạn
an toàn cho phép
2. Đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh an toàn quy định cho
mỗi chất phụ gia theo quy định hiện hành
3. Không làm biến đổi bản chất, thuộc tính tự nhiên vốn có của tp
Ban hành theo quyết định số 4196/1999/QĐ-BYT ngày 29/12/1999
của Bộ Trưởng Bộ Y Tế
QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA Ô NHIỄM SINH HỌC VÀ HÓA HỌC TRONG TP
Các chất PGTP trong Danh mục lưu thơng trên thị trường phải có nhãn
hiệu hàng hóa theo các Quy định hiện hành
Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007
của Bộ Trưởng Bộ Y Tế
21
22
Phải có hướng dẫn sử dụng cho các chất phụ gia riêng biệt
CHỌN PHỤ GIA CHO QUY TRÌNH SẢN XUẤT
CHỌN PHỤ GIA CHO QUY TRÌNH SẢN XUẤT
DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA TP XẾP THEO NHÓM CHỨC NĂNG
INS
TÊN PHỤ GIA
Tiếng Việt
Tiếng Anh
2
3
1
DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA TP XẾP THEO NHÓM CHỨC NĂNG
CHỨC NĂNG KHÁC
Trg
4
5
INS
Tiếng Anh
2
3
1
CHỨC NĂNG KHÁC
Trg
4
5
Làm dày, nhũ, chống đơng vón, chất độn
129
Các chất ngọt tổng hợp
Các chất điều chỉnh độ axit
23
TÊN PHỤ GIA
Tiếng Việt
261
Kali axetat (các muối)
Potassium Acetates
117
421
Manitol
Mannitol
262i
Natri axetat
Sodium Acetate
Bảo quản, tạo phức kim loại
141
950
Acesulfam kali
Acesulfame Potassium
Điều vị
49
262ii
Natri diaxetat
Sodium Diacetate
Bảo quản, tạo phức kim loại
143
951
Aspartam
Aspartame
Điều vị
55
Bảo quản, ổn định, làm dày
68
953
Isomalt
Isomalt
Chất độn, chống đơng vón, nhũ, làm bóng
116
59
954
Sacarin (và muối Na,
K, Ca của nó)
Saccharin (Na, K, Ca
Salts)
Điều vị
163
420
Sorbitol và siro
sorbitol
Sorbitol and Sorbitol
Syrup
Chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, tạo phức kim
loại, ổn định, làm dày
169
955
Sucraloza
Sucralose
263
Canxi axetat
Calcium Acetate
270
Axit lactic (L- D- DL-)
Lactic Acid (L- D- DL-)
296
Axit malic
Malic Acid (DL-)
297
Axit fumaric
Fumaric Acid
325
Natri lactat
Sodium Lactate
Tạo phức kim loại
59
Ổn định
58
Chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm,
ổn định, làm dày
146
Chọn loại phụ gia theo chức năng
24
Chọn loại phụ gia theo chức năng
173
CHỌN PHỤ GIA CHO QUY TRÌNH SẢN XUẤT
CHỌN PHỤ GIA CHO QUY TRÌNH SẢN XUẤT
DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO INS
TÊN PHỤ GIA
INS
25
DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO KÝ TỰ ABC
Tiếng Việt
Trang
Tiếng Anh
186
TÊN PHỤ GIA
TT
INS
1
950
Acesulfam kali
Acesulfame Potassium
2
307
Alpha-Tocopherol
Alpha-Tocopherol
3
1420
Amidon axetat (este hoá
với Anhydrit axetic)
4
1421
5
6
Tiếng Việt
Tiếng Anh
CHỨC NĂNG
Chất ngọt tổng hợp, điều vị
49
Chống oxy hoá
49
