CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN KIỂM TRA
1
Hôm nay, ngày tháng năm , tại , chúng tôi gồm:
I. Tổ kiểm tra
1. Ông (Bà)………- Tổ trưởng - Số hiệu thẻ KTVNN: …
2. Ông (Bà)………- Thành viên - Số hiệu thẻ KTVNN: …
…………….
II. Đại diện đơn vị được kiểm tra
1. Ông (Bà)………- Chức vụ:…
2. Ông (Bà)………- Chức vụ:…
…………….
Tổ kiểm tra thuộc KTNN chuyên ngành (khu vực) đã kiểm tra công tác
thực hiện kiến nghị kiểm toán của (ghi rõ đơn vị được kiểm tra) từ ngày
đến ngày và cùng đơn vị xác nhận kết quả thực hiện kiến nghị kiểm toán như
sau:
A. NỘI DUNG KIỂM TRA
(Ghi theo Quyết định kiểm tra thực hiện kiến nghị kiểm toán của
KTNN)
B. KẾT QUẢ KIỂM TRA
I. Các kiến nghị về xử lý tài chính
2
1
Các đơn vị theo Báo cáo kiểm toán của Tổ kiểm toán (Đơn vị dự toán cấp III, Ban quản lý dự án, các
doanh nghiệp trực thuộc…).
Mẫu số 03/KNKT
Đơn vị tính: đồng
TT Chỉ tiêu
Số kiến
nghị kiểm
toán
Số kiến
nghị điều
chỉnh giảm
Số thực
hiện của
đơn vị
Số chưa
thực hiện Ghi chú
A Các khoản tăng thu
I Tăng thu ngân sách
1 Tăng thu thuế nội địa
1.1 Thuế Giá trị gia tăng
1.2 Thuế TNDN
1.3 Thuế TTĐB
1.4 Thuế nhà, đất
1.5 Thuế TNCN
1.6 Thuế tài nguyên
1.7 Thu khác về thuế
2 Tăng thu thuế XNK
3 Tăng thu phí, lệ phí
4 Thu tiền sử dụng đất
II Tăng thu khác ngân sách
1 Nộp NSNN kinh phí thừa
2 Hủy dự toán
3 Thanh lý tài sản
4 Thu khác từ hoạt động xổ số kiến thiết
5 Nộp NSNN khác
6 Thu khác nộp ngân sách AN-QP
B Các khoản giảm chi
2
Tùy theo thực tế cuộc kiểm tra, các Đoàn kiểm tra đưa vào các nội dung phù hợp.
I Giảm chi thường xuyên
1 Thu hồi nộp NSNN (chi sai chế độ)
2 Giảm thanh toán, dự toán NSNN
3 Giảm QT (không đủ thủ tục)
4 Giảm QT (không đúng nguồn)
5 Giảm QT (không đúng quy định)
6 Các khoản giảm chi khác
II Giảm chi đầu tư xây dựng
1 Thu hồi nộp NSNN (chi sai chế độ)
2
Giảm cấp phát, thanh toán (chi sai
chế độ)
3 Giảm QT (không đủ thủ tục)
4 Giảm QT (không đúng nguồn)
5 Giảm QT (không đúng đối tượng)
6 Các khoản giảm chi khác
7 Giảm giá trị trúng thầu
C
Các khoản nợ đọng phát hiện tăng
thêm so với báo cáo của cơ quan
quản lý thu NSNN
1 Nợ đọng thuế
2 Nợ đọng tiền sử dụng đất
3 Nợ đọng thuế XNK
4 Nợ đọng khác
D
Các khoản phải nộp, hoàn trả và
quản lý qua NSNN
1
Thu hồi các khoản cho vay, tạm ứng
sai quy định
2
Xử lý nộp NSNN các khoản tạm thu,
tạm giữ đã quá hạn
3
Các khoản ghi thu - ghi chi qua
NSNN
4 Các khoản khác
E Các khoản phải nộp khác
1 Các quỹ ngoài ngân sách
2 Bổ sung kinh phí hoạt động
3 Nộp trả cấp trên
4 Các khoản phải nộp khác
F Các khoản chi không thuộc NSNN
1
Thu hồi hoàn trả cấp trên do xuất
toán các khoản chi sai chế độ
2
Giảm thanh toán của cấp trên do
xuất toán các khoản chi sai chế độ
3 Các khoản phải nộp khác
G Kiến nghị xử lý khác
- Chi tiết tại PB07/KNKT kèm theo.
- Giải thích nguyên nhân số đơn vị chưa thực hiện kiến nghị kiểm
toán.
II. Các kiến nghị về công tác quản lý tài chính, kế toán
1. Những kiến nghị đã thực hiện
* Kiến nghị số ….
* Kiến nghị số ….
2. Những kiến nghị đang thực hiện
* Kiến nghị số …. Nguyên nhân đang thực hiện
* Kiến nghị số …. Nguyên nhân đang thực hiện
3. Những kiến nghị chưa thực hiện và nguyên nhân chưa thực hiện
* Kiến nghị số …. Nguyên nhân chưa thực hiện
* Kiến nghị số …. Nguyên nhân chưa thực hiện
III. Các kiến nghị kiểm điểm trách nhiệm tập thể, cá nhân (nếu
có)
IV. Các kiến nghị về hoàn thiện cơ chế, chính sách
V. Các kiến nghị những năm trước chưa thực hiện
VI. Kết luận và kiến nghị:
1. Kết luận
Nêu tóm tắt các kiến nghị đã thực hiện, đang thực hiện và các kiến
nghị chưa được thực hiện.
2. Kiến nghị
Trên cơ sở thực tế và những hạn chế, vướng mắc để hướng dẫn đơn vị
được kiểm tra trong việc thực hiện kiến nghị kiểm toán đề xuất, kiến nghị
với cơ quan có thẩm quyền, Tæng KiÓm to¸n Nhµ níc giải quyết nhằm
mang lại hiệu quả trong việc thực hiện các kiến nghị của KTNN.
VII. Ý kiến của các đơn vị được kiểm tra (nếu có).
Biên bản kiểm tra thực hiện kiến nghị kiểm toán được lập thành 05
bản, gồm trang, từ trang đến trang và các phụ biểu số kèm theo là
bộ phận không tách rời của Biên bản này. Biên bản này được nhất trí thông
qua và có giá trị pháp lý như nhau, đơn vị được kiểm tra lưu 01 bản, cơ quan
quản lý cấp trên (nếu có) lưu 01 bản, KTNN lưu 03 bản./.
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ
ĐƯỢC KIỂM TRA
3
(Ký, ghi rõ chức danh, họ tên và đóng dấu)
TỔ TRƯỞNG TỔ KIỂM TRA
4
(Ký, ghi rõ họ tên và số hiệu thẻ KTVNN)
TL. TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
KIỂM TOÁN TRƯỞNG KTNN CHUYÊN NGÀNH (KHU VỰC)
5
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
3
Việc xác nhận của đại diện đơn vị: phải là Thủ trưởng đơn vị hoặc người được uỷ quyền ký và đóng dấu
vào Biên bản kiểm tra
4
Trong trường hợp Tổ kiểm tra phân ra các Nhóm kiểm tra, Tổ trưởng phân công cho KTV phụ trách
nhóm và ký Biên bản kiểm tra thì KTV được phân công sẽ ký cùng với đơn vị được kiểm tra.
5
Trong trường hợp cần thiết phải có dấu xác nhận của KTNN hay KTNN khu vực thì Kiểm toán trưởng
KTNN chuyên ngành được ký thừa lệnh Tổng KTNN hay Kiểm toán trưởng KTNN khu vực ký.