Tải bản đầy đủ (.pdf) (210 trang)

Bài giảng Ngữ pháp học tiếng Trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.44 MB, 210 trang )

8/5/2020

现代汉语语法
Ngữ pháp học
tiếng Trung

Giới thiệu mơn học
1. Giáo trình sử dụng
- Giáo trình: 对外汉语教学实用语法
- Tác giả: 卢福波
2. Số Tín chỉ: 03 = 45 tiết

1


8/5/2020

Giới thiệu mơn học
3. Vị trí, Vai trị của mơn học:

- Sau khi học xong 04 học phần Tiếng trung cơ bản
- Học song song với HP tiếng Trung thương mại 1.1
- Củng cố, bồi dưỡng thêm kiến thức ngữ pháp, phục vụ cho việc
tiếp cận các môn học tiếng Trung thương mại, dịch...
4. Yêu cầu đối với môn học
- Tự hệ thống lại những nội dung những kiến thức Ngữ pháp đã học
-

Tự củng cố kiến thức ngữ pháp thông qua việc tự làm bài tập

- Cùng giáo viên phát hiện, giải quyết các kiến thức Ngữ pháp mới.


- Đưa ra những “ điểm mờ” ngữ pháp để cùng thảo luận trong nhóm

Giới thiệu mơn học
5. Đánh giá:
- Điểm chuyên cần: 10%
- Điểm thực hành:

30%

- Điểm thi hết HP: 60%
6. Kiểm tra giữa kỳ và thảo luận
- A1: Bài kiểm tra 1: buổi thứ
- A2: Bài kiểm tra 2: buổi thứ
- A3: thảo luận
Điểm thực hành = ( (( A1+A2) /2) + A3)/2

2


8/5/2020

现代汉语语法概述
Khái quát về ngữ pháp
tiếng Hán hiện đại

主要内容 – Nội dung chính
1. Khái quát về ngữ pháp
1.1. Các thành tố của một ngôn ngữ
1.2. Khi học ngữ pháp cần xem xét ở những khía
cạnh nào?

2. Khái quát về ngữ pháp tiếng Hán
2.1 Đặc điểm của ngữ pháp tiếng Hán
2.2 Các đơn vị ngữ pháp cơ bản của tiếng Hán
và phân loại
3. Những nội dung chính trong học phần ngữ pháp
học tiếng trung Quốc

3


8/5/2020

1. Khái quát về ngữ pháp
1.1. Các thành tố của một ngôn ngữ
Ngữ pháp
语法

Từ vựng
词汇

Ngữ âm
语音

1.2. Khi học ngữ pháp cần xem xét ở
những khía cạnh nào?
不:
+ có thể kết hợp với những loại từ gì
= > cách dùng
+ làm chức năng gì trong câu ( trạng ngữ)
= > chức năng

+ biểu đạt ý nghĩa ngữ pháp gì ( phủ định)
= > Ý nghĩa
bổ ngữ kết quả
+ Cấu trúc câu, các dạng khẳng định phủ định
= > cách dùng
+ Những loại từ/ từ đảm nhân chức năng bổ ngữ kết quả
= > chức năng
+ Ý nghĩa của bổ ngữ kết quả
= > Ý nghĩa

4


8/5/2020

2. Khái quát về ngữ pháp tiếng Hán
2.1 Đặc điểm của ngữ pháp tiếng Hán

ngơn
ngữ
đơn
lập

Từ khơng ( rất
hiếm) biến đổi
hình thái:

Quan hệ ngữ
pháp phụ
thuộc vào trật

tự từ, hệ
thống hư từ,
ngữ điệu

động từ, đại khơng bị biến đổi hình
thái theo thời, thể, chức năng ngữ
pháp
+ có hiện tượng trùng điệp từ,
nhưng không phổ biến
+ trật tự từ thay đổi, ý nghĩa của
câu thay đổi
có hay khơng có hư từ ý nghĩa là
khác nhau
+ Ngữ điệu có tham gia vào việc
biểu đạt nghĩa

2. Khái quát về ngữ pháp tiếng Hán
2.1 Đặc điểm của ngữ pháp tiếng Hán
昨天看、正在看、明天看
我看、他看
我喜欢他、他喜欢我

động từ, đại không bị biến đổi hình
thái theo thời, thể, chức năng ngữ
pháp

休息休息、干干净净
担心担心、美美丽丽 ( x)

+ có hiện tượng trùng điệp từ,

nhưng khơng phổ biến

- 我喜欢她。≠ 她喜欢
我。
- 他看书。≠ 他看书了。
- 他才二十岁。≠ 他才二
十岁?

