Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Tài liệu Đề thi và đáp án câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị học căn bản trường cao đẳng hoa sen doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.58 KB, 10 trang )














Đề thi và đáp án câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị học căn bản
trường cao đẳng hoa sen

Trang 1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁN CÔNG HOA SEN

Họ và tên sinh viên : Chữ ký Giám thò coi thi Số báo
danh
Lớp :
Môn thi : QUẢN TRỊ HỌC CĂN
BẢN

Phòng thi :
Ngày thi :

$                                     

BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CUỐI HỌC KỲ


MÔN : QUẢN TRỊ HỌC CĂN BẢN

Điểm số qui đổi (10) Chữ ký giáo viên chấm
bài
KẾT QUẢ LÀM BÀI CỦA SINH
VIÊN

1. Tổng số câu hỏi
50
2. Số câu không hợp lệ
3. Số câu hợp lệ
4. Số câu đu
ùng


1. a b c d 18. a b c d 35. a b c d
2. a b c d 19. a b c d 36. a b c d
3. a b c d 20. a b c d 37. a b c d
4. a b c d 21. a b c d 38. a b c d
5. a b c d 22. a b c d 39. a b c d
6. a b c d 23. a b c d 40. a b c d
7. a b c d 24. a b c d 41. a b c d
8. a b c d 25. a b c d 42. a b c d
9. a b c d 26. a b c d 43. a b c d
10. a b c d 27. a b c d 44. a b c d
11. a b c d 28. a b c d 45. a b c d
12. a b c d 29. a b c d 46. a b c d
13. a b c d 30. a b c d 47. a b c d
14. a b c d 31. a b c d 48. a b c d
15. a b c d 32. a b c d 49. a b c d

16. a b c d 33. a b c d 50. a b c d
17. a b c d 34. a b c d


TRƯỜNG CAO ĐẲNG BC HOA SEN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA QUẢN TRỊ Độc lập - Tự do- Hạnh phúc

Trang 2
___________ _________________

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2000 - 2001

Môn : Quản trò học căn bản Lớp: VP00/C1
Thời lượng (không kể thời gian ghi chép, phát đề) : 60 phút
 Không được phép tham khảo tài liệu  Phải thu lại đề thi
Các lưu ý khác:
1. Sinh viên trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu (X) vào ô chữ a, b, c, d thích hợp trên bảng trả lời.
2. Trong một câu có thể có nhiều câu đúng, sinh viên phải chọn câu đúng nhất đối với một người làm
công tác quản trò. Nếu đã đánh dấu (X) ở một ký tự để trả lời, sau đó muốn chọn câu trả lời khác,
thì bôi đen ký tự cũ, rồi đánh dấu (X) ở ký tự mới. Trường hợp muốn chọn lại ký tự cũ để trả lời, thì
bôi đen ký tự mới đã đánh dấu (X), rồi gạch (X) trở lại ký tự cũ sao cho giám khảo có thể nhận ra
được.
Họ tên và chữ ký người ra đề thi : 1. Nguyễn Hữu Quyền - Ký tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ tên và chữ ký người duyệt đề thi : . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Ký tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Có thể hiểu thuật ngữ "Quản trò" như sau:
(a) Quản trò là quá trình quản lý.
(b) Quản trò là sự bắt buộc người khác hành động.

(c) Quản trò là tự mình hành động hướng tới mục tiêu bằng chính nổ lực cá nhân.
(d) Quản trò là phương thức làm cho hành động để đạt mục tiêu bằng và thông qua những người khác.

Câu 2: Mọi yếu tố cấu thành nguồn lực của tổ chức đều quan trọng, nhưng trong đó, quan trọng nhất là:
(a) Nhân lực (con người)
(b) Vật lực là máy móc thiết bò, nhà xưởng,
(c) Vật lực là nguyên, nhiên, vật liệu,
(d) Tài lực (tiền).