Starch acetate
Chế phẩm tinh bột, chất độn,
nhũ hoá, ổn định, làm dày
50
Amidon axetat (este hoá
với Vinyl axetat)
Starch acetate
Chế phẩm tinh bột, chất độn,
nhũ hoá, ổn định, làm dày
50
1440
Amidon hyđroxypropyl
Hydroxypropyl Starch
Chế phẩm tinh bột, chất độn,
nhũ hoá, ổn định, làm dày
50
1450
Amidon natri octenyl
suxinat
Starch Sodium Octenyl
Succinate
Chế phẩm tinh bột, nhũ hoá,
ổn định, làm dày
51
100i
Vàng Curcumin (Vàng nghệ)
Curcumin
101i
Vàng Riboflavin (Riboflavin)
Riboflavin
188
102
Vàng Tartrazin (Tartrazin)
Tartrazine
190
104
Vàng Quinolin
Quinoline Yellow
188
110
Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF)
Sunset Yellow FCF
189
120
Carmin
Carmines
80
122
Carmoisine
Azorubine (Carmoisine)
80
123
Đỏ Amaranth (Amaranth)
Amaranth
102
124
Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R)
Ponceau 4R
103
7
403
Amoni alginat
Ammonium Alginate
Làm dày, nhũ hoá, ổn định
51
127
Vàng Erythrosin (Erythrosin)
Erythrosine
187
8
503i
Amoni cacbonat
Ammonium Carbonate
Chỉnh pH, ổn định, tạo xốp
51
128
Đỏ 2G
Red 2G
100
9
503ii
Amoni hydro cacbonat
NH4 HCarbonate
Chỉnh pH, ổn định, tạo xốp
52
Tìm trang có loại PG muốn chọn trong Danh mục theo số INS
26
Tìm trang có loại PG muốn chọn trong Danh mục theo tên ABC
CHỌN PHỤ GIA CHO QUY TRÌNH SẢN XUẤT
CHỌN PHỤ GIA CHO QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Số thứ tự phụ gia 124
Số thứ tự phụ gia 17
Tên tiếng Việt
:
Axit ascorbic (L-)
INS:
300
Tên tiếng Việt
:
Gôm Xanthan
INS:
415
Tên tiếng Anh
:
Ascorbic Acid (L-)
ADI:
CXĐ
Tên tiếng Anh
:
Xanthan Gum
ADI:
CXĐ
Chức năng
:
Chống oxy hoá, ổn định màu
Chức năng
:
Làm dày, ổn định
STT
Nhóm thực phẩm
1
Sữa bột, bột kem (nguyên chất)
2
Dầu và mỡ không chứa nước
3
Bơ và bơ cô đặc
4
Rau, củ đông lạnh
5
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
6
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
7
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
8
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
ML
Ghi chú
STT
500
1
Nhóm thực phẩm
Sữa lên men (ngun kem), khơng xử lý nhiệt sau lên men
ML
GMP
200
2
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
5000
GMP
3
Bơ và bơ cô đặc
5000
100
4
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
2000
5
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
400
6
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
5000
50
7
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
3000
540
9
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
400
10
Rượu vang
200
Tìm các thơng tin cần thiết của 1 loại phụ gia
27
TRANG
Tìm các thơng tin cần thiết của 1 loại phụ gia
28
5000
GMP
