Tải bản đầy đủ (.docx) (104 trang)

Trắc nghiệm Địa 9 ( có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.96 KB, 104 trang )

Câu hỏi trắc nghiệm địa lí Dân cư
Câu 1 Những nét văn hoá riêng của các dân tộc được thể hiện ở
A. khu vực cư trú chủ yếu.
B. kinh nghiệm sản xuất ở nghề thủ công truyền thống.
C. trang phục cổ truyền.
D. ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán.
Câu 2 Các dân tộc ít người nước ta thường phân bố ở
A. Trung du, đồng bằng.
B. Miền núi, duyên hải.
C. Đồng bằng, duyên hải.
D. Miền núi, trung du.
Câu 3 Cơ cấu dân số theo tuổi ở nước ta đang có sự thay đổi theo hướng
A. Nhóm tuổi dưới 15 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.
B. Nhóm tuổi dưới 15 giảm xuống, nhóm tuổi trên 60 tăng.
C. Nhóm tuổi từ 15 – 59 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.
D. Nhóm tuổi dưới 15 và nhóm tuổi trên 60 tăng lên.
Câu 4 Hiện nay, dân số nước ta có tỉ suất sinh tương đối thấp là do
A. tâm lí xã hội, phong tục tập quán. B. thực hiện công tác dân số, kế hoạch hố gia đình
C. q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa. D. đời sống nhân dân cịn khó khăn.
Câu 5 Quần cư nơng thơn khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Có mật độ dân số thấp.
B. Sống theo làng mạc, thơn xóm.
C. Nghề chủ yếu là sản xuất nông, lâm ngư nghiệp.
D. Chủ yếu là nhà cao tầng, khu dân cư, biệt thự…
Câu 6 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết mật độ dân số của Đà
Nẵng là
A. 101 - 200 người/km2
B. 201 - 500 người/km2
C. 501 - 1000 người/km2
D. 1001 - 2000 người/km2
Câu 7 Lao động nước ta có trở ngại lớn về


A. tính sáng tạo.
B. kinh nghiệm sản xuất.
C. khả năng thích ứng với thị trường. D. thể lực và trình độ chun mơn.
Câu 8 Trong điều kiện nền kinh tế nước ta chưa phát triển, nguồn lao động dồi dào tạo
sức ép rất lớn lên vấn đề.
A. phát triển y tế, giáo dục.
B. giải quyết việc làm.
C. phát triển các ngành công nghiệp hiện đại.
D. thu hút đầu tư nước ngoài.
Câu 9 Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta?
A. Dân cư phân bố không đồng đều theo lãnh thổ.
B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay.
C. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng tăng cao.
Câu 10 Nguồn lao động dồi dào là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển ngành kinh tế
nào sau đây
A. sản xuất hàng tiêu dùng.
B. khai thác dầu khí.


C. điện tử - tin học.
D. hóa chấ
Câu 11 Ý nào sau đây không đúng khi nhận xét về chất lượng lao động nước ta
A. Chất lượng lao động cao.
B. Lao động nước ta có kinh nghiệp trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
D. Lao động Việt Nam cần cù chịu khó thơng minh, sáng tạo.
Câu 12 Nội dung nào sau đây khơng thể hiện q trình đơ thị hóa ở nước ta?
A. Mở rộng quy mô các thành phố. B. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
C. Số dân thành thị tăng nhanh.

D. Tỉ lệ dân nơng thơn có xu hướng tăng.
Câu 13 Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta khá
cao là do
A. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống khơng cao.
B. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
C. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
D. ngành dịch vụ và các cơ sở công nghiệp chế biến kém phát triển.
Câu 14 Phần lớn dân cư nước ta hiện nay sống ở nông thôn do
A. Nước ta vẫn là nước nơng nghiệp.
B. Nước ta khơng có nhiều thành phố lớn.
C. Nhân dân ta thích sống ở nơng thơn hơn vì mức sống thấp.
D. Sự di dân từ thành thị về nơng thơn.
Câu 15 Trong q trình phát triển kinh tế hiện nay, nguồn lao động dồi dào là điều kiện
thuận lợi để nước ta
A. thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
B. nâng cao năng suất trong sản xuất nơng nghiệp.
C. phát triển các ngành công nghiệp hiện đại.
D. phát triển các công ty đào tạo và xuất khẩu lao động.
Câu 16 Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ PHÂN THEO NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC
NĂM (Đơn vị: %)

Để thể hiện cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị nông thôn giai đoạn 1996-2016,
dạng biểu đồ thích hợp nhất là
A. biều đồ trịn.
B. biều đồ cột ghép.
C. biều đồ cột chồng.
D. biều đồ miền.



Câu 17 Hiện nay mặc dù tỉ lệ tăng dân số nước ta đã giảm, nhưng quy mô dân số vẫn
tăng nhanh là do
A. đời sống đại bộ phận nhân dân được cải thiện.
B. kinh tế liên tục tăng trưởng với tốc độ cao.
C. quy mô dân số lớn, số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao.
D. hiệu quả của chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình chưa cao.
-----------------------------------BÀI TẬP PHẦN KINH TẾ
Câu 1 Kết quả của công cuộc Đổi mới đã tác động như thế nào đến nền kinh tế nước ta?
A. Nền kinh tế phát triển chậm, thiếu ổn định, lạm phát gia tăng.
B. Thu hút đầu tư nước ngoài, tạo việc làm cho người lao động.
C. Phụ thuộc chặt chẽ vào nước ngồi, gia tăng lạm phát.
D. Thốt khỏi khủng hoảng, từng bước ổn định và phát triển.
Câu 2 Công cuộc Đổi mới của nước ta diễn ra vào năm nào?
A. 1976.
B. 1954.
C. 1986.
D. 2000.
Câu 3 Ý nào sau đây không phải là biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta?
A. Chuyển dịch cơ cấu ngành.
B. Chuyển dịch cơ cấu thành phần.
C. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ.
D. Chuyển dịch cơ cấu theo tuổi.
Câu 4 Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta biểu hiện chủ yếu ở
A. chuyển dịch cơ cấu theo ngành, theo thành phần kinh tế và theo tuổi.
B. chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế, theo tuổi và theo lãnh thổ.
C. chuyển dịch cơ cấu theo ngành, theo thành phần kinh tế và theo lãnh thổ.
D. chuyển dịch cơ cấu theo ngành, theo tuổi và theo lãnh thổ.
Câu 5 Nét đặc trưng của công cuộc Đổi mới ở nước ta là
A. hiện đại hóa kinh tế.
B. đa dạng hóa sản phẩm.

C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. mở rộng hợp tác quốc tế.
Câu 6 Đâu không phải đặc điểm của công cuộc Đổi mới ở nước ta?
A. Được triển khai từ năm 1986.
B. Được đặc trưng bằng sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Đưa nền kinh tế nước ta thốt khỏi tình trạng khủng hoảng.
D. Đưa nền kinh tế nước ta vươn lên, đứng đầu khu vực Đông Nam Á.
Câu 7 Sau đổi mới, cơ cấu ngành kinh tế nước ta có sự chuyển dịch theo hướng
A. tăng nhanh tỉ trọng khu vực dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng.
C. giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp.
D. khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao và có xu hướng giảm.
Câu 8 Trong chuyển dịch cơ cấu ngành, khu vực dịch vụ có xu hướng
A. giảm liên tục.
B. tăng liên tục.
C. chiếm tỉ trọng thấp nhưng biến động.
D. chiếm tỉ trọng cao nhưng biến động.


Câu 9 Sự thay đổi từ nền kinh tế chủ yếu là khu vực Nhà nước và tập thể sang nền kinh tế
nhiều thành phần là biểu hiện của
A. sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nền kinh tế. B. sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
C. sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
D. sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ.
Câu 10 Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta là
A. chuyển từ nền kinh tế chủ yếu là khu vực Nhà nước và tập thể sang nền kinh tế nhiều thành phần.
B. giảm tỉ trọng khu vực Nông – lâm – ngư nghiệp và tăng tỉ trọng khu vực Công nghiệp – xây dựng.
C. hình thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp, các lãnh thổ tập trung công nghiệp và dịch vụ.
D. hình thành hệ thống vùng kinh tế với các trung tâm công nghiệp mới và sự phát triển của các thành
phố lớn.


