SỞ GD-ĐT ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN QUANG DIÊU
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I . NĂM 2013
MÔN VẬT LÝ; KHỐI A
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 6 trang)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
–34
Js; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
–19
C, khối lượng
electron m
e
= 9,1.10
–31
kg; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s; hằng số Avôgadrô N
A
=
6,022.10
23
mol
–1
.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Hai nguồn sóng cơ kết hợp S
1
, S
2
cùng biên độ và ngược pha cách nhau 60 cm có tần số 5 Hz,
tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn S
1
S
2
là:
A. 15. B. 16. C. 14. D. 13.
Câu 2: Một nguồn âm S có công suất P, sóng âm lan truyền theo mọi phía. Mức cường độ âm tại
điểm cách S 10 m là 100 dB. Cho cường độ âm chuẩn I
0
= 10
-12
W/m
2
. Cường độ âm tại điểm cách S
1m là :
A. 2 W/m
2
. B. 1,5 W/m
2
. C. 1 W/m
2
. D. 2,5 W/m
2
.
Câu 3: Chọn phát biểu đúng khi nói về đặc trưng sinh lý của âm:
A. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào mức cường độ âm.
B. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu
tạo của âm.
C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và cường độ âm.
D. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và biên độ âm.
Câu 4: Mạch I : bóng đèn Đ. Mạch II: cuộn cảm thuần L nối tiếp bóng đèn Đ. Mắc lần lượt hai
mạch điện trên vào điện áp một chiều không đổi thì so với mạch I, mạch II có cường độ
A. bằng không. B. bằng trị số. C. nhỏ hơn. D. lớn hơn.
Câu 5: Cho bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hidrô ở trạng thái cơ bản là 5,3.10
-11
m. Nếu bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hidrô là 2,12 A
0
thì electron đang chuyển
động trên quỹ đạo nào ?
A. K. B. N. C. M. D. L.
Câu 6: Mắc nối tiếp điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện C có
dung kháng Z
C
= R. vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 90 V. Chỉnh L để điện áp hai đầu
cuộn cảm cực đại U
Lmax
bằng
A. 180 V. B. 120 V. C. 90
2
V. D. 45
2
V.
Câu 7: Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 mH
và một tụ điện có điện dung C = 45 pF. Muốn thu sóng điện từ có bước sóng 400 m người ta mắc
thêm tụ điện có điện dung C’ vào C. Trị số C’ và cách mắc là
A. C’= 45 pF ghép song song C. B. C’= 45 pF ghép nối tiếp C.
C. C’= 22,5 pF ghép song song C. D. C’= 22,5 pF ghép nối tiếp C.
Câu 8: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?
A. Trạng thái có năng lượng ổn định.
B. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
C. Hình dạng quỹ đạo của các electron.
D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
Trang 1/7 - Mã đề thi 132
Câu 9: Hai nguồn phát sóng kết hợp S
1
, S
2
trên mặt chất lỏng cách nhau 30 cm phát ra hai dao động
điều hòa cùng phương, cùng tần số f = 50 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng v = 6 m/s. Những điểm trên đường trung trực của đoạn S
1
S
2
mà sóng tổng hợp tại
đó luôn dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại trung điểm O của S
1
S
2
, cách O một khoảng nhỏ
nhất là:
A.
5 6
±
cm. B.
6 6
±
cm. C.
4 6
±
cm. D.
3 6
±
cm.
Câu 10: Một chất phóng xạ có hằng số phân rã λ = 1,44.10
-3
h
-1
. Trong thời gian bao lâu thì 75% hạt
nhân ban đầu sẽ bị phân rã?
A. 962,7 ngày. B. 940,8 ngày. C. 39,2 ngày. D. 40,1 ngày.
Câu 11: Chọn câu sai : Sóng điện từ
A. phản xạ được trên các mặt kim loại. B. giống tính chất của sóng cơ học.
C. có vận tốc 300.000 km/h. D. giao thoa được với nhau.
Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều theo phương thẳng đứng với biên độ A = 4 cm, khối lượng
của vật m = 400 g. Giá trị lớn nhất của lực đàn hồi tác dụng lên vật là 6,56 N. Cho π
2
= 10; g =
10m/s
2
. Chu kỳ dao động của vật là:
A. 1,5 s. B. 0,5 s. C. 0,75 s. D. 0,25 s.
Câu 13: Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất X với chu kì bán rã T. Cứ một hạt nhân X
sau khi phóng xạ tạo thành một hạt nhân Y. Nếu hiện nay trong mẫu chất đó tỉ lệ số nguyên tử của
chất Y và chất X là k thì tuổi của mẫu chất là :
A.
( )
2ln2
t T
ln 1 k
=
+
. B.