Ghi chú
MỘT SỐ LOẠI PHỤ GIA THÔNG DỤNG
CHỌN PHỤ GIA CHO QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Tên tiếng Việt
:
Số thứ tự phụ gia
14
Aspartam
INS:
951
ADI:
0-40
Tên tiếng Anh
:
Aspartame
Chức năng
:
Chất ngọt tổng hợp, điều vị
STT
29
Nhóm thực phẩm
ML
1
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao,
bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
2
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
1000
3
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
1000
4
Hoa quả ngâm đường
2000
5
Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi
1000
6
Bột nhão từ cacao
3000
7
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
10000
8
Kẹo cao su
10000
TẠO SỆT, TẠO GEL
CARBOHYDRATE
HẠT
Ghi chú
600
9
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
5000
10
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
2000
11
Nước rau, quả ép
2000
2000
12
Necta rau quả
13
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
600
14
Rượu vang
600
Xanthan gum
Gellan gum
Curland
Phân loại:
Đặc tính:
31
Ứng dụng:
CARBOHYDRATE
Algins
Carageenans
Agar
NHỰA CÂY
Konjac mannan
LÊN MEN
Arabic
Tragacanth
Karaya
Ghatti
Pectin
Dẫn xuất cellulose
CÂY
TẢO BIỂN
30
MỘT SỐ LOẠI PHỤ GIA THÔNG DỤNG
MỘT SỐ LOẠI PHỤ GIA THÔNG DỤNG
TẠO SỆT, TẠO GEL
TẠO SỆT, TẠO GEL
PECTIN (E440)
Bản chất:
CỦ, RỄ
Guar gum
Locust bean gum
Polysaccharide trong rau, củ, quả hoặc thân cây
Pectin của táo, mận có M = 25.000 – 35.000
Pectin của cam có M = 50000
Tùy theo mức độ methyl hóa (MI, DE)
Low methoxyl pectin (LMP), tỷ lệ methyl hóa < 50%
High metoxyl pectin (HMP), tỷ lệ methyl hóa > 50%
Có khả năng tạo gel khi có mặt acid và đường,
(saccharose 60-70% và pH = 3-3,5 nhờ acid citric)
Tạo độ nhớt cao khi không tạo gel
Giữ được mùi vị tự nhiên của sản phẩm RQ
Sản xuất mứt đông, kẹo, nước trái cây
PECTIN (E440)
Tên nguyên liệu
Khoai tây
Cà chua
Táo
Pectin %ck
2.5
3
5-7
Bã táo
15 - 20
Cà rốt
10
Đài hướng dương
25
Thịt củ cải đường
15 - 20
Vỏ quả có múi
30 - 35
32
1 : Trích ly pectin từ nguyên liệu
2 : Tinh chế dung dịch chiết
3 : Tách pectin từ dung dịch lỏng
4 : De-ester hoá HMP (sp là LMP)
MỘT SỐ LOẠI PHỤ GIA THÔNG DỤNG
MỘT SỐ LOẠI PHỤ GIA THÔNG DỤNG
TẠO SỆT, TẠO GEL
TẠO SỆT, TẠO GEL
Agar agar (Thạch)
CMC – Carboxy Methyl Cellulose
Tính chất:
Nguồn gốc:
Polysaccharide của galactose từ rong biển
Dạng bột sáng hay là những sợi mảnh màu đục,
Ít tan trong nước lạnh, chỉ hút nước và trương nở
Để nguội sẽ tạo gel
Ưu điểm:
Cấu tạo:
Có thể tạo gel rắn chắc ở hàm lượng thấp (0,2%)
Mạch chính Cellulose, nhánh C6 với Na chloracetat
Tính chất:
Tan trong nước nóng và lạnh
Độ nhớt cao
