BÁO CÁO SẢN XUẤT
Tháng......Q.....Năm....
( Phương pháp bình qn)
Đơn vị tính: ..............
Chỉ tiêu
Tổng số
A
Khối lượng tương đương
NVL TT
NC TT
SXC
1
2
3
4
- Khối lượng hoàn thành
(1)
(1)
(1)
(1)
- Khối lượng dở dang cuối kỳ
(2)
(3)
(4)
(5)
A - Khối lượng hoàn thành tương đương
+ Nguyên vật liệu trực tiếp
(3)
+ Nhân cơng trực tiếp
(4)
+ Chi phí sản xuất chung
(5)
Cộng
(6)
(7)
(8)
(9)
B - Tổng hợp chi phí và xác định giá thành đơn vị sản phẩm
- Chi phí dở dang đầu kỳ
(13)
(10)
(11)
(12)
- Chi phí phát sinh trong tháng
(17)
(14)
(15)
(16)
(18)
(19)
(20)
(21)
(25)
(22)
(23)
(24)
Tổng cộng chi phí
Giá thành đơn vị sản phẩm hồn thành
C - Cân đối chi phí
- Nguồn chi phí đầu vào
(28)
+ Chi phí dở dang đầu kỳ
(26)
+ Chi phí phát sinh trong kỳ
(27)
- Phân bổ chi phí (đầu ra)
(34)
+ Giá thành khối lượng sản phẩm hồn thành
(29)
(1)
(1)
(1)
+ Chi phí dở dang cuối kỳ
(33)
(3)
(4)
(5)
+ Nguyên vật liệu trực tiếp
(30)
(3)
+ Nhân cơng trực tiếp
(31)
+ Chi phí sản xuất chung
(32)
(4)
(5)
Ngày…..tháng….năm…
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Phụ trách
Người lập
bộ phận báo cáo
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
1
HƯỚNG DẪN LẬP BÁO CÁO SẢN XUẤT
Theo phương pháp Bình quân
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
Cách lập
Khối lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ - ĐB
Khối lượng dở dang cuối kỳ - ĐB
Khối lương dở dang cuối kỳ * Mức độ hoàn thành về NVL
Khối lương dở dang cuối kỳ * Mức độ hoàn thành về CP NCTT
Khối lương dở dang cuối kỳ * Mức độ hoàn thành về CP SXC
CP NVL dở dang đầu kỳ - ĐB
CP NCTT dở dang đầu kỳ - ĐB
CP SXC dở dang đầu kỳ - ĐB
CP NVL phát sinh trong kỳ - ĐB
CP NC TT phát sinh trong kỳ - ĐB
CP SXC phát sinh trong kỳ - ĐB
Tổng chi phí dở dang đầu kỳ - ĐB (Bằng chỉ tiêu số 13)
Tổng CP phát sinh trong kỳ - ĐB (Bằng với chỉ tiêu số 17)
(Lưu ý: SV làm lần lượt theo thứ tự của từng chỉ tiêu)
BÁO CÁO SẢN XUẤT
2
Tháng......Quý.....Năm....
( Phương pháp nhập trước - xuất trước)
Đơn vị tính: ..............