( )
ln 1 k
t T
ln 2
+
=
. C.
( )
ln 2
t T
ln 1 k
=
+
. D.
( )
ln 1 k
t T
ln 2
−
=
.
Câu 14: Gốc thời gian được chọn vào lúc nào nếu phương trình dao động điều hòa có dạng x = Acos(
2
t
π
ω
+
) ?
A. Lúc chất điểm có li độ x = - A.
B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương qui ước.
C. Lúc chất điểm có li độ x = + A.
D. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm qui ước.
Câu 15: Catôt của một tế bào quang điện có công thoát electron A = 1,188 eV. Chiếu một chùm ánh
sáng có bước sóng λ vào catôt này thì hiện tượng quang điện xảy ra. Để triệt tiêu hoàn toàn dòng
quang điện thì hiệu điện thế hãm có độ lớn 1,15 V. Nếu cho U
AK
= 4 V thì động năng lớn nhất của
electron khi tới anôt bằng bao nhiêu?
A. 51,5 eV. B. 0,515 eV. C. 5,15 eV. D. 5,45 eV.
Câu 16: Một cuộn cảm có điện trở R và độ tự cảm L ghép nối tiếp với một tụ điện có điện dung C rồi
mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số f . Dùng vôn kế nhiệt đo hiệu điện thế ta thấy giữa hai đầu
mạch điện là U = 37,5 V ; giữa hai đầu cuộn cảm U
L
= 50 V ; giữa hai bản tụ điện U
C
= 17,5 V. Dùng
ampe kế nhiệt đo cường độ dòng điện ta thấy I = 0,1 A . Khi tần số f thay đổi đến giá trị f
m
= 330 Hz
thì cường độ dòng điện trong mạch điện đạt giá trị cực đại . Tần số f lúc ban đầu là
A. 50 Hz. B. 500 Hz. C. 100 Hz. D. 60 Hz.
Câu 17: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10 µF, một cuộn cảm có độ tự cảm L
= 5 mH và có điện trở thuần r = 0,1 Ω . Để duy trì điện áp cực đại U
0
= 3 V giữa hai bản tụ điện thì
phải bổ sung một công suất
A. P = 0,9 mW. B. P = 0,9 W. C. P = 0,09 W. D. P = 9 mW.
Câu 18: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
Câu 19: Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một biến trở R, một tụ điện có dung
kháng Z
C
, một cuộn cảm thuần có cảm kháng Z
L
≠ Z
C
. Điện áp giữa hai đầu mạch điện là u = U
0
cos
Trang 2/7 - Mã đề thi 132
t. cụng sut nhit ca on mch t giỏ tr cc i P
max
thỡ phi iu chnh bin tr cú giỏ tr R
bng
A. Z
C
+ Z
L
. B.
.
22
CL
ZZ
+
C. | Z
C
Z
L
|. D. Z
C
.Z
L
.
Cõu 20: Cho ba dao ng iu hũa cựng phng cựng tn s: x
1
= 4cos(30t) (cm), x
2
= - 4sin(30t)
(cm), x
3
= 4
2 os(30c t
4
) (cm). Dao ng tng hp x = x
1
+ x
2
+ x
3
cú dng:
A. 4cos(30t -
2
) (cm). B.
8 2 os(30 )c t
(cm). C.
4 2 os(30 )
2
c t
+
(cm). D. 8cos(30t) (cm).
Cõu 21: Cú hai con lc n dao ng iu hũa ti cựng mt ni, cú chiu di hn kộm nhau 48 cm.
Trong cựng mt khong thi gian con lc th nht thc hin c 20 dao ng, con lc th hai thc
hin c 12 dao ng. Cho g = 10m/s
2
. Chu k dao ng ca con lc th nht l:
A. 2,00 s. B. 1,04 s. C. 1,72 s. D. 2,12 s.
Cõu 22: Mt con lc n dao ng iu hũa mt t, nhit 30
0
C. a lờn cao 640m chu k dao
ng ca con lc vn khụng i. Bit h s n di ca dõy treo con lc = 2.10
-5
K
-1
, cho bỏn kớnh
trỏi t l 6400 km. Nhit cao ú l:
A. 20
0
C. B. 25
0
C. C. 15
0
C. D. 28
0
C.
Cõu 23: Cõu no sau õy l sai khi núi v s phúng x :
A. Tng khi lng ca ht nhõn to thnh cú khi lng ln hn khi lng ht nhõn m.
B. L phn ng ht nhõn t xy ra.
C. Khụng ph thuc vo cỏc tỏc ng bờn ngoi.
D. Ht nhõn con bn hn ht nhõn m.
Cõu 24: nh sỏng phỏt ra t ngun no sau õy s cho quang ph vch phỏt x ?