Nhược điểm: Tạo gel có cấu trúc cứng dòn, không bền nhiệt
Sử dụng:
33
dẫn xuất cellulose với acid chloracetic
0,3-0,5%
34
MỘT SỐ LOẠI PHỤ GIA THÔNG DỤNG
4. Một số loại phụ gia thông dụng
TẠO SỆT, TẠO GEL
TẠO SỆT, TẠO GEL
GUM
TỪ RONG, TẢO
Chiết xuất trực tiếp từ nhựa cây, củ, rễ, hạt
Nhựa cây: Gum Arabic, tragacanth, Gatti …
Củ, rễ: Konjac mannan…
Hạt: Guar gum, Locust bean gum, …
Alginate
Bằng con đường lên men
Xanthan gum
Gellan gum
Carrageenan
TỪ PROTEIN
Gelatin
35
36
MỘT SỐ LOẠI PHỤ GIA THÔNG DỤNG
MỘT SỐ LOẠI PHỤ GIA THÔNG DỤNG
CARBOHYDRATE - TẠO SỆT, TẠO GEL
STARCH - TẠO SỆT, TẠO GEL
GUM
TỪ TINH BỘT
Tên
Thành phần MS
Nguồn gốc
Tính chất
Loại tinh bột
Nhiệt độ
hồ hóa (0C)
1/3
62 – 72
Một số đặc tính
Hạt cyanopsis
Tetragonolobus
Cho dd có độ nhớt cao ở
nồng độ thấp
Gum arabic
D-galactose;
Acid D-glucuronic
Cây acacia
Hòa tan tốt trong nước
Bình thường
Agar – agar
D-galactose;
3,6-anhydro-L-galact
Rong đỏ
Tạo gel rất bền
Bắp nếp
0/1
63 – 72
Không bị thoái hóa
Biến tính
Khác
nhau
69 – 79
Độ nhớt của gel nhiệt thấp
hơn TB không biến tính
Hydroxy
ethylate
nt
58 – 68
Tăng độ trong của gel,
giảm hiện tượng thoái hóa
Phosphate
monoester
nt
56 – 66
Giảm nhiệt độ hồ hóa giảm
hiện tượng thoái hóa
Acetylate
nt
55 – 65
Gel rất trong và bền
Carragenan D-galactose sulfate;
3,3 anhydro-Dgalactose sulfate
Rong Chrondus
crispus
Tạo gel có mặt
Alginate
Acid-D-Mannuronic;
Acid L- glucuronic
Rong nâu
Tạo gel có mặt Ca2+
Dextran
D-glucose
Leuconostoc
mesenteroide
Ức chế kết tinh trong kẹo
và thức ăn tráng miệng
đông lạnh
37
K+
38
Fructose:
Xylitol:
Sorbitol:
Không bền khi lạnh đông
và tan giá
MỘT SỐ LOẠI PHỤ GIA THÔNG DỤNG
MỘT SỐ LOẠI PHỤ GIA THÔNG DỤNG
CHẤT TẠO NGỌT
CHẤT TẠO NGỌT
Chất ngọt kém dinh dưỡng
39
AM/AP
Guar
D-mannose;
D-galactose
Chất ngọt có giá trị dinh dưỡng
Đường trái cây
Độ ngọt cao (1,73), vị thanh
Độ hấp thu qua ruột kém (thức ăn người tiểu đường)
Chất ngọt dạng bột, có mùi, sản xuất từ vsv
Độ ngọt bằng saccharose, 2 lần sorbitol, 3 lần mannitol
Đường alcohol 6 carbon, có ở quả chín
Tạo thành từ glucose và dextrose bởi phản ứng khử
Độ ngọt không cao (0,5)
Thường được sử dụng cho người bị bệnh tiểu đường
40
Chất ngọt
Độ ngọt
Nguồn gốc; không truyền thống
Sorbitol
0,5 – 0,6
Hydrogen hóa glucose
Xylitol
1
Xylane của cây phong
Isomalt
0,5
Hydrogen hoùa isomaltose
Maltilol
0,85 – 0,95
Hydrogen hoùa maltose
Mannitol
0,5 – 0,7
Hydrogen hoùa mannose
MỘT SỐ LOẠI PHỤ GIA THÔNG DỤNG
MỘT SỐ LOẠI PHỤ GIA THÔNG DỤNG
CHẤT TẠO NGỌT
CHẤT CHỐNG VI SINH VẬT
Chất ngọt không dinh dưỡng
Phụ gia tạo ngọt
Acesulfarm K
Aspartame
Saccharin
Chỉ số INS
950
951
954
Độ ngọt
150
180
300