Câu 11 Ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta là
A. Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Phía Bắc, miền Trung và phía Nam.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
D. Bắc Bộ, duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
Câu 12 Kể tên 3 vùng kinh tế trọng điểm của nước ta từ Nam ra Bắc?
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, Trung Bộ và Bắc Bộ.
B. Vùng kinh tế trọng điểm Trung Bộ, Nam Bộ và Bắc Bộ.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, miền Trung và Bắc Bộ.
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam.
Câu 13 Cơ cấu kinh tế nước ta đang chuyển biến tích cực theo hướng
A. quốc tế hóa, khu vực hóa.
B. cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa.
C. đa phương hóa, liên hợp hóa.
D. tự động hóa, điện khí hóa.
Câu 14 Cơ cấu kinh tế nước ta có sự chuyển dịch theo hướng
A. tiêu cực nhưng tốc độ cịn chậm.
B. tích cực nhưng tốc độ cịn chậm.
C. tích cực nhưng tốc độ nhanh.
D. tiêu cực nhưng tốc độ nhanh.
Câu 15 Nội dung nào sau đây không biểu hiện chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ ở nước ta?
A. Tạo nên các vùng kinh tế phát triển năng động.
B. Phát triển các lãnh thổ tập trung cơng nghiệp, dịch vụ.
C. Đa dạng hóa các hình thức tổ chức sản xuất nơng nghiệp.
D. Hình thành các vùng chuyên canh trong sản xuất nông nghiệp.
Câu 16 Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ ở nước ta là
A. phân bố lại dân cư giữa các vùng.
B. hình thành các vùng chun canh trong nơng nghiệp.
C. cơ cấu ngành dịch vụ ngày càng đa dạng.

D. khu vực có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỉ trọng cao.
Câu 17 Một trong những ngun nhân đóng góp tích cực vào chuyển dịch cơ cấu ngành và cơ
cấu lãnh thổ ở nước ta là
A. chính sách khuyến khích phát triển kinh tế nhiều thành phần.


B. tài ngun thiên nhiên nước ta giàu có.
C. chính sách chuyển cư hợp lí, phân bố lại lao động.
D. kiểm sốt gia tăng dân số hợp lí, thúc đẩy đơ thị hóa.
Câu 18 Chính sách khuyến khích phát triển kinh tế nhiều thành phần đã có vai trị gì đối với
nền kinh tế nước ta?
A.Tạo ra sự cạnh tranh lớn giữa các thành phần kinh tế.
B. Kìm hãm sự phát triển của nền kinh tế.
C. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ.
D. Quá trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa diễn ra chậm.
Câu 19 Một trong những khó khăn về tự nhiên trong quá trình phát triển kinh tế nước ta là
A. y tế giáo dục chưa đáp ứng được yêu cầu của xã hội.
B. ở các vùng miền núi, nơng thơn cịn nhiều xã nghèo.
C. tỉ lệ thiếu việc làm, thất nghiệp còn khá cao.
D. tài nguyên bị khai thác quá mức, ô nhiễm môi trường.
Câu 20 Đâu không phải khó khăn trong quá trình phát triển kinh tế nước ta?
A. Các vấn đề việc làm, y tế, giáo dục,… chưa đáp ứng được yêu cầu của xã hội.
B. Người lao động cần cù, chịu khó và có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
C. Tài nguyên bị khai thác quá mức và tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
D. Thị trường thế giới và khu vực có nhiều biến động.
Câu 21 Đâu khơng phải là thách thức của nền kinh tế nước ta khi gia nhập vào nền kinh tế thế
giới
A. Biến động thị trường thế giới.
B. Cạnh tranh gay gắt.
C. Tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.

D. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế.
Câu 22 Khi gia nhập vào nền kinh tế thế giới đòi hỏi nước ta phải
A. đẩy mạnh khai thác tài nguyên thiên nhiên. B.nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.
C. phân bố lại dân cư và lao động.
D. đẩy nhanh q trình đơ thị hóa.
Câu 23 Thành tựu kinh tế có tác động trực tiếp đến sự phát triển của ngoại thương nước ta là
A. Đầu tư nước ngoài tăng.
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế tương đối vững chắc.
C. Tỉ trọng ngành dịch vụ tăng lên.
D. Sự phát triển của nền sản xuất hàng hóa hướng ra xuất khẩu.
Câu 24 Ngành ngoại thương của nước ta ngày càng phát triển do
A. Đầu tư nước ngoài tăng.
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế tương đối vững chắc.
C. Tỉ trọng ngành dịch vụ tăng lên.
D. Sự phát triển của nền sản xuất hàng hóa hướng ra xuất khẩu.
âu 25 Tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp trong cơ cấu GDP giảm và chiếm tỉ trọng
thấp nhất chứng tỏ
A. Nơng, lâm, ngư nghiệp có vị trí khơng quan trọng trong nền kinh tế nước ta.
B. Nước ta đã hồn thành sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.


C. Nước ta đang chuyển từng bước từ nông nghiệp sang cơng nghiệp.
D. Nước ta đang rơi vào tình trạng khủng hoảng kinh tế.
Câu 26 Tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp giảm, công nghiệp – xây dựng tăng chứng tỏ
A. nước ta đang trong quá trình cơng cuộc cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa.
B. nước ta vẫn là một nước nông nghiệp lạc hậu.
C. nước ta đã vươn lên thành một nước phát triển.
D. n ước ta đang ngày càng hội nhập sâu rộng vào nền kinh tế thế giới.
Câu 27 Sự kiện lớn diễn ra vào những năm đầu của thế kỉ XXI, đánh dấu thành cơng to lớn
trong q trình hội nhập kinh tế quốc tế của nước ta là

A. Bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.
B. Gia nhập ASEAN.
C. Gia nhập WTO.
D. Trở thành thành viên của liên hiệp quốc.
Câu 28 Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện cơ cấu sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam
giai đoạn 2005 – 2014

Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Thành phần kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng khá cao và có cịn biến động.
B. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng tăng.
C. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng tăng.
D. Thành phần kinh tế Nhà nước có tỉ trọng cao hơn kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và thấp
hơn kinh tế ngoài Nhà nước.
Câu 29 Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện cơ cấu sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam
giai đoạn 2005 – 2014


Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng liên tục qua các năm.
B. Tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước giảm liên tục qua các năm.
C. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi cao nhất.
D. Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trị thấp nhất trong cơ cấu kinh tế.
-------------------------BÀI TẬP NGÀNH NÔNG NGHIỆP
Câu 1. Tài nguyên nào được xem là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của nông nghiệp?
A. Đất trồng.
B. Khí hậu.
C. Nguồn nước
D. Sinh vật.

Câu 2 Nhân tố tự nhiên nào có vai trị quan trọng nhất trong ngành nơng nghiệp?
A. Đất trồng.
B. Khí hậu.
C. Nguồn nước.
D. Sinh vật.
Câu 3. Hai nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là
A. đất phù sa, đất feralit.
B. đất mặn, đấy mùn núi cao.
C. đất badan, đất cát ven biển.
D. đất mùn thô, đất xám phù sa cổ.
Câu 4. Tài nguyên đất của nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Đất phù sa và đất feralit chiếm diện tích lớn nhất.
B. Đất cát ven biển và đất mặn chiếm diện tích lớn nhất.
C. Đất phù sa và đất feralit chiếm diện tích nhỏ nhất.
D. Đất cát ven biển và đất mặn chiếm diện tích nhỏ nhất.
Câu 5. Ở nước ta đất feralit thích hợp nhất để trồng:
A. cây công nghiệp lâu năm.
B. cây rau đậu.
C. hoa màu.
D. cây lương thực.
Câu 6. Ở nước ta đất phù sa thích hợp nhất để trồng
A. cây công nghiệp lâu năm.
B. cây ăn quả.
C. cây lúa nước.
D. cây công nghiệp hàng năm.
Câu 7. Đất phù sa ở nước ta phân bố tập trung ở các vùng:
A. đồi trung du.
B. bán bình nguyên.
C. đồng bằng.
D. sơn nguyên đá vôi.

Câu 8. Đất feralit ở nước ta phân bố tập trung ở các vùng
A. đồng bằng.
B. trung du, miền núi.
C. ven biển.
D. bán bình nguyên.
Câu 9. Nước ta trồng nhiều loại cây có nguồn gốc nhiệt đới, cận nhiệt và ơn đới và do
A. gió mùa hoạt động mạnh.
B. khí hậu phân hóa đa dạng.
C. nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
D. mùa khô kéo dài sâu sắc.
Câu 10. Khí hậu phân hóa đa dạng giúp ngành nông nghiệp nước ta
A. phát triển độc canh cây lúa nước.
B. phát triển được tất cả các loại cây của đới lạnh.
C. chỉ phát triển được những loại cây nhiệt đới.


