Tải bản đầy đủ (.docx) (80 trang)

Bộ đề trắc nghiệm tiếng anh 6 bộ sách global success (bản giáo viên key)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.94 KB, 80 trang )

UNIT 1: MY
NEW
SCHOOL
Phonetics and
Speaking
Find the word
which has a
different
sound in the
part
underlined.

Đáp án: A
Question 3. A. school
D. watch

B. teaching

C. chess

Lời giải Giải thích: Các đáp án B, C, D phát âm là /tʃ/, đáp án
A phát âm là /k/
Đáp án: A
Question 4. A. park
D. grammar

B. sharpener

C. star

Question 1. A.


study
B.
rubber
C. subject
D.
calculator

Lời giải Giải thích: Các đáp án A, B, C phát âm là /ɑː/, đáp án
D phát âm là /ə/

Lời giải Giải
thích: Các đáp
án A, B, C phát
âm là /ʌ/, đáp
án D phát âm
là /ju:/

Lời giải Giải thích: Các đáp án A, C, D phát âm là /ʌ/, đáp án
B phát âm là /əʊ/

Đáp án: D
Question 5. A. compass
D. wonderful

B. homework

C. someone

Đáp án: B
Question 6. A. post office

D. compass

B. rose

C. notebook

Đáp án: D
Question 2. A.
calculator B.
fast
C. classmate
D.
father

Lời giải Giải thích: Các đáp án A, B, C phát âm là /əʊ/, đáp án
D phát âm là /ʌ/

Lời giải Giải
thích: Các đáp
án B, C, D phát
âm là /ɑː/, đáp
án A phát âm là
/æ/

Lời giải Giải thích: Các đáp án A, C, D phát âm là /k/, đáp án
B phát âm là /tʃ/

Đáp án: D
Question 7. A. chemistry
D. schedule


B. watch

C. school

Đáp án: B
Question 8. A. puppy
D. judo

B. study

C. umbrella


Lời giải Giải
thích: Các đáp
án A, B, C phát
âm là /ʌ/, đáp
án D phát âm
là /u:/
Đáp án: D
Question
9. A. check
B. schoolbag
C. chalk
D. chess
Lời giải Giải
thích: Các đáp
án A, C, D phát
âm là /tʃ/, đáp

án B phát âm là
/k/
Đáp án: B
Question
10. A. ruler
B. rubber
C. lucky
D.
funny
Lời giải Giải
thích: Các đáp
án B, C, D phát
âm là /ʌ/, đáp
án A phát âm là
/u:/

Question 11. A. lunch
D. uniform

B. music

C. student

Lời giải Giải thích: Các đáp án B, C, D phát âm là /ju:/, đáp án
A phát âm là /ʌ/
Đáp án: A
Question 12. A. compass B. schoolbag
D. bad

C. calculator


Lời giải Giải thích: Các đáp án B, C, D phát âm là /æ/, đáp án
A phát âm là /ʌ/
Đáp án: A
Question 13. A. park
D. sharpener

B. wonderful

C. star

Lời giải Giải thích: Các đáp án A, C, D phát âm là /ɑː/, đáp án
B phát âm là /ʌ/
Đáp án: B
Question 14. A. music
D. uniform

B. study

C. calculator

Lời giải Giải thích: Các đáp án A, C, D phát âm là /ju:/, đáp án
B phát âm là /ʌ/
Đáp án: B
Question 15. A. schedule
D. chalk

B. chemistry

C. school


Lời giải Giải thích: Các đáp án A, B, C phát âm là /k/, đáp án
D phát âm là /tʃ/
Đáp án: D

Đáp án: A
Vocabulary and Grammar
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences


Question 1. I
____________
_
English
lessons
on
Tuesday
and
Friday every
week.

finishing
finishes

A. have

Dịch: Alex thường làm xong bài tập về nhà lúc 8 giờ tối.

B. is


C. finished

D.

Lời giải
Câu chia ở thì hiện tại đơn vì có “usually”, chủ ngữ Alex (ngôi
3 số it) nên động từ thêm “s/es”

Đáp án: D

having
C. has
D. had

Question 3. We _________ to the judo club twice a month.
A. go

B. have
D. take

C. make

Lời giải
Câu chia ở thì
hiện tại đơn vì

“every
week”, chủ ngữ
I (ngơi 1) nên
động từ giữ

ngun thể
Dịch: Tơi có
tiết tiếng Anh
vào thứ Ba và
thứ Sáu hàng
tuần.
Đáp án: A

Lời giải
Cụm từ “go to the judo club”: đi đến câu lạc bộ judo
Dịch: Chúng tôi đến câu lạc bộ judo 2 lần mỗi tháng.
Đáp án: A
Question 4. – What do you do in your free time? – I always
________ books in my free time.
A. is reading

B. to read
D. read

C. reads

Lời giải
Câu chia ở thời hiện tại đơn vì có trạng từ “always”

Question
2. Alex usually
____________
his homework
at 8 p.m.
A. finish


Dịch: – Lúc rảnh cậu làm gì? – Tớ luôn đọc sách khi rảnh.
Đáp án: D
Question 5. We _____ new subjects for this school year.
A. have

B.