Yếu, đắng
Vị ngọt kéo dài
Đắng kim loại
Bền / dd
Bền
Không bền acid
Bền khi pH < 2
Bền nhiệt
Bền
Không bền
Tương đối bền
Hậu vị
ADI (mg/Kg)
Độc tính
41
Thực phẩm
(ML g/Kg)
9,0
40,0
2,5
không hấp thu,
không tích lũy
Chuyển hóa thành
Asp và Phe
không hấp thu,
độc tính thấp,
Kem (1), kẹo (2)
Sữa (0,5)
Sữa, sữa chua (2),
nước TC (6)
Sữa chua (0,3),
kem, thạch (0,2),
Cơ chế tác dụng
Ức chế hoặc khử hoạt tính của các enzym, làm ngừng các phản
ứng trong các quá trình trao đổi chất trong tế bào VSV (a.benzoic,
benzoate, a. sorbic, sorbate, nitrite, sulfite, H2O2,…)
Làm giảm hoạt tính của nước (aw), tạo áp suất thẩm thấu đưa
đến tế bào VSV bị mất nước và tiêu nguyên sinh (NaCl, đường,…)
Hấp thu và cố định một số nguyên tố kim loại, làm rối loạn các
quá trình TĐC trong tế bào VSV (a. citric, phosphate,…)
42
MỘT SỐ LOẠI PHỤ GIA THÔNG DỤNG
MỘT SỐ LOẠI PHỤ GIA THÔNG DỤNG
CHẤT CHỐNG VI SINH VẬT
CHẤT CHỐNG VI SINH VẬT
Acid benzoic và các muối benzoate
Benzoat Na
C 6H5COONa
hạt trắng hay ở dạng bột tinh thể,
không mùi, có vị ngọt
66g/100mL nước ở 20oC, 0,81g/100mL ethanol ở 15oC
Acid benzoic
C6H5COOH
Tinh thể kim hoặc miếng vẩy sáng bóng, màu trắng,
Không mùi hoặc có mùi cánh kiến trắng nhẹ,
Dễ tan/rượu, ether, ít tan/nước hơn benzoatNa
Acid sorbic và các muối sorbate
Chống n men và n mốc: Acid benzoic (0,05 – 0,1%, pH = 2,5–3,5)
Muoái benzoate (0,07 – 0,1%, pH 2,5 – 4,0)
43
44
Acid sorbic
CH3 – CH = CH – CH = CH – COOH
Tinh thể trắng, mùi vị chua nhẹ
Độ tan: 0,16 % ở 20oC và 3,9% ở 100oC
pH > 6,0 – 6,5 không ức chế được vsv
Sorbat K
Dạng bột hay hạt màu trắng
Tan nhiều trong nước (58,2% ở 200C)
Sử dụng riêng hoặc kết hợp với benzoat Na
MỘT SỐ LOẠI PHỤ GIA THÔNG DỤNG
MỘT SỐ LOẠI PHỤ GIA THÔNG DỤNG
CHẤT CHỐNG OXY HÓA
CHẤT CHỐNG OXY HÓA
Nhóm vitamin
Nhóm nhân thơm
Chất chống
oxh
Tính tan
Độ bền
nhiệt
Đặc điểm
Tocopherol
Tan trong dầu
Kém
Có mặt tự nhiên
trong dầu TV
A. ascorbic
Tan trong nước
-
Ascorbyl
palmitate
Tan ít trong dầu,
tan tốt hơn khi
có mặt MG
-
Ứng dụng
Dầu mỡ và
thực phẩm
Có mặt trong RQ Nước uống
-
Dầu chiên
45
Chất chống
oxh
Tính tan
Độ bền
nhiệt
Đặc điểm
Ứng dụng
BHA
Tan trong dầu
Rất bền
Tác dụng phối
hợp với BHT và
gallate
Dầu chiên
và các SP
chế biến
BHT
Tan trong dầu
Bền
Bay hơi nhiều
hơn BHA
Dầu mỡ
Gallate
Tan trong dầu
Ít bền
Tạo phức có
màu với sắt khi
có mặt H2O
Dầu mỡ
TBHQ
Tan trong dầu
Bền
Ít bay hơi nhạy
cảm với pH
Dầu mỡ
46
MỘT SỐ LOẠI PHỤ GIA THÔNG DỤNG
MỘT SỐ LOẠI PHỤ GIA THÔNG DỤNG
ENZYME
ENZYME
Sử dụng enzym trong CNTP
Ứng dụng enzym trong CNTP
[1] Chuyển hóa các sản phẩm tự nhiên
Các yếu tố cần lưu ý
Quá trình phải đơn giản, dễ thực hiện.