D. phát triển các loại cây miền cận nhiệt, ôn đới và nhiệt đới.
Câu 11. Thế mạnh nổi bật về lao động của nước ta là
A. nhiều kinh nghiệm sản xuất.
B. trình độ khoa học – kĩ thuật cao.
C. lao động có chun mơn cao.
D. dễ thích ứng với cơ chế thị trường.
Câu 12. Đâu không phải đặc điểm của nguồn lao động nước ta?
A. Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
B. Đơng và tăng nhanh.
C. Cần cù, chịu khó và sáng tạo.
D. Trình độ khoa học – kĩ thuật cao.
Câu 13. Khó khăn nào của thị trường ảnh hưởng xấu đến sản xuất nông nghiệp nước ta?
A. Nhu cầu về nông sản ngày càng tăng.
B. Thị trường ngày càng được mở rộng.

C. Sự bất ổn của thị trường xuất khẩu.
D. Mở rộng buôn bán với nhiều nước.
Câu 14. Đâu không phải khó khăn của thị trường đối với ngành nơng nghiệp nước ta?
A. Sự bất ổn của thị trường xuất khẩu.
B. Sức mua của thị trường trong nước hạn chế.
C. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm của thị trường quốc tế.
D. Nhu cầu của thị trường ngày càng tăng.
Câu 15. Sơng ngịi nước ta thường gây khó khăn gì cho hoạt động sản xuất nông nghiệp ở vùng
đồng bằng?
A. Lũ lụt.
B.Sương muối.
C. Rét hại.
D. Sạt lở đất.
Câu 16 .Đặc điểm nào của sơng ngịi là ngun nhân gây ra tình trạng thiếu nước vào mùa khơ
cho sản xuất nơng nghiệp?
A. Sơng ngịi nhiều nước.
B. Chủ yếu là sơng ngắn và dốc.
C. Chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ. D. Chế độ nước phụ thuộc vào mùa của khí hậu.
Câu 17. Biện pháp quan trọng hàng đầu nhằm đảm bảo nguồn nước tưới cho vùng chuyên canh
cây công nghiệp ở nước ta là
A. Xây dựng hệ thống đê điều.
B. Phát triển hệ thống thủy lợi, hồ chứa.
C. Trồng rừng.
D.Trồng các giống cây chịu hạn, ưa đất khô.
Câu 18. Vai trò quan trọng của việc phát triển hệ thống thủy lơi, hồ chứa trong nông nghiệp là
A. đảm bảo nguồn nước tưới cho các hoạt động sản xuất.
B. nâng cao năng suất của sản phẩm.
C. tạo ra các vùng chuyên canh trong nông nghiệp.
D. phát triển cơ cấu cây trồng đa dạng.
Câu 19. Ý nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội tác động đến sự phát triển và phân

bố nông nghiệp của nước ta:
A. Dân cư và lao động.
B. Thị trường trong và ngoài nước.
C.Cơ sở vật chất – kĩ thuật.
D. Đất badan và phù sa châu thổ.
Câu 20. Ý nào sau đây không phải là nhân tố tự nhiên tác động đến sự phát triển và phân bố
nông nghiệp của nước ta?
A. Sơng ngịi.
B. Sinh vật.
C. Lao động.
D. Khí hậu.
Câu 21. Ý nào sau đây không phải là thế mạnh nổi bật của lao động nông thôn ở nước ta:


A. nhiều kinh nghiệm.
B. phẩm chất cần cù.
C. số lượng đơng.
D. trình độ cao.
Câu 22. Thế mạnh nổi bật của lao động nơng thơn nước ta là
A. trình độ khoa học – kĩ thuật cao.
B. cần cù, chịu khó và có nhiều kinh nghiệm.
C. có sức khỏe tốt.
D. tập trung nhiều ở khu vực thành thị.
Câu 23. Đâu không phải là tác động tích cực của cơng nghiệp chế biến đến hoạt động sản xuất
nông nghiệp nước ta?
A. Ổn định và phát triển các vùng chuyên canh.
B. Nâng cao hiệu quả sản xuất.
C. Tăng sức cạnh trang hàng nông sản.
D. Thay đổi cơ cấu mùa vụ.
Câu 24. Ngành công nghiệp chế biến có vai trị gì đối với sự phát triển và phân bố nông nghiệp

của nước ta?
A. Tăng sức cạnh tranh hàng nông sản.
B.Thay đổi cơ cấu mùa vụ.
C. Làm giảm hiệu quả sản xuất.
D. Thu hẹp các vùng chun canh.
Câu 25. Đâu khơng phải là vai trị của tài nguyên nước đối với sản xuất nông nghiệp nước ta
A. Cung cấp nước tưới cho sản xuất nông nghiệp.
B. Môi trường để nuôi trồng thủy sản nước ngọt, nước lợ.
C. Cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
D. Thau chua rửa mặn, mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
Câu 26. Đặc điểm nào của tài nguyên nước có tác động tích cực đến sự phát triển và phân bố
ngành nơng nghiệp?
A. Sơng ngịi nhiều nước, giàu phù sa. B. Chế độ nước theo mùa.
C. Chủ yếu là sông nhỏ, ngắn và dốc.
D. Tài nguyên nước đang ngày càng bị ô nhiễm.
Câu 27. Vùng nông nghiệp nào sau đây của nước ta chịu thiệt hại nặng nề nhất do bão gây ra
A.Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 28. Vùng nông nghiệp nào sau đây của nước ta thường xuyên chịu ảnh hưởng của tình
trạng rét đâm, rét hại?
A. Đơng Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ
Câu 29. Điều kiện kinh tế - xã hội nào đóng vai trị chính thúc đẩy q trình chun mơn hóa và
thâm canh nơng nghiệp ở nước ta?
A. Chính sách phát triển nông nghiệp.
B. Dân cư – lao động.

C. Thị trường tiêu thụ.
D. Cơ sở vật chất – kĩ thuật.
Câu 30. Điều kiện kinh tế - xã hội nào đóng vai trị chính giúp nâng cao trình độ thâm canh
nơng nghiệp ở nước ta?
A. Chính sách phát triển nơng nghiệp.
B. Dân cư – lao động.
C. Thị trường tiêu thụ.
D. Cơ sở vật chất – kĩ thuật.


BÀI TẬP VỀ SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
Câu 1. Sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta được biểu hiện là
A. tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp thấp nhất và có xu hướng giảm.
B. tăng tỉ trọng cây công nghiệp, giảm tỉ trọng cây lương thực.
C. tăng tỉ trọng cây lương thực, giảm tỉ trọng cây công nghiệp.
D. tỉ trọng cây lương thực cao nhất và có xu hướng tăng nhanh.
Câu 2. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt: tỉ trọng cây công nghiệp tăng, tỉ trọng
cây lương thực giảm. Điều này thể hiện điều gì?
A. Ngành trồng trọt của nước ta khơng cịn phát triển.
B. Phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. Cây lương thực khơng có vai trị quan trọng như trước.
D. Giá trị sản xuất của ngành trồng trọt sẽ ngày càng giảm.
Câu 3. Cây lương thực ở nước ta bao gồm
A. lúa, ngơ, khoai, sắn.
B. lạc, khoai, sắn, mía.
C. lúa, ngơ, đậu tương, lạc.
D. mía, đậu tương, khoai, sắn.
Câu 4. Lúa, ngơ, khoai, sắn được xếp vào nhóm cây nào?
A. Cây công nghiệp.
B. Cây ăn quả.

C. Cây lương thực.
D. Cây rau đậu.
Câu 5. Cây lương thực chính ở nước ta là
A. khoai
B. sắn
C. lúa
D. ngô
Câu 6. Hai vùng trọng điểm sản xuất lúa lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng, đồng băng ven biển miền Trung.
B. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, đồng băng ven biển miền Trung.
D. Đồng bằng Thanh Hóa – Nghệ An, đồng bằng sơng Cửu Long.
Câu 7. Vùng trọng điểm sản xuất lúa lớn nhất nước ta là
A. đồng bằng sông Hồng.
B. đồng bằng ven biển miền Trung.
C. đồng bằng Thanh Hóa – Nghệ An.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 8. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất của nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
Câu 9. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ là hai vùng
A. trọng điểm sản xuất lúa lớn nhất nước ta.
B. chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta.
C. trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta.
D. trồng hoa màu, thực phẩm lớn nhất nước ta.
Câu 10. Hiện nay, chăn ni bị sữa nước ta có xu hướng phát triển mạnh ở



A. các cao nguyên badan.
B. các vùng núi cao.
C. các vùng đồng bằng ven biển.
D. ven các thành phố lớn.
Câu 11. Vùng nào có đàn bị với quy mơ lớn nhất nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 12. Hình thức chăn ni đang được mở rộng phát triển ở nhiều địa phương nước ta là
A. Chăn nuôi chăn thả.
B. Chăn nuôi công nghiệp.
C. Chăn nuôi truồng trại.
D. Chăn nuôi nửa truồng trại.
Câu 13. Đâu không phải đặc điểm của ngành chăn nuôi nước ta?
A. Chăn nuôi theo hình thức cơng nghiệp đang được mở rộng.
B. Cơ cấu ngành chăn nuôi ngày càng đa dạng.
C. Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ngày càng tăng.
D. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu ngành nông nghiệp.
Câu 14. Trong thời gian qua, diện tích trồng lúa khơng tăng nhiều nhưng sản lượng lúa tăng lên
nhanh, điều đó chứng tỏ
A. Tình trạng độc canh cây lúa nước ngày càng tăng.
B. Nước ta đang đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất.
C. Diện tích đất thối hóa, bạc màu ngày càng giảm.
D. Thị trường tiêu thụ ngày càng rộng lớn.
Câu 15. Việc đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất có ý nghĩa gì với ngành trồng lúa nước ta?
A. Tăng diện tích trồng lúa của nước ta.
B. Tăng sản lượng lúa của nước ta.
C. Giảm diện tích trồng lúa của nước ta.
D. Giảm sản lượng lúa của nước ta.

