Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Trắc nghiệm môn lịch sử lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.15 KB, 16 trang )

Trắc Nghiệm Sử 12
Câu 1. Nguyên thủ quốc gia nào sau đây tham dự Hội nghị Ianta (tháng 21945)?
A. Nhật Bản.
B. Pháp.
C. Đức.
D. Mĩ.
Câu 2. Trong những năm 1946-1950, nhân dân Liên Xơ đã hồn thành
thắng lợi kế hoạch 5 năm
A. khơi phục kinh tế.
B. cơng nghiệp hóa.
C. hiện đại hóa.
D. điện khí hóa.
Câu 3. Trong những năm 1946-1950, nhân dân Ấn Độ đấu tranh nhằm mục
tiêu nào sau đây?
A. Khôi phục chế độ quân chủ.
B. Lật đổ chế độ độc tài thân Mĩ.
C. Giành độc lập dân tộc.
D. Chống chủ nghĩa phát xít.
Câu 4. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân ở khu vực nào sau đây
đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mỹ?
A. Mĩ Latinh.
B. Bắc Âu.
C. Đơng Âu.
D. Nam Âu.
Câu 5. Chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai biểu
hiện trong chiến lược nào sau đây?
A. Chiến lược tăng tốc.
B. Chiến lược phòng ngự.
C. Chiến lược phòng thủ.
D. Chiến lược toàn cầu.
Câu 6. Trong học thuyết Phucưđa (1977), Nhật Bản tăng cường quan hệ đối


ngoại với các nước ở khu vực nào sau đây?


A. Bắc Âu.
B. Đông Nam Á.
C. Trung Đông.
D. Nam Mĩ.
Câu 7. Sự kiện lịch sử nào sau đây được xem là khởi đầu của cuộc Chiến
tranh lạnh?
A. Thông điệp của Tổng thống Truman tại Quốc hội Mĩ (1947).
B. Cộng đồng than-thép châu u được thành lập (1951).
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á được thành lập (1967).
D. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) được thành lập (1949).
Câu 8. Một trong những hệ quả của cuộc cách mạng khoa học-công nghệ là
làm xuất hiện xu thế
A. phi Mĩ hóa.
B. thực dân hóa.
C. tồn cầu hóa.
D. vơ sản hóa.
Câu 9. Trong phong trào dân tộc dân chủ từ năm 1919 đến năm 1925 ở Việt
Nam, tiểu tư sản có hoạt động nào sau đây?
A. Cải cách ruộng đất.
B. Xuất bản báo chí.
C. Tổng khởi nghĩa.
D. Tổng tiến cơng.
Câu 10. Sự kiện lịch sử nào sau đây đã diễn ra trong phong trào dân tộc
dân chủ từ năm 1925 đến năm 1930 ở Việt Nam?
A. Khởi nghĩa Yên Bái.
B. Khởi nghĩa Hương Khê.
C. Khởi nghĩa Ba Đình.

D. Khởi nghĩa Yên Thế.
Câu 11. Một trong những nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt của nhân dân Việt
Nam trong phong trào dân chủ 1936-1939 là đấu tranh chống
A. quân Trung Hoa Dân quốc.
B. thực dân Anh.
C. đế quốc Mĩ.
D. chế độ phản động thuộc địa.


Câu 12. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản
Đông Dương (tháng 5-1941) quyết định thành lập
A. Mặt trận Việt Minh.
B. Mặt trận Dân chủ Đơng Dương.
C. chính quyền Xơ viết.
D. chính phủ cơng nơng binh.
Câu 13. Trong năm đầu sau khi được thành lập, nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hòa phải đối mặt với khó khăn nào sau đây?
A. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện.
B. Nguy cơ chiến tranh thế giới.
C. Giặc ngoại xâm và nội phản.
D. Phát xít Nhật cịn mạnh.
Câu 14. Để phát triển hậu phương của cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp ở Việt Nam, hoạt động nào sau đây diễn ra trong những năm 19511953?
A. Đẩy mạnh sản xuất.
B. Cải tạo xã hội chủ nghĩa.
C. Tiến hành cơng nghiệp hóa.
D. Đẩy mạnh hiện đại hóa.
Câu 15. Bước vào thu-đơng 1953, thực dân Pháp thực hiện kế hoạch quân
sự nào sau đây ở Đông Dương?
A. Kế hoạch Bôlae.