B. has
D. had

C. having

Lời giải
Câu diễn đạt sự thật hiển nhiên nên ta dùng thì hiện tại đơn


Dịch: Chúng
tơi có những
mơn học mới
cho năm học
mới này.
Đáp án: A
Question
6. Listen! The
teacher
__________
the lesson to
us.
A. explain

B. is
explaining
C.
explains
D. to
explain

A. have

B. talk

C. play

D. do
Lời giải
Cấu trúc “do physical exercise”: tập thể dục
Dịch: Bạn nên tập thể dục thường xuyên.
Đáp án: D
Question 8. I often spend the weekend ___________
badminton with my elder brother.
A. playing

B. doing
D. having

C. studying

Lời giải
Cấu trúc “play + môn thể thao”: chơi mơn thể thao gì
“Spend + thời gian + Ving”: dành thời gian làm gì

Dịch: Tơi thường dành cuối tuần chơi cầu lông với anh trai.

Lời giải
Câu chia ở thời
hiện tại tiếp
diễn do có
mệnh lệnh thức
“Listen!”
Dịch:
Nghe
kìa! Cơ đang
giải thích bài
học cho chúng
mình đấy.
Đáp án: B
Question
7. You should
_________
physical
exercise
regularly.

Đáp án: A
Question 9. Do you often _________ team games during the
break?
A. play

B. do
D. make


C. have

Lời giải
Play team games: chơi trò chơi theo đội
Dịch: Bạn có thường chơi trị chơi theo đội vào giờ ra chơi
không?
Đáp án: A
Question 10. The students at my school can ______ quietly in
the library in the afternoon.
A. do

B. have
D. play

C. study


Lời giải
Dịch: Các học
sinh trường tơi
có thể học một
cách n lặng
trong thư viện
vào buổi chiều.

A. cycling
cycling

B. cycles
D. cycle


C. is

Lời giải
Câu chia ở thì hiện tại đơn vì có “every day”, chủ ngữ Duy
(ngôi 3 số it) nên động từ thêm “s/es”
Dịch: Duy đạp xe đi học mỗi ngày.

Đáp án: C

Đáp án: B

Question
11. We don’t
usually
_______
homework on
Saturday.

Question 13. There ____________ two pencils on the desk.

A. do
B. have
C. study

A. are

B. is
D. being


C. was

Lời giải
Cấu trúc “there + are + danh từ số nhiều”: có …
Dịch: Có 2 chiếc bút chì trên bàn học.
Đáp án: A

D. play
Lời giải
Do homework:
làm bài tập

Question 14. ____________ Bobby often ____________
physics experiment after school?
A. Does/ do
doing

B. Is/ do
D. Is/ does

C. Does/

Dịch: Chúng
tơi
thường
khơng có bài
tập về nhà vào
Thứ Bảy.

Lời giải


Đáp án: A

Đáp án: A

Question
12. Duy
______
to
school every
day.

Question 15. My new school ______ in the centre of the
village.

Câu hỏi nghi vấn thì hiện tại đơn
Dịch: Có phải Bobby thường làm thí nghiệm vật lý sau giờ học
không?

A. not

Lời giải

B. isn’t
D. doesn’t

C. don’t


Câu diễn đạt sự

thật hiển nhiên
nên dùng thì
hiện tại đơn
với động từ
tobe vì đằng
sau là giới từ

_________ (6) he usually walks to school with some of his
friends. But today his father ___________ (7) him to school.
He loves Literature and English. Today he has Physics,
Chemistry and English. __________ (8) school, he often plays
volleyball in the school field.
Question 1. A. is
D. are

B. be

C. am

Dịch: Trường
mới của tôi ở
trung tâm ngôi
làng.

Lời giải

Đáp án: B

Câu ở thì hiện tại đơn với chủ ngữ số ít


Reading

Dịch: Johnson là một học sinh.

Task
1.
Choose
the
letter A, B, C
or
D
to
complete the
passage below

Question 2. A. from
D. on

Johnson
__________
(1) a student.
He’s 12 years
old. He studies
__________
(2) Ba Dinh
secondary
school
on
Hoang
Hoa

Tham Street.
He
usually
__________
(3) home for
school
__________
(4) 6.30 a.m.
He
lives
__________
(5) near the
school,

Dịch: Cậu ấy học ở trường THCS Ba Đình trên đường Hoàng
Hoa Thám.

Đáp án: A

B. in

C. at

Lời giải
study at + tên trường học (học ở trường nào)

Đáp án: C
Question 3. A. leave
D. leaves


B. left

C. is leaving

Lời giải
Câu chia ở hiện tại đơn
Cấu trúc “leave ….. for …..” (rời nơi nào đến nơi nào)
Dịch: Cậu ấy thường rời nhà đi học lúc 6:30 sáng.
Đáp án: D
Question 4. A. at
D. to
Lời giải

B. for

C. on


at + giờ (vào
lúc mấy giờ)
Dịch: Cậu ấy
thường rời nhà
đi học lúc 6:30
sáng.
Đáp án: A
Question 5. A.
also
B.
quite
C. much

D. well

Question 7. A. is driving
D. drive

B. drives

C. driving

Lời giải
Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “today”
Dịch: Nhưng hôm nay bố cậu ấy đang đưa cậu ấy đến trường.
Đáp án: A
Question 8. A. When
D. Before

B. After

C. During

Lời giải

Lời giải

after school: sau giờ học

quite near: khá
gần

Dịch: Sau giờ học, cậu ấy thường chơi bóng chuyền trên sân

thể chất.

Dịch: Cậu ấy
sống khá gần
trường.

