Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Tài liệu HÌNH THÁI - GIẢI PHẪU H ỌC THỰC VẬT - Lá docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.58 MB, 37 trang )

1
HÌNH THÁI - GIẢI PHẪU
H ỌC THỰC VẬT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
BỘ MÔN SINH HỌC
o0o
Huế, 5 - 2013
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHÍNH
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHÍNH
1. So sánh cấu tạo của lá cây hai lá mầm với lá cây một
lá mầm.
2. So sánh cấu tạo của cuống lá và thân cây non.
1. Mô thực vật
1. Mô thực vật
2. Cơ quan sinh dưỡng
2. Cơ quan sinh dưỡng
2.1. Rễ
2.1. Rễ
2.2. Thân
2.2. Thân
2.3. Lá
2.3. Lá
2.3.1. Định nghĩa
2.3.1. Định nghĩa
Lá là một cơ quan sinh dưỡng của cây, mọc có
hạn trên thân hoặc cành, có dạng phiến dẹp và đối xứng
hai bên, thực hiện chức năng dinh dưỡng rất quan trọng
của cây: quang hợp, hô hấp, thoát hơi nước.
CƠ QUAN SINH DƯỠNG


CƠ QUAN SINH DƯỠNG
2.3. Lá
2.3. Lá
2.3.1.
2.3.1.
Định
Định
nghĩa
nghĩa
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
2.3. Lá
2.3. Lá
2.3.1.
2.3.1.
Định
Định
nghĩa
nghĩa
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.1.1. Phiến lá
2.3.2.1.1. Phiến lá
Phiến lá là một bản mỏng, rộng, màu lục, gồm các

tế bào thịt lá chứa nhiều lạp lục. Lá có hai mặt: mặt trên
và mặt dưới. Trên phiến lá có các gân nổi lên, tương ứng
với các bó dẫn ở bên trong, làm chức năng vận chuyển
nhựa.
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
2.3. Lá
2.3. Lá
2.3.1.
2.3.1.
Định
Định
nghĩa
nghĩa
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.1.1. Phiến lá
2.3.2.1.1. Phiến lá
Các kiểu gân lá:
- Một gân
- Gân song song
- Gân hình cung
- Gân lông chim
- Gân chân vịt
- Gân hình lọng
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
2.3. Lá

2.3. Lá
2.3.1.
2.3.1.
Định
Định
nghĩa
nghĩa
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.1.1. Phiến lá
2.3.2.1.1. Phiến lá
2.3.2.1.2. Cuống lá
2.3.2.1.2. Cuống lá
Cuống lá hình trụ, hơi lõm phía trên, là phần nối lá
với thân hoặc cành, ở một số cây, lá không có cuống nên
gốc lá đính trực tiếp vào thân.
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
2.3. Lá
2.3. Lá
2.3.1.
2.3.1.
Định
Định
nghĩa
nghĩa
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2. Hình thái lá

2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.1.1. Phiến lá
2.3.2.1.1. Phiến lá
2.3.2.1.2. Cuống lá
2.3.2.1.2. Cuống lá
2.3.2.1.3. Bẹ lá
2.3.2.1.3. Bẹ lá
Một phần gốc cuống lá phình to thành bẹ ôm lấy
thân. Một số họ thực vật có bẹ lá nhưng nhiều cây lá
không có bẹ.
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
2.3. Lá
2.3. Lá
2.3.1.
2.3.1.
Định
Định
nghĩa
nghĩa
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
Các phần phụ của lá:
- Lá kèm: là những bộ phận nhỏ, mỏng, mọc ở gốc
cuống lá với các hình dạng khác nhau như hình vảy, hình
tam giác, hình sợi. Cũng có khi lá kèm có dạng lá lớn, ôm
lấy cành hoặc có thể dính vào cuống lá, lá kèm cũng có

thể biến thành gai.
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
2.3. Lá
2.3. Lá
2.3.1.
2.3.1.
Định
Định
nghĩa
nghĩa
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
Các phần phụ của lá:
- Lưỡi nhỏ (thìa lìa): là những bộ phận nhỏ, mỏng,
mọc ở chỗ phiến lá nối với bẹ lá. Lưỡi nhỏ có thể là
những sợi mảnh, có khi không màu, có tác dụng cản bớt
nước và sâu bọ hoặc bào tử nấm mốc xâm nhập vào làm
hại phần thân non ở đó.
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
2.3. Lá
2.3. Lá
2.3.1.
2.3.1.
Định
Định
nghĩa

nghĩa
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
Các phần phụ của lá:
- Bẹ chìa: là một màng mỏng ôm lấy thân và cuống
lá.
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
2.3. Lá
2.3. Lá
2.3.1.
2.3.1.
Định
Định
nghĩa
nghĩa
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.2. Các dạng lá
2.3.2.2. Các dạng lá
Hình dạng của lá rất đa dạng, thậm chí trên cùng
một cây, lá có nhiều hình dạng khác nhau.
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
2.3. Lá
2.3. Lá