A. nh sỏng ca Mt Tri thu c trờn Trỏi t. B. nh sỏng t ốn dõy túc núng sỏng.
C. nh sỏng t chic nhn nung . D. nh sỏng t bỳt th in.
Cõu 25: Tim phat biờu sai vờ c iờm quang phụ vach cua cac nguyờn tụ hoa hoc khac nhau.
A. Khac nhau vờ ụ sang ti ụi gia cac vach. B. Khac nhau vờ sụ lng vach.
C. Khac nhau vờ bờ rụng cac vach quang phụ. D. Khac nhau vờ mau sc cac vach.
Cõu 26: Trong thí nghiệm với khe Young nếu thay không khí bằng nớc có chiết suất n = 4/3, thì hệ
vân giao thoa trên màn sẽ thay đổi thế nào?
A. Khoảng vân tăng lên bằng 4/3 lần khoảng vân trong không khí.
B. Khoảng vân không đổi.
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
D. Khoảng vân trong nớc giảm đi và bằng 3/4 khoảng vân trong không khí.
Cõu 27: Mt mỏy bin th cú lừi i xng gm 3 nhỏnh cú tit din nh nhau. Hai cun dõy c
mc vo hai trong ba nhỏnh. Nu mc mt cun dõy vo hiu in th xoay chiu thỡ cỏc ng sc
t do nú sinh ra s khộp kớn v chia u cho hai nhỏnh cũn li. Mc cun th 1 vo hiu in th hiu
dng U
1
= 40 V thỡ cun 2 h cú mt hiu in th U
2.
. Nu mc vo cun 2 mt hiu in th
U
2
thỡ cun 1 h s cú hiu in th bng
A. 40 V. B. 80 V. C. 10 V. D. 20 V.
Cõu 28: nh sỏng t hai ngun kt hp cú bc súng
1
= 500 nm truyn n mn ti mt im cú
hiu ng i hai ngun sỏng l d = 0,75 àm. Ti im ny quan sỏt c gỡ nu thay ỏnh sỏng trờn
bng ỏnh sỏng cú bc súng
2
= 750 nm?
A. T cc tiu giao thoa chuyn thnh cc i giao thoa.
B. T cc i giao thoa chuyn thnh cc tiu giao thoa.
C. C hai trng hp u quan sỏt thy cc tiu.
D. T cc i ca mt mu chuyn thnh cc i ca mt mu khỏc.
Cõu 29: Mt on mch mc ni tip gm in tr R, t in cú in dung C bin thiờn, cun cm
thun cú t cm L. Mc vo hai u mch in mt in ỏp xoay chiu u = U
0
cos
t. iu chnh
in dung in ỏp hai u t in t giỏ tr cc i U
Cmax
. Khi ú
Trang 3/7 - Mó thi 132
A. vectơ
U
vuông góc với vectơ
R
U
. B. vectơ
U
vuông góc với vectơ
RL
U
.
C. vectơ
U
vuông góc với vectơ
RC
U
. D. vectơ
U
vuông góc với vectơ
LC
U
.
Câu 30: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều gồm 2 cặp cực . Vận tốc quay của rôto là 1500
vòng/phút. Phần ứng của máy gồm 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Biết rằng từ thông cực đại
qua mỗi vòng dây là Ф
0
= 5.10
−
3
Wb và suất điện động hiệu dụng mà máy tạo ra là 120 V. Số vòng
dây của mỗi cuộn dây là
A. 100. B. 54. C. 62. D. 27 .
Câu 31: Ánh sáng vàng trong chân không có bước sóng là 589 nm, khi chiếu nó vào trong thủy tinh
thì có vận tốc là 1,98.10
8
m/s. Bước sóng của ánh sáng đó trong thủy tinh là:
A. 982 nm. B. 0,589 μm. C. 0,389 μm. D. 458 nm.
Câu 32: Một đèn ống khi hoạt động bình thường thì dòng điện qua đèn có cường độ 0,8A và hiệu
điện thế hai đầu đèn là 50V. Để sử dụng ở mạng điện xoay chiều 120V - 50Hz, người ta mắc nối tiếp
đèn với một cuộn cảm có điện trở thuần 12,5Ω ( gọi là cuộn chấn lưu ). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm là
A. 104,5 V. B. 85,6 V. C. 220 V. D. 110 V.
Câu 33: Laze rubi không hoạt không hoạt động theo nguyên tắc nào dưới đây ?
