Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề thi giữa học kì 2 môn vật lý 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.32 KB, 16 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 9 mơn Vật lý - Số 1
Đề 1
PHỊNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2017 - 2018
Mơn kiểm tra: Vật lý
Lớp 9 Hệ: THCS
Thời gian: 45 phút (Khơng tính thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. Nêu Cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều: (1.5 điểm)
Câu 2. Nêu Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ?(1.5
điểm)
Câu 3. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1000 vịng, cuộn thứ cấp có 5000
vịng đặt ở một đầu đường dây tải điện. Biết hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ
cấp là 100kV. Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp? (1.5 điểm)
Câu 4. Muốn truyền tải một cơng suất 2000W trên dây dẫn có điện trở 2Ωthì
cơng suất hao phí trên đường dây là bao nhiêu? Cho biết hiệu điện thể trên hai
đầu dây dân là 200V(1.5điểm)
Câu 5. Đặt một vật sáng AB, có dạng một mũi tên cao 0,5cm, vng góc với
trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 6cm. Thấu kính có tiêu
cự 4cm
a. Hãy dựng ảnh A'B' của vật AB theo đúng tỉ lệ xích. (3 điểm)
b. Tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và chiều cao của ảnh A'B' (1điểm)


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn Vật lý Trường THCS Biên Giới,
Châu Thành năm học 2017 - 2018

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đề 2
PHỊNG GD&ĐT CHÂU THÀNH ĐỀ THI GIỮA HK2 NĂM HỌC 2015 – 2016
TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI

MÔN: VẬT LÝ LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Dùng một thấu kính phân kỳ hứng ánh sáng Mặt Trời theo phương song
song với trục chính của thấu kính thì
A. Chùm tia ló là chùm tia hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.
B. Chùm tia ló là chùm tia song song.
C. Chùm tia ló là chùm tia phân kỳ.

D. Chùm tia ló tiếp tục truyền thẳng.
Câu 2: Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là
A. Ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.
D. Ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.
Câu 3: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dịng điện xoay chiều liên tục khi số
đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây
A. Đang tăng mà chuyển sang giảm.
B. Đang giảm mà chuyển sang tăng.
C. Tăng đều đặn rồi giảm đều đặn.
D. luân phiên tăng giảm.
Câu 4: Quan sát hình bên và cho biết đây là sơ đồ cấu tạo của loại máy nào
trong các loại máy sau:
A. Máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quay
B. Động cơ điện một chiều.
C. Máy biến thế.
D. Máy phát điện xoay chiều có nam châm quay
Câu 5: Dịng điện xoay chiều qua dụng cụ nào sau đây chỉ gây tác dụng nhiệt?
A. Bóng đèn sợi tóc.

B. Mỏ hàn điện.

C. Quạt điện.

D. Máy sấy tóc.

Câu 6: Hiệu điện thế gi a hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

máy biến thế lần lượt là 220V và 12V. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp là 440
vòng, thì số vịng dây cuộn thứ cấp
A. 240 vịng.

B. 60 vòng.

C. 24 vòng.

D. 6 vòng.

Câu 7: Hiệu điện thế gi a hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một
máy biến thế lần lượt là 110V và 220V. Nếu số vòng dây cuộn thứ cấp là 110
vòng, thì số vịng dây cuộn sơ cấp là
A. 2200 vịng.

B. 550 vòng.

C. 220 vòng.

D. 55 vòng.

Câu 8: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt
phân cách gi a hai môi trường
A. B h t trở lại môi trường cũ.
B.


Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.

C.

Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.

D.

B gãy khúc tại mặt phân cách gi a hai môi trường và tiếp tục đi vào môi

trường trong suốt thứ hai.
Câu 9: Để đo hiệu điện thế của mạng điện dùng trong gia đình, ta cần chọn vơn
kế có giới hạn đo
A. Nhỏ hơn 220V, có kí hiệu AC (hay ~).
B. Nhỏ hơn 220V, có kí hiệu DC (hay – ).
C. Lớn hơn 220V, có kí hiệu AC (hay ~).
D. Lớn hơn 220V, có kí hiệu DC (hay – ).
Câu 10 Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí đã chuyển hố thành
dạng năng lượng
A. Hoá năng.