Câu 3: Quá trình quản trò bao gồm các hoạt động cơ bản, đó là:
(a) Hoạch đònh, tổ chức, điều khiển, và kiểm soát.
(b) Kế hoạch, tổ chức, nhân sự, tài chính.
(c) Kỹ thuật, tài chính, nhân sự, kinh doanh.
(d) Lập kế hoạch, tổ chức sắp xếp, tuyển dụng nhân lực, kiểm tra và thanh tra.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác:
(a) Hiệu quả của một quá trình quản trò càng cao khi kết quả đạt được càng cao hơn so với chi phí bỏ ra.
(b) Hiệu quả của một quá trình quản trò càng thấp khi chi phí bỏ ra càng nhiều hơn kết quả đạt được.
(c) Hiệu quảù của một quá trình quản trò có nghóa là chi phí đã bỏ ra là thấp nhất.
(d) Hiệu quả của một quá trình quản trò tỉ lệ thuận với kết quả đạt được, nhưng lại tỉ lệ nghòch với chi
phí bỏ ra cho quá trình ấy.

Câu 5: Hoạt động của một quá trình quản trò được coi là đạt hiệu quả cao hơn chính nó khi:
(a) Đầu vào tăng trong khi đầu ra giữ nguyên.
(b) Đầu vào giữ nguyên trong khi đầu ra giảm xuống.
(c) Đầu vào giảm xuống và đầu ra tăng lên.
(d) Đầu vào tăng lên và đầu ra giảm xuống.

Câu 6: Người ta phân loại kỹ năng quản trò gồm:


Trang 3
(a) Kỹ thuật, giao tiếp, lãnh đạo
(b) Nhân sự, kỹ thuật, kiểm tra
(c) Hoạch đònh, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
(d) Kỹ thuật, nhân sự, tư duy

Câu 7: Một trong bốn nội dung sau đây không phải là đặc trưng của một tổ chức:
(a) Một tổ chức là một thực thể có một mục đích riêng biệt.
(b) Một tổ chức có nhiều thành viên
(c) Một tổ chức có một cơ cấu mang tính hệ thống.
(d) Một tổ chức là một doanh nghiệp, một công ty.

Câu 8: Trong một quá trình quản trò, người thừa hành là:
(a) Người trực tiếp làm một công việc hay một nhiệm vụ, và không có trách nhiệm trông coi công việc
của những người khác.
(b) Người chỉ cần thừa hành những mệnh lệnh của cấp trên.
(c) Người đừng quan tâm đến công việc của người khác.
(d) Người chấp hành thực hiện tất cả các ý kiến của mọi người khác.

Câu 9: Nói về cấp bậc quản trò, người ta chia ra:
(a) Hai cấp: cấp quản trò và cấp thừa hành.
(b) Ba cấp: cấp lãnh đạo, cấp điều hành, và cấp thực hiện.
(c) Ba cấp: cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở.
(d) Bốn cấp: cấp cao, cấp giữa, cấp cơ sở và cấp thấp.

Câu 10: Một người là nhóm trưởng nhóm soạn thảo văn bản thuộc Phòng Hành chánh. Người ấy phải
điều hành công việc của 03 nhân viên khác. Vậy người đó là:
(a) Người quản trò cấp cao.
(b) Người quản trò cấp điều hành.
(c) Người quản trò cấp giữa.