Câu 16. Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc đẩy mạnh trồng cây công nghiệp
ở nước ta?
A. Cung cấp ngun liệu cho cơng nghiệp chế biến.
B. Góp phần bảo vệ môi trường, tận dụng tài nguyên.
C. Tạo ra mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
D. Cung cấp nguồn thực phẩm bổ dưỡng trong bữa ăn hằng ngày.
Câu 17. Việc đẩy mạnh trồng cây cơng nghiệp có ý nghĩa gì đối với sự chuyển dịch cơ cấu của
ngành trồng trọt nước ta?
A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
B. Góp phần bảo vệ mơi trường, tận dụng tài nguyên.
C. Phá thế độc canh trong nông nghiệp.
D. Tạo ra mặt hàng xuất khẩu.
Câu 18. Trong cơ cấu ngành trồng trọt nước ta, tỉ trọng cây lương thực đang giảm dần và tỉ
trọng cây công nghiệp tăng lên, điều đó cho thấy
A. Nước ta đang phát huy thế mạnh nền nơng nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa trong nơng nghiệp.
B. Diện tích đất sản xuất cây lương thực đang dần bị thu hẹp.
C. Cây lương thực khơng cịn giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế.


D. Cơ cấu bữa ăn đã thay đổi theo hướng tăng thực phẩm, giảm lương thực.
Câu 19. Trong cơ cấu của ngành trồng trọt nước ta, biểu hiện của việc đa dạng hóa là gì?
A. Cây lương thực ln chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu ngành trồng trọt.
B. Tỉ trọng cây lương thực giảm, cây công nghiệp, cây ăn quả tỉ trọng tăng.
C. Diện tích đất nơng nghiệp ngày càng thu hẹp.
D. Hình thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp.
Câu 20. Đâu không phải là nguyên nhân khiến cây lúa phân bố rộng khắp các vùng trên lãnh
thổ nước ta:
A. Đất feralit màu mỡ với diện tích lớn.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm thâm canh lúa.

D. Nguồn nước phong phú.
Câu 21. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển cây lúa ở nước ta là
A. đất feralit, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và nguồn nước dồi dào.
B. đất phù sa, khí hậu có nhiều thiên tai và nguồn nước dồi dào.
C. đất feralit, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và mùa khơ thiếu nước.
D. đất phù sa, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và nguồn nước dồi dào.
Câu 22. Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sự phát triển các loại cây ăn quả như sầu riêng, chôm
chôm, măng cụt, vú sữa ở Đông Nam Bộ là
A. Nguồn nước dồi dào.
B. Đất xám phù sa cổ.
C. Khí hậu nóng ẩm.
D. Kinh nghiệm sản xuất.
Câu 23. Nguyên nhân chính làm cho khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây công
nghiệp là cây chè mà không phải cây cà phê, cao su?
A. Đất.
B. Khí hậu.
C. Nguồn nước.
D. Lao động.
Câu 24. Nguyên nhân nào sau đây khiến chăn nuôi lợn phát triển mạnh ở đồng bằng sông Hồng
A. Nguồn thức ăn, phụ phẩm từ ngành trồng trọt đa dạng và thị trường tiêu thụ lớn.
B. Cơ sở dịch vụ thú y phát triển và hiện đại nhất cả nước.
C. Người dân có nhiều kinh nghiệm trong chăn ni lợn.
D. Có nhiều giống lợn mới cho năng suất cao, chất lượng tốt.
Câu 25. Nguyên nhân chủ yếu giúp cho chăn nuôi gia cầm lại phát triển ở các khu vực đồng
bằng: đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng?
A. Nguồn thức ăn, phụ phẩm từ ngành trồng trọt đa dạng và thị trường tiêu thụ lớn.
B. Cơ sở dịch vụ thú y phát triển và hiện đại nhất cả nước.
C. Người dân có nhiều kinh nghiệm trong chăn ni gia cầm.
D. Có nhiều giống gia cầm mới cho năng suất cao, chất lượng tốt.
Câu 26. Ở nước ta, chăn nuôi chiếm tỉ trọng thấp trong nông nghiệp nguyên nhân chủ yếu do

A. Nước ta có khí hậu thất thường, nhiều thiên tai nên chăn ni khó phát triển.
B. Khơng có nhiều đồng cỏ, nguồn thức ăn còn thiếu.
C. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao cịn ít, chất lượng thấp.


D. Cơ sở vật chất cho chăn ni cịn yếu kém.
Câu 27. Nguyên nhân tự nhiên chủ yếu giúp nước ta có cơ cấu cây trồng và vật ni đa dạng là
A. Địa hình ¾ diện tích là đồi núi và ¼ diện tích là đồng bằng.
B. Mạng lưới sơng ngịi dày đặc, nhiều nước và giàu phù sa.
C. Khí hậu phân hóa đa dạng: theo mùa, độ cao, Bắc – Nam và Đông – Tây.
D. Tiếp giáp với biển Đơng – có nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
-------------------BÀI TẬP NGÀNH LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN
Câu 1. Loại rừng nào dưới đây thuộc rừng sản xuất?
A. Các dải rừng ngập mặn ven biển.
B. Khu dự trữ thiên nhiên.
C. Rừng gỗ thông nhựa.
D. Các vườn quốc gia.
Lời giải
Câu 2. Loại rừng duy nhất được khai thác gỗ cung cấp cho công nghiệp chế biến là
A. rừng sản xuất.
B. rừng ngập mặn.
C. rừng đặc dụng.
D. rừng chắn cát.
Câu 3. Rừng phòng hộ ở nước ta không bao gồm
A. rừng đầu nguồn các con sông.
B. dải rừng ngập mặn ven biển.
C. rừng chắn cát ven biển miền Trung.
D. rừng nguyên liệu giấy.
Câu 4. Rừng đầu nguồn các con sông thuộc loại rừng nào dưới đây?
A. Rừng sản xuất.

B. Rừng đặc dụng.
C. Rừng phòng hộ.
D. Rừng trồng.
Câu 5. Vai trò quan trọng nhất của rừng phịng hộ là
A. cung cấp gỗ cho cơng nghiệp chế biến.
B. đem lại mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
C. hạn chế thiên tai, lũ lụt; chắn cát, chắn sóng ven biển.
D. tạo việc làm, đem lại thu nhập cho người dân.
Câu 6. Loại rừng nào có vai trị hạn chế thiên tai, lũ lụt, chắn cát, chắn sóng ven biển?
A. Rừng sản xuất.
B. Rừng đặc dụng.
C. Rừng phòng hộ.
D. Rừng trồng.
Câu 7. Nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta phát triển thuận lợi ở các vùng nào?
A. Hệ thống sông, suối, ao hồ.
B. Vũng, vịnh và vùng biển ven các đảo.
C. Các ngư trường trọng điểm.
D. Bãi triều, đầm phá, dải rừng ngập mặn.
Câu 8. Ở nước ta, vùng nào có điều kiện thuận lợi để ni trồng thủy sản nước mặn?
A. Vùng biển ven các đảo, vũng vịnh.
B. Bãi triều, đầm phá ven biển.
C. Sông, suối, ao, hồ.
D. Khu vực rừng ngập mặn.
Câu 9. Trên lãnh thổ nước ta, cá và tôm nước ngọt được nuôi chủ yếu ở
A. vùng biển ven các đảo.
B. bãi triều, đầm phá ven biển.
C. sông, suối, ao, hồ.
D. vũng, vịnh, vùng cửa sông.
Câu 10. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta phát triển thuận lợi ở vùng nào?.
A. Hệ thống sông, suối, ao hồ.