B. Kế hoạch Nava.
C. Kế hoạch Rơve.
D. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
Câu 16. Ngay sau khi Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được kí
kết, đế quốc Mĩ thực hiện âm mưu biến miền Nam Việt Nam thành
A. thuộc địa kiểu mới.
B. thuộc địa kiểu cũ.
C. đồng minh duy nhất.
D. căn cứ quân sự duy nhất.
Câu 17. Đế quốc Mĩ có thủ đoạn nào sau đây trong chiến lược “Chiến tranh
đặc biệt” (1961-1965) miền Nam Việt Nam?
A. Tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn.
B. Chỉ sử dụng quân đội viễn chinh Mĩ.


C. Chỉ sử dụng quân đồng minh Mĩ.
D. Chỉ mở các cuộc hành quân tìm diệt.
Câu 18. Trong những năm 1965-1968, đế quốc Mĩ thực hiện chiến lược
chiến tranh nào sau đây ở miền Nam Việt Nam?
A. Đơng Dương hóa chiến tranh.
B. Việt Nam hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh đơn phương.
D. Chiến tranh cục bộ.
Câu 19. Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của nhân dân Việt Nam
(1954-1975) kết thúc với thắng lợi của chiến dịch nào sau đây?
A. Chiến dịch Biên giới.
B. Chiến dịch Việt Bắc.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
Câu 20. Trong những năm 1976-1986, nhân dân Việt Nam thực hiện một

trong những nhiệm vụ nào sau đây?
A. Kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.
B. Kháng chiến chống Pháp.
C. Đấu tranh giành chính quyền.
D. Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc.
Câu 21. Năm 1945, nhân dân một số nước Đông Nam Á giành được độc lập
trong điều kiện khách quan nào sau đây?
A. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
C. Có sự giúp đỡ của Liên Xô và Đông Âu.
D. Quân Đồng minh phản công quân Đức.
Câu 22. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát
triển của kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1952-1973?
A. Tận dụng nguồn nguyên liệu giá rẻ từ các nước thuộc địa.
B. Chi phí đầu tư cho quốc phịng thấp (khơng q 1% GDP).
C. Áp dụng những thành tựu khoa học-kĩ thuật hiện đại.
D. Vai trò quản lí có hiệu quả của nhà nước đối với nền kinh tế.
Câu 23. Trong những năm 1919-1923, phong trào đấu tranh của tư sản Việt
Nam có mục tiêu nào sau đây?
A. Đòi các quyền tự do, dân chủ.


B. Giải phóng dân tộc.
C. Giành ruộng đất cho nơng dân.
D. Lật đổ chế độ phong kiến.
Câu 24. Nội dung nào sau đây thuộc bối cảnh lịch sử của phong trào cách
mạng 1930-1931 ở Việt Nam?
A. Cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và lan rộng.
B. Kinh tế Việt Nam đang trên đà phục hồi và phát triển.
C. Chính quyền thực dân Pháp thi hành chính sách khủng bố.

D. Nhân dân Đông Dương chịu hai tầng áp bức của Nhật-Pháp.
Câu 25. Hiệp định Sơ bộ Việt-Pháp ngày 6-3-1946 khơng có nội dung nào
sau đây?
A. Việt Nam và Pháp thực hiện việc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
B. Chính phủ Pháp cơng nhận Việt Nam Dân chủ Cộng hịa là một quốc gia tự
do.
C. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đồng ý cho Pháp đưa 15.000 quân ra
Bắc.
D. Hai bên ngừng mọi xung đột ở phía Nam và giữ nguyên quân đội tại vị trí cũ.
Câu 26. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân Việt Nam đã
A. giáng đòn nặng nề vào chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ.
B. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ.
C. buộc Mĩ phải chuyển sang thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
D. buộc Mĩ phải bắt đầu triển khai chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
Câu 27. Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng
Việt Nam thời kì 1919-1930?
A. Thế lực phát xít lên cầm quyền ở Đức.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
D. Nước Nga Xô viết được thành lập.
Câu 28. Trong giai đoạn 1939-1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có
ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
B. Liên Xô và Mĩ chấm dứt Chiến tranh lạnh.
C. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ.
D. Mĩ phát động cuộc Chiến tranh lạnh.