(d) Người quản trò cấp cơ sở.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không chính xác khi nói về kỹ năng của người quản trò:
(a) Kỹ năng kỹ thuật là những khả năng cần thiết để thực hiện một công việc cụ thể; nói cách khác,
là trình độ chuyên môn nghiệp vụ của nhà quản trò.
(b) Kỹ năng nhân sự là khả năng cùng làm việc, động viên, điều khiển con người và tập thể trong tổ
chức, dù đó là thuộc cấp, đồng nghiệp ngang hàng, hay cấp trên.
(c) Kỹ năng tư duy là khả năng hiểu rõ mức độ phức tạp của môi trường, và biết cách giảm thiểu sự
phức tạp đó xuống một mức độ có thể đối phó được.
(d) Đã là người quản trò, ở bất cứ vò trí nào, loại hình tổ chức hay doanh nghiệp nào, thì tất yếu phải có
cả ba kỹ năng kỹ thuật, nhân sự và tư duy như nhau.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây liên quan với các kỹ năng của người quản trò là không chính xác:
(a) Ông Giám đốc Công ty hiểu biết về nghiệp vụ kế toán thì ta gọi đó là kỹ năng kỹ thuật của ông
ta.
(b) Ông Trưởng Phòng Hành chánh có quan hệ tốt với mọi người trong công ty và được mọi người yếu
mến thì ta gọi đó là kỹ năng nhân sự của ông ta.
(c) Ông Trưởng Phòng kinh doanh có nhận đònh đúng đắn và kòp thời về việc không thể tổ chức đưa
hàng đến bán ở Nha Trang trong dòp hè năm nay như đã dự kiến thì ta gọi đó là kỹ năng kỹ thuật của
ông ta.
(d) Chò Tổ trưởng Tổ văn thư đã kòp thời nhận thấy có vấn đề gì đó bất thường trong cách soạn thảo
một văn bản của nhân viên dưới quyền thì ta gọi đó là kỹ năng tư duy của chò ta.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là chính xác khi nói về các kỹ năng trong một công ty:
(a) Ông Giám đốc cần phải giỏi về nghiệp vụ kế toán hơn ông Kế toán trưởng thì mới chỉ huy được.

Trang 4
(b) Ông Trưởng Phòng Hành chánh cần nhận ra những điểm chưa chuẩn xác trong lối soạn thảo văn bản
của nhân viên soạn thảo văn thư.
(c) Ông Trưởng Phòng Kinh doanh cần có kỹ năng giao tế nhân sự tốt hơn ông Trưởng Phòng Kỹ thuật
vì phải tiếp xúc với khách hàng mỗi ngày.

(d) Cô thư ký trưởng không cần biết về cách xếp một là thư và bỏ vào phong bì, vì đã có nhân viên thư
ký văn phòng dưới quyền làm việc ấy.

Câu 14: Một trong bốn nội dung sau đây sẽ mô tả không chính xác đặc tính cơ bản về văn hóa của một
tổ chức, đó là:
(a) Sự tự quản cá nhân và các cơ chế .
(b) Sự hỗ trợ của các nhà quản trò và sự tuân thủ tuyệt đối của nhân viên.
(c) Sự đoàn kết và sự sự khen thưởng trong một tổ chức.
(d) Sức chòu đựng những xung đột và rủi ro

Câu 15: Người ta ít nói về sự ảnh hưởng của văn hóa tổ chức trong thực hành trên quản trò ở khía
cạnh:
(a) Đối xử tình cảm với nhân viên.
(b) Điều động nhân viên.
(c) Điền khuyết nhân viên.
(d) Tuyển nhân viên từ ngoài vào tổ chức.

Câu 16: Chu kỳ sống của sản phẩm lần lượt trải qua các giai đoạn:
(a) Ra đời, phát triển, bảo hòa và suy thoái
(b) Bảo hòa, suy thoái, ra đời cái mới, lại tiếp tục phát triển,
(c) Ra đời, phát triển, bảo hòa và bò hủy diệt
(d) Ra đời, bấp bênh, cố gắng, và phát triển mạnh

Câu 17: Yếu tố Khách hàng thuộc môi trường:
(a) Vó mô
(b) Vi mô
(c) Văn hóa tổ chức
(d) Các câu trên đề sai

Câu 18: Yếu tố chính trò pháp luật thuộc môi trường:

(a) Vó mô
(b) Vi mô
(c) Văn hóa tổ chức
(d) Các câu trên đề sai
Câu 19: Dự án sửa chữa và trang thiết bò hiện đại cho Phòng Hành chánh của một Công ty thuộc:
(a) Kế hoạch chiến lược
(b) Kế hoạch tác nghiệp đơn dụng
(c) Kế hoạch tác nghiệp thường trực
(d) Kế hoạch chiến lược ngắn hạn

Câu 20: Những kế hoạch để có được chất lượng lao động hoàn hảo trong một Công ty từ sau 2005 thuộc:
(a) Kế hoạch chiến lược
(b) Kế hoạch dài hạn
(c) Kế hoạch 5 năm
(d) Kế hoạch nhân sự

Câu 21: Có thể hiểu hoạch đònh là:
(a) Quá trình ấn đònh các mục tiêu và xác đònh các biện pháp tốt nhất để đạt mục tiêu.
(b) Quá trình lựa chọn các mục tiêu cho tổ chức.
(c) Quá trình lập kế hoạch.
(d) Quá trình đi đến những mục tiêu đã đặt ra.

Trang 5

Câu 22: Hành động sau đây không phải là hoạch đònh:
(a) Ông Trưởng Phòng Kinh doanh của một công ty đang soạn ra các qui chế, qui đònh để các nhân viên
thực hiện theo.
(b) Ông Trưởng Phòng Hành chánh lập phương án lưu trữ hồ sơ của Công ty một cách khoa học.
(c) Ôâng Trưởng Phòng Hành chánh đang hướng dẫn một nhân viên soạn thảo và trình bày một bản kế
hoạch theo những nội dung và ý kiến chỉ đạo của Ông Giám đốc.

(d) Anh Tổ trưởng Tổ bảo vệ của một cơ quan đặt ra những nội dung cần chú ý và thực hiện theo trong
dòp Tết Nguyên đán nhằm bảo vệ tốt cơ quan trong dòp lễ lớn này của dân tộc.

Câu 23: Hành động sau đây của một người thư ký mang tính chất là một công việc hoạch đònh:
(a) Soạn thảo văn bản.
(b) Sắp xếp thời gian tuần sau cho Giám đốc.
(c) Đánh máy bản kế hoạch cho Ông Giám đốc.
(d) Chép lại những mục tiêu và biện pháp thực hiện trong năm tới từ băng ghi âm do Ông Giám đốc
đọc.

Câu 24: Phát biểu sau đây không đúng khi bàn về hoạch đònh chiến lược và hoạch đònh tác nghiệp:
(a) Cô thư ký lập phương án tổ chức Hội nghò khách hàng của Công ty dự kiến diễn ra 2 tháng sau đó,
thì ta gọi đó là hoạch đònh chiến lược.
(b) Ông Trưởng Phòng Bán hàng của Công ty sản xuất bút bi đặt ra mục tiêu phải xâm nhập được
hàng của mình vào tất cả các trường Đại học lớn ở thành phố Hồ Chí Minh trễ nhất là sau 3 năm nữa
thì ta gọi đó là hoạch đònh chiến lược.
(c) Ông Trưởng Phòng Hành chánh thiết lập một phương án tổ chức buổi lễ đón nhận huân chương Độc
lập hạng nhất cho công ty thì ta gọi đó là hoạch đònh tác nghiệp.
(d) Cô Thư ký sắp xếp và chuẩn bò cho một chuyến công tác ra ngoài nước trong vòng 03 tháng của
Giám đốc thì ta gọi đó là hoạch đònh tác nghiệp.

Câu 25: Các kế hoạch đơn dụng thường gặp trong hoạch đònh tác nghiệp không bao gồm:
(a) Chính sách.
(b) Chương trình.
(c) Dự án.
(d) Ngân sách.

Câu 28: Các kế hoạch thường trực thường gặp trong hoạch đònh tác nghiệp không bao gồm:
(a) Chính sách.
(b) Thủ tục.

(c) Qui đònh.
(d) Chương trình.