B. Vũng, vịnh và vùng biển ven các đảo.
C. Các ngư trường trọng điểm.
D. Bãi triều, đầm phá, dải rừng ngập mặn.


Câu 11. Khai thác thủy sản phát triển mạnh ở vùng nào sau đây của nước ta
A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 12. Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng khai thác thủy sản ở nước ta là
A. Kiên Giang, Quảng Ninh, Cà Mau.
B. Bến Tre, Cà Mau, Kiên Giang.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu, Bến Tre, Quảng Ninh. D. Bà Rịa – Vũng Tàu, Kiên Giang, Cà Mau.
Câu 13. Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng thủy sản ni trồng là
A. Sóc Trăng, Trà Vinh.
B. Kiên Giang, Quảng Ngãi.
C. Cần Thơ, Long An.
D. An Giang, Bến Tre.
Câu 14. Trong ngành thủy sản, Cà Mau, An Giang, Bến Tre là 3 tỉnh
A. có sản lượng thủy sản ni trồng cao nhất nước ta.
B. có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất nước ta.
C. có sản lượng thủy sản ni trồng thấp nhất nước ta.
D. có sản lượng thủy sản khai thác thấp nhất nước ta.
Câu 15. Thủy sản được nuôi nhiều nhất ở nước ta là:
A. tôm, cá.
B. tôm, cua.
C. cua, ngọc trai.
D. trai ngọc, cá.
Câu 16. Ngành nuôi trồng thủy sản nước ta phát triển nhanh, đặc biệt là tơm, cá đã góp phần

A. đẩy nhanh q trình đơ thị hóa.
B. nâng cao đời sống dân cư vùng núi.
C. chuyển dịch cơ cấu nông thôn.
D. giảm tỉ lệ thất nghiệp cho lao động thành thị.
Câu 17. Việc trồng rừng nguyên liệu giấy ở nước ta có ý nghĩa to lớn về mặt xã hội là
A. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
B.tạo việc làm và thu nhập cho lao động.
C. sử dụng hợp lí tài ngun đất ở đồi núi.
D. ngăn xói mịn, bảo vệ môi trường.
Câu 18. Đâu không phải ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển mơ hình nơng – lâm kết hợp?
A. Nâng cao đời sống nhân dân.
B. Phân bố lại dân cư.
C. Bảo vệ rừng.
D. Phát triển kinh tế.
Câu 19. Gỗ chỉ được phép khai thác ở khu rừng nào của nước ta?
A. Rừng đặc dụng.
B. Rừng sản xuất.
C. Vườn quốc gia.
D. Rừng phịng hộ.
Câu 20. Vai trị chính của rừng đặc dụng nước ta là
A. Phòng chống bão, lũ.
B. Khai thác gỗ.
C. Chống cát bay.
D. Bảo vệ đa dạng sinh học.
Câu 21. Đâu khơng phải là khó khăn của ngành thủy sản nước ta?
A. Phương tiện tàu thuyền còn lạc hậu.
B. Nguồn lợi thủy sản ít và khơng phong phú.
C. Mơi trường biển nhiều nơi bị suy thối. D. Thủy sản ven bờ bị suy giảm khá mạnh.
Câu 22. Khó khăn do thiên nhiên gây ra cho nghề khai thác và ni trồng thủy sản là gì?
A. Dọc bờ biển có nhiều bãi triều, đầm phá và các dải rừng ngập mặn.



B. Phương tiện tàu thuyền còn lạc hậu.
C. Vùng biển thường xuyên xảy ra bão.
D. Đường bờ biển kéo dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.
Câu 23. Lợi thế lớn nhất của ngành nuôi trồng thủy sản so với đánh bắt thủy sản ở nước ta là
A. Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển nuôi trồng hơn đánh bắt.
B. Ni trồng thủy sản địi hỏi vốn đầu tư ít và ít rủi ro hơn.
C. Ni trồng chủ động được nguồn hàng, đáp ứng thị hiếu tiêu dùng, đánh bắt phụ thuộc vào tự nhiên.
D. Nuôi trồng cung cấp các mặt hàng thủy sản phong phú, đa dạng hơn đánh bắt.

Câu 24. Đâu không phải nguyên nhân làm cho sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn
sản lượng thủy sản khai thác?
A. Người dân có nhiều kinh nghiệm trong ngành nuôi trồng hơn.
B. Nguồn lợi thủy sản ngày càng suy giảm.
C. Hoạt động khai thác phụ thuộc vào tự nhiên.
D. Ngành nuôi trồng chủ động được nguồn hàng.
Câu 25. Đâu không phải là nhân tố khiến Đồng bằng sơng Cửu Long có ngành ni trồng thủy
sản phát triển nhất:
A. Các ngư trường lớn với nhiều bãi tôm bãi cá.
B. Nhiều vùng trũng ngập nước, bãi triều, rừng ngập mặn, sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và ổn định.
D. Lao động dồi dào có nhiều kinh nghiệm ni trồng thủy sản.
Câu 26.Thủy sản là ngành kinh tế quan trọng, có ý nghĩa to lớn đối với sự phát triển kinh tế - xã
hội ở vùng ven biển và an ninh quốc phịng của cả nước, vì
A. vùng biển nước ta rộng lớn, nguồn lợi thủy sản phong phú, đa dạng.
B. nhu cầu về tài nguyên thủy sản lớn và phổ biến trong bữa ăn hằng ngày.
C. có 28/63 tỉnh (thành phố) giáp biển; vùng biển rộng, có nhiều ngư trường, bãi tôm cá ven các
đảo và quần đảo.
D. sản lượng thủy sản lớn và đang có xu hướng tăng lên.

-----------------------------BÀI TẬP NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Câu 1. Đặc điểm nào của tài nguyên khoáng sản là cơ sở để nước ta phát triển một số ngành
công nghiệp trọng điểm.
A. Phân bố rộng khắp.
B. Chủng loại đa dạng.
C.Chât lượng tốt.
D. Trữ lượng lớn.
Câu 2. Đặc điểm thuận lợi của tài nguyên khoáng sản nước ta để phát triển công nghiệp?
A. Phân bố chủ yếu ở miền núi.
B. Chủ yếu là các mỏ vừa và nhỏ.
C. Đang ngày càng cạn kiệt.
D. Đa dạng.
Câu 3. Khoáng sản vật liệu xây dựng ở nước ta bao gồm
A. quặng sắt, đá vôi.
B. crôm, quặng đồng.
C. than, dầu mỏ.
D. sét, đá vôi.


Câu 4. Khoáng sản nhiên liệu của nước ta bao gồm
A. than, dầu, khí.
B. apatit, pirit, photphorit.
C. sắt, mangan, thiếc.
D. sét, đá vơi.
Câu 5. Các loại khống sản nhiên liệu là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp
A. sản xuất hàng vật liệu xây dựng.
B. chế biến thực phẩm.
C. sản xuất hàng tiêu dùng.
D. năng lượng.
Câu 6. Khoáng sản phi kim loại là cơ sở để phát triển ngành cơng nghiệp

A. năng lượng.
B. hóa chất.
C. luyện kim.
D. vật liệu xây dựng.
Câu 7. Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta có thế mạnh nổi bật về ngành cơng nghiệp nào sau
đây?
A. Sản xuất hàng tiêu dùng.
B.Dầu khí.
C. Thủy điện.
D. Hóa chất.
Câu 8. Đâu khơng phải là thế mạnh nổi bật về ngành công nghiệp của Trung du& miền núi BB?
A. Thủy điện.
B. Khai khống.
C. Nhiệt điện.
D. Hóa chất.
Câu 9. Thế mạnh chính của lao động nước ta tạo thuận lợi cho phát triển công nghiệp là
A. số lượng đông, khả năng tiếp thu khoa học – kĩ thuật nhanh.
B.giá nhân cơng rẻ, có phẩm chất cần cù, thơng minh.
C. đội ngũ thợ lành nghề đơng, trình độ chun mơn cao.
D. tính kỉ luật, tác phong cơng nghiệp chun nghiệp.
Câu 10. Khó khăn về lao động nước ta đối với sự phát triển cơng nghiệp là gì?
A. Số lượng đơng.
B. Cần cù, sáng tạo.
C. Có khả năng tiếp thu khoa học – kĩ thuật.
D. Trình độ chun mơn chưa cao.
Câu 11. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta trở nên đa dạng và linh hoạt hơn là do
A. chính sách của Nhà nước.
B. giải quyết việc làm.
C. sức ép của thị trường.
D. tác động của công nghệ.