Câu 29. Lý luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc được truyền bá
vào Việt Nam trong những năm 1921-1929 có điểm khác biệt nào sau đây

so với chủ trương cứu nước của các sĩ phu đầu thế kỉ XX?
A. Gắn độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội.
B. Giải phóng dân tộc khỏi sự áp bức của thực dân.
C. Gắn vấn đề dân tộc với dân chủ, dân quyền.
D. Giành độc lập gắn với khôi phục chế độ quân chủ.
Câu 30. So với trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào yêu nước
Việt Nam những năm 20 của thế kỉ XX có điểm mới nào sau đây?
A. Có hai khuynh hướng chính trị cùng tồn tại và phát triển.
B. Có hai khuynh hướng chính trị phát triển kế tiếp nhau.
C. Có sự tham gia của nhiều lực lượng xã hội khác nhau.
D. Có quy mơ rộng lớn, diễn ra ở cả trong và ngoài nước.
Câu 31. Nội dung nào sau đây phản ánh bước phát triển mới của phong
trào cách mạng 1930-1931 Việt Nam so với các phong trào yêu nước trước
đó?
A. Xây dựng được một mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.
B. Thực hiện nhiệm vụ chống đế quốc, giành độc lập dân tộc.
C. Khối liên minh cơng nơng được hình thành trong thực tế.
D. Đã thực hiện thành công khẩu hiệu “người cày có ruộng”.
Câu 32. Vấn đề nào sau đây được đặt lên hàng đầu trong các hội nghị của
Đảng Cộng sản Đơng Dương giai đoạn 1939-1945?
A. Giải phóng dân tộc.
B. Cải cách ruộng đất.
C. Giải phóng giai cấp.
D. Thành lập mặt trận.
Câu 33. Trong những năm 1945-1946, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa có
thuận lợi nào sau đây?
A. Được các nước Đồng minh thiết lập quan hệ ngoại giao.
B. Nhân dân quyết tâm bảo vệ chế độ dân chủ cộng hịa.
C. Được Liên Xơ cơng nhận và đặt quan hệ ngoại giao.
D. Có sự ủng hộ và giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.

Câu 34. Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954-1975) và Cách mạng
tháng Tám năm 1945 Việt Nam có điểm giống nhau nào sau đây?
A. Có lực lượng vũ trang cách mạng gồm ba thứ quân.


B. Từ chiến tranh du kích tiến lên chiến tranh chính quy
C. Từ khởi nghĩa phát triển thành chiến tranh cách mạng.
D. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng nhân dân.
Câu 35. Nhận xét nào sau đây là phù hợp về Hội Việt Nam Cách mạng
Thanh niên (1925-1929)?
A. Một trong những tổ chức cộng sản đầu tiên của Việt Nam.
B. Một tổ chức yêu nước có khuynh hướng cộng sản.
C. Đội tiên phong của giai cấp công nhân Việt Nam.
D. Tổ chức tiền thân của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
Câu 36. Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm
1945 ở Việt Nam?
A. Chứng tỏ đường lối cách mạng giải phóng dân tộc của Đảng là sáng tạo.
B. Khẳng định đường lối cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới là sáng tạo.
C. Là thành công của một cuộc cách mạng có tính chất thổ địa và phản đế.
D. Là kết quả của việc thực hiện bản Luận cương chính trị tháng 10-1930.
Câu 37. Nội dung nào sau đây là điều kiện thuận lợi của Việt Nam khi mở
chiến dịch Biên giới thu-đông 1950?
A. Pháp lâm vào thế bị động trên chiến trường do phải nhận viện trợ của Mĩ.
B. Nhiều nước xã hội chủ nghĩa có chính sách tích cực đối với Việt Nam.
C. Các nước xã hội chủ nghĩa hợp tác toàn diện và viện trợ cho Việt Nam.
D. Các vùng giải phóng của cách mạng Đơng Dương được mở rộng và nối liền.
Câu 38. Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc Tổng tiến công và nổi dậy
Mậu Thân 1968 của quân đội và nhân dân Việt Nam?
A. Tạo ra sự thay đổi lớn về so sánh lực lượng có lợi cho cách mạng miền Nam.
B. Là một đợt tổng khởi nghĩa ở các đô thị, có lực lượng vũ trang làm nịng cốt.