[2] Bảo quản TP
Chế phẩm E phải rẻ
E có hoạt tính cao, có thể hoạt động trong điều kiện cơ
chất có nồng độ cao
[3] Cải thiện cấu trúc và độ bền sản phẩm
Phải biết rõ các điều kiện tối thích của chế phẩm E : pH,
nhiệt độ, thời gian và nồng độ cơ chất
47
48
Amylase làm tăng độ nở bột mì
Protease làm tăng độ dòn của biscuit
MỘT SỐ LOẠI PHỤ GIA THÔNG DỤNG
MỘT SỐ LOẠI PHỤ GIA THÔNG DỤNG
ENZYME
ENZYME
Ứng dụng enzym trong CNTP
Các loại enzym thương mại
[4] Cải thiện tính chất cảm quan của SP
Enzym
Nguồn khai thác
α-amylase
Asp. niger ; Asp. oryzae ; B. subtilis; malt đại mạch
β-amylase
Malt đại mạch
Cellulase
Asp. niger ; Tricoderma reesei
α-galactosidase Morteirella vinaceae
[5] Thực hiện quá trình kỹ thuật
Giảm độ nhớt dịch ép bằng E pectinase
49
Glucoamylase
Asp. niger ; Asp. oryzae ;Rhizopus oryzae, R. niveus
Invertase
Sac. cerevisae
Lactase
Asp. niger ; Asp. oryzae ;Candida pseudotropicalis
50
MỘT SỐ LOẠI PHỤ GIA THÔNG DỤNG
MỘT SỐ LOẠI PHỤ GIA THÔNG DỤNG
ENZYME
CHẤT LÀM BỀN NHŨ
Các loại enzym thương mại
Enzym
51
Hệ nhũ tương
Hệ nhũ tương có 2 pha: pha phân tán / pha liên tục
Nguồn khai thaùc
Pectinase
Asp. niger ; Rhizopus oryzae
Glucose isomerase
Streptomyces rubiginosus, Strep. olivaceus
Catalase
Strep. murinus ; Asp. niger ; gan bò
Glucose oxydase
Asp. niger
Bromelain
Trái thơm
Papain
Trái đu đủ
Rennet
Ngăn thứ tư dạ dày bê
Pepsin
Dạ dày heo và bò
Trypsin
Tuyến tụy của heo và bò
Chất làm bền nhũ là chất hoạt động bề mặt, trong phân tử có
nhóm háo nước (hydrophile) và nhóm kỵ nước (hydrophobe)
Chỉ số đặc trưng HLB (Hydrophile – Lipophile Balance)
HLB = (khối lượng phần háo nước/khối lượng phần kỵ nước)*100/5
HLB > 12 thích hợp cho hệ nhũ tương dầu/nước
HLB ≤ 12 thích hợp cho hệ nhũ tương nước/dầu
52
MỘT SỐ LOẠI PHỤ GIA THÔNG DỤNG
MỘT SỐ LOẠI PHỤ GIA THÔNG DỤNG
CHẤT LÀM BỀN NHŨ
CHẤT LÀM BỀN NHŨ
Chất ổn định hệ nhũ tương
Ứùng dụng
Tác nhân làm bền nhũ
53
Sorbitan monostearate
Sorbitan monopalmitate
Sorbitan monolaurate
Propylen glycol monostearate
Glycerol monostearate
Diglycerol monostearate
Polyoxyethylen (5) sorbitan monooleate
Polyoxyethylen (20) sorbitan monooleate
Glycerol lacto palmitate
Ester MG với acid succinic
Ester MG với acid diacetyl tartric
Sodium stearyl 2 lactylate
HLB
[1] Làm bền nhũ tương
5,7
6,6
6,6
4,6
3,7
5,5
10,9
15,8
3,7
5,3
9,2
21,0
[2] Ức chế kết tinh chất béo
(kẹo)
[3] Tăng độ mềm
(kẹo)
(mayonaise, margarine)
[4] Kéo dài thời gian mềm ruột bánh
(bánh mì)
[5] Tăng độ nở của bánh
(bmì, bông lan)
[6] Tác nhân chống nổ, bắn dầu mỡ khi chiên xào
[7] Màng bọc bảo quản
(TP chiên)
(rau, trái tươi)
[8] Kiểm soát độ nhớt
(chocolate mềm)
[9] Tác nhân phá bọt
(Sx đường)
[10] Tác nhân cố định mùi
(nhũ tương mùi)
54
MỘT SỐ LOẠI PHỤ GIA THÔNG DỤNG
MỘT SỐ LOẠI PHỤ GIA THÔNG DỤNG
HƯƠNG LIỆU
HƯƠNG LIỆU
Phân loại
Bổ sung mùi
Mùi ngọt: Trái cây, vanille, caramel, cà phê, cacao, mật ong,…
Chọn hương liệu theo phần cuối của Danh mục
Mùi mặn: Từ TV (hành, tỏi, sả, gừng, ngũ vị hương,..)