Câu 12.Sức ép của thị trường có vai trị như thế nào với ngành cơng nghiệp nước ta?
A. Làm kìm hãm sự phát triển của ngành công nghiệp.
B. Giúp cho cơ cấu ngành công nghiệp trở nên đa dạng và linh hoạt hơn.
C. Hình thành nên các trung tâm cơng nghiệp.
D. Thay đổi sự phân bố của các ngành công nghiệp.
Câu 13. Các mặt hàng công nghiệp nước ta xuất sang các nước còn hạn chế về
A. mẫu mã, chất lượng.
B. giá cả, tính năng.
C. số lượng, mẫu mã.
D. số lượng, hình thức.
Câu 14. Ý nào sau đây khơng đúng khi nói về tác động của thị trường đến các mặt hàng công
nghiệp nước ta hiện nay?
A. Thị trường trong nước khá rộng lớn.
B. Sản phẩm bị cạnh tranh bởi các hàng ngoại nhập.
C.Không thể xuất khẩu sang các nước công nghiệp phát triển.
D. Còn hạn chế về mẫu mã, chất lượng sản phẩm.
Câu 15. Ngành cơng nghiệp nước ta khơng có đặc điểm nào sau đây?


A. Trình độ cơng nghệ nhìn chung cịn thấp.
B. Hiệu quả sử dụng thiết bị chưa cao.
C. Cơ sở vật chất – kĩ thuật chưa đồng bộ.
D. Cơ sở hạ tầng hiện đại, phát triển đồng đều khắp lãnh thổ.
Câu 16. Đâu không phải hạn chế về cơ sở vật chất – kĩ thuật trong công nghiệp ở nước ta?
A. Trình độ cơng nghệ nhìn chung cịn thấp.
B. Hiệu quả sử dụng thiết bị chưa cao.
C. Cơ sở vật chất – kĩ thuật chưa đồng bộ.
D. Cơ sở hạ tầng giao thông đang từng bước được cải thiện.
Câu 17. Ngành nào sau đây có quan hệ chặt chẽ với cơng nghiệp chế biến lương thực thực
phẩm?

A. Công nghiệp.
B. Dịch vụ.
C. Nông nghiệp.
D. Du lịch.
Câu 18. Ngành nông nghiệp cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào phát triển?
A. Cơ khí – điện tử.
B. Cơng nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm.
C. Cơng nghiệp điện.
D. Cơng nghiệp khai khống.
Câu 19. Ngành công nghiệp nào sau đây phụ thuộc nhiều nhất vào tài nguyên thiên nhiên?
A. Khai thác khoáng sản.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Điện tử - tin học.
D. Cơng nghiệp hóa chất.
Câu 20. Ngành cơng nghiệp nào sau đây không phụ thuộc vào tài nguyên thiên nhiên?
A. Khai thác khống sản.
B. Cơng nghiệp điện.
C. Cơng nghiệp hóa chất.
D. Cơ khí – điện tử.
Câu 21. Ở thị trường trong nước, hàng công nghiệp nước ta bị cạnh tranh quyết liệt nhất bởi
hàng ngoại nhập của quốc gia nào sau đây?
A. Thái Lan.
B. Trung Quốc.
C. Lào.
D. Nhật Bản.
Câu 22. Việc tiếp giáp với Trung Quốc giúp cho nước ta có một thị trường tiêu thụ rộng rãi,
đồng thời cũng gây ra khó khăn gì đối với thị trường trong nước?
A. Bị canh tranh quyết liệt bởi hàng ngoại nhập.
B. Hàng hóa đa dạng.
C. Sức mua của người tiêu dùng giảm.

D. Chất lượng hàng hóa tăng cao.
Câu 23. Vùng nào sau đây của nước ta có hoạt động cơng nghiệp phát triển năng động nhất
A. Thành phố, đô thị.
B. Miền núi.
C. Đồng bằng.
D. Nông thôn.
Câu 24. Đâu không phải nguyên nhân làm cho các hoạt động công nghiệp phát triển năng động
nhất ở các thành phố, đô thị?
A. Cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ và hiện đại.
B. Dân cư tập trung đông.
C. Nhận được nhiều nguồn vốn đầu tư nước ngồi.
D. Tập trung nhiều khống sản hơn các khu vực khác.
Câu 25. Việc tạo ra các thế mạnh công nghiệp khác nhau của từng vùng trên lãnh thổ là do
A. nhiều loại tài nguyên khác nhau.
B. sự phân bố của tài nguyên.
C. chính sách phát triển.
D. cơ sở vật chất – kĩ thuật.


Câu 26. Nguyên nhân quan trọng nhất giúp nước ta phát triển được công nghiệp đa dạng?
A. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
B. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Cơ sở hạ tầng ngày càng được cải thiện.
Câu 27. Cuối những năm 80 của Thế kỉ XX, kinh tế nước ta rơi vào khủng hoảng kéo dài. Nhân
tố nào sau đây đóng vai trị quan trọng nhất, đưa đất nước thốt khỏi tình trạng khủng hoảng
kinh tế và từng bước phát triển theo hướng cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa?
A. Dân cư và lao động.
B. Thị trường trong và ngoài nước.
C. Cơ sở vật chất – kĩ thuật và cơ sở hạ tầng.

D. Chính sách phát triển của Nhà nước.
Câu 28. Chính sách quan trọng nào của nước ta đã giúp nước ta thốt khỏi tình trạng khủng
hoảng kinh tế và từng bước phát triển theo hướng cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa vào cuối thế
kỉ XX?
A. Chính sách dân số.
B. Cơng cuộc Đổi mới.
C. Chính sách giao đất, giao rừng cho người dân.
D. Chính sách xuất khẩu lao động.
Câu 29. Trong nhóm các nhân tố kinh tế - xã hội, nhân tố nào có hạn chế lớn nhất đối với hoạt
động thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực cơng nghiệp ở nước ta?
A. chính sách phát triển công nghiệp.
B. thị trường tiêu thụ.
C. dân cư, nguồn lao động.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng.
Câu 30. Trong nhóm các nhân tố kinh tế - xã hội, nhân tố quan trọng nhất thu hút đầu tư nước
ngồi vào lĩnh vực cơng nghiệp ở nước ta là
A. chính sách phát triển cơng nghiệp.
B. thị trường tiêu thụ.
C. nguồn lao động.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp.
--------------------------------------SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CƠNG NGIỆP
Câu 1. Các mỏ dầu khí của nước ta được phát hiện và khai thác chủ yếu ở
A. vùng biển thuộc quần đảo Hoàng Sa.
B. ven các đảo thuộc vịnh Bắc Bộ.
C. vùng thềm lục địa phía Nam.
D. vùng biển ven các đảo, quần đảo.
Câu 2. Sản lượng dầu khí khai thác hằng năm của nước ta là
A. hàng trăm triệu tấn dầu và hàng triệu m3 khí.
B. hàng triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí.
C. hàng trăm triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí.

D. hàng triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí.
Câu 3. Vùng than lớn nhất nước ta phân bố ở tỉnh nào sau đây?
A. Cao Bằng.
B. Quảng Ninh.
C. Lạng Sơn.
D. Thái Nguyên.
Câu 4. Sản lượng than khai thác hàng năm của nước ta là
A. 20 – 25 triệu tấn/năm.
B. 15 – 20 triệu tấn/năm.
C. 40 – 45 triệu tấn/năm.
D. 10 – 15 triệu tấn/năm.
Câu 5. Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là


A. năng lượng, chế biến lương thực thực phẩm, dệt may.
B. luyện kim, hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng.
C. luyện kim màu, khai thác than, dệt may.
D. hóa chất, luyện kim, chế biến lâm sản.
Câu 6. Đâu không phải đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm nước ta?
A. Chiếm tỉ trọng thấp trong giá trị sản lượng công nghiệp.
B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Phát triển dựa trên những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên và nguồn lao động.
D. Đáp ứng nhu cầu của thị trường trong nước và tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực.
Câu 7. Nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí ở nước ta là
A. Sơn La.
B. Phú Mỹ.
C. Phả Lại.
D. ng Bí.
Câu 8. Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than lớn nhất nước ta là
A. Phú Mỹ.

B. Na Dương.
C. Phả Lại.
D. ng Bí.
Câu 9. Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta hiện nay là
A. Sơn La.
B. Hịa Bình.
C. Yaly.
D. Thác Bà.
Câu 10. Cơng suất của nhà máy thủy điện Sơn La nước ta là bao nhiêu?
A. 2100MW.
B. 2400MW.
C. 2000MW.
D. 3400MW.
Câu 11. Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công
nghiệp nước ta?
A. Công nghiệp điện.
B. Công nghiệp khai thác nhiên liệu.
C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. D. Công nghiệp dệt may.
Câu 12. Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là ngành
A. chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp.
B. cần nhiều lao động có trình độ cao nhất nước ta.
C. được nhà nước tập trung đầu tư nhiều nhất.
D. chiếm tỉ trong cao nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp.
Câu 13. Ngành công nghiệp dệt may phát triển dựa trên ưu thế về
A. Lao động có trình độ cao.
B. Nguồn lao động rẻ.
C. Cơ sở vật chất kí thuật hiện đại.
D. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng, giàu có.
Câu 14. Cơng nghiệp dệt may thuộc nhóm ngành cơng nghiệp nào?
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.