C. Là biểu hiện của sự kết hợp khởi nghĩa vũ trang với chiến tranh cách mạng.
D. Căn bản hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mỹ cút” của cuộc kháng chiến.
Câu 39.
A. phong trào Cần vương.
B. khởi nghĩa Yên Bái.
C. đấu tranh nghị trường.
D. đấu tranh báo chí.
Câu 40.
A. Giai cấp nơng dân ra đời.
B. Giai cấp địa chỉ bị xóa bỏ.


C. Giai cấp địa chủ ra đời.
D. Giai cấp công nhân ra đời.

ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HỌA 2021 MÔN SỬ ĐÁP ÁN
Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

D

Câu 21


A

Câu 2

A

Câu 22

A

Câu 3

C

Câu 23

A

Câu 4

A

Câu 24

C

Câu 5

D


Câu 25

A

Câu 6

B

Câu 26

A

Câu 7

A

Câu 27

D

Câu 8

C

Câu 28

A

Câu 9


B

Câu 29

A

Câu 10

A

Câu 30

A

Câu 11

D

Câu 31

C

Câu 12

A

Câu 32

A


Câu 13

C

Câu 33

B

Câu 14

A

Câu 34

D

Câu 15

B

Câu 35

B

Câu 16

A

Câu 36


A

Câu 17

A

Câu 37

B

Câu 18

D

Câu 38

C

Câu 19

C

Câu 39

Câu 20

D

Câu 40


Câu 1. Trong thời kì 1954 – 1975, sự kiện đấu tranh đánh dấu bước phát
triển của cách mạng miền Nam Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế
tiến công là phong trào


A. Đồng khởi.
B. Phá thế kìm kẹp của Mĩ.
C. Phá ấp chiến lược.
D. Vì hịa bình.
Câu 2. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) xác định
cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam có vai trị như thế nào đối với sự
nghiệp giải phóng miền Nam ?
A. Quyết định gián tiếp.
B. Quyết định.
C. Quyết định trực tiếp.
D. Quyết định nhất.
Câu 3. Hình thức chính quyền cách mạng lập nên trong phong trào Đồng
khởi được gọi là uỷ ban
A. nhân dân tự quản.
B. B. cách mạng.
C. D. dân chủ nhân dân .
D. A. giải phóng.
Câu 4. Đặc điểm nổi bật của nước ta sau khi kết thúc kháng chiến chống
Pháp là
A. Cả nước đẩy mạnh khôi phục kinh tế hàn gắn vết thương chiến tranh.
B. Đất nước hồn tồn giải phóng.
C. Đất nước tạm bị chia cắt làm hai miền.
D. Cách mạng DTDCND hoàn thành, cả nước đi lên xây dựng CNXH.
Câu 5. Cuộc kháng chiến của dân tộc Việt Nam chống thực dân Pháp (1945
- 1954) được kết thúc bằng sự kiện nào?

A. Hiệp định Giơnevơ về Đơng Dương được kí kết (21 - 7 - 1954).
B. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954.
C. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 6. Những cơ sở để Mĩ thực hiện chiến lược Chiến tranh đặc biệt ở miền
Nam là
A. ấp chiến lược.
B. lực lượng cố vấn Mĩ.
C. lực lượng ngụy quân, ngụy quyền.
D. ấp chiến lược và ngụy quân, ngụy quyền.


Câu 7. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) diễn ra
trong hoàn cảnh lịch sử nào?
A. Cách mạng XHCN ở miền Bắc đã hoàn thành.
B. Cách mạng ở hai miền Nam – Bắc có những bước tiến quan trọng.
C. Cách mạng miền Nam vẫn đang trong thời kì khó khăn, thử thách.
D. Mĩ đã đưa quân viễn chinh vào miền Nam tham chiến.
Câu 8. Theo Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương, thực dân Pháp
phải
A. rút quân từ Lào sang Việt Nam.
B. rút quân từ Campuchia sang Việt Nam.
C. chuyển quân ra phía Bắc vĩ tuyến 17.
D. thực hiện ngừng bắn ở Việt Nam.
Câu 9. Âm mưu cơ bản của chiến lược Chiến tranh đặc biệt là
A. Dùng người bản xứ, đánh người bản xứ.
B. Dùng người Đông Dương, đánh người Đông Dương.
C. Dùng người Việt đánh người Việt.
D. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh.
Câu 10. Chiến dịch chủ động tiến công lớn nhất của ta trong kháng chiến