Dịch bài đọc:

Đáp án: B
Question 6. A.
yet
B.
for
C. so
D.
but
Lời giải Dịch:
Cậu ấy sống
khá
gần
trường, vì thế
cậu ấy thường
đi bộ với một
vài người bạn.
Đáp án: C

Johnson là một sinh viên. Anh ấy 12 tuổi. Anh học trường cấp
2 Ba Đình trên đường Hoàng Hoa Thám. Anh ấy thường rời
nhà đến trường lúc 6h30 sáng. Anh ấy sống khá gần trường, vì
vậy anh ấy thường đi bộ đến trường với một số bạn bè của

mình. Nhưng hơm nay cha anh chở anh đến trường. Anh ấy yêu
thích Văn học và Tiếng Anh. Hơm nay anh ấy có Vật lý, Hóa
học và Tiếng Anh. Sau giờ học, anh thường chơi bóng chuyền
trong sân trường.
Đáp án: B
Task 2. Choose the letter A, B, C or D to complete the
passage below
What do you do if you want to (1)______ a book in a library?
If you know the author’s (2)______, go to the author catalogue.
Find the title of the book (3)______ check the shelf mark.
Make a note of this before you look (4)_______ the appropriate
shelf. If you do not know the author’s name, go to the
(5)______ catalogue. If there (6)_______ no title catalogue in
the library, go to the subject catalogue. Check all the titles
which are under the (7)______ you want. Then check the
appropriate card, as with the author catalogue. Next look for


the book on the
shelf. Let the
librarian stamp
it (8)_______
you take it out
of the library.
If the book
isn’t on the
shelf, ask the
librarian to get
it for you.


Question 3. A. and
C. but

Question 1. A.
find
B. look

Lời giải Dịch: Hãy ghi chú lại điều này để bạn tìm giá phù
hợp.

C. take
Lời giải Dịch:
Bạn phải làm
gì nếu bạn
muốn tìm một
cuốn
sách
trong thư viện?

B. or

Lời giải Dịch: Kiểm tra tất cả các tiêu đề thuộc chủ đề bạn
muốn.
Đáp án: A
Question 4. A. at
C. after

B. for

Đáp án: B

Question 5. A. title
C. subject

B. author

Lời giải Dịch: Nếu bạn không biết tên tác giả, hãy truy cập
danh mục tiêu đề.
Đáp án: A

Đáp án: A

Question 6. A. be
C. is

Question 2. A.
address
B. title

Lời giải Dịch: Nếu khơng có danh mục tiêu đề trong thư viện,
hãy chuyển đến danh mục chủ đề.

C. name
Lời giải Dịch:
Nếu bạn biết
tên tác giả, hãy
truy cập danh
mục tác giả.
Đáp án: C

B. are


Đáp án: C
Question 7. A. subject
C. index

B. book

Lời giải Dịch: Kiểm tra tất cả các tiêu đề thuộc chủ đề bạn
muốn.
Đáp án: A
Question 8. A. after
C. when
Lời giải

B. before


Dịch: Hãy để
thủ thư đóng
dấu trước khi
bạn mang nó ra
khỏi thư viện.
Dịch bài đọc:
Bạn phải làm
gì nếu bạn
muốn tìm một
cuốn
sách
trong thư viện?
Nếu bạn biết

tên tác giả, hãy
truy cập danh
mục tác giả.
Tìm tên sách
và kiểm tra
nhãn hiệu trên
kệ. Hãy ghi
chú lại điều
này để bạn tìm
giá phù hợp.
Nếu bạn khơng
biết tên tác giả,
hãy truy cập
danh mục tiêu
đề. Nếu khơng
có danh mục
tiêu đề trong
thư viện, hãy
chuyển
đến
danh mục chủ
đề. Kiểm tra tất
cả các tiêu đề
thuộc chủ đề
bạn muốn. Sau
đó kiểm tra thẻ
thích hợp, như
với danh mục
tác giả. Tiếp
theo hãy tìm

cuốn sách trên
giá. Hãy để thủ

thư đóng dấu trước khi bạn mang nó ra khỏi thư viện. Nếu sách
khơng có trên giá, hãy u cầu thủ thư lấy nó cho bạn.
Đáp án: B

Writing
Task 1. Choose the letter A, B, C or D to complete the
sentences with given words
Question 1. This/ be/ my classmate /./ His name/ be/ Minh.
A. This are my classmate. His name is Minh.
B. These are my classmate. His name are Minh.
C. This am my classmate. His name is Minh.
D. This is my classmate. His name is Minh.
Lời giải Dịch: Đây là bạn cùng lớp của mình. Cậu ấy tên Minh.
Đáp án: D
Question 2. Mrs. Smith/ travel to work/ motorbike/ every day.
A. Mrs. Smith traveling to work on motorbike every day.
B. Mrs. Smith travels to work by motorbike every day.
C. Mrs. Smith travel to working in motorbike every day.
D. Mrs. Smith travel to work with motorbike every day.
Lời giải Dịch: Bà Smith đi làm bằng xe máy hàng ngày.
Đáp án: B
Question 3. We/ ought/ study/ hard/ please/ our parents.
A. We ought to study hard to please our parents.
B. We ought studying hard to please our parents.
C. We ought to study hard to pleasing our parents.
D. We ought to studying hard to please our parents.



Lời giải Dịch:
Chúng ta phải
học hành chăm
chỉ để khơng
phụ lịng cha
mẹ.