Câu 27: Trong các nguyên tắc của tổ chức quản trò, không có nguyên tắc sau đây:
(a) Thống nhất chỉ huy và thống nhất điểu khiển.
(b) Tổ chức gắn với mục tiêu, đạt hiệu quả, giảm chi phí.
(c) Cân đối về giữa quyền hành và trách nhiệm, bằng nhau về công việc giữa các bộ phận.
(d) Linh hoạt, đối phó với thay đổi môi trường bên ngoài.

Câu 28: Không có loại mô hình tổ chức sau đây
(a) Trực tuyến chức năng
(b) Trực tuyến sản phẩm
(c) Trực tuyến con người
(d) Trực tuyến khách hàng

Câu 29: Mô hình tổ chức phổ biến trong các Công ty sản xuất ở Việt nam là:
(a) Trực tuyến chức năng
(b) Trực tuyến đòa bàn
(c) Trực tuyến sản phẩm
(d) Câu (a) có kết hợp thêm câu (b) hoặc/và câu (c)

Trang 6

Câu 30: Trong các đối tượng bò quản trò, người ta thường nhận thấy yếu tố quyết đònh nhất là:
(a) Tiền vốn sao cho được bảo toàn và tăng lên
(b) Con người sao cho hoàn thành những mục tiêu đề ra
(c) Máy móc thiết bò sao cho không được hư hao, giảm tuổi thọ
(d) Nhá xường, kiến trúc sao cho không bò xuống cấp theo thời gian

Câu 31: Theo Max Weber, có 3 yếu tố hình thành nguồn gốc của quyền hành. Vậy có một nội dung sau

đây là không thuộc quan điểm của ông ta:
(a) Đảm nhận chức vụ hợp pháp.
(b) Cấp dưới thừa nhận quyền hành đó là chính đáng.
(c) Cấp dưới chấp nhận chức vụ của cấp trên
(d) Bản thân nhà quản trò có khả năng và các đức tính khiến cấp dưới tin tưởng.

Câu 32: Cơ cấu tổ chức là:
(a) Sự sắp xếp các bộ phận, các đơn vò trong một tổ chức thành một thể thống nhất.
(b) Kết quả của việc xây dựng quan hệ về chức năng, nhiệm vụ trách nhiệm và quyền hạn rõ ràng
giữa các bộ phận.
(c) Tạo ra một môi trường nội bộ thuận lợi cho sự làm việc của mỗi cá nhân, mỗi bộ phận.
(d) Bộ máy tổ chức.

Câu 33: Phát biểu sau đây về mô hình tổ chức có thể không chính xác:
(a) Một công ty được sắp xếp gồm 4 phòng Tài vụ, Hành chánh-nhân sự, Kế hoạch-kinh doanh; Kỹ thuật,
thì ta gọi đó là tổ chức theo trực tuyến chức năng.
(b) Một Công ty có Giám đốc công ty và các Giám đốc phụ trách riêng từng loại sản phẩm của công
ty, thì ta gọi đó là tổ chức theo trực tuyến sản phẩm.
(c) Một Công ty có Giám đốc công ty và 03 Giám đốc phụ trách: bán hàng cho các đại lý, xuất khẩu
hàng ra các nước, và bán hàng cho tiêu dùng lẻ trong nước, thì ta gọi đó là tổ chức trực tuyến theo
khách hàng.
(d) Một Công ty có các mạng lưới đại lý ở các tỉnh, thành phố khắp nước thì ta gọi đó là tổ chức trực
tuyến theo đòa bàn hoạt động.

Câu 34: Hoạt động sau đây không thuộc chức năng điều khiển của người quản trò:
(a) Tuyển dụng, hướng dẫn, và đào tạo nhân viên.
(b) Sắp xếp các nhân viên đã tuyển dụng vào các khâu.
(c) Động viên nhân viên.
(d) Giải quyết các xung đột mâu thuẫn.