chống Pháp là chiến dịch
A. Việt Bắc Thu – Đông 1947.
B. Biên giới Thu – Đông 1950.
C. Đông – Xuân 1953-1954.
D. Điện Biên Phủ 1954.
Câu 11. Tiến hành chiến lược Chiến tranh đặc biệt ở miền Nam Việt Nam
(1961 - 1965), Mĩ nhằm thực hiện âm mưu chiến lược nào?
A. Tách rời nhân dân với phong trào cách mạng.
B. Cô lập lực lượng vũ trang cách mạng.
C. Chia cắt lâu dài nước Việt Nam.
D. Dùng người Việt đánh người Việt.
Câu 12. Mối quan hệ giữa trận Điện Biên Phủ và Hiệp định Giơnevơ năm
1954 về kết thúc chiến tranh lập lại hịa bình ở Đơng Dương là
A. chính trị và quân sự.
B. quân sự và ngoại giao.
C. ngoại giao và kinh tế.
D. chính trị và ngoại giao.


Câu 13. Nội dung quan trọng nhất của Hiệp định Giơnevo năm 1954 là
A. các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, lập lại hịa bình trên tồn Đơng
Dương.
B. các bên tham chiến thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu
vực.
C. hiệp định cấm đưa quân đội và vũ khí nước ngồi vào các nước Đơng
Dương.
D. các nước tham dự cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của ba nước
Đông Dương.
Câu 14. Điểm chung trong các kế hoạch quân sự mà Pháp triển khai ở nước
ta: Rơve năm 1949, Đờ Lát đơ Tátxinhi năm 1950 và Nava năm 1953 là

A. muốn nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. phô trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh.
C. bảo vệ chính quyền Bảo Đại do Pháp lập ra.
D. muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.
Câu 15. Con đường tiếp tế quan trọng nhất của Pháp ở Điện Biên Phủ năm
1954 là
A. đường bộ.
B. đường thủy.
C. đường không.
D. đường sắt.
Câu 16. Công cụ chủ yếu để thực hiện chiến lược Chiến tranh đặc biệt của
Mĩ là
A. Quân đội Sài Gòn.
B. Quân đội viễn chinh Mĩ.
C. Quân viễn chinh Mĩ và quân đồng minh.
D. Quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh Mĩ và quân đội Sài Gòn.
Câu 17. Nhiệm vụ trọng tâm của cách mạng miền Nam giai đoạn 1954
-1975 là
A. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. đấu tranh chống chiến dịch tố cộng, diệt cộng của chính quyền Ngơ Đình
Diệm.
C. đáu tranh chống trị hề trưng cầu dân ý, bầu cử quốc hộicủa Ngơ Đình Diệm.
D. đấu tranh đòi Mĩ - Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ.


Câu 18. Văn bản pháp lí quốc tế nào buộc Pháp phải chấm dứt chiến tranh
ở Đông Dương rút hết quân đội về nước?
A. Tạm ước (14/9/1946).
B. Hiệp định Pari (1973).
C. Hiệp định Giơnevơ (1954).

D. Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946).
Câu 19. Trong cải cách ruộng đất (1954 - 1956) ở miền Bắc đã thực hiện
được khẩu hiệu nào?
A. Tăng gia sản xuất nhanh, tăng gia sản xuất nữa.
B. Tấc đất tấc vàng.
C. Người cày có ruộng.
D. Độc lập dân tộc và Ruộng đất dân cày .
Câu 20. Pháp rút khỏi miền Nam Việt Nam khi chưa thực hiện điều khoản
nào của Hiệp định Giơnevơ?
A. Ngừng bắn, chuyển quân.
B. Tiến hành hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền.
C. Đưa Ngơ Đình Diệm lên nắm quyền.
D. Chuyển giao khu vực .
Câu 21. Từ năm 1954 đến năm 1960, sự kiện nào đã làm cho bộ mặt nơng
thơn miền Bắc có nhiều thay đổi, khối liên minh công – nông được củng cố?
A. Cải cách ruộng đất.
B. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
C. Cải tạo quan hệ sản xuất.
D. Cải cách văn hóa.
Câu 22. Căn cứ vào hoàn cảnh thực tế ở miền Bắc sau năm 1954 và yêu cầu
về quyền lợi kinh tế, chính trị của nơng dân, Đảng và Chính phủ nước Việt
Nam Dân chủ Cộng hòa quyết định
A. xây dựng CNXH, ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
C. cải tạo quan hệ sản xuất, phát triển kinh tế - xã hội.
D. đẩy mạnh phát động quần chúng thực hiện cải cách ruộng đất.
Câu 23. Đảng Lao động Việt Nam đề ra phương hướng chiến lược của quân
ta trọng Đông – Xuân 1953- 1954 nhằm mục đích
A. phân tán lực lượng cao độ chiến lược của Pháp ở Đông bằng Bắc Bộ.
B. tiêu diệt tập đồn cứ điểm mạnh nhất của Pháp ở Đơng Dương.