2.3.1.
2.3.1.
Định
Định
nghĩa
nghĩa
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.2. Các dạng lá
2.3.2.2. Các dạng lá
Người ta phân biệt hai loại lá chính là lá đơn và lá
kép. Trong mỗi loại lại chia làm nhiều kiểu khác nhau, dựa
vào đặc điểm hình thái của phiến lá, mép lá, đầu lá và gốc
lá.
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
2.3. Lá
2.3. Lá
2.3.1.
2.3.1.
Định
Định
nghĩa
nghĩa
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá

2.3.2.2. Các dạng lá
2.3.2.2. Các dạng lá
2.3.2.2.1. Lá đơn
2.3.2.2.1. Lá đơn
Cuống lá không phân nhánh, chỉ mang một phiến
lá. Khi rụng thì cả cuống lá và phiến lá cùng rụng một lúc.
Hình dạng của lá đơn rất đa dạng, để phân biệt và
nhận biết chúng, người ta dựa vào 4 đặc điểm:
- Hình dạng của toàn bộ phiến lá
- Hình dạng của mép phiến lá
- Hình dạng của đầu lá
- Hình dạng của gốc lá
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
2.3. Lá
2.3. Lá
2.3.1.
2.3.1.
Định
Định
nghĩa
nghĩa
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.2. Các dạng lá
2.3.2.2. Các dạng lá
2.3.2.2.1. Lá đơn
2.3.2.2.1. Lá đơn

Cuống lá không phân nhánh, chỉ mang một phiến
lá. Khi rụng thì cả cuống lá và phiến lá cùng rụng một lúc.
Hình dạng của lá đơn rất đa dạng, để phân biệt và
nhận biết chúng, người ta dựa vào 4 đặc điểm:
- Hình dạng của toàn bộ phiến lá
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
2.3. Lá
2.3. Lá
2.3.1.
2.3.1.
Định
Định
nghĩa
nghĩa
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.2. Các dạng lá
2.3.2.2. Các dạng lá
2.3.2.2.1. Lá đơn
2.3.2.2.1. Lá đơn
Cuống lá không phân nhánh, chỉ mang một phiến
lá. Khi rụng thì cả cuống lá và phiến lá cùng rụng một lúc.
Hình dạng của lá đơn rất đa dạng, để phân biệt và
nhận biết chúng, người ta dựa vào 4 đặc điểm:
- Hình dạng của toàn bộ phiến lá
- Hình dạng của mép phiến lá
+ Lá đơn nguyên

+ Lá đơn có thùy
+ Lá đơn chia thùy
+ Lá đơn xẻ thùy
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
2.3. Lá
2.3. Lá
2.3.1.
2.3.1.
Định
Định
nghĩa
nghĩa
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.2. Các dạng lá
2.3.2.2. Các dạng lá
2.3.2.2.1. Lá đơn
2.3.2.2.1. Lá đơn
Cuống lá không phân nhánh, chỉ mang một phiến
lá. Khi rụng thì cả cuống lá và phiến lá cùng rụng một lúc.
Hình dạng của lá đơn rất đa dạng, để phân biệt và
nhận biết chúng, người ta dựa vào 4 đặc điểm:
- Hình dạng của toàn bộ phiến lá
- Hình dạng của mép phiến lá
+ Lá đơn nguyên
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
CƠ QUAN SINH DƯỠNG

2.3. Lá
2.3. Lá
2.3.1.
2.3.1.
Định
Định
nghĩa
nghĩa
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.2. Các dạng lá
2.3.2.2. Các dạng lá
2.3.2.2.1. Lá đơn
2.3.2.2.1. Lá đơn
Cuống lá không phân nhánh, chỉ mang một phiến
lá. Khi rụng thì cả cuống lá và phiến lá cùng rụng một lúc.
Hình dạng của lá đơn rất đa dạng, để phân biệt và
nhận biết chúng, người ta dựa vào 4 đặc điểm:
- Hình dạng của toàn bộ phiến lá
- Hình dạng của mép phiến lá
+ Lá đơn nguyên
+ Lá đơn có thùy
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
2.3. Lá
2.3. Lá
2.3.1.
2.3.1.