Câu 35: Trong khi nghiên cứu cơ sở của lý thuyết tâm lý xã hội về sự động viên, người ta không thấy
có:
(a) Dạy cho công nhân hiểu về tâm lý và sự tác động của nó đối với năng suất lao động.
(b) Sự thừa nhận nhu cầu xã hội của công nhân, và tạo điều kiện cho con người lao động cảm thấy
hãnh diện về sự hữu ích và quan trọng của họ trong công việc chung.
(c) Nên cho người lao động tự do hơn để quyết đònh những gì liên quan đến công việc được giao.
(d) Sự quan tâm nhiều hơn đến các nhóm không chính thức.

Câu 36: Khi bàn về động viên, người ta sử dụng lý thuyết nhu cầu của Maslow với ngụ ý rằng:
(a) Nhu cầu con người có 5 bậc: vật chất-sinh lý; an toàn; xã hội; được tôn trọng; và tự hoàn thiện bản
thân.
(b) Con người luôn luôn muốn thỏa mãn nhu cầu ở bậc cao hơn vò trí hiện tại của mình.
(c) Nhu cầu của con người thì có nhiều bậc từ thấp đến cao, khi được thỏa mãn nhu cầu ở một bậc nào
đó thì con người có khuynh hướng vươn lên muốn thỏa mãn nhu cầu ở bậc cao hơn.
(d) Cần nhận đònh nhu cầu hiện tại của nhân viên để có biện pháp động viên phù hợp.

Câu 37: Khi bàn về động viên trong quản trò, lý thuyết về bản chất con người của Mc.Gregor ngụ ý rằng:
(a) Người có bản chất X là loại người không thích làm việc, lười biếng trong công việc, không muốn chòu
trách nhiệm, và chỉ khi làm việc khi bò người khác bắt buộc.

Trang 7
(b) Người có bản chất Y là loại ngøi ham thích làm việc, biết tự kiểm soát để hoàn thành mục tiêu,
sẵn sàng chấp nhận trách nhiệm, và có khả năng sáng tạo trong công việc.
(c) Cần phải tìm hiểu, phân loại bản chất của công nhân để sa thải dần công nhân bản chất X, thay thế
dần chì toàn những công nhân có bản chất Y.
(d) Biện pháp động viên cần thích hợp với bản chất con người.

Câu 38: Uy tín thật và uy tín giả của người lãnh đạo có điểm chung là:
(a) Cùng xuất phát từ quyền lực và chức vụ hợp pháp của người lãnh đạo.
(b) Cùng là một sự ảnh hưởng đến người khác.

(c) Cùng gây sự tôn trọng và kính trọng nơi người khác.
(d) Cùng do phẩm chất và giá trò cá nhân của người lãnh đạo quyết đònh nên.

Câu 39: Phong cách lãnh đạo độc đoán không mang đặc điểm sau đây:
(a) Không tính đến ý kiến tập thể mà chỉ dựa vào kinh nghiệm cá nhân để ra quyết đònh.
(b) Không phát huy tính chủ động sáng tạo của quần chúng.
(c) Chỉ phù hợp với những tập thể thiếu kỷ luật, không tự giác, công việc trì trệ, cần chấn chỉnh
nhanh.
(d) Khá thu hút người khác tham gia ý kiến.

Câu 40: Chức năng kiểm tra sẽ có nhiều mục đích, nhưng chung qui là:
(a) Đạt được mục tiêu đề ra với hiệu quả cao nhất có thể được.
(b) Phát hiện kòp thời các sai sót và bộ phận chòu trách nhiệm để kỷ luật.
(c) Bảo đảm các nguồn lực được sử dụng một cách tiết kiệm.
(d) Rút kinh nghiệm cho những lần thực hiện sau.
B. TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ:
Từ câu 41 đến câu 50, sinh viên trả lời dựa vào tình hưống quản trò sau đây (chỉ chọn một trong 4
câu a, b, c, d):