Lời giải Dịch: Có một cây bút chì, một compa, và ba cuốn sách
trên giá sách.
Đáp án: D
Question 5. All / subjects / my/ new/ school/ interesting.
A. All subjects at my new school is interesting.

Đáp án: A

B. All subjects my new school has interesting.

Question
4. compass/
There/
a/
books/
is/
three/
bookshelf/ and/
a/
on
the/
pencil.


C. All subjects of my new school interesting.

A. There is
three books a
pencil, and a
compass on the
bookshelf.

Question 6. My/ teacher/ long/ straight/ dark/ has/ hair.

B. There a
pencil,
a
compass, and
three books is
on
the
bookshelf.

D. All subjects at my new school are interesting.
Lời giải Dịch: Tất cả các môn học ở trường mới của tôi đều thú
vị.
Đáp án: D

A. My teacher has long straight black hair.
B. My teacher has straight black long hair.
C. My teacher has hair black long straight.
D. My hair teacher has long straight black.
Lời giải Dịch: Cô giáo của tơi có mái tóc đen dài thẳng.

Đáp án: A

C. There is a
pencil and a
compass on the
three
books
bookshelf.

Question 7. Summer, / I/ often/ spend/ time/ play/ bingo/ my/
best/ friends.

D. There is a
pencil,
a
compass, and
three books on
the bookshelf.

B. On the summer/ I often spend my time to play bingo for my
best friend.

A. In the summer, I often spend my time playing bingo with
my best friends.

C. At summer, I often spend my time play bingo with my best
friend.
D. In the summer, I often spend my time to play bingo with my
best friends.



Dịch: Tôi thường đi bộ tới trường.
Lời giải Dịch:
Vào mùa hè,
mình thường
dành thời gian
chơi bingo với
các bạn thân
của mình.

Đáp án: B
Question 9. That little girl isn’t old enough to be in my class.
A. That little girl is too young to be in my class.
B. That little girl is old enough to be in my class.

Đáp án: A

C. That little girl isn’t too young to be in my class.

Task
2.
Rewrite
sentences
without
changing the
meaning

D. That little girl is young enough to be in my class.

Question 8. I

often go to
school on foot
every day.

Question 10. I’m interested in learning foreign languages.

A. I go by foot
to school every
day.

C. I don’t like learning foreign languages.

B. I often walk
to school every
day.
C. I often move
to school by
foot every day.
D. I use my
foot to school
every day.

Lời giải A
Đáp án: Dịch: Cô bé đó cịn q nhỏ để có thể ở trong lớp
của tôi.

A. I enjoy learning foreign languages.
B. I hate learning foreign languages.

D. I am learning foreign languages.

Lời giải Dịch: Tơi thích học ngoại ngữ.
Đáp án: A
Question 11. Mr. Brown is a good teacher.
A. Mr. Brown teaches very good.
B. Mr. Brown teaches very well.
C. Mr. Brown is very well teacher.
D. Mr. Brown is teaching very well.

Lời giải
Giải thích: on
foot = walk

Đáp án: B
Question 12. Let’s play volleyball tomorrow.
A. How about playing volleyball tomorrow?


B. Why don’t
you
play
volleyball
tomorrow?
C. What about
to
play
volleyball
tomorrow?
D. Do you like
playing
volleyball

tomorrow?

C. It is two hours per day for me to do the household chores
with my mother.
D. I take two hours per day doing the household chores with
my mother.
Lời giải Dịch: Tôi dành 2 giờ mỗi ngày làm việc nhà cùng mẹ
tôi.
Đáp án: B
Question 14. Nam is a student. I am a student, too.
A. Nam and I am students.
B. Nam is a student. Am I, too.

Lời giải Dịch:
Chúng
mình
cùng chơi bóng
chuyền ngày
mai đi.

C. Both Nam and I am students.
D. Nam is a student and I am, too.
Lời giải Dịch: Nam là một học sinh. Tôi cũng là một học sinh.

Đáp án: B
Question 13. I
spend
two
hours per day
doing

the
household
chores with my
mother.
A. It costs
two hours
day to do
household
chores with
mother.

me
per
the

B. It takes
two hours
day to do
household
chores with
mother.

me
per
the

my

Đáp án: D
Question 15. Hoa is six years old. Lan is seven years old.

A. Hoa is younger than Lan.
B. Hoa is older than Lan.
C. Lan is younger than Hoa.
D. Hoa is as young as Lan.
Lời giải Dịch: Hoa năm nay 6 tuổi còn Lan 7 tuổi. (Hoa thì trẻ
hơn Lan.)
Đáp án: A

my

UNIT 2: MY HOUSE
Phonetics and Speaking
Find the word which has a different sound in the part
underlined.