c
Tổng số
Khối lượng tương đương
NVL TT NC TT
SXC
2
3
4
A
1
A - Khối lượng hoàn thành tương đương
- Khối lượng dở dang đầu kỳ chưa hoàn thành
(1)
(2)
(3)
- Khối lượng mới đưa vào SX và hoàn thành trong
(5)
(5)
(5)
kỳ
- Khối lượng dở dang cuối kỳ
(6)
(7)
(8)
Cộng
(10)
(11)
(12)
B - Tổng hợp chi phí và tính giá thành đơn vị sản phẩm hồn thành tương đương
+ Chi phí phát sinh trong kỳ
(17)
(14)
(15)
+ Giá thành đơn vị SP hoàn thành tương đương
(21)
(18)
(19)
C - Cân đối chi phí
- Nguồn chi phí (đầu vào)
+ Chi phí dở dang đầu kỳ
(22)
+ Chi phí phát sinh trong kỳ
(23)
Cộng
(24)
- Phân bổ chi phí (đầu ra)
+ Chi phí dở dang đầu kỳ
• Kỳ trước
(22)
• Kỳ này: * NVL trực tiếp
(25)
* Nhân cơng trực tiếp
(26)
* Chi phí sản xuất chung
27)
Cộng
28)
+ Bắt đầu sản xuất và hoàn thành trong kỳ
(29)
(5)
(5)
+ Chi phí dở dang cuối kỳ
+ Nguyên vật liệu trực tiếp
(30)
(7)
+ Nhân cơng trực tiếp
(31)
(8)
+Chi phí sản xuất chung
(32)
Cộng
(33)
Tổng cộng
(34)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(4)
(5)
(9)
(13)
(16)
(20)
(5)
(9)
Ngày…..tháng….năm…
Người lập
(Ký, họ tên)
Phụ trách
bộ phận báo cáo
(Ký, họ tên)
3
HƯỚNG DẪN LẬP BÁO CÁO SẢN XUẤT
Theo phương pháp FIFO
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
Cách lập
Khối lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ
Khối lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ * Mức độ CHƯA hoàn thành về NVL
Khối lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ * Mức độ CHƯA hoàn thành về NCTT
Khối lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ * Mức độ CHƯA hoàn thành về SXC
Khối lượng SP bắt đầu sản xuất và hoàn thành trong kỳ
Khối lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
Khối lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ * Mức độ ĐÃ hoàn thành về NVL
Khối lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ * Mức độ ĐÃ hoàn thành về NCTT
Khối lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ * Mức độ ĐÃ hoàn thành về SXC
CP NVL phát sinh trong kỳ - ĐB
CP NC TT phát sinh trong kỳ - ĐB
CP SXC phát sinh trong kỳ - ĐB
CP dở dang đầu kỳ - ĐB
CP phát sinh trong kỳ - ĐB (Bằng chỉ tiêu 17)
(Lưu ý: SV làm lần lượt theo thứ tự của từng chỉ tiêu)
4
VÍ DỤ VỀ LẬP BÁO CÁO SẢN XUẤT
Tháng......Quý.....Năm....
( Phương pháp bình qn)
Đơn vị tính: ....1000đ..........
Chỉ tiêu
Tổng số
A
1
Khối lượng tương đương
NVL TT
NC TT
SXC
2
3
4
1800
1800
1800
1800
200
200x100%=200
200x40%= 80
80
A - Khối lượng hoàn thành tương đương
- Khối lượng hoàn thành
- Khối lượng dở dang
cuối kỳ
+ Nguyên vật liệu trực
tiếp
+ Nhân cơng trực tiếp
+ Chi phí sản xuất
chung
Cộng
200
80
80
2000
2000
1880
1880
B - Tổng hợp chi phí và xác định giá thành đơn vị sản phẩm
- Chi phí dở dang đầu kỳ
- Chi phí phát sinh trong
tháng
Tổng cộng chi phí
Giá thành đơn vị sản
phẩm hồn thành
C - Cân đối chi phí
- Nguồn chi phí đầu
vào
+ Chi phí dở dang đầu
kỳ
+ Chi phí phát sinh
trong kỳ
- Phân bổ chi phí (đầu
ra)
+ Giá thành khối lượng
sản phẩm hồn thành
+ Chi phí dở dang cuối
kỳ
+ Nguyên vật liệu trực
tiếp
+ Nhân công trực tiếp
+ Chi phí sản xuất
chung
1400
900
200
300
40.300
18300
8.800
13200
41.700
19.200
9000
13500
21,57
9,6
4,79
7,18
41.700
19.200
9000
13500
1400
900
200
300
40.300
18300
8.800
13200
= a+b+c=
21,57
21,57*1800
= 38. 862
41.700 21,57*1800
(a)= 19200:
2000 = 9,6
(b)9000:1880=4,79
©13500:1880=
7,18
1800
1800
1800
9,6*1800
200
4,79*1800
80
7,18*1800
80
5
Ngày…..tháng….năm…..