từ ĐV (thịt, cá nướng, chiên, hun khói,…)
SP lên men (nước mắm, phô mai,…), rượu, bia, thuốc laù,…
Thường dùng mứt trái cây để bổ sung mùi vào sp
Trợ hương
Tăng mùi trái cây: maltol, ethyl maltol, furaneol
Tăng mùi sữa: dioctyl sulfosuccinate, N,N-diortho polyethylenediamin
55
56
MỘT SỐ LOẠI PHỤ GIA THÔNG DỤNG
MỘT SỐ LOẠI PHỤ GIA THÔNG DỤNG
HƯƠNG LIỆU
HƯƠNG LIỆU
Tổ hợp hương
Tổ hợp hương
Hợp phần
Mùi
Mùi
Mùi
Mùi
Mùi
Mùi
Mùi
Mùi
Mùi
Hợp phần
Các đơn mùi
thịt
nấu
sulfur
mỡ, dầu
da
MÙI THỊT GÀ LUỘC
4-methyl-5-thiazole ethanol acetate
2,3-buthanol ditiol; dimethyl disulfide
hydrogen sulfide
2,4-decadienal; acid linoleic, oleic
2,4-heptadienal
Mùi bơ điển hình
Lactone mùi nấu
Mùi pho mát
Mùi sáp ong
Mùi hạt
nướng
thịt
mỡ
nấu
MÙI THỊ BÒ NƯỚNG
Trimethyl pyrazine; 2-ethyl-5-methyl pyrazine Dimethyl sulfide;
3,5-dimethyl-1,2,4-trithiolane
Acid oleic; acid hexanoic
Methyl mercaptan; hydrogen sulfide; dimethyl sulfide
Mùi
Mùi
Mùi
Mùi
Mùi
Mùi
MÙI XOÀI
Acetaldehyd; hexyl butanoat cis- 3-hexenol
Nerol; γ-octalactone; γ-decalactone; γ-ionone
4-hydroxy-2,5-dimetyl-3-furanone
dimetyl sulfide
linalool; nerol; citronellol; geraniol
linalool; nerol; linalyl acetate
57
58
trái cây tươi
ngọt
nước nấu trái cây
sulfur
cam chanh
hoa
MỘT SỐ LOẠI PHỤ GIA THÔNG DỤNG
MỘT SỐ LOẠI PHỤ GIA THÔNG DỤNG
CHẤT TẠO MÀU
CHẤT TẠO MÀU
Nguyên tắc sử dụng
Nguyên tắc sử dụng
[1] Một số loại TP không cần bổ sung màu
[4] Một số màu không hạn chế lượng sử dụng
Sữa (lỏng, nguyên kem, tách kem, bột); Trứng (lỏng, bột)
Bột ngũ cốc; Đường mật ong; Nước trái cây, nectar
Cacao, chocolate; Trà, cà phê; Rượu vang; Gia vị; ,…
Chlorophyll; Caramel; Carotene; Màu trích từ paprika
Đỏ anthocyanne của củ cải đường; …….
[2] Vài TP chỉ sử dụng màu nhất định
[5] Một số TP chỉ được chứa một lượng màu nhất định
Dầu ăn, bơ (carotene)
NGK không cồn (100mg/L); Kẹo, bánh ngọt (1000 mg/kg)
Confiture, thạch, rau ngâm dấm (150 mg/kg)
[3] Một số chất màu chỉ được sử dụng cho một số TP nhất định
59
Các đơn mùi
MÙI BƠ
Diacetyl; acetoin; acetyl propyonyl
∆-decalactone; ∆-dodecalactone; γ-decalactone
acid butyric; caproic; caprylic; capric
acid myristic; palmitic; dodecanal cis-4-heptanal;
methyl amyl cetone. 2-hexanal; pyrazine
Erythrosine (coctail, đồ hộp); Rouge 2G (xúc xích)
Brun FK (cá khô hun khói); ……
60