Question 1. A.
beds
B.
clocks
C. villas
D.
chairs

Lời giải Giải thích: Các đáp án B, C, D phát âm là /z/, đáp án A
phát âm là /s/

Lời giải Giải
thích: Các đáp
án A, C, D phát

âm là /z/, đáp
án B phát âm là
/s/

Lời giải Giải thích: Các đáp án A, C, D phát âm là /z/, đáp án B
phát âm là /s/

Đáp án: A
Question 4. A. kitchens
D. villas

B. flats

C. bedrooms

Đáp án: B
Question 5. A. houses
D. bridges

B. stores

C. oranges

Đáp án: B
Question 2. A.
caps
B.
lights
C. clocks
D.

rooms

Lời giải Giải thích: Các đáp án A, C, D phát âm là /iz/, đáp án
B phát âm là /z/

Lời giải Giải
thích: Các đáp
án A, B, C phát
âm là /s/, đáp
án D phát âm
là /z/

Lời giải Giải thích: Các đáp án A, B, C phát âm là /z/, đáp án D
phát âm là /s/

Đáp án: B
Question 6. A. wardrobes B. kitchens
D. lamps

C. bedrooms

Đáp án: D
Question 7. A. toilets
D. attics

B. sofas

C. lamps

Đáp án: D

Question 3. A.
parents
B.
beds
C. friends
D.
brothers

Lời giải Giải thích: Các đáp án A, C, D phát âm là /s/, đáp án B
phát âm là /z/
Đáp án: B
Question 8. A. chests
D. tables

B. chairs

C. cars

Lời giải Giải thích: Các đáp án B, C, D phát âm là /z/, đáp án A
phát âm là /s/
Đáp án: A


Question 9. A.
showers
B.
cupboards
C. sinks
D.
dishwashers


Lời giải Giải thích: Các đáp án A, B, D phát âm là /s/, đáp án C
phát âm là /z/

Lời giải Giải
thích: Các đáp
án A, B, D phát
âm là /z/, đáp
án C phát âm là
/s/

Lời giải Giải thích: Các đáp án B, C, D phát âm là /z/, đáp án A
phát âm là /s/

Đáp án: C
Question 12. A. books
D. pillows

B. tables

C. gardens

Đáp án: A
Question 13. A. towns
D. beds

B. cats

C. sisters


Đáp án: C
Question
10. A. tears
B. pictures
C.
sofas
D.
chopsticks
Lời giải Giải
thích: Các đáp
án A, B, C phát
âm là /z/, đáp
án D phát âm
là /s/
Đáp án: D

Lời giải Giải thích: Các đáp án A, C, D phát âm là /z/, đáp án B
phát âm là /s/
Đáp án: B
Question 14. A. drawers
D. guests

B. bowls

C. cousins

Lời giải Giải thích: Các đáp án A, B, C phát âm là /z/, đáp án D
phát âm là /s/
Đáp án: D
Question 15. A. sinks

D. brothers

B. computers

C. mothers

Lời giải Giải thích: Các đáp án B, C, D phát âm là /z/, đáp án A
phát âm là /s/

Question
11. A. desks
B. lamps

Đáp án: A
C.

windows
D. maps

Vocabulary and Grammar
Task 1. Find a word which does not belong in each group
Question 1. A. chair
D. sofa

B. table

C. toilet


Lời giải Giải

thích: Đáp án
A, B, D thuộc
nhóm các loại
bàn ghế

Question 4. A. aunt
grandmother

B. uncle
D. teacher

C.

Lời giải Giải thích: Đáp án A, B, C thuộc nhóm các thành viên
gia đình và họ hàng

Đáp án: C

Đáp án: D

Question 2. A.
flat
B.
school
C. country
house
D. villa

Question 5. A. cousin
B. mother

D. brother

C. father

Lời giải Giải thích: Đáp án B, C, D thuộc nhóm thuộc nhóm
các thành viên gia đình
Đáp án: A

Lời giải Giải
thích: Đáp án
A, C, D thuộc
nhóm các loại
nhà cửa

Task 2. Choose the letter A, B, C or D to complete the
sentences

Đáp án: B

A. bedroom
D. living room

Question 3. A.
kitchen
B.
bedroom
C. living
room
D. villa
Lời giải Giải

thích: Đáp án
A, B, C thuộc
nhóm
các
phịng
trong
nhà

Question 6. The room my family often get together and watch
TV is ___________.
B. bathroom

C. toilet

Lời giải
Giải thích: living room: phịng khách
Dịch: Căn phịng mà gia đình tơi tụ tập xem ti vi là phòng
khách.
Đáp án: D
Question 7. The wardrobe is _________ the fridge and the
bed.
A. next

B. behind

C. between

D. front

Đáp án: D

Lời giải
Giải thích: cụm từ between…and…: ở giữa cái gì và cái gì
Dịch: Cái tủ quần áo ở giữa tủ lạnh và giường ngủ.


Đáp án: C

Giải thích: dishwasher: máy rửa bát đĩa

Question 8. I
often do my
homework
___________
my bedroom.

Dịch: Máy rửa bát đĩa là máy được dùng để rửa bát đĩa.
Đáp án: A
Question 10. Are there some pictures _________ the wall?
A. in

A. on

B. on

C. at

D. to

B. in
C.

under
D. near

Lời giải
Giải thích: “on the wall”: trên tường
Dịch: Có một vài bức tranh trên tường phải khơng?

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: in +
căn
phịng:
trong
căn
phịng nào

Question 11. You must ____________ your hands before
meals.

Dịch:
Tơi
thường làm bài
tập về nhà
trong
phịng
ngủ của mình.
Đáp án: B
Question

9. _________
is the machine
used to wash
the dishes.
A. dishwasher
B.
furniture
C. apartment
D.
wardrobe
Lời giải

A. washing
D. wash

B. to wash

C. washes

Lời giải
Giải thích: must + V (nguyên thể): phải làm gì
Dịch: Bạn phải rửa tay trước bữa ăn.
Đáp án: D
Question 12. This is _______ room.
A. mine

B. I

C. me


D. my
Lời giải
Giải thích: đằng sau có danh từ nên cần điền tính từ sở hữu
Dịch: Đây là phịng của tôi.
Đáp án: D
Question 13. My ______ motorbike is in the garden.