B. Năng lượng ánh sáng.

C. Nhiệt năng.

D. Năng lượng từ trường.

Câu 11:Máy biến thế là thiết b
A. Gi hiệu điện thế không đ i.
B. Gi cường độ dịng điện khơng đ i.

C. Biến đ i hiệu điện thế xoay chiều.
D. Biến đ i cường độ dòng điện khơng đ i.
Câu 12: Các hình được vẽ cùng tỉ lệ. Hình vẽ nào mơ tả tiêu cự của thấu kính
hội tụ là lớn nhất
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. 1
B. 2.
C. 3.

1

D. 4.

3

2

4

Câu 13: Hình vẽ nào mô tả đúng đường truyền của các tia sáng qua thấu kính
hội tụ
A. 1.
B. 2.
F

F


C. 3.

2

1

D. 4.

/

F
3

F

F/
4

Câu 14: Trục chính của thấu kính hội tụ là đường thẳng
A. Bất kỳ đi qua quang tâm của thấu kính.
B. Đi qua hai tiêu điểm của thấu kính .
C. Tiếp tuyến của thấu kính tại quang tâm.
D. Đi qua một tiêu điểm và song song với thấu kính.
Câu 15: Máy biến thế là thiết b biến đ i
A. Hiệu điện thế xoay chiều.
B. Cường độ dịng điện khơng đ i.
C. Cơng suất điện.
D. Điện năng thành cơ năng.
Câu 16: Để s dụng thiết b có hiệu điện thế đ nh mức 24V ở nguồn điện có

hiệu điện thế 220V phải s dụng máy biến thế có hai cuộn dây với số vịng dây
tương ứng là
A. Sơ cấp 345 vòng, thứ cấp 3 0 vòng.
B. Sơ cấp 3 0 vòng, thứ cấp 345 vòng.
C. Sơ cấp 360 vòng, thứ cấp 3300 vòng.
D. Sơ cấp 3300 vòng, thứ cấp 360 vòng.
Câu 17:

háp tuyến là đường thẳng

A. Tạo với tia tới một góc vng tại điểm tới.
B. Tạo với mặt phân cách gi a hai mơi trường một góc vng tại điểm tới.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

C. Tạo với mặt phân cách gi a hai mơi trường một góc nhọn tại điểm tới.
D. Song song với mặt phân cách gi a hai môi trường.
Câu 18

Dịng điện xoay chiều được tạo ra từ

A. Đinamơ xe đạp.

B. Acquy.

C. in.

D. Một


nam châm.
Câu 19: Máy phát điện xoay chiều có các bộ phận chính là
A. Nam châm vĩnh c u và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm.
B. Nam châm vĩnh c u và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.
C. Cuộn dây dẫn và nam châm.
D. Cuộn dây dẫn và lõi s t.
Câu 20: Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nhận đ nh nào sau đây là
đúng?
A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
B. Góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ bao giờ cũng bằng góc tới.
D. Tuỳ từng mơi trường tới và mơi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ
sẽ lớn hơn.
Câu 21: Khi tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách gi a khơng khí và nước
thì
A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh
sáng.
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ
ánh sáng.
Câu 22: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo bởi
A. Tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới.
B. Tia khúc xạ và tia tới.
C. Tia khúc xạ và mặt phân cách.
D. Tia khúc xạ và điểm tới.
Câu 23: Đặt m t phía trên một chậu đựng nước quan sát một viên bi ở đáy
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

chậu ta sẽ
A. Khơng nhìn thấy viên bi.
B. Nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nước.
C. Nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nước.
D. Nhìn thấy đúng viên bi trong nước.
Câu 24: Nh ng thấu kính nào trong hình vẽ là các thấu kính hội tụ
A. 1, 2, 3, 4.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 3, 4.