+ trật tự từ thay đổi, ý nghĩa của
câu thay đổi
có hay khơng có hư từ ý nghĩa là
khác nhau
+ Ngữ điệu có tham gia vào việc
biểu đạt nghĩa

5


8/5/2020

2.2 Các đơn vị của ngữ pháp cơ
bản của tiếng Hán và phân loại



词组
词 Từ: đơn vị ngôn
ngữ nhỏ nhất có khả

句子


năng sử dụng độc lập

2.2 Các đơn vị của ngữ pháp cơ
bản của tiếng Hán và phân loại

实词

căn cứ vào ý nghĩa và chức năng ngữ
pháp
名词、动词、形容词、数词、量词、代词
danh, động, hình dung từ, số, lượng , đại


虚词

副词、介词、助词、连词、叹词、象声词
phó từ, giới từ, trợ từ, liên từ, thán từ, từ tượng
thanh

6


8/5/2020

2.2 Các đơn vị của ngữ pháp cơ
bản của tiếng Hán và phân loại
词组:Cụm từ: do từ kết hợp với từ theo quy tắc nhất định

theo chức năng:

名词词组cụm danh từ
动词词组cụm động từ
形容词词组cụm hình
dung từ

theo cách cấu tạo
Cụm danh từ:
- Quan hệ định – trung
Cụm động từ:
- Quan hệ động – tân
- Quan hệ trạng – trung
- Quan hệ trung – bổ
Cụm hình dung từ:
- Quan hệ trạng – trung
- Quan hệ trung – bổ

2.2 Các đơn vị của ngữ pháp cơ
bản của tiếng Hán và phân loại
• 句子:Câu: đơn vị ngơn ngữ có khả năng biểu đạt ý
nghĩa hồn chỉnh
• Thành phần câu:
主语、谓语、宾语、定语、中心语、状语、补
chủ, vị, tân, định ngữ, trung tâm ngữ, trạng, bổ ngữ

• 句子分类:Phân loại câu:
Căn cứ để phân loại: - Dựa vào kết cấu câu:
- Dựa vào ngữ khí của câu:

7



8/5/2020

2.2 Các đơn vị của ngữ pháp cơ bản của
tiếng Hán và phân loại
Câu
Câu đơn
Câu chủ vị

Câu
vị
ngữ
động
từ

Câu
vị
ngữ
danh
từ

Câu
vị
ngữ
hình
dung
từ

Câu phức
Câu vơ

chủ
Câu
vị
ngữ

cụm
chủ
vị

Câu
phức
liên hợp

Câu
chính
phụ

2.2 Các đơn vị của ngữ pháp cơ bản của
tiếng Hán và phân loại

Dựa vào ngữ khí của câu có thể chia thành:
陈述句 - Câu trần thuật
疑问句 - Câu nghi vấn
祈使句 - Câu cầu khiến
感叹句 - Câu cảm thán

8


8/5/2020


3. Những nội dung chính trong học
phần ngữ pháp học
Chương Tiết
Bài mở đầu
1.1
Thực
1. Từ từ

Nội dung cụ thể

Thời lượng

Khái quát về ngữ pháp tiếng
+ tự đọc phần
Hán hiện đại
thực từ ( trừ số
1.1.1 danh từ
1.1.2 động từ từ)
1.1.3 hình dung từ 1.1.4 số từ + giáo viên

1.1.5 lượng từ
1.2 Hư 1.2.1 phó từ
từ
1.2.3 trợ từ

giảng hư từ + số

1.1.6 đại từ từ
1.2.2 giới từ


3. Những nội dung chính trong học phần
ngữ pháp học
Chương

Tiết

2. Cụm từ
Cụm danh từ
Cụm động từ
Cụm hình dung từ

Nội dung cụ thể

Thời
lượng

2.1 Cụm từ quan hệ Định ngữ - Trung
tâm ngữ
2.1.1 Định ngữ
2.1.2 Trung tâm ngữ
2.1.3 Chữ “的 ”
2.2 Cụm từ quan hệ Trạng-Trung
2.3 Cụm từ quan hệ Trung - Bổ ngữ
2.3.1 Bổ ngữ trình độ
2.3.2 Bổ ngữ kết quả
2.3.3 Bổ ngữ thời lượng
2.3.4 Bổ ngữ số lượng
2.3.5 Bổ ngữ xu hướng
2.3.6 Bổ ngữ khả năng


