Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Bài giảng Quản trị cơ sở dữ liệu - Chương 2: Các hoạt động quản trị cơ sở dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.86 KB, 27 trang )





2.1. Kiểm soát dữ liệu
2.2. Quản lý thay đổi CSDL
2.3. Tới ưu hóa hiệu suất và kế hoạch phịng ngừa rủi
ro cho CSDL

27






Đánh giá khả năng sử dụng của dữ liệu (Data
availability)
Toàn vẹn dữ liệu (Data integrity)

28








Tính khả dụng (tính sẵn sàng) của dữ liệu là tình
trạng mà người sử dụng có thể truy cập vào dữ liệu


Là tỷ lệ phần trăm thời gian mà dữ liệu có thể được
truy cập bởi người dùng.
Phân biệt: tính khả dụng của CSDL và hiệu suất của
CSDL

29




Khả năng sử dụng của dữ liệu bao gồm 4 thành phần:





Khả năng quản lý: tạo ra và duy trì một môi trường hiệu quả
để cung cấp dịch vụ cho người dùng
Khả năng phục hồi: thiết lập lại các dịch vụ trong trường
hợp xảy ra lỗi
Độ tin cậy: khả năng cung cấp các dịch vụ ở các mức trong
khoảng thời gian nhất định
Khả năng bảo trì: khả năng xác định lỗi, chuẩn đoán nguyên
nhân và sửa chữa lỗi

30





Các vấn đề về tính sẵn sàng:












Sự mất mát của trung tâm DL
Vấn đề (Sự cố) về mạng (máy tính) lưới
Sự mất mát hỏng hóc của phần cứng máy chủ
Lỡi hệ điều hành
Lỗi phần mềm hệ QT CSDL
Lỗi phần mềm ứng dụng
Vấn đề về bảo mật và phân quyền
Lỗi dữ liệu
Vấn đề sao lưu và phục hồi CSDL
….
31







Đảm bảo tính sẵn sàng: với ngân sách và tài nguyên hạn
chế, trong khi dữ liệu ngày càng gia tăng, cần đánh giá
nhu cầu thiết yếu của doanh nghiệp và thực hiện các
chiến lược quan trọng để đảm bảo khả năng sử dụng của
DL
Chiến lược để đảm bảo tính khả dụng của dữ liệu gồm
các bước:





Thực hiện việc bảo trì định kỳ trong khi hệ thống vẫn hoạt động
Tự động hóa các chức năng quản trị CSDL
Khai thác các tính năng của DBMS để nâng cao tính sẵn sàng
của DL
Khai thác các công nghệ phần cứng
32




Các kiểu toàn vẹn dữ liệu:



Toàn vẹn cấu trúc CSDL
Toàn vẹn DL mức khái niệm

33











Tính nhất quán và tồn vẹn cấu trúc CSDL có tầm
quan trọng trong việc quản lý CSDL
Hệ QT CSDL sử dụng cấu trúc bên trong và con trỏ
để duy trì các đối tượng CSDL theo thứ tự thích hợp
Nếu cấu trúc bị hư hỏng  đe dọa đến sự truy cập
CSDL
Toàn vẹn cấu trúc CSDL:



Các vấn đề về kiểu cấu trúc trong CSDL (chỉ mục, header...)
Sử dụng các chương trình tiện ích trong hệ QT CSDL để
kiểm tra tính toàn vẹn của cấu trúc CSDL.
34


Đảm bảo tính chính xác và tính khả thi của dữ
liệu trong CSDL
 Toàn vẹn dữ liệu mức khái niệm:












Toàn vẹn thực thể
Ràng buộc khóa
Kiểu dữ liệu
Giá trị mặc định
Ràng buộc Check


35





Sao lưu và phục hời CSDL
An tồn và bảo mật CSDL

36


Các lỡi CSDL cần phục hời có thê được chia thành 3 loại:






Lỗi nội tại trong hệ thống, chẳng hạn như HĐH, hoặc các
CSDL liên quan...
Lỗi giao dịch
Lỗi thiết bị

37










Sao lưu CSDL là tạo ra một bản sao CSDL. Bản sao
này có thể được sử dụng để khơi phục lại CSDL trong
trường hợp CSDL gặp sự cố
Bản sao gồm tất cả các tập tin có trong CSDL và tập tin
nhật ký giao dịch (Transaction log file)
DBA sẽ xác định tần suất và dữ liệu cần sao lưu dựa
trên nhu cầu phục hồi của hệ thống (Sao lưu ít nhất
thành hai bản)
Sao lưu CSDL được thực hiện tại các mức CSDL,

không gian bảng, hoặc bảng. Các mức phụ thuộc vào hệ
QT CSDL được sử dụng
38





Sau khi sao lưu, cần kiểm tra tính chính xác của bản sao
Nên sao lưu cả những dữ liệu không có trong CSDL
nhưng được sử dụng trong các ứng dụng