B. Công nghiệp khai thác.
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp điện.
Câu 15. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là
A. Hải Phịng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Câu 16. Trong ngành cơng nghiệp, TP Hồ Chí Minh và Hà Nội được coi là
A. hai trung tâm công nghiệp có quy mơ nhỏ.
B. hai trung tâm cơng nghiệp lớn nhất nước ta.
C. hai trung tâm công nghiệp lớn nhất miền Bắc.


D. hai trung tâm công nghiệp lớn nhất miền Nam.
Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Địi hỏi nguồn lao động có trình độ kĩ thuật rất cao.
B. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp.
C. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên, lao động.
D. Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 18. Đâu khơng phải vai trị của các ngành cơng nghiệp trọng điểm?
A. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.
B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu.
D. Tạo ra mối liên kết giữa các vùng kinh tế.
Câu 19. Đâu không phải là thế mạnh để phát triển công nghiệp điện lực của nước ta
A. Than đá, than bùn, than nâu.
B. Dầu khí tập trung ở thềm lục địa phía Nam.
C. Tài ngun rừng.
D. Nguồn thủy năng sơng ngịi.

Câu 20. Nước ta có điều kiện thuận lợi gì để phát triển ngành nhiệt điện?
A. Khống sản kim loại: Đồng, chì, thiếc,…
B. Nguồn thủy năng sơng ngịi.
C. Tài ngun sinh vật biển phong phú.
D. Nguồn than và dầu khí lớn.
Câu 21. Đâu không phải là nguyên nhân khiến sản lượng điện của nước ta tăng rất nhanh
A. Đáp ứng yêu cầu phát triển cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa, phục vụ đời sống nhân dân.
B. Xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện
C. Nước ta đã đưa vào hoạt động các nhà máy điện nguyên tử với công suất rất lớn.
D. Mở rộng quy mô và công suất các nhà máy nhiệt điện.
Câu 22. Tại sao các nhà máy thủy điện nước ta phân bố ở miền núi?
A. Nguồn khoáng sản phân bố chủ yếu ở vùng núi.
B. Lực lượng lao động dồi dào.
C. Là khu vực thượng lưu của các hệ thống sông.
D. Là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người.
Câu 23. Cơng nghiệp chế biến lương thực thực phẩm phân bố rộng khắp cả nước, nguyên nhân
chủ yếu do
A. Nguyên liệu từ nông – lâm – ngư nghiệp phong phú, rộng khắp.
B. Lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển đồng bộ.
D. Cung cấp nhiều mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
Câu 24. Đâu khơng phải nguyên nhân làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực thực
phẩm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành cơng nghiệp?
A. Có nguồn nguyên liệu dồi dào từ ngành nông nghiệp.
B. Thu hút nhiều lao động có trình độ cao.
C. Thị trường tiêu thụ lớn.
D. Phân bố rộng khắp cả nước.


Câu 25. Để phát triển cơng nghiệp hóa, ngành cơng nghiệp nào sau đây cần đi trước một bước

so với các ngành khác
A. Cơng nghiệp điện tử.
B. Cơng nghiệp hóa chất.
C. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm.
D. Công nghiệp năng lượng.
Câu 26. Vai trò quan trọng nhất của ngành công nghiệp năng lượng đối với nền kinh tế của
nước ta là
A. tạo ra nhiều việc làm cho nhiều lao động.
B. góp phần sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên nước ta.
C. cung cấp nguồn năng lượng cho mọi ngành kinh tế khác phát triển.
D. góp phần nâng cao chất lượng đời sống của người dân ở vùng núi.
------------------------BÀI TẬP NGÀNH DỊCH VỤ
Câu 1. Lĩnh vực dịch vụ nào của nước ta thu hút nhiều công ty nước ngồi đầu tư?
A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
B. Quản lí nhà nước, du lịch, giáo dục.
C. Kinh doanh tài sản, dịch vụ sửa chữa.
D. Đoàn thể và bảo hiểm bắt buộc.
Câu 2. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ sản xuất?
A. Quản lí nhà nước.
B. Khách sạn, nhà hàng.
C. Tài chính, tín dụng.
D. Y tế, văn hóa, thể thao.
Câu 3. Sự phân bố của ngành dịch vụ phụ thuộc chặt chẽ vào
A. lao động trình độ cao.
B. tài nguyên thiên nhiên.
C. đường lối chính sách.
D. phân bố dân cư.
Câu 4. Khơng thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng là
A. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa. B. Khách sạn, nhà hàng.
C. Giao thông vận tải.

D. Dịch vụ cá nhân và cộng đồng.
Câu 5. Các ngành nông nghiệp, công nghiệp được cung cấp nguyên liệu, vật tư sản xuất là nhờ
A. dịch vụ cộng đồng.
B. ngân hàng, tài chính.
C. bưu chính viễn thơng.
D. giao thơng vận tải.
Câu 6. Ở vùng miền núi nước ta dịch vụ còn nghèo nàn là do
A. Địa hình hiểm trở, giao thơng khơng thuận lợi.
B. Khó khăn với giao lưu nước ngồi.
C. Các đơ thị, trung tâm cơng nghiệp cịn nhỏ lẻ và phân tán.
D. Dân cư thưa thớt, kinh tế nặng tự cung tự cấp.
Câu 7. Dich vụ không phải là ngành
A. Gồm dịch vụ sản xuất, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công cộng.
B. Đáp ứng nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của con người.
C. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
D. Nền kinh tế càng đa dạng dịch vụ càng phát triển.
Câu 8. Vai trò to lớn về mặt xã hội của ngành dịch vụ là
A. tạo ra các mối liên hệ giữa các ngành sản xuất.


B. tạo nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động.
C. đóng góp to lớn vào GDP cả nước, thúc đẩy kinh tế phát triển.
D. vận chuyển nguyên liệu, vật tư sản xuất cho các ngành.
Câu 9. Việc nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ khơng dựa trên
A. giá nhân cơng rẻ.
B. cơ sở hạ tầng, kĩ thuật tốt.
C. lao động lành nghề.
D. trình độ cơng nghệ cao.
Câu 10 . Đâu khơng phải là vai trị của hoạt động dịch vụ đối với các ngành sản xuất
A. cung cấp nguyên liệu.

B. trực tiếp tạo ra vật tư sản xuất.
C. tạo ra các mối liên hệ giữa các ngành sản xuất. D. tiêu thụ sản phẩm.
Câu 11. Hoạt động dịch vụ của nước ta khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Chiếm tỉ trọng không đáng kể trong cơ cấu.
B. Phát triển khá nhanh, có khả năng vươn lên tầm quốc tế và khu vực.
C. Có khả năng thu lợi nhuận và thu hút đầu tư nước ngoài cao.
D. Phát triển theo xu thế đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
Câu 12. Nhân tố thúc đẩy ngành dịch vụ nước ta phát triển khá nhanh, có nhiều cơ hội
vươn lên và thu hút nhiều đầu tư nước ngoài là
A. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật được đầu tư hiện đại, đồng bộ.
B. Dân cư đông, đời sống người dân ngày càng nâng cao.
C. Xu hướng tồn cầu hóa.
D. Chính sách mở cửa và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 13. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất ở nước ta không
biểu hiện ở đặc điểm
A. Là đầu mối giao thông vận tải, viễn thông lớn nhất cả nước.
B. Là nơi tập trung nhiều khu công nghiệp, các ngành công nghiệp trọng điểm của cả nước.
C. Là nơi tập trung nhiều trường đại học, viện nghiên cứu và bệnh viện lớn.
D. Là hai trung tâm thương mại, tài chính ngân hàng lớn nhất nước ta.
Câu 14. Các hoạt động dịch vụ của nước ta phân bố không đều nguyên nhân do
A. Dân cư nước ta phân bố khơng đều, trình độ kinh tế chênh lệch giữa các vùng.
B. Sự phân bố tài nguyên thiên nhiên không đồng đều trên khắp lãnh thổ.
C. Đồng bằng địa hình bằng phẳng, dễ dàng giao lưu; miền núi hiểm trở, giao thơng khó khăn.
D. Cơ sở vật chất - kĩ thuật, cơ sở hạ tầng phát triển không đồng bộ.
--------------------------BÀI TẬP NGÀNH GTCT VÀ BCVT
Câu 1. Vai trò quan trọng nhất của giao thông vận tải nước ta là
A. đào tạo và nâng cao trình độ lao động trong nước.
B. thực hiện các mối liên kết kinh tế trong nước và ngoài nước.
C. tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị lớn để xuất khẩu.
D. đảm bảo tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, ổn định.