9


8/5/2020

3. Những nội dung chính trong học phần ngữ
pháp học

Chương
3. Câu

Tiết

Nội dung cụ thể

Thời
lượng

3.1 Câu đơn Câu đặc biệt
3.1.1 Câu chữ 把
Ôn tâp+ktra lần 1
3.1.2 Câu chữ 被
3.1.3 Câu so sánh
3.1.4 Câu tồn hiện

3. Những nội dung chính trong học phần ngữ
pháp học

Chương


Tiết

Nội dung cụ thể

3. Câu 3.2 Câu
phức

3.2.1 Câu phức liên hợp

Thời
lượng

- quan hệ đẳng lập
- quan hệ trước sau
- quan hệ lựa chọn
- quan hệ tăng tiến

10


8/5/2020

3. Những nội dung chính trong học phần ngữ
pháp học

Chương

Tiết


3. Câu 3.2 Câu
phức

Nội dung cụ thể

Thời
lượng

3.2.2 Câu phức chính phụ
- quan hệ nhân quả
- quan hệ điều kiện
- quan hệ giả thiết

Ôn tập

- quan hệ chuyển trạch
Ôn tâpk + ktra lần 2

Thảo luận

Thảo luận

第一单元

词 – Từ

11


8/5/2020


第一课

实词 – Thực Từ

主要内容 – Nội dung chính
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Danh từ
Động từ
Hình dung từ
Số từ
Lượng từ
Đại từ

• Định nghĩa
• Chức năng ngữ
pháp
• Đặc điểm ngữ
pháp
• Một số loại từ
đặc biệt
• Chú ý

12



8/5/2020

1. 名词 (页80 -86)
1.1 定义 – Định nghĩa: Danh từ biểu thị người, sự vật,
thời gian, nơi chốn …
例子:
学校
老师
朋友
1.2 语法功能 – Chức năng ngữ pháp
功能

例子

Danh từ làm chủ ngữ

中国是一个很大的国家。

Danh từ làm tân ngữ

我是越南人。

Danh từ làm vị ngữ

今天九号。

Danh từ làm định ngữ 我们都是中国留学生。
Danh từ làm trạng ngữ 他们星期一学韩语。


1. 名词 (页80 -86)
1.3 Chú ý
• Danh từ có thể nhận sự tu sức của cụm số lượng
từ, nhưng không thể trực tiếp kết hợp với số từ
Số từ + Lượng từ + Danh từ
1. 两本书
(v)
2. 一个中国人
(v)
3. 三人

(x)

13


8/5/2020

1. 名词 (页80 -86)
1.3 Chú ý
• Danh từ khơng nhận sự tu sức của phó từ
都老师
( x )
也妈妈
( x )
• Nhưng có một số phó từ biểu thị số lượng ít 就、光、
只、単、仅、仅仅 + danh từ (=làm chủ ngữ)
1.
这件事大家都知道,光小明不知道。 ( v )

2.
那几个学生是就我们班的学生。
(x)

1. 名词 (页80 -86)
1.3 Chú ý
• Danh từ thường khơng tự làm vị ngữ. chỉ một số
danh từ thời gian, khí hậu, quê quán làm vị ngữ
1) 我兴趣中国的文化历史。( x )
2) 今天星期天。
( v )
3) 老李上海人。
( v )
• Danh từ hiếm khi làm trạng ngữ, chỉ có danh từ
chỉ thời gian có thể làm trạng ngữ chỉ tgian
1) 今年六月,我会到上海。 ( v )

14


8/5/2020

1. 名词 (页80 -86)
1.4 特殊名词 – Một số danh từ đặc biệt
1.4.1 Một số danh từ được cấu tạo bởi cách thêm
tiền tố 阿、老 hoặc hậu tố 子、头、家...
老婆
老板
筷子
胖子

画儿
花儿
画家

1. 名词 (页80 -86)
1.4 特殊名词 – Một số danh từ đặc biệt
1.4.2 Phương vị từ
- là danh từ biểu thị phương hướng và nơi chốn.
..面
..边
以..
之..
..间
..头

上 下前 后 左 右 里 外 旁 中 东 西 南 北
o
o
o o
o o
o
o o o o o o o o o
o o o o
o o
o o o o o o