1

2

3

4

Câu 25. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. Đi qua tiêu điểm.
B. Song song với trục chính.
C. Truyền thẳng theo phương của tia tới.
D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 26: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự và cách thấu kính một
khoảng A


2

cho ảnh A’B’. Ảnh A’B’ có đặc điểm

A. Là ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.
B. Là ảnh ảo, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.
C. Là ảnh thật, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.
D. Là ảnh thật, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.
Câu 27. Vật thật nằm trước thấu kính và cách thấu kính một khoảng d với
d<2

<

thì cho

A. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. Ảnh thật, ngược chiều và bằng vật.
Câu 28: Một vật thật muốn có ảnh cùng chiều và bằng vật qua thấu kính hội tụ
thì vật phải
A. Đặt sát thấu kính.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

B. Nằm cách thấu kính một đoạn .
C. Nằm cách thấu kính một đoạn 2 .

D. Nằm cách thấu kính một đoạn nhỏ hơn .
Câu 29: Ký hiệu của thấu kính hội tụ là
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.

1

2

3

4

Câu 30. Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đ i chùm tia tới song song thành
A. Chùm tia phản xạ.
B. Chùm tia ló hội tụ.
C. Chùm tia ló phân kỳ.
D. Chùm tia ló song song khác.
Câu 31. Hình vẽ nào mơ tả đúng đường truyền của tất cả các tia sáng qua trấu
kính hội tụ
A. 1.
B. 2.

S

C. 3.

S


D. 4.

S

F/

F

F/

F

S

F/

F/
F

F

1

4

3

2


Câu 32: Trong hình vẽ, tia sáng có tia tới cùng phương với tia ló là
A. Tia 1.
B. Tia 2 và 3.

F/

o

C. Tia 3.

(3)

(1
(2)

D. Tia 1 và 3.
Câu 33: Trong các hình vẽ, hình nào vẽ sai đường đi của các tia sáng qua thấu
kính hội tụ
A. 1, 2.
B. 2, 4.
C. 1, 3.
D. 2, 3.

F

o
1

F/


F

o
2

F/
F

o
3

F

F o

F/

4

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 34. Chùm tia ló của thấu kính hội tụ có đặc điểm là
A. Chùm song song.
B. Lệch về phía trục chính so với tia tới.
C. Lệch ra xa trục chính so với tia tới.
D. hản xạ ngay tại thấu kính.
Câu 35: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ có độ cao bằng vật

AB thì
A. Ảnh A’B’là ảnh ảo.
B. Vật và ảnh nằm về cùng một phía đối với thấu kính.
C. Vật nằm cách thấu kính một khoảng gấp 2 lần tiêu cự.
D. Vật nằm trùng tiêu điểm của thấu kính.
Câu 36: Ảnh thật cho bởi thấu kính hội tụ bao giờ cũng
A. Cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. Cùng chiều với vật.
C. Ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
D. Ngược chiều với vật.
Câu 37: Tiết diện của một số thấu kính phân kì b c t theo một
mặt phẳng vng góc với mặt thấu kính được mơ tả trong các
hình
A. a, b, c.

B. b, c, d.

C. c, d, a.

D. d, a, b.

Câu 38: Xét đường đi của tia sáng qua thấu kính, thấu kính ở hình nào là thấu
kính phân kì?
A. Hình a.
B. Hình b.
C. Hình c.
D. Hình d.

Câu 39. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vịng và cuộn thứ cấp có
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

240 vịng. Nếu hiệu điện thế gi a hai đầu cuộn sơ cấp là 220V, thì hiệu điện thế
gi a hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 50V.

B. 120V.

C. 12V.

D. 60V.

Câu 40. Số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần
lượt có 15000 vòng và 150 vòng. Nếu hiệu điện thế gi a hai đầu cuộn thứ cấp
là 220V, thì hiệu điện thế gi a hai đầu cuộn sơ cấp là
A. 22000V.

B. 2200V

C. 22V.

D. 2,2V

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 9
Số TT Câu

1


2

3

4

5

6

7

9

10

Đáp n

C

B

D

A

B

C


D

D

C

C

Số TT Câu

11

12

13

14

15

16

17

1

19

20


Đáp n

C

D

C

B

A

D

B

A

C

D

Số TT Câu

21

22

23


24

25

26

27

2

29

30

Đáp n

C

A

B

C

C

A

B


A

C

B

Số TT Câu

31

32

33

34

35

36

37

3

39

40

Đáp n


C

A

B

B

C

D

D

D

C

A

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đề 3
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014 – 2015