Kế toán trưởng
Phụ trách
(Ký, họ tên)
Người lập
bộ phận báo cáo
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
VÍ DỤ VỀ LẬP BÁO CÁO SẢN XUẤT
Tháng......Quý.....Năm....
( Phương pháp nhập trước - xuất trước)
Đơn vị tính: ..............
Chỉ tiêu
Tổng
số
A
1
A - Khối lượng hoàn thành tương đương
Khối lượng tương đương
NVL
TT
2
Mức độ
hoàn
thành
của nvl
là
100%
NC TT
SXC
3
Mức độ hoàn
thành của
NCTT+ SXC
là 30%-> mức
chưa hoàn
thành là 70%
70%*200=14
0
4
70%*200=14
0
- Khối lượng dở dang đầu kỳ chưa hoàn
thành
- Khối lượng mới đưa vào SX và hoàn thành
trong kỳ
- Khối lượng dở dang cuối kỳ
200
-
1600
1600
1600
1600
200
200
80
80
Cộng
2000
1800
1820
1820
B - Tổng hợp chi phí và tính giá thành đơn vị sản phẩm hồn thành tương đương
+ Chi phí phát sinh trong kỳ
+ Giá thành đơn vị SP hoàn thành tương
đương
40300
22,26
C - Cân đối chi phí
- Nguồn chi phí (đầu vào)
+ Chi phí dở dang đầu kỳ
41700
1400
+ Chi phí phát sinh trong kỳ
40300
Cộng
41700
- Phân bổ chi phí (đầu ra)
+ Chi phí dở dang đầu kỳ
• Kỳ trước
• Kỳ này: * NVL trực tiếp
1400
CP
NVL
phát
sinh
6
18300
18300:
1800=
10,16(7
)
8800
13200
4,3516
7,25275
trong
kỳ ĐB
18300
-900=
* Nhân cơng trực tiếp
* Chi phí sản xuất chung
Cộng
+ Bắt đầu sản xuất và hoàn thành trong kỳ
+ Chi phí dở dang cuối kỳ
+ Nguyên vật liệu trực tiếp
+ Nhân cơng trực tiếp
+Chi phí sản xuất chung
Cộng
Tổng cộng
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày…..tháng….năm…
Người lập
(Ký, họ tên)
Phụ trách
bộ phận báo cáo
(Ký, họ tên)
7
VÍ DỤ
Cơng ty Hồng Ngun sản xuất một loại sản phẩm qua hai phân xưởng 1 và 2. Nguyên liệu
trực tiếp được đưa vào sản xuất ngay từ đầu ở phân xưởng 1. Chi phí nhân cơng trực tiếp và chi phí
sản xuất chung phát sinh đồng thời khi tiến hành sản xuất. Mức phân bổ chi phí sản xuất chung là
150% chi phí nhân cơng trực tiếp. Tài liệu về chi phí sản xuất và sản lượng sản phẩm ở phân xưởng
1 như sau:
a, Sản lượng sản phẩm
- Sản lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ: 200 SP
(Tỷ lệ hồn thành: 100% ngun vật liệu, 30% về nhân cơng trực tiếp và sản xuất chung)
-
Sản lượng sản phẩm đưa vào sản xuất trong kỳ: 1.800 Sp
-
Sản lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ: 200 SP
(Tỷ lệ hoàn thành: 100% nguyên vật liệu, 40% về nhân công trực tiếp và sản xuất chung)
b, Tình hình chi phí (Đvt: 1000đ)
- Chi phí sản phẩm dở dang đầu kỳ:
1.400
Trong đó:
+ Ngun vật liệu trực tiếp:
900
+ Nhân công trực tiếp:
200
+ Sản xuất chung:
300
- Chi phí phát sinh trong kỳ:
40.300
Trong đó:
+ Ngun vật liệu trực tiếp:
18.300
+ Nhân công trực tiếp:
8.800
+ Sản xuất chung:
13.200
8