Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 5: Ước lượng các tham số của đại lượng ngẫu nhiên (Trường ĐH Thương mại)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.78 KB, 42 trang )

CHƯƠNG 5

ƯỚC LƯỢNG
CÁC THAM SỐ CỦA ĐLNN


Chương 5

ƯỚC LƯỢNG CÁC THAM SỐ CỦA ĐLNN
1. Ước lượng điểm.
2. Ước lượng bằng khoảng tin cậy.


Ước lượng kỳ vọng tốn của ĐLNN.



Ước lượng tỷ lệ của đám đơng.



Ước lượng phương sai của ĐLNN.


Chương 5

§1. ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM
1.1 Ước lượng điểm
Giả sử cần ước lượng tham số θ của ĐLNN X trên một đám
đơng nào đó.
• Ta lấy mẫu ngẫu nhiên W = (X1,X2,…,Xn)


• Tùy thuộc vào θ, XDTK: θ* = f(X1,X2,…,Xn).
• Khi n khá lớn với mẫu cụ thể w = (x1,x2,…,xn), tính tốn
θ*tn = f (x1,x2,…,xn)
Ta lấy θ ≈ θ*tn làm ước lượng điểm cho tham số θ.


Chương 5

§1. ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM
1.2 Các tiêu chuẩn đánh giá bản chất tốt của ước lượng.
1.2.1 Ước lượng không chệch.
Thống kê θ* được gọi là ước lượng không chệch của θ nếu
E(θ*) = θ
Ngược lại, ta nói θ* được gọi là ước lượng chệch của θ .


Chương 5

§1. ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM
1.2 Cáctiêuchuẩnđánhgiábảnchấttốtcủaướclượng.
1.2.1 Ướclượngkhơngchệch.
Ta có: X làướclượngkhơngchệchcủaμ.
S’ 2làướclượngkhôngchệchcủaσ 2.
Nếuθ*làướclượngchệchcủaθvàđượcgọilàướclượngtiệmcậnkhô
ngchệchnếu

θ





.

Chương 5

§1. ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM
1.2.2 Ước lượng vững.
Thống kê θ* được gọi là ước lượng vững của θ nếu với mọi
ε >0 ta có:

lim P(  *     )  1
n 

Theo định lý Trêbưsép (trường hợp đặc biệt) thì:
• X là ước lượng vững của μ.
• f là ước lượng không chệch của p.


Chương 5

§1. ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM
1.2 Các tiêu chuẩn đánh giá bản chất tốt của ước lượng.
1.2.3 Ước lượng hiệu quả (ước lượng không chệch tốt nhất).
Thống kê θ* được gọi là ước lượng hiệu quả của θ nếu nó là
ước lượng khơng chệch và có phương sai nhỏ nhất so với các
ước lượng khơng chệch khác trên cùng một mẫu.
• X là ước lượng hiệu quả của μ.


f là ước lượng hiệu quả của p.



Chương 5

§1. ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM
1.2 Các tiêu chuẩn đánh giá bản chất tốt của ước lượng.
1.2.4 Ước lượng đủ.
Thống kê θ* được gọi là ước lượng đủ của θ nếu nó chứa
tồn bộ thơng tin từ mẫu.
Trung bình mẫu, phương sai mẫu … là các ước lượng đủ
Chú ý: Tuy ước lượng điểm đơn giản nhưng có hạn chế là
khơng biết sai số cũng như có thể gặp sai số rất lớn nếu kích
thước mẫu nhỏ.


Chương 5

§2. ƯỚC LƯỢNG BẰNG KHOẢNG TIN CẬY
2.1 Khái niệm.
Giả sử cần ước lượng tham số θ của ĐLNN X trên đám đơng.
• Chọn mẫu ngẫu nhiên W = (X1,X2, …, Xn),
• Từ ước lượng điểm tốt nhất của θ xây dựng thống kê:
G = f(X1,X2, …, Xn, θ)
sao cho G có quy luật xác định và có biểu thức chứa θ.