C. phá thế bao vây cả trong lẫn ngoài của địch đối với Việt Bắc.
D. bảo vệ cơ quan đầu não và bộ đội chủ lực của ta ở Việt Bắc.
Câu 24. Đế quốc Pháp - Mĩ thực hiện kế hoạch Nava trong 18 tháng nhằm
mục tiêu lớn nhất là
A. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
B. đẩy quân ta vào tình thế đối phó bị động.
C. xoay chuyển cục diện chiến tranh.
D. dọn đường cho Mĩ từng bước thay thế quân Pháp.
Câu 25. Ngày 10/10/1954 gắn với sự kiện nào?
A. Ngày miền Bắc hồn tồn được giải phóng.
B. Trung ương Đảng, Bác Hồ rời căn cứ địa Việt Bắc về Hà Nội.
C. Kháng chiến chống Pháp kết thúc.
D. Ngày thủ đơ Hà Nội hồn tồn được giải phóng.
Câu 26. Tình hình thực dân Pháp sau 8 năm tiến hành cuộc chiến tranh
xâm lược Việt Nam như thế nào?
A. Vùng chiếm đóng ngày càng mở rộng.
B. Thiệt hại ngày càng lớn, lâm vào thế bị động về chiến lược.
C. Bước đầu gặp những khó khăn về tài chính.
D. Hành lang Đông – Tây bị chọc thủng.
Câu 27. Đặc điểm lớn nhất, độc đáo nhất của cách mạng Việt Nam thời kỳ
1954 - 1975 là một Đảng lãnh đạo nhân dân
A. thực hiện nhiệm vụ đưa cả nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước.
C. hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa trong cả nước.
D. tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền Nam - Bắc.
Câu 28. Đông xuân 1953 - 1954 ta tích cực, chủ động tiến cơng địch ở bốn
hướng nào?
A. Việt Bắc, Tây Bắc, đồng bằng Bắc Bộ, Nam Bộ.

B. Tây Bắc, Trung Lào, Tây Nguyên, Thượng Lào.
C. Trung Lào, Tây Nguyên, Thượng Lào, Việt Bắc.
D. Việt Bắc, Tây Bắc, đồng bằng Bắc Bộ, Thanh - Nghệ - Tĩnh.
Câu 29. Phong trào Đồng khởi (1959 - 1960) nổ ra trong hoàn cảnh cách
mạng miền Nam Việt Nam đang
A. giữ vững và phát triển thế tiến công.
B. gặp mn vàn khó khăn và tổn thất.


C. chuyển dần sang đấu tranh chính trị.
D. chuyển hẳn sang tiến công chiến lược.
Câu 30. Cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đảng ở miền Nam trong thời kì
kháng chiến chống Mĩ là
A. Xứ ủy Nam Kì.
B. Kì bộ Nam Kì.
C. Trung ương Cục miền Nam.
D. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
Câu 31. Để thực hiện kế hoạch Nava, từ thu - đông năm 1953, thực dân
Pháp tập trung 44 tiểu đoàn quân cơ động trên địa bàn nào?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Miền Đông Nam Bộ.
Câu 32. Chiến thắng nào của quân dân miền Nam làm phá sản cơ bản chiến
lược Chiến tranh đặc biệt?
A. Phong trào Đồng khởi.
B. Chiến thắng Bình Giã.
C. Chiến thắng Vạn Tường .
D. Chiến thắng trong hai mùa khô 1965-1966 và 1966-1967.
Câu 33. Yếu tố khách quan làm nên thắng lợi của cuộc kháng chiến chống