A. father’s

Đáp án: C
B.

father
C. mother
D.
brother

A. are

B. was

C. is

D. were
Lời giải

Lời giải
Giải
thích:

đằng sau có
danh từ nên
cần điền tính từ
sở hữu
Dịch: Xe máy
của bố tơi thì ở
trong vườn.
Đáp án: A
Question
14. Where
_____
computer?

Question 15. There __________ no dishwasher in my house.

is

A. Nick
B. Nicks
C.
Nick’s
D. Nickes
Lời giải
Giải
thích:
đằng sau có
danh từ nên
cần điền tính từ
sở hữu
Dịch: Máy vi

tính của Nick ở
đâu?

Giải thích: “There is no + N”: khơng có ….
Dịch: Khơng có chiếc máy rửa bát nào trong nhà của tôi.
Đáp án: C

Reading
Task 1. Choose the letter A, B, C or D to complete the
passage below
This is Peter. He is twelve years old. He is a student.
He .............. (1) in a big villa in the suburb of the city.
There .................. (2) 4 people in his family: his parents, his
younger sister and him. His father is an engineer. His mother is
a teacher. And his younger sister is a pupil. There are 5
rooms .............. (3) his house: living room, kitchen, bathroom,
bedroom and toilet. The living room is his ................ (4)
place .............. (5) he can sit on the armchair and watch
television with his family.
Question 1. A. lives
D. lived

B. live

C. living

Lời giải
Giải thích: Câu chia ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ ngơi 3 số ít
Dịch: Anh ta sống trong một biệt thự lớn ở ngoại ô thành phố.
Đáp án: A

Question 2. A. is
D. are
Lời giải

B. be

C. being


Giải
thích:
Đằng sau là
danh từ đếm
được số nhiều
nên dùng tobe
“are”
Dịch: Có 4
người trong gia
đình anh ấy: bố
mẹ anh ấy, em
gái anh ấy và
anh ấy.
Đáp án: D
Question 3. A.
at
B.
in
C. of
D. to
Lời giải

Giải thích: in =
ở trong
Dịch: Nhà anh
có 5 phịng:
phịng khách,
bếp,
phịng
tắm, phịng ngủ
và nhà vệ sinh.
Đáp án: B

nơi anh yêu thích nhất vì anh có thể ngồi trên ghế bành và xem
tivi cùng gia đình.
Đáp án: A
Question 5. A. because
D. however

B. but

C. so

Lời giải
Dịch: Phịng khách là nơi anh u thích nhất vì anh có thể ngồi
trên ghế bành và xem tivi cùng gia đình.
Dịch bài đọc:
Đây là Peter. Anh ấy mười hai tuổi. Anh là một sinh viên. Anh
ta sống trong một biệt thự lớn ở ngoại ơ thành phố. Có 4 người
trong gia đình anh ấy: bố mẹ anh ấy, em gái anh ấy và anh ấy.
Cha anh ấy là một kỹ sư. Mẹ anh là giáo viên. Còn em gái anh
là học trị. Nhà anh có 5 phịng: phịng khách, bếp, phòng tắm,

phòng ngủ và nhà vệ sinh. Phòng khách là nơi anh u thích
nhất vì anh có thể ngồi trên ghế bành và xem tivi cùng gia
đình.
Đáp án: A
Task 2. Choose the letter A, B, C or D to answer these
following questions
Bob is a student. This is his bedroom. He does his homework,
play computer games and relax here. There is a desk, a chair, a
wardrobe, a bed and a bookshelf in his room. The wardrobe is
between the desk and the bed. There is a computer, ten books
and five pens on his desk. There are some pictures of his family
on the wall. He loves this room so much, so he cleans it
regularly.

Question 4. A.
favorite
B.
boring
C. messy
D.
noisy

Question 6. What is his name?

Lời giải Dịch:
Phịng khách là

Giải thích: Dựa vào câu: “Bob is a student.”

A. Bob

D. Ben

B. Bing

Lời giải

Dịch: Bob là một học sinh.

C. Bunny


Đáp án: A

C. in front of the bookshelf

Question
7. What does
Bob do in his
bedroom?

D. on the wall

A. He does his
homework

Giải thích: Dựa vào câu: “The wardrobe is between the desk
and the bed.”
Dịch: Chiếc tủ quần áo ở giữa bàn học và giường ngủ.

B. He sleeps

C. He plays
computer
games
D. All
correct

Lời giải

are

Đáp án: B
Question 9. What is there in his room?
A. television
B. washing machine
C. wardrobe

Lời giải
Giải thích: Dựa
vào câu: “He
does
his
homework,
play computer
games
and
relax here.”
Dịch: Cậu ấy
làm bài tập,
chơi điện tử và
nghỉ ngơi ở đó.