MÔN VẬT LÝ – LỚ 9

Câu 1: (2,0đ) Hai bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều là gì? Kể tên hai
bộ phận chính của máy ảnh.
Câu 2: (2,0đ) Kính lúp là gì? Khi quan sát vật bằng kính lúp ta phải đặt vật như
thế nào? Khi đó ảnh của vật qua kính lúp là ảnh thật hay ảnh ảo?
Câu 3: (2,0đ) Nêu cấu tạo của máy biến thế. Dùng máy biến thế để hạ điện thế
từ 220 V xuống còn 6 V. Nếu cuộn sơ cấp có 4400 vịng thì cuộn thứ cấp có
bao nhiêu vịng?
Câu 4: (2,0đ) Một người cận th khi khơng đeo kính thì chỉ có thể nhìn thấy rõ
các vật xa nhất cách m t 50cm. Hãy cho biết:
a) Thế nào là tật cận th ? Người ấy phải đeo kính cận là thấu kính loại nào
để kh c phục tật cận th ?
b) Kính cận thích hợp với người ấy có tiêu cự bằng bao nhiêu cm?
Câu 5: (2,0đ) Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội
tụ (TKHT), cách TKHT 24 cm. TKHT có tiêu cự

cm.

a) Vẽ hình, xác đ nh v trí của ảnh A’B’ so với TKHT và nhận xét ảnh
A’B’.
b) Muốn ảnh A’B’ là ảnh ảo thì phải di chuyển vật AB lại gần hay ra xa
TKHT? Giải thích.
--- HẾT---

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN VẬT LÝ – LỚ 9
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 - 2015
Lưu ý:

- Sinh hoạt nhóm để thống nhất biểu điểm, đáp án trước khi chấm.
- Sai đơn vị: - 0,25 đ (chỉ trừ một lần cho một loại đơn vị)

Câu 1: (2,0 đ)
- Hai bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều: Nam châm [0,5đ] và
cuộn dây dẫn [0,5 đ]
- Hai bộ phận chính của máy ảnh: Vật kính [0,5đ] và buồng tối [0,5đ]
Câu 2: (2,0 đ)
- Kính lúp là thấu kính hội tụ [0,5đ] có tiêu cự ng n [0,5đ].
- Đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính lúp [0,5đ], ảnh ảo [0,5đ].
Câu 3: (2,0 đ)
- Cấu tạo của máy biến thế: Hai cuộn dây có số vịng khác nhau [0,5đ], đặt
cách điện với nhau.[0,25đ], một lõi s t có pha silic chung cho cả 2 cuộn dây
[0,5đ].
-

Số vịng cn thứ cấp:

U1 n1

U 2 n2

0,25đ  n2 

U 2 n1 6.4400


U1
220

120 (vịng)

0,5đ

Câu 4: (2,0 đ)
- Nhìn rõ vật ở gần, khơng nhìn rõ vật ở xa [0,5đ]. Người ấy phải đeo kính
cận là thấu kính phân kỳ để kh c phục tật cận th [0,75đ].
- Kính cận thích hợp với người ấy có tiêu cự bằng 50 cm [0,75đ].
Câu 5: (2,0 đ)
a) Hình vẽ đúng, ảnh thật nhỏ hơn vật [0,5đ].
S

 A’B’

S

F’A’B’

AB (g – g),
F’



A ' A ' B'

(1)
A

AB

I (g – g), có

F' A ' A ' B'
(2) ( I là giao điểm của

F'
I

tia // với TK)
Mà I

AB ( do ABI hình ch nhật) và F’A’

Từ (1) và (2) và thay số vào ta được

A'
24

A’ – F’

A' -

Giải ra ta có: A’ 12 (cm) [0,25đ].
Nhận xét: A’B là ảnh thật [0,25đ] ngược chiều, nhỏ hơn vật [0,25đ], cách
TKHT 12 cm [0,25đ]
b) Di chuyển vật AB lại gần TKHT [0,25đ], vì muốn A’B’ là ảnh ảo thì d
< , tức d < cm [0,25đ]


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đề 4
H NG GD&ĐT TX. KỲ ANH
Trường:

KT1T CHƯƠNG 2, 3(TN + TL)

Lớp:

MÔN: VẬT LÝ 9

Họ tên:

Thời gian: 45 phút

A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước kết quả đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1. Trong máy phát điện xoay chiều b t buộc phải có nh ng bộ phận nào
để có thể tạo ra dòng điện.
B. Nam châm điện và sợi dây nối dẫn nối

A. Cuộn dây dẫn có lõi thép.

hai cực của nam châm.

