CHUYỂN HÓA PROTID
CHUYỂN HÓA PROTID
Bs. Trần Thị Thu Thảo
Ụ Ả
ể
!"#$ %" &ả ứ ể ử
' ( ) *%#+$ *%# % ơ ổ ả ứ ổ ủ
$%,ổ ợ
- ( $ &.#/%0 '/&1&+ả ẩ ủ
!.2"3+"4.!.
SƠ ĐỒ TỔNG QUÁT
Peptid Tiêu hóa
Protein Hấp thụ
CO
2
, H
2
O, Urê, Q
Sản phẩm sinh học đặc biệt
Protein
ỐNG TIÊU HÓA TẾ BÀO
ACID AMIN
Nhu cầu
30 – 60 g protein mỗi ngày
Lượng protid dùng để:
Tổng hợp:
Protein cấu trúc và chức năng: collagen, myosin
Protein có hoạt tính sinh học: enzym, 1 số hormon
Một số chất có hoạt tính sinh học: histamin, serotonin…
Cung cấp 12% tổng năng lượng cơ thể
Nguồn gốc
Acid amin ngoại sinh: do ĐV, TV, VSV như tảo, men bia cung cấp cho cơ thể qua quá trình tiêu hóa và hấp thu
Acid amin nội sinh: tổng hợp được trong cơ thể và protein của TB bị thủy phân dưới tác dụng của enzym thủy phân
(catepsin) nằm trong lysosom của TB
Daù daứy
Tuùy
Oỏng tuùy
Ruoọt
non
Tiờu húa-hp th
Tiêu hóa-hấp thụ
Tiêu hóa-hấp thụ
Tiêu hóa-hấp thụ
Trong ống tiêu hóa các aa được phóng thích sẽ
được hấp thu qua các niêm mạc ruột non vào TM
cửa tới gan và qua máu tới các TB và mô.
1. Phản ứng chuyển amin
2. Phản ứng khử amin
•
Phản ứng khử amin oxy hóa
•
Phản ứng amin hóa
3. Vận chyển NH
3
4. Chu trình Ure
SƠ ĐỒ TÓM TẮT
R – CH – COOH
NH
2
R – CH – COOH
O
CO
2
, H
2
O, Q
C
h
u
y
ể
n
a
m
i
n
K
h
ử
a
m
i
n
Nhóm NH
2
của glutamat
Nhóm NH
2
của aspartat
T
r
a
n
s
a
m
i
n
a
s
e
NH
3
Nhóm NH
2
của glutamin
O = C
NH
2
NH
2
1
2
3
Glutamin synthetase
4
α ceto acid
CT
Krebs
K
h
ử
a
m
i
n
GAN
•
Transaminase có nhiều ở cơ, gan, tim, thận, ruột…
•
Tất cả các aa đều có thể chuyển amin
Mạnh nhất là: glutamat, aspartat
Kế đến alanin, glysin, valin
Khó cho phản ứng chuyển amin là lysin, threonin,
ornithin
1. Phản ứng chuyển amin
GOT
Phản ứng chuyển amin của aspartate
AST
Oxaloacetate tạo đường hoặc tạo năng lượng thông qua
CT Krebs
Phản ứng đảo xảy ra khi cơ thể cần tổng hợp aspartate
Pyruvate tạo đường hoặc tạo năng lượng thông qua CT Krebs
Phản ứng đảo xảy ra khi cơ thể cần tổng hợp alanin
GPT
Phản ứng chuyển amin của alanin
ALT
2. Phản ứng khử amin
Là một quá trình quan trọng trong đó nhóm NH2 tách khỏi phân tử aa dưới dạng NH3
a.
Khử amin oxy hóa
Gồm 2 giai đoạn:
Khử hydro bởi dehydrogenase tạo: α Imin acid
Thuỷ phân tự phát tạo: α ceto acid
b.
Phản ứng amin hóa
2 cách khử amin oxy hóa :
Trực tiếp:
Gián tiếp: chuyển amin trước để tạo ra glutamat rồi mới
khử
2. Phản ứng khử amin
Khử trực tiếp: của
L-glutamate
Enzym: glutamate
dehydrogenase (pH tối ưu 7,3)
Coenzym NAD
+
→ Khả năng khử trực tiếp của L-
glutamate dễ dàng nhất
2. Phản ứng khử amin
Ph n ng ả ứ chuy n ể
amin
Ph n ng ả ứ kh aminử
α-acid
amin
α-keto
acid
α-keto
glutarat
Glutamate
NH
3
glutamate
dehydrogen
ase
Transaminase
2. Phản ứng khử amin
• Khử gián tiếp:
α-cetoglutarat là chất trung gian có hoạt động như
một “con thoi” vận chuyển nhóm amin
b.
Phản ứng amin hóa
Là phản ứng ngược lại với phản ứng khử amin oxy hóa: tổng hợp aa từ acid α-cetonic và NH3
2. Phản ứng khử amin
3. Sự chuyên chở NH
3
NH3 được tạo thành do
NH3 là chất rất độc với cơ thể, cần được chuyển thành chất không độc
(Ure) và thải ra ngoài
NH3 gắn vào a.glutamic dưới tác dụng của enzym glutamin synthetase tạo
thành glutamin
SƠ ĐỒ VẬN
CHUYỂN NH3
Acid amin
NH
3
Khöû amin oxy hoùa
+ glutamatGlutamin synthetase
MÔ
MÔ
Glutamine
MÁU
MÁU
NH
3
tự do
(1-2 mg/l)
NH
3
NH
3
Urê NH
4
Cl
Nước tiểu
GAN
GAN
THẬN
THẬN
Glutamat
Ứng dụng
NH3 tăng trong máu gây:
Giảm pH máu
Tổn thương tế bào thần kinh
NH3 tăng trong trường hợp:
Suy tế bào gan nặng, xơ gan giai đoạn cuối, nhiễm độc,
nhiễm virus gây hoại tử cấp…
Nối thông cửa chủ: tăng áp lực TMC (xơ gan)
Di truyền do thiếu enzym của chu trình ure
4. Chu trình ure
Enzymes:
1: carbamoyl phosphate
synthetase-I (CPS-I)
2: ornithine
transcarbamoylase (OTC)
3: argininosuccinate
synthetase
4: argininosuccinase
5: arginase