Định
Định
nghĩa
nghĩa
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.2. Các dạng lá
2.3.2.2. Các dạng lá
2.3.2.2.1. Lá đơn
2.3.2.2.1. Lá đơn
Cuống lá không phân nhánh, chỉ mang một phiến
lá. Khi rụng thì cả cuống lá và phiến lá cùng rụng một lúc.
Hình dạng của lá đơn rất đa dạng, để phân biệt và
nhận biết chúng, người ta dựa vào 4 đặc điểm:
- Hình dạng của toàn bộ phiến lá
- Hình dạng của mép phiến lá
+ Lá đơn nguyên
+ Lá đơn có thùy
+ Lá đơn chia thùy
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
2.3. Lá
2.3. Lá
2.3.1.
2.3.1.
Định
Định
nghĩa

nghĩa
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.2. Các dạng lá
2.3.2.2. Các dạng lá
2.3.2.2.1. Lá đơn
2.3.2.2.1. Lá đơn
Cuống lá không phân nhánh, chỉ mang một phiến
lá. Khi rụng thì cả cuống lá và phiến lá cùng rụng một lúc.
Hình dạng của lá đơn rất đa dạng, để phân biệt và
nhận biết chúng, người ta dựa vào 4 đặc điểm:
- Hình dạng của toàn bộ phiến lá
- Hình dạng của mép phiến lá
+ Lá đơn nguyên
+ Lá đơn có thùy
+ Lá đơn chia thùy
+ Lá đơn xẻ thùy
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
2.3. Lá
2.3. Lá
2.3.1.
2.3.1.
Định
Định
nghĩa
nghĩa
2.3.2. Hình thái lá

2.3.2. Hình thái lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.2. Các dạng lá
2.3.2.2. Các dạng lá
2.3.2.2.1. Lá đơn
2.3.2.2.1. Lá đơn
Các thùy của lá có thể không bằng nhau. Các lá xẻ
thùy lông chim có thể xẻ 1 lần, 2 lần, hoặc trên 1 lá có lẫn
lộn cả hai kiểu xẻ thùy lông chim và chân vịt.
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
2.3. Lá
2.3. Lá
2.3.1.
2.3.1.
Định
Định
nghĩa
nghĩa
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.2. Các dạng lá
2.3.2.2. Các dạng lá
2.3.2.2.1. Lá đơn
2.3.2.2.1. Lá đơn
Cuống lá không phân nhánh, chỉ mang một phiến
lá. Khi rụng thì cả cuống lá và phiến lá cùng rụng một lúc.

Hình dạng của lá đơn rất đa dạng, để phân biệt và
nhận biết chúng, người ta dựa vào 4 đặc điểm:
- Hình dạng của toàn bộ phiến lá
- Hình dạng của mép phiến lá
- Hình dạng đầu lá
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
2.3. Lá
2.3. Lá
2.3.1.
2.3.1.
Định
Định
nghĩa
nghĩa
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.2. Các dạng lá
2.3.2.2. Các dạng lá
2.3.2.2.1. Lá đơn
2.3.2.2.1. Lá đơn
Cuống lá không phân nhánh, chỉ mang một phiến
lá. Khi rụng thì cả cuống lá và phiến lá cùng rụng một lúc.
Hình dạng của lá đơn rất đa dạng, để phân biệt và
nhận biết chúng, người ta dựa vào 4 đặc điểm:
- Hình dạng của toàn bộ phiến lá
- Hình dạng của mép phiến lá
- Hình dạng đầu lá

- Hình dạng gốc lá
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
CƠ QUAN SINH DƯỠNG
2.3. Lá
2.3. Lá
2.3.1.
2.3.1.
Định
Định
nghĩa
nghĩa
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2. Hình thái lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.1. Các bộ phận của lá
2.3.2.2. Các dạng lá
2.3.2.2. Các dạng lá
2.3.2.2.1. Lá đơn
2.3.2.2.1. Lá đơn
2.3.2.2.2. Lá kép
2.3.2.2.2. Lá kép
Cuống lá phân nhánh, mỗi nhánh mang một phiến
lá gọi là lá chét. Do cuống lá phân nhánh nên phiến lá
cũng chia thành những thùy riêng biệt. Mỗi thùy có hình
dạng như một lá, có cuống nhỏ. Lá chét không tương
đương với một lá thực sự vì nó không có chồi ở nách. Khi
lá kép rụng, các lá chét rụng trước, cuống lá rụng sau,
khác với lá đơn cả cuống và phiến cùng rụng một lúc.
Các loại lá kép
CƠ QUAN SINH DƯỠNG

CƠ QUAN SINH DƯỠNG

×