15


8/5/2020


1. 名词 (页80 -86)
1.4 特殊名词 – Một số danh từ đặc biệt
1.4.2 Phương vị từ
- Chức năng ngữ pháp: làm chủ ngữ, tân ngữ, định
ngữ, trung tâm ngữ
前边是银行。
( chủ ngữ)
我在后边。
( tân ngữ)
右边的那座楼是银行。 ( định ngữ)
图书馆里边有很多阅览室。( t.tâm ngữ)

1. 名词 (页80 -86)
1.4 特殊名词 – Một số danh từ đặc biệt
1.4.2 Phương vị từ
- Chú ý:
 Khi “里边” và “上边” đứng sau danh từ thường bỏ “边”
教室里
楼上
 Phía sau tên nước và tên địa phương khơng dùng “里”
不能说:中国里, 越南里
 前、后、上、下 có thể kết hợp với từ, cụm từ, câu để
biểu thị thời gian
下个月
上个月
前一天
三天前
上班前
吃饭后


16


8/5/2020

1. 名词 (页80 -86)
练习 十( 页84 -85)

2. 代词 (页87 -104)
2.1 定义 – Định nghĩa: Đại từ là loại từ mà thay
thế cho danh từ, động từ, hình dung từ, số từ,
phó từ.
2.2 语法特点 – Đặc điểm ngữ pháp
• Đại từ khơng thể trùng điệp
• Khơng dùng các từ loại tu sức trước đại từ
• Đại từ nhân xưng có hình thức số nhiều

17


8/5/2020

2. 代词 (页87 -104)
2.3 语法功能 - Chức năng ngữ pháp
功能
Làm chủ ngữ

例子
我是越南人。


Làm tân ngữ

我们请他。

Làm định ngữ

我的生活很愉快。

Làm trạng ngữ

她怎么学得好?

Làm vị ngữ

美国怎么样?

Làm bổ ngữ

他写得怎么样?

2. 代词 (页87 -104)
2.4 分类 - Phân loại
分类

代词

人称代词 我、你、他、她、它、我们、你们、他们、
đại từ nhân 她们、它们、咱们、
xưng

自己、人家、别人

指示代词
đại từ chỉ
thị

这、这儿、这里、这时、这会儿
那、那儿、那里、那时、那会儿
这么、这样、这么样、那么、那样、那么


疑问代词
đại từ nghi
vấn

谁、什么、哪、哪儿、哪里、几、多少、
怎么、怎么样、怎样、为什么、什么时候

18


8/5/2020

2. 代词 (页87 -104)
2.4.2 Đại từ chỉ thị “这”và“那”
• có thể sử dụng độc lập làm chủ ngữ
这是我大学的老师。
那是我们经常听到的博物馆。
• “这”/“那”+ (số) lượng từ + danh từ
例子:这两本书 、那几个人

• 这时”: biểu thị thời điểm hiện tại hoặc đương
那时:biểu thị thời điểm trong quá khứ dùng
1)我还记得去年的冬天,那时天气非常冷。
2)他刚回家,这时只想睡觉。

2. 代词 (页87 -104)
2.4.2 Đại từ chỉ thị:
• 这里、这儿” và “那里、那儿”
danh từ chỉ người / đại từ nhân xưng + 这里、这
儿、那里、那儿 == > cụm từ chỉ nơi chốn
1) 去朋友那儿
2) 回我这儿
• “这样” và “那样”. + tính từ / động từ : biểu thị
trình độ, phương thức
3) 他经常这样发脾气。
• “这样” và “那样” + 的 + danh từ
4) 以后,那样的事情不在发生了。

19


8/5/2020

2. 代词 (页87 -104)
2.4.2 Đại từ chỉ thị
• 这么 và 那么 + tính từ / động từ : biểu thị
trình độ, phương thức
1) 他经常这么发脾气。
• 这么 và 那么 + 些 biểu thị số lượng nhiều
• “这么” và “那么” + 点儿 biểu thị số lượng ít.

2)走了这么些地方,只找到一家旅馆。
3)饭菜不好吃,他只吃那么点儿的。

2. 代词 (页87 -104)
2.4.3 Đại từ nghi vấn
Đặc điểm ngữ pháp :
dùng để hỏi
biểu thị phản vấn
biểu thị phiếm chỉ
 biểu thị không chỉ định rõ ràng
 biểu thị hư chỉ

20


8/5/2020

2. 代词 (页87 -104)
2.4.3 Đại từ nghi vấn
Đặc điểm ngữ pháp :
 biểu thị phản vấn
- Hình thức của câu hỏi phản vấn vẫn dùng dấu “?”
- câu khơng có tính chất nghi ngờ mà hỏi. Hình thức
phủ định biểu đạt ý nghĩa khẳng định và ngược lại.
1)她很漂亮。谁不爱她了?
2)既然不想去,还商量什么?