C. Cuộn dây dẫn và nam châm.


D. Nam châm vĩnh c u.

Câu 2. Chiếu 1 tia sáng tới từ không khí vào nước độ lớn góc khúc xạ như thế
nào so với góc tới?
A. Lớn hơn.

B. Nhỏ hơn.

C. Bằng nhau.

D. Lúc lớn, lúc nhỏ luôn phiên thay đ i.

Câu 3. Dịng điện xoay chiều có thể được tạo nên từ
A. in.

B. Đinamô xe đạp.

C. Động cơ điện.

D. Ăcquy.

Câu 4. Để giảm hao phí trên đường dây khi truyền tải điện người ta thường
dùng cách nào?
A. Tăng hiệu điện thế gi a hai đầu dây dẫn
điện.
C. Giảm điện trở R.

B. Giảm công suất nguồn điện.
D. Cả A, B, C đều đúng.


Câu 5. Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí do tỏa nhiệt
trên dây tải điện sẽ thay đ i thế nào nếu hiệu điện thế tăng lên 5 lần ?
A. Tăng 5 lần.

B. Giảm 5 lần.

C. Tăng 25 lần.

D. Giảm 25 lần.

Câu 6. Ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ có tính chất là:
A. Ảnh thật, lớn hơn vật

B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật.

C. Ảnh ảo, lớn hơn vật.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 7. Để cường độ dòng điện xoay chiều ta dùng:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. Ampe kế xoay chiều.

B. Ampe kế một chiều.


C. Vôn kế xoay chiều.

D. Vôn kế một chiều.

Câu 8. Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì ln có tính chất là:
A. Ảnh thật, lớn hơn vật

B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật.

C. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.

D. Ảnh ảo, lớn hơn vật.

B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 000 vịng, cuộn thứ cấp 400
vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 1 0V.
Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp?
Câu 2. Một vật sáng AB

2cm được đặt vng góc với trục chính của một

thấu kính hội tụ có tiêu cự

24cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu

kính 32cm.
a. Dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính, nêu đặc điểm của ảnh.
b. Xác đ nh v trí, độ cao của ảnh.
Đáp án đề thi giữa học kì 2 mơn Vật lý lớp 9

A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu

1

2

3

4

5

6

7

Đáp án

A

B

B

A

D

D


A

C

B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu

Đáp án
Tóm tắt
n1 = 8000 vịng
n2 = 400 vòng

Câu 1 U1 = 180V
U2 = ?

Vận dụng công CT:
U2 =

Điểm
U 1 n1
n

 U2= 2 U1
U 2 n2
n1

400
 180 = 9V
000


Đáp số: Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ
cấp là: 9V

0,5đ
0,5đ
0,5đ

a. - Hình vẽ

0,5đ
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
B

Δ

I

,

.

A

O

F


.

A'

F'

1,0đ
B'

0,25
đ

- Nhận xét: Ảnh là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
b. Ta có:  OAB ~  OA’B’
=>

OA ' A ' B '

OA
AB

đ

(1)

Ta lại có:  F’OI ~  F’A’B’
Câu 2

=>

hay

A' B ' F ' A'

OI
F 'O

OA ' OA ' OF '
(3)

OA
OF '

Thay OA’ = 32cm, OF’ = 24cm vào (3) ta được: OA’ = 96cm.
Từ (1) suy ra: A ' B ' 

0,25
đ

A ' B ' OA ' OF '
(2)

AB
OF '

Từ (1) và (2) suy ra:

0,25

OA '

 AB
OA

96
A ' B '   2  6cm
32

Vậy: Khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là 96cm và chiều cao
của ảnh là 6cm.

0,25
đ
0,25
đ
0,5đ
0,25
đ
0,25
đ
0,25
đ

Xem tiếp tài liệu tại: />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×