39














Sao lưu đầy đủ và sao lưu từng phần
Sao lưu các đối tượng CSDL
Các thông tin khi sao lưu hệ QT CSDL

Các vấn đề truy cập đồng thời
Đảm bảo tính nhất quán khi sao lưu
Sao lưu tệp log (ít nhất thành hai bản)
Xác định lịch biểu cho việc sao lưu
Sao lưu các thành phần của CSDL (tệp logs, file cấu hình,
thư viện hệ thống,...)
Một số cách tiếp cận sao lưu khác (chuyên gia, phần mềm)
40








Việc khôi phục một bản sao lưu CSDL sẽ trả về CSDL
cùng một trạng thái của CSDL tại thời điểm khi ta thực
hiện việc sao lưu.
Giao dịch khơng hồn thành trong sao lưu được hủy bỏ
để đảm bảo tính nhất quán của CSDL.
Khôi phục bản sao lưu Transaction log là áp dụng lại tất
cả các giao dịch hoàn thành trong Transaction log đối
với CSDL.

41






Xác định các tùy chọn để phục hồi CSDL
Các bước phục hồi CSDL:










Xác định nguyên nhân gây ra sự cố
Phân tích lỗi
Xác định đối tượng cần được phục hồi
Xác định mối quan hệ giữa các đối tượng CSDL cần được phục
hồi
Xác định bản sao lưu gần nhất được sử dụng để khôi phục
Khôi phục bản sao
Xem lại nhật ký CSDL

Các mô hình phục hồi CSDL trong SQL Server: phục
hồi đơn giản, phục hời tồn bộ, phục hời với sớ lượng
lớn
42










Phục hồi hiện tại (recover to current)
Phục hồi tới thời điểm xác định (point-in-time: PIT)
Phục hồi giao dịch:
– PIT recovery
– UNDO recovery
– REDO recovery
Phục hồi do thiên tai

43






An toàn và bảo mật CSDL liên quan tới nhiều thành
phần khác như: NSD, HĐH, Mạng, Ứng dụng,…
– Chỉ những người được phân quyền mới được phép
truy cập và thao tác với CSDL trong phạm vi cho
phép
Thao tác cơ bản để bảo mật CSDL:


Tài khoản, mật khẩu, giới hạn người dùng CSDL


44





Tới ưu hóa truy xuất
Đánh giá và lập kế hoạch phòng ngừa rủi ro

45










Tới ưu hóa là gì?
 Tìm ra điểm tớt nhất trong không gian lời giải của tất
cả các chiến lược khả hữu.
 Phụ thuộc vào nhiều yếu tô
Lập kế hoạch quản lý
Quản lý mức dịch vụ
Các loại tới ưu hóa
– Tới ưu hóa hệ thớng
– Tới ưu hóa CSDL
– Tới ưu hóa chương trình ứng dụng

Các cơng cụ điều chỉnh hiệu năng
46






Môi trường tương tác
Cài đặt và cấu hình hệ quản trị CSDL
Giám sát hệ thống

47






Các kỹ tḥt tới ưu hóa CSDL
– Phân hoạch (vùng)
– Phân hoạch (vùng) thô với hệ thống tập tin
– Chỉ mục
– Phi chuẩn
– Phân cụm
– ….
Tổ chức lại CSDL

48







Thiết kế ứng dụng
Tới ưu hóa quan hệ
Một sớ tới ưu hóa khác
– Truy cập khung nhìn
– Viết lại truy vấn
– Tới ưu hóa dựa trên ḷt

49





Xác định rủi ro (Risk Identification)
Xếp độ ưu tiên rủi ro (Risk Prioritization)

50






Là xác định các nhân tớ có thể gây ra rủi ro trong hệ
thống CSDL

Phương pháp xác định rủi ro bao gồm:




Các danh sách kiểm tra (checklists) của các rủi ro có thể xảy ra
Các cuộc khảo sát (surveys), các cuộc họp (meetings
Xem xét lại (reviews) các kế hoạch, quy trình (process), và các
sản phẩm công việc (work products)

51


×