Đáp án: D
Question
8. Where is the
wardrobe?
A. next to the
chair
B. between the
desk and the
bed

D. telephone
Lời giải
Giải thích: Dựa vào câu: “There is a desk, a chair, a wardrobe,
a bed and a bookshelf in his room.”
Dịch: Có 1 chiếc bàn học, 1 chiếc ghế tựa, 1 tủ quần áo, 1 chiếc
giường và 1 chiếc giá sách trong phòng của anh ấy.
Đáp án: C
Question 10. How many pens are there in his desk?
A. 2
D. 5

B. 3

C. 4

Lời giải
Giải thích: Dựa vào câu: “There is a computer, ten books and
five pens on his desk.”
Dịch: Có 1 chiếc máy tính, 10 quyển sách, và 5 chiếc bút trên
bàn học của cậu ấy.

Dịch bài đọc:


Bob là một
sinh viên. Đây
là phòng ngủ
của cậu ấy. Cậu
ấy làm bài tập
về nhà, chơi trị
chơi máy tính
và thư giãn ở
đây.
Trong
phịng có một
cái bàn, một
cái ghế, một
cái tủ quần áo,
một cái giường
và một cái giá
sách. Tủ quần
áo nằm giữa
bàn làm việc
và giường ngủ.
Có một máy vi
tính,
mười
cuốn sách và
năm cây viết
trên bàn của
cậu ấy. Có một

số hình ảnh của
gia đình cậu ấy
trên tường. Cậu
ấy rất thích căn
phịng này, vì
vậy cậu ấy đã
dọn dẹp nó
thường xuyên.
Đáp án: D
Writing
Task
1.
Choose
the
letter A, B, C
or
D
to
complete the
sentences with
given words

Question 1. Her cat/ play with/ ball/ under/ table now.
A. Her cat plays with the ball under the table now.
B. Her cat is playing with a ball under the table now.
C. Her cat play with a ball under the table now.
D. Her cat is playing with the ball under table now.
Lời giải
Giải thích: Câu ở thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “now”
Dịch: Con mèo của cơ ấy đang chơi đùa với 1 quả bóng ở dưới

gầm bàn.
Đáp án: B
Question 2. Could you/ show/ me/ way/ cinema, please?
A. Could you show me way to the cinema, please?
B. Could you to show me the way to the cinema, please?
C. Could you show me the way to the cinema, please?
D. Could you to show me way to cinema, please?
Lời giải
Giải thích: “Could you show me the way to the + N?”: Bạn có
thể chỉ cho tơi đường đến … được khơng?
Dịch: Bạn có thể chỉ tơi đường đến rạp chiếu phim được
không?
Đáp án: C
Question 3. My uncle/ live/ countryside/ family.
A. My uncle live in the countryside family.
B. My uncle lives in the countryside with her family.
C. My uncle lives in the countryside with his family.
D. My uncle live in the countryside to family.


Lời giải

On the wall: ở trên tường

Giải
thích:
“live in ……
with sb”: sống
ở đâu với ai


Dịch: Có bao nhiêu bức tranh ở trên tường?

Dịch: Chú của
tơi sống ở vùng
nơng thơn với
gia đình.

A. This department store is to the left of the post office.

Đáp án: C
Question
4. How many/
picture/ there/
wall?
A. How many
pictures
is
there in the
wall?
B. How many
pictures
are
there on the
wall?
C. How many
picture is there
on the wall?

Đáp án: B
Question 5. This/ department store/ to the left/ post office.


B. This department store to the left the post office.
C. This department store is to the left the post office.
D. This department store to the left of the post office.
Lời giải
Giải thích: To the left of ….. = về phía bên trái của …..
Dịch: Cửa hàng bách hoá này nằm phía bên trái của bưu điện.
Đáp án: A
Task 2. Rewrite sentences without changing the meaning
Question 6. The back yard is not big enough for us to play in.
A. The back yard is too small for us to play in.
B. The back yard is so big that we can play in it.
C. The back yard is such a big that we can play in.
D. The back yard is small enough for us to play in.

D. How many
picture
are
there in the
wall?

Lời giải

Lời giải

“be + too adj + to V” (quá như thế nào nên khơng thể làm gì)

Giải
thích:
“How many +

Ns + are there
+ in/ on the +
N?”: có bao
nhiêu ….?

Dịch: Sân sau quá nhỏ nên chúng tơi khơng chơi ở đó được.

Giải thích: “be not + adj enough + to V” (không đủ như thế nào
để làm gì)

Đáp án: A
Question 7. Let’s clean this messy room.
A. This messy room need to clean.


B. How about
cleaning this
messy room?
C. What is to
clean
this
messy room?
D.
Why
cleaning this
messy room?

Lời giải
Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc so sánh hơn và so sánh
không bằng.

Dịch: Một căn biệt thự rộng lớn hơn 1 căn hộ chung cư.
Đáp án: A
Question 9. The table is in front of the television.
A. The television is opposite the table.

Lời giải

B. The television is under the table.

Giải
thích:
“Let’s V” =
“How
about
Ving” dùng để
rủ rê, mời mọc.

C. The television is next to the table.

Dịch:
Hãy
cùng dọn căn
phòng bừa bộn
này nào!

Giải thích: in front of: ở đằng trước >< behind: ở đằng sau

Đáp án: B
Question 8. A
villa is bigger

than
an
apartment.
A.
An
apartment
is
not as big as a
villa.
B. A villa is the
biggest.
C.
An
apartment
is
the smallest.
D. A villa is
smaller than an
apartment.

D. The television is behind the table.
Lời giải

Dịch: Chiếc bàn ở đằng trước chiếc ti vi.
Đáp án: D
Question 10. My house has 4 rooms.
A. There is 4 rooms in my house.
B. There are 4 rooms in my house.
C. My room is having 4 houses.
D. My house has many rooms.