Một công ty sản xuất phân bón của Thụy Điển liên doanh với một đơn vò kinh tế nước ta thành lập một
nhà máy liên doanh sản xuất phân bón. Theo các điều khoản liên doanh, Tổng giám đốc và giám đốc
sản xuất sẽ là người của công ty Thụy Điển.
Ông Henrik Killer được chỉ đònh làm giám đốc sản xuất, nhưng con rể của ông ta là Ubrick Bava được chỉ
đònh làm Tổng giám đốc nhà máy liên doanh. Trong thời gian đầu, hoạt động của nhà máy diễn ra theo
đúng kế hoạch. Nhưng càng về sau, do một số khó khăn chủ quan và khách quan, hoạt động của nhà
máy kém hiệu quả. Bắt đầu có sự mâu thuẫn giữa các thành viên ban lãnh đạo, nổi bật nhất là mâu
thuẫn giữa giám đốc sản xuất Killer và Tổng giám đốc Bava. Một số ý kiến về sản xuất của ông
Killer bò Tổng giám đốc bác bỏ. Vì vậy, ông Killer thường hay báo cáo trực tiếp về công ty những đề
xuất của mình và phê phán Tổng giám đốc không tôn trọng ý kiến của ông ta. Trong một cuộc họp giao
ban, anh con rể (Tổng giám đốc U. Bava) đã chỉ vào mặt bố vợ (Giám đốc sản xuất H. Killer) và nói

rằng:
“Ông Killer, tôi nói cho ông biết tôi là cấp trên trực tiếp của ông. Báo cáo của ông phải gửi lên cho
tôi. Đây là lần cuối tôi cảnh cáo ông trong cuộc họp, nếu ông không nghe thì tôi sẽ đưa ông xuống làm
quản đốc để khi ông báo cáo vượt cấp thì vừa vặn đến tôi”

CÂU HỎI:

Câu 41: Tình huống cho phép chúng ta hiểu Ông Killer là nhà quản trò:
(a) Cấp cao
(b) Cấp giữa
(c) Cấp cơ sở
(d) Cấp lãnh đạo

Câu 42: Nhà máy liên doanh trực thuộc Công ty mẹ (Thụy Điển), vì vậy, ở Nhà máy này, Ông Tổng
Giám đốc là nhà quản trò:
(a) Cấp cao
(b) Cấp giữa

Trang 8
(c) Cấp cơ sở
(d) Cấp trung gian

Câu 43: Trong tình huống có chi tiết cho thấy cơ cấu tổ chức của Nhà máy có lẽ được xây dựng theo mô
hình:
(a) Trực tuyến theo chức năng
(b) Trực tuyến theo sản phẩm
(c) Trực tuyến theo khách hàng
(d) Trực tuyến theo đòa bàn

Câu 44: Những nội dung sau đây thể hiện khía cạnh tâm lý của tình huống này:

(a) Ông Giám đốc sản xuất không hài lòng với cách lãnh đạo của Ông Tổng Giám đốc và báo cáo
vượt cấp về Công ty mẹ.
(b) Ông Giám đốc sản xuất cho rằng Ông Tổng Giám đốc không tôn trọng ý kiến của mình.
(c) Ông Tổng Giám đốc chỉ tay vào mặt Ông Giám đốc sản xuất trong cuộc họp, làm cho ông ta cảm
thấy bò xúc phạm.
(d) Cả 3 nội dung trên đều đúng


Câu 45: Ông Tổng Giám đốc bác bỏ các ý kiến của Ông Giám đốc sản xuất có lẽ do nguyên nhân:
(a) Con rể muốn chứng tỏ mình hơn cha vợ đã lớn tuổi, không còn nhạy bén trong tư duy
(b) Con rể muốn nhân công việc để trả thù cá nhân riêng do không hài lòng với cha vợ trong các quan
hệ gia đình vốn đã từng xảy ra
(c) Ông Tổng Giám đốc bảo thủ và không muốn là mình sai (vì là cấp trên)
(d) Đơn giản là Ông Tổng Giám đốc và Ông Giám đốc sản xuất có những quan điểm khác nhau trước
tình hình khó khăn của Nhà máy.

