Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Tài liệu Từ vựng về các lĩnh vực mỹ thuật nghệ thuật pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.9 KB, 10 trang )




Từ vựng về các lĩnh vực mỹ thuật
nghệ thuật


Lĩnh vực nghệ thuật ngày càng đa dạng và biến hóa nhiều màu sắc. Công nghệ
càng phát triển, kết hợp với nghệ thuật mỹ thuật tạo nên tính độc đáo mới lạ và
tiếng Anh về lĩnh vực nghệ thuật mỹ thuật cũng thế. Mời các bạn xem những loại
hình nghệ thuật mà chúng ta thường thấy nhất nhé ! ^^
Welcoming















Ngoài ra còn có các từ vựng như sau:

Cái anh hùng


The heroic
Chủ nghĩa ấn tượng

Impressionism
Cái bi

Baroque art
Chủ nghĩa biểu hiện

Expressionism
Biểu tượng

Idea, representation
Cách điệu hoá

Stylization
Cổ điển

Classical
Chủ nghĩa cổ điển

Classicism
Trào lưu Đađa

Dadaism
Cái đẹp

The beautiful
Điển hình hoá


Typification
Cái hài

The comic
Chủ nghĩa hiện thực Realism

Chủ nghĩa hiện thực phê phán

Critical realism
Chủ nghĩa hiện thực xã hội chủ nghĩa


Socialist realism
Hình tượng

Image, form
Hội diễn

Festival
Kịch tính

Dramatic
Kiệt tác

Masterpiece
Chủ nghĩa lãng mạn

Romanticism
Mỹ học


Aesthetics
Mỹ thuật

Fine art
Ngh
ệ thuật

Art
Nhà phê bình


Critic
Thời kỳ phục hưng

Renaissance
Chủ nghĩa siêu thực

Surrealism
Tác phẩm

Work
Ngh
ệ thuật tạo hình

Plastic arts
Chủ nghĩa tự nhiên

Naturalism

Triển lãm


Exhibition, show
Chủ nghĩa tượng trưng

Sybolism


Từ vựng hội họa

Bảng mầu

Palette
Bút (lông)vẽ

Brush
Hình vẽ

Image
(Tranh) khoả thân

Nude

Ngư
ời mẫu

Mode
Minh hoạ (bức hoạ)

To illustrate (illustration)
Ngư

ời có tranh (tượng) triển lãm

Exhibitor

Ngư
ời xem
Viewer
Sketch
Phác họa

Tranh
Picture

Tranh tường
Fresco

Tranh biếm hoạ (đả kích), tranh vui
Cartoon, caricature

Tranh bột mầu
Gouache

Tranh cắt giấy
Paper-cut

Tranh khắc
Engraving

Tranh khắc axit
Eau-forte


Tranh khắc gỗ
Woodcut

Tranh lụa
Silk painting

Tranh phấn màu
Pastel drawing

Tranh sơn dầu
Oil painting (to pain in oil)

×