Chương 5

§2. ƯỚC LƯỢNG BẰNG KHOẢNG TIN CẬY
Vớiγ = 1- αchotrước, xácđịnhα1≥ 0, α2 ≥0 thỏamãnα1+ α2 = α.

Từđóxácđịnhcácphânvị g1- α1và gα2:
P(g

P(θ*1<θ<θ*2 ) = 1- α

Trongđó: Xácsuấtγ = 1- αđượcgọilàđộ tin cậy.
Khoảng(θ*1 ; θ*2 ) đượcgọilàkhoảng tin cậy
I = θ*2-θ*1 đượcgọilàđộdàicủakhoảng tin cậy


Chương 5

§2. ƯỚC LƯỢNG BẰNG KHOẢNG TIN CẬY
Chú ý:
+ Thường chọn độ tin cậy khá lớn như 0,9; 0,95 hay
0,99…. theo nguyên lý xác suất lớn thì biến cố (θ*1 < θ < θ*2 )
hầu chắc chắn xảy ra trong một lần thực hiện phép thử.
+ Xác suất mắc sai lầm trong ước lượng khoảng là α.


Chương 5

§2. ƯỚC LƯỢNG BẰNG KHOẢNG TIN CẬY
+ Khi G có phân phối N(0,1) hoặc phân phối Student
nếu chọn α1= α2 = α/2 ta có khoảng tin ngắn nhất và đó là các
khoảng tin cậy đối xứng
+ Để ước lượng giá trị tối đa hoặc tối thiểu của θ ta
chọn α1= α hoặc α2 = α



Chương 5

§2. ƯỚC LƯỢNG BẰNG KHOẢNG TIN CẬY
2.2 Ước lượng kỳ vọng toán của ĐLNN.
Giả sử ĐLNN X trên đám đơng có E(X) = μ và Var(X) = σ2
trong đó μ chưa biết.
2.2.1 ĐLNN X có phân phối chuẩn, phương sai đã biết.
Vì X ~ N(μ; σ2) nên
X ~ N (;

2
n

) U 

X 


n

~ N (0;1)


Chương 5

§2. ƯỚC LƯỢNG BẰNG KHOẢNG TIN CẬY
2.2.1 ĐLNN Xcóphânphốichuẩn, phươngsaiđãbiết.
•Khoảng tin cậyđối xứng (α1 = α2=α/2)
Vớiđộ tin cậy 1- αtatìmđượcphânvị uα/2saocho

P(- uα/2< U< uα/2 ) = 1- α
P(− uα/2 <
P(

σ

uα/2

σ

< uα/2 ) = 1− α
+

σ

uα/2) = 1- α


Chương 5

§2. ƯỚC LƯỢNG BẰNG KHOẢNG TIN CẬY
2.2.1 ĐLNN X có phân phối chuẩn, phương sai đã biết.

P( X      X   )  1    
Khoảng tin cậy đối xứng của μ:
trong đó





n

u
2

(X  ; X  )


Chương 5

§2. ƯỚC LƯỢNG BẰNG KHOẢNG TIN CẬY
Khi đó:

* Độ tin cậy của ước lượng là 1- α = γ .
* Khoảng tin cậy đối xứng: ( X   ; X   )
* Độ dài của khoảng tin cậy I = 2ε.
* Sai số của ước lượng là ε.

Chú ý: Nếu khoảng tin cậy đối xứng là (a; b) thì sai số
của ước lượng được tính theo cơng thức: ε = (b-a)/2.


Chương 5

§2. ƯỚC LƯỢNG BẰNG KHOẢNG TIN CẬY
2.2.1 ĐLNN Xcóphânphốichuẩn,

đãbiết.

Ta cóbabàitốncầngiảiquyết:

•Bàitốn 1: Biếtkíchthướcmẫu n, biếtđộ tin cậy,
cầntìmsaisốhoặckhoảng tin cậy.

• Bài tốn 2: Biết kích thước mẫu n, biết sai số ε, tìm độ tin
cậy.
 n

u / 2 
    1

2


Chng 5

Đ2. C LNG BNG KHONG TIN CY
2.2.1 LNN Xcúphõnphichun,

óbit.