Câu 46: Câu phát biểu của Ông Tổng Giám đốc ở cuối tình huống ngụ ý rằng:
(a) Ông Giám đốc sản xuất dù là cha vợ, nhưng không được giành quyền hành
(b) Ông không hài lòng khi Ông Giám đốc sản xuất báo cáo vượt cấp
(c) Ông Giám đốc sản xuất chỉ xứng đáng làm quản đốc phân xưởng
(d) Ông Giám đốc sản xuất đã xúc phạm mình và đã báo cáo sai nguyên tắc

Câu 47: Ông Giám đốc sản xuất báo cáo vượt cấp là:
(a) Đúng, vì trước đó đã nhiều lần giải thích ý kiến của mình cho Ông Tổng Giám đốc
(b) Đúng, vì Ông Tổng Giám đốc cố tình không hiểu mình
(c) Sai, vì cấp dưới chỉ được báo cáo cho cấp trên trực tiếp (chế độ một thủ trưởng)
(d) Sai, vì không nên hiểu rằng con rể không chỉ huy được cha vợ

Câu 48: Sự mâu thuẫn giữa Tổng Giám đốc và Ông Giám đốc sản xuất có thể cải thiện bằng cách:
(a) Hai người bắt tay làm huề

(b) Cha vợ tác động vào con gái của mình
(c) Con rể sửa đổi tính bảo thủ của mình, và cha vợ không cố chấp con rể
(d) Cả hai người cùng ban lãnh đạo phân tích tình hình một cách khách quan, giải thích rõ các ý kiến được
nêu ra, tìm giải pháp thích hợp và khả thi nhất, và phải dựa trên quan điểm vì công việc chung.

Câu 49: Cách lãnh đạo của Ông Tổng Giám đốc dường như còn thiếu sót ở chỗ:
(a) Nóng nảy, cố chấp, bảo thủ
(b) Không nể Ông Killer vì dù sao đó cũng là cha vợ của mình
(c) Chưa chú ý yếu tố tâm lý con người
(d) Chưa am hiểu hết công việc của Ông Giám đốc sản xuất

Câu 50: Diễn biến của tình huống có phù hợp với tâm lý của người Việt nam không?
(a) Không, vì văn hóa Việt nam có những điểm khác với văn hóa phương Tây
(b) Không, vì đây là nhà máy liên doanh do người nước ngoài chỉ huy
(c) Có, vì chẳng qua người Việt nam chưa quen với cách cư xử thẳng thắn, dù đó là quan hệ cha-con
(d) Có, vì người Việt nam cũng có khuynh hướng xử sự như thế.

Trang 9















ĐÁP ÁN ĐỀ THI QUẢN TRỊ HỌC CĂN BẢN –LỚP VP00/C1

1. a b c  18.  b c d 35.  b c d
2.  b c d 19. a  c d 36. a b c 
3.  b c d 20.  b c d 37. a b c 
4. a b  d 21.  b c d 38. a  c d
5. a b  d 22. a b  d 39. a b c 
6. a b c  23. a  c d 40.  b c d
7. a b c  24.  b c d 41. a  c d
8.  b c d 25. a  c d 42.  b c d
9. a b  d 26. a b c  43.  b c d
10. a b c  27. a b  d 44. a b c 
11. a b c  28. a b  d 45. a b c 
12. a b  d 29. a b c  46. a  c d
13. a  c d 30. a  c d 47.  b c d
14. a  c d 31. a b  d 48. a b c 
15.  b c d 32. a  c d 49. a b  d
16.  b c d 33. a b c  50.  b c d
17. a  c d 34. a  c d





×