Pháp (1945-1954) ở Việt Nam là
A. có hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân trong cả nước.
B. nhân dân ta đoàn kết, dũng cảm trong chiến đấu.
C. sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc và các nước dân chủ nhân dân, của
nhân dân Pháp và lồi người tiến bộ.
D. có sự lãnh đạo tài tình của Đảng đứng đầu là Hồ Chủ tịch.
Câu 34. Hội nghị 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
(1-1959) quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng là
do
A. không thể tiếp tục dùng biện pháp hồ bình được nữa.
B. Mĩ và chính quyền Sài Gòn phá hoại Hiệp định Giơnevơ.
C. các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển.
D. đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh.


Câu 35. Trong cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954, quân
đội và nhân dân Việt Nam thực hiện kế sách gì để đối phó với kế hoạch
Nava?
A. Đánh điểm, diệt viện.
B. Lừa địch để đánh địch.
C. Đánh vận động và công kiện.
D. Điều địch để đánh địch.
Câu 36. Sự kiện có ý nghĩa làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông
Dương (1945 – 1954) là chiến thắng
A. Biên Giới (1950).
B. Điện Biên Phủ (1954).
C. Việt Bắc (1947).
D. Hịa Bình (1953).
Câu 37. Kết quả nào dưới đây là lớn nhất của phong trào Đồng khởi?
A. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch.

B. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển.
C. Tịch thu ruộng đất của địa chủ chia cho dân cày nghèo.
D. Sự ra đời của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
Câu 38. Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, một quyết định được đánh giá là
sáng suốt, kịp thời, quyết định này mang đến thắng lợi lừng lẫy năm châu,
chấn động địa cầu của Tướng Võ Nguyên Giáp là chuyển từ
A. đánh nhanh, thắng nhanh sang đánh lâu dài.
B. đánh lâu dài sang đánh nhanh, thắng nhanh.
C. đánh chắc, tiến chắc sang đánh lâu dài.
D. đánh nhanh, thắng nhanh sang đánh chắc, tiến chắc.
Câu 39. Điểm hạn chế chung của các kế hoạch quân sự của Pháp: kế hoạch
Rơ-ve, kế hoạch Đờ Lát đơ Tatxinhi, kế hoạch Na-va là gì?
A. Mong giành thắng lợi để nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. Mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán lực lượng.
C. Giải quyết tình thế sa lầy trong chiến tranh.
D. Đều có sự can thiệp của đế quốc Mĩ.
Câu 40. Lí do nào sau đây khơng đúng khi nói về việc ta chọn Điện Biên
Phủ làm điểm quyết chiến chiến lược với thực dân Pháp?
A. Ta cho rằng Điện Biên Phủ nằm trong kế hoạch dự định trước của Nava.
B. Pháp cho rằng ta không đủ sức đương đầu với chúng ở Điện Biên Phủ.


C. Điện Biên Phủ có tầm quan trọng với miền Bắc Đơng Dương.
D. Qn ta có đủ điều kiện đánh thắng địch ở Điện Biên Phủ.

ĐÁP ÁN ĐỀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN SỬ
NĂM 2021 SỐ ĐÁP ÁN
Câu

Đáp án


Câu

Đáp án

Câu 1

A

Câu 21

A

Câu 2

C

Câu 22

D

Câu 3

A

Câu 23

A

Câu 4


C

Câu 24

A

Câu 5

A

Câu 25

D

Câu 6

D

Câu 26

B

Câu 7

B

Câu 27

D


Câu 8

D

Câu 28

B

Câu 9

C

Câu 29

B

Câu 10

D

Câu 30

C

Câu 11

C

Câu 31


B

Câu 12

B

Câu 32

B

Câu 13

D

Câu 33

C

Câu 14

A

Câu 34

A

Câu 15

C


Câu 35

D

Câu 16

A

Câu 36

B

Câu 17

A

Câu 37

D

Câu 18

C

Câu 38

D

Câu 19


C

Câu 39

B

Câu 20

B

Câu 40

A



×