ãBitoỏn 3: Biếtđộ tin cậy, biếtsaisố, cầntìmkíchthướcmẫutốithiểu
 2u 2 /2
n
2

Chú ý: Nếu biết μ, cần ước lượng X ta sẽ có:

P(    X    )  1    



Chng 7

Đ2. C LNG BNG KHONG TIN CY
2.2.1 LNN Xcúphõnphichun,

óbit.

ãKhong tin cậyphải: (α1 = 0; α2= α ULgiátrịtốithiểucủaμ)
Ta

vẫndùngthốngkêtrên,

xácđịnhphânvịuαsaocho :

P( X 


n

vớiđộ

tin

P(U
.u   )  1    

Khoảng tin cậy phải: ( X 



n

.u ;  )

cậy

1



α,


Chng 5

Đ2. C LNG BNG KHONG TIN CY
2.2.1 LNN Xcúphõnphichun,

óbit.

ãKhong tin cậytrái: (α1 = α; α2= 0 ULgiátrịtốiđa củaμ).
Ta

vẫndùngthốngkêtrên,

vớiđộ

xácđịnhphânvịuαsaocho :

P(  X 


tin

cậy

P(-uα< U) = 1 – α


n

.u )  1    

Khoảng tin cậy trái: (; X 


n

.u )

1



α,


Chương 5

§2. ƯỚC LƯỢNG BẰNG KHOẢNG TIN CẬY
2.2.2 ĐLNN Xcóphânphốichuẩn,


chưa biếtn< 30.

VìX ~ N(μ; σ2) nêntaxâydựngthốngkê
X 
T
~ T ( n 1)
S'
n


Chương 5

§2. ƯỚC LƯỢNG BẰNG KHOẢNG TIN CẬY
2.2.2 ĐLNN Xcóphânphốichuẩn,

chưa biếtn< 30.

•Khoảng tin cậyđối xứng:(α1 = α2= α/2)
t( n/21)
Vớiđộ tin cậy 1 – αtatìmđượcphânvịsaocho:
( n 1)
 /2

P (| T | t

)  1

P( X      X   )  1    
Khoảng tin cậy đối xứng của μ: ( X   ; X   )

trong đó  

S'
n

t( n/ 21)


Chương 5

§2. ƯỚC LƯỢNG BẰNG KHOẢNG TIN CẬY
2.2.2 ĐLNN Xcóphânphốichuẩn,

chưa biếtn< 30.

Ta cóbabàitốncầngiảiquyết:
•Bàitốn 1: Biếtkíchthướcmẫu n, biếtđộ tin cậy,
cầntìmsaisốhoặckhoảng tin cậy.

• Bài tốn 2: Biết kích thước mẫu n, biết sai số ε, tìm độ tin cậy.
( n 1)
 /2

t



 n
s


,




2

   1


Chương 5

§2. ƯỚC LƯỢNG BẰNG KHOẢNG TIN CẬY
2.2.2 ĐLNN Xcóphânphốichuẩn,

chưa biếtn< 30.

•Bàitốn 3: Biếtđộ tin cậy, biếtsaisố, cầntìmkíchthướcmẫutốithiểu.
Ta sửdụngphươngphápmẫukép.

Bước 1: Ta điều tra mẫu sơ bộ kích thước k
W = (X1,X2,…,Xk) từ đó tìm được S’k


Chương 5

§2. ƯỚC LƯỢNG BẰNG KHOẢNG TIN CẬY
2.2.2 ĐLNN Xcóphânphốichuẩn,

chưa biếtn< 30.


Bước 2: Giảsửcầnđiềutramẫucókíchthước n: W = (X1,X2,…,Xn)
Xâydựng TK:

1 n
Xi  

n i 1
( k 1)
T
~
T
S k'
n

Lập luận tương tự ta có:



' ( k 1)
k  /2

S .t

n

 S .t
 n  
 


' ( k 1)
k  /2





2


×