Lời giải Dịch: Có 4 căn phịng trong ngơi nhà của tôi.
Đáp án: B
Question 11. Despite having a bike, John always walks to
school.
A. Because he has a bike, John never walks to school.
B. Although having a bike, John never walks to school.
C. Because having a bike, John always walks to school.


D. Although he
has a bike,
John
always
walks
to
school.

C. My favorite room in my house is my bedroom.

Lời giải

Đáp án: C

Giải
thích:
Despite + N =
Although + S +
V (mặc dù)

Question 13. I/ play/ how to/ know/ game/ don’t/ the.


Dịch: Dù có xe
đạp, John ln
đi
bộ
tới
trường.

D. My favorite bedroom is room my in my house.
Lời giải Dịch: Căn phịng ưa thích của tơi trong nhà là phịng
ngủ của tôi.

A. I don’t know how to play the game.
B. I know don’t the game play how to.
C. I how to don’t play know the game.
D. I don’t play the game how to know.

Đáp án: D

Lời giải Dịch: Tôi không biết cách chơi trị chơi đó

Task
3.
Rearrange the
sentences to
make
meaningful
sentences

Đáp án: A


Question
12. My/
bedroom/
house/ in my/
favorite/ room/
is/ my.

C. It’s follow to direction your difficult.

A. My house
favorite room
in my bedroom
is my.
B. My my
favorite
is
room bedroom
in my house.

Question 14. follow/ It’s/ to/ direction/ difficult.
A. It’s difficult to follow your direction.
B. It’s direction to follow your difficult.

D. It’s follow to difficult your direction.
Lời giải Dịch: Thật là khó khi đi theo chỉ dẫn của bạn.
Đáp án: A
Question 15. Could you/ show/ me/ way/ cinema, please?
A. Could you show me way to the cinema, please?
B. Could you to show me the way to the cinema, please?

C. Could you show me the way to the cinema, please?
D. Could you to show me way to cinema, please?


Lời giải Dịch:
Bạn có thể chỉ
tơi đường đến
rạp chiếu phim
được không?
Đáp án: C

UNIT 3 : MY
FRIENDS
Phonetics and
Speaking
Find the word
which has a
different
sound in the
part
underlined.
Question 1. A.
shy
B.
personality
C. funny
D.
sporty
Lời giải Giải
thích: Các đáp

án B, C, D phát
âm là /i/, đáp
án A phát âm là
/aɪ/
Đáp án: A
Question 2. A.
hand
B. arm
C. band
D.
stand

Lời giải Giải thích: Các đáp án A, C, D phát âm là /æ/, đáp án
B phát âm là /ɑː/
Đáp án: B
Question 3. A. cheek
D. choir

B. check

C. chance

Lời giải Giải thích: Các đáp án A, B, C phát âm là /tʃ/, đáp án
D phát âm là /k/
Đáp án: D
Question 4. A. prepare
D. firefighter

B. personality


C. generous

Lời giải Giải thích: Các đáp án B, C, D phát âm là /ə/, đáp án A
phát âm là /i/
Đáp án: A
Question 5. A. prepare
D. generous

B. serious

C. museum

Lời giải Giải thích: Các đáp án A, B, C phát âm là /i/, đáp án D
phát âm là /e/
Đáp án: D
Question 6. A. leg
D. gardening

B. finger

C. confident

Lời giải Giải thích: Các đáp án B, C, D phát âm là /ə/, đáp án A
phát âm là /e/
Đáp án: A
Question 7. A. patient
D. painting

B. racing


C. active

Lời giải Giải thích: Các đáp án A, B, D phát âm là /ei/, đáp án
C phát âm là /æ/
Đáp án: C


Question
8. A. curious
B. caring

Lời giải Giải thích: Các đáp án A, C, D phát âm là /æ/, đáp án
B phát âm là /ɔ/
Đáp án: B

C. cream
D.
racing
Lời giải Giải
thích: Các đáp
án A, B, C phát
âm là /k/, đáp
án D phát âm
là /s/
Đáp án: D
Question 9. A.
barbecue
B.
active
C. zodiac

D.
racing
Lời giải Giải
thích: Các đáp
án A, B, C phát
âm là /k/, đáp
án D phát âm
là /s/
Đáp án: D
Question
10. A. active
B. small
C. back
D.
zodiac

Question 11. A. patient
D. reliable

B. appearance

C. organize

Lời giải Giải thích: Các đáp án B, C, D phát âm là /ə/, đáp án A
phát âm là /ei/
Đáp án: A
Question 12. A. funny
D. buy

B. fund


C. uncle

Lời giải Giải thích: Các đáp án A, B, C phát âm là /ʌ/, đáp án
D phát âm là /aɪ/
Đáp án: D
Question 13. A. firework B. organize
D. curious

C. reliable

Lời giải Giải thích: Các đáp án A, B, C phát âm là /ai/, đáp án
D phát âm là /i/
Đáp án: D
Question 14. A. boring
D. short

B. sporty

C. volunteer

Lời giải Giải thích: Các đáp án A, B, D phát âm là /ɔ:/, đáp án
C phát âm là /ɔ/
Đáp án: C
Question 15. A. active
D. band

B. caring

C. hand


Lời giải Giải thích: Các đáp án A, C, D phát âm là /æ/, đáp án
B phát âm là /eə/
Đáp án: B


×