Câu 2. Đâu khơng phải vai trị của ngành giao thơng vận tải?


A. Thực hiện các mối liện hệ trong nước và ngồi nước.
B. Tạo điều kiện cho nhiều vùng khó khăn phát triển.
C. Tạo ra nhiều việc làm cho người dân.
D. Nâng cao trình độ người lao động nước ta.
Câu 3. Nhiều vùng khó khăn của nước ta có cơ hội thúc đẩy kinh tế phát triển là nhờ vào
A. giao thông vận tải.
B. hoạt động dụ lịch.
C. khai thác tài ngun.
D. sử dụng hợp lí lao động.
Câu 4. Giao thơng vận tải có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với
A. ngành công nghiệp.
B. ngành nông nghiệp.
C. ngành du lịch.
D. mọi ngành kinh tế.
Câu 5. Chuyên chở được nhiều hàng hóa và hành khách nhất là loại hình vận tải nào?
A. Đường sông.
B. Đường sắt.
C. Đường ô tô.
D. Đường biển.
Câu 6. Loại hình giao thơng vận tải nào có khối lượng vận chuyển lớn nhất nước ta?
A. Đường sông.
B. Đường sắt.
C. Đường ô tô.
D. Đường biển.
Câu 7. Vận tải đường sông nước ta tập trung chủ yếu trên các hệ thống sơng nào?
A. sơng Đà và sơng Thái Bình.
B. sơng Hồng và sông Cửu Long.

C. sông Mã và sông Cả.
D. sông Đồng Nai và sông La Ngà.
Câu 8. Mạng lưới giao thơng đường sơng của nước ta có đặc điểm gì?
A. Được khai thác từ lâu đời.
B. Phát triển mạnh.
C. Mới được khai thác ở mức độ thấp.
D. Được khai thác trên tất cả các hệ thống sông.
Câu 9. Các cảng biển quan trọng của nước ta bao gồm
A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn.
B. Dung Quất, Đà Nẵng, Quy Nhơn.
C. Hải Phòng, Dung Quất, Quy Nhơn.
D. Cửa Lò, Sài Gòn, Quy Nhơn.
Câu 10. Sắp xếp các cảng biển sau theo thứ tự từ Bắc vào Nam.
A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Vùng Tàu, Cam Ranh.
B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cam Ranh, Vũng Tàu.
C. Cam Ranh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Vùng Tàu.
D. Đà Nẵng, Vùng Tàu, Cam Ranh, Hải Phòng.
Câu 11. Tuyến đường sắt Thống Nhất ở Hà Nội cùng với quốc lộ nào làm nên trục xương
sống giao thông vận tải ở nước ta?
A. Quốc lộ 5.
B. Quốc lộ 1A.
C. Quốc lộ 18.
D. Quốc lộ 22.
Câu 12. Tuyến đường sắt Thống Nhất chạy từ đâu đến đâu?
A. Lạng Sơn đến TP Hồ Chí Minh.
B. Lạng Sơn đến Cà Mau.
C. Hà Nội đến Cà Mau.
D. Hà Nội đến TP Hồ Chí Minh.
Câu 13. Vận tải đường ống của nước ta ngày càng phát triển, gắn với sự phát triển của
ngành

A. dầu khí.
B. luyện kim.
C.hóa chất.
D. cơ khí – điện tử.
Câu 14. Vai trò của vận tải đường ống là
A. chuyên chở hàng hóa của ngành nơng nghiệp.
B. chun chở hành khách.


C. chun chở dầu mỏ và khí đốt.
D. khơng dùng để vận chuyển.
Câu 15. Những dịch vụ của ngành bưu chính bao gồm
A. chuyển phát nhanh, điện hoa.
B. internet, chuyển phát nhanh.
C. điện thoai, internet, truyền dẫn số liệu.
D. điện thoai, phát hành báo chí.
Câu 16. Đâu khơng phải đặc điểm của ngành bưu chính nước ta?
A. Cịn kém phát triển và giản đơn.
B. Không ngừng được mở rộng và nâng cấp.
C. Nhiều dịch vụ mới và chất lượng cao ra đời.
D. Bao gồm chuyền tiền nhanh, chuyển phát nhanh, điện hoa.
Câu 17. Hoạt động vận tải biển của nước ta được đẩy mạnh là do
A. nhu cầu du lịch quốc tế của người dân.
B. bờ biển thuận lợi xây dựng hải cảng.
C. mở rộng các quan hệ kinh tế đối ngoại.
D. tăng cường hợp tác văn hóa, giáo dục.
Câu 18. Việc mở rộng các mối quan hệ kinh tế đối ngoại giúp thúc đẩy loại hình giao
thơng vận tải nào phát triển?
A. Đường biển.
B. Đường sông.

C. Đường sắt.
D. Đường ống.
Câu 19. Đặc điểm không đúng với đường hàng không ở nước ta là
A. Cơ sở vật chất, hệ thống sân bay vẫn còn nghèo nàn, chưa được đầu tư hiện đại.
B. Ba đầu mối chính là: Hà Nội (Nội Bài), Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh (Tân Sơn Nhất).
C. Mạng lưới quốc tế được mở rộng.
D. Tốc độ phát triển nhanh chóng trong thời gian gần đây.
Câu 20. Trục đường xuyên quốc gia có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội
dải đất phía Tây của nước ta là
A. đường 14
B. đường Hồ Chí Minh
C. đường 15
D. quốc lộ 1A
Câu 21. Đường Hồ Chí Minh có vai trị thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội đối với khu
vực nào nước ta?
A. Vùng núi phía Bắc.
B. Khu vực Nam Bộ.
C. Đồng bằng ven biển miền Trung.
D. Dải đất phía Tây của nước ta.
Câu 22. Khó khăn chủ yếu đối với việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông đường
bộ nước ta là
A. khí hậu và thời tiết thất thường
B. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
C. thiếu vốn đầu tư.
D. trình độ khoa học kĩ thuật hạn chế.
Câu 23. Nhận định đúng về tác động của địa hình đồi núi đến ngành giao thông vận tải
đường bộ nước ta là gì?
A. Làm phá hủy cơng trình máy móc.
B. Địi hỏi chi phí đầu tư ít.
C. Đẩy mạnh việc lưu thơng, vận chuyển hàng hóa.



D. Ảnh hưởng đến công tác thiết kế, thi công.
Câu 24. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển các tuyến giao thông Bắc -Nam ở
nước ta là:
A. Vị trí địa lí giáp biển Đơng, gần các tuyến hàng hải hàng không quốc tế.
B. Lãnh thổ kéo dài theo hướng Bắc – Nam, có dải đồng bằng ven biển.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa theo chiều Bắc – Nam.
D. Kinh tế hai miền Bắc – Nam phát triển nên nhu cầu trao đổi hàng hóa lớn.
Câu 25. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo chiều Bắc – Nam có ý nghĩa gì đối với phát triển
giao thông vận tải nước ta?
A. Hạn chế cho việc phát triển đầy đủ các loại hình giao thông vận tải.
B. Hệ thống giao thông vận tải của cả nước bị chia cắt thành hai miền.
C. Phát triển các tuyến giao thông vận tải Bắc – Nam.
D. Phát triển các tuyến giao thông vận tải Đông – Tây.
Câu 26. Những loại hình vận tải nào sau đây phát triển sẽ thúc đẩy mạnh mẽ quá trình
hội nhập kinh tế quốc tế của nước ta?
A. Vận tải đường bộ và đường biển.
B. Vận tải đường sắt và đường biển.
C. Vận tải đường hàng không và đường sắt.
D. Vận tải đường hàng không và đường biển.
Câu 27. Điều kiện tiên quyết nào giúp nước ta có thể phát triển được các tuyến đường
hàng không và đường biển quốc tế quan trọng?
A. Chính sách của nhà nước.
B. Kinh tế ngày càng phát triển.
C. Vị trí địa lí.
D. Trình độ lao động cao.
---------------------------------------BÀI TẬP VỀ NHÀNH THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, kể tên các trung tâm du lịch có ý nghĩa
quốc gia ở nước ta?

A. Hà Nội, Hạ Long, Nha Trang, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hạ Long, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu.
C. Hà Nội, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, sắp xếp các trung tâm du lịch sau đây
từ Nam ra Bắc.
A. Hà Nội, Vinh, Huế, Đà Lạt, TP Hồ Chí Minh.
B. TP Hồ Chí Minh, Đà Lạt, Huế, Vinh, Hà Nội.
C. Vinh, Huế, Đà Lạt, TP Hồ Chí Minh, Hà Nội.
D. TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Vinh, Huế, Đà Lạt.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết bãi biển Thiên Cầm thuộc
tỉnh (thành phố) nào sau đây?


×