2. 代词 (页87 -104)
2.4.3 Đại từ nghi vấn
Đặc điểm ngữ pháp

 biểu thị phiếm chỉ
- Đại từ nghi vấn trong câu phiếm chỉ một người, một sự việc
hoặc một loại phương thức bất kỳ
- Dùng dấu “。” để kết thúc câu. Hình thức câu thường là:
Đại từ nghi vấn + 都/也.......

不管/无论+ Đại từ nghi vấn........ + 都/也.......
1) 你什么时候来都好。
2)不管大家怎么劝,他一句话也不听。

21


8/5/2020

2. 代词 (页87 -104)
2.4.3 Đại từ nghi vấn
Đặc điểm ngữ pháp

 biểu thị không chỉ định rõ ràng
- Đại từ nghi vấn trong câu không chỉ rõ người, vật, phương
thức cụ thể nào.
- hình thức: cuối câu dùng dấu chấm. thường xuất hiện đồng
thời hai đại từ nghi vấn. Cụ thể:
A ( 就)A

1) 你喜欢哪个,我就送你哪个。
2)爱吃什么就吃什么。

2. 代词 (页87 -104)

2.4.3 Đại từ nghi vấn
Đặc điểm ngữ pháp
 biểu thị hư chỉ
- Đại từ nghi vấn trong câu biểu thị người hoặc sự vật
không biết, khơng tiện nói ra, hoặc khơng nhất thiết
phải nói rõ ràng
1) 这个人好像在哪儿看过。
2) 我的钱包不知道怎么看不见了

22


8/5/2020

2. 代词 (页87 -104)
2.4.3 Đại từ nghi vấn
• 什么
 Chủ yếu hỏi cho sự vật, cũng có thể hỏi cho người
1) 你找什么?
2) 你是什么人?
 “什么人” dùng để hỏi họ tên, nghề nghiệp. Chú ý
nếu dùng cụm từ này trực tiếp hỏi đối phương là
một cách hỏi không lịch sự.
 “什么老师” “什么大夫” mục đích hỏi là loại
hình nghề nghiệp

2. 代词 (页87 -104)
2.4.3 Đại từ nghi vấn
“哪里”“哪儿”: có cách dùng tương đương nhau,
khi hỏi địa điểm, phía trước thường dùng giới từ

“在”、“从”
1)你从哪里来?

23


8/5/2020

2. 代词 (页87 -104)
2.4.3 Đại từ nghi vấn
• “哪会儿” “多会儿” tương đương với “什么时候”
dùng nhiều trong khẩu ngữ
1)那是哪会儿的事?
• “几” và “多少” :Đại từ “几” dùng để hỏi số lượng
ít khoảng từ 1 đến 9. Còn đại từ “ 多少” dùng để
hỏi số lượng lớn.
2)你买几个包子?
3)你有多少书?

2. 代词 (页87 -104)
2.4.3 Đại từ nghi vấn
• “怎么”“怎么样”có thể hỏi phương thức, tính
chất, ngun nhân, có thể trực tiếp làm vị ngữ,
nhưng khi “怎么” làm vị ngữ phía sau nhất định
phải thêm “了”. Ngồi ra “怎么” “怎么样” cịn
có thể làm trạng ngữ.
1)你怎么哭了?
2)今天天气怎么样?
3)他们怎么去学校?


24


8/5/2020

2. 代词 (页87 -104)
练习十一(页91 – 93)
练习十二(页97-100)

名词、代词:综合练习四(页100 – 104)

3 动词 (页8 – 29)
3.1 定义 – Định nghĩa:
- Động từ là những từ biểu thị động tác, hành vi, hoạt
động tâm lí, sự tồn tại, thay đổi phát triển, biến mất...
3.2 语法功能 – Chức năng ngữ pháp
.

功能
Làm vị ngữ

例子
他是老师。

Làm chủ ngữ

游泳对身体很好。

Làm định ngữ


这是妈妈买的花

Làm tân ngữ

我喜欢跳舞。

Làm bổ ngữ

听见

Làm trạng ngữ

注意听

25


×