A. Dựa vào sự tái hợp giữa êlectron và lỗ trống. B. Tạo ra sự đảo lộn mật độ.
C. Sử dụng buồng cộng hưởng. D. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng.
Câu 34: Có hai hộp X và Y, mỗi hộp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuẩn, cuộn cảm thuần và tụ
điện. Khi mắc hai đầu hộp X vào hai cực của nguồn điện một chiều không đổi thì cường độ qua hộp
là 2 A, điện áp là 60 V. Khi mắc đoạn mạch AB gồm hai hộp X và Y nối tiếp vào nguồn điện xoay
chiều có tần số f = 50 Hz thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 1A, điện áp hai đầu hai hộp có cùng trị
số 60 V nhưng lệch pha nhau một góc π/2. Giá trị các phần tử trong hai hộp là
A. Hộp X gồm điện trở R
X
= 40 Ω và tụ điện C = 31,8 µF, hộp Y gồm điện trở R
Y
= 25 Ω và cuộn
cảm L = 0,125 H .
B. Hộp X gồm điện trở R
X
= 30 Ω và cuộn cảm L = 0,165 H; hộp Y gồm điện trở R
Y
= 52 Ω và tụ
điện C = 106 µF.
C. Hộp X gồm cuộn cảm L = 0,165 H và tụ điện C = 100 µF, hộp Y gồm điện trở R
Y
= 40 Ω và
cuộn cảm L = 0,25 H .
D. Hộp X gồm điện trở R
X
= 30 Ω và tụ điện C = 50 µF, hộp Y gồm tụ điện C = 16,8 µF và cuộn
cảm L = 0,5 H .
Câu 35: Dây treo con lắc đơn bị đứt khi lực căng của dây bằng 2,5 lần trọng lượng của vật. Biên độ
góc của con lắc là:
A. 48,50
0
. B. 65,52
0
. C. 75,52
0
. D. 57,52
0
.
Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ
1
=
0,42 μm (màu tím); λ
2
= 0,56 μm (màu lục); λ
3
= 0,7 μm (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có
màu giống như màu của vân trung tâm có 14 vân màu lục. Số vân tím và vân đỏ nằm giữa hai vân
sáng liên tiếp kể trên là :
A. 18 vân tím; 12 vân đỏ. B. 20 vân tím; 12 vân đỏ.
C. 19 vân tím; 11 vân đỏ. D. 20 vân tím; 11 vân đỏ.
Câu 37: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 H và một tụ điện có
điện dung C = 10 µF. Tụ điện được nạp điện đến điện tích cực đại Q
0
. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc tụ
điện bắt đầu phóng điện. Điện tích của tụ điện là q = 0,5 Q
0
sau thời gian ngắn nhất bằng
A. 0,33 s. B. 0,33 ms. C. 33 ms. D. 3,3 ms.
Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang có khối lượng m = 100 g, độ
cứng k = 10 N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 2 cm rồi truyền cho vật một tốc độ 20
cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động của vật là:
A.
2 2
cm. B. 4 cm. C.
2
cm. D. 2 cm.
Trang 4/7 - Mã đề thi 132
Câu 39: Người ta lần lượt chiếu hai bức xạ vào bề mặt một kim loại có công thoát A = 2 eV. Năng
lượng phôton của hai bức xạ này là 2,5 eV và 3,5 eV. Tỉ số động năng cực đại của các electron quang
điện tương ứng trong hai lần chiếu là :
A. 1:2. B. 1:5. C. 1:4. D. 1:3.
Câu 40: Cho phản ứng hạt nhân
1 6 3
n + Li H +α
0 3 1
→
. Hạt nhân
6
Li
3
đứng yên, nơtron có động năng K
n
= 2 Mev. Hạt
α
và hạt nhân
3
H
1
bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc
tương ứng bằng
θ
= 15
0
và
φ
= 30
0
. Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối
của chúng. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ?
A. Thu 1,66 Mev. B. Tỏa 1,52 Mev. C. Tỏa 1,66 Mev. D. Thu 1,52 Mev.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A.Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một sợi dây mảnh không giãn dài 21 cm treo lơ lửng. Đầu A dao động, đầu B tự do. Tốc độ
truyền sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có sóng dừng với 10 bụng sóng (không kể đầu B). Xem đầu A
là một nút. Tần số dao động trên dây là:
A. 10 Hz. B. 50 Hz. C. 100 Hz. D. 95 Hz.
Câu 42: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nếu ta làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha thì vân
sáng trung tâm sẽ :
A. sẽ không còn nữa vì không có giao thoa. B. xê dịch về phía nguồn sớm pha.
C. vẫn ở chính giữa trường giao thoa. D. xê dịch về phía nguồn trễ pha.
Câu 43: Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,3
mm
vào ca tốt của tế bào quang điện thì được một dòng
quang điện bão hòa. Biết công suất của nguồn bức xạ ánh sáng là 3 W, hiệu suất lượng tử là 1%. Tính
cường độ dòng quang điện bão hòa?
A. 8 mW. B. 7,24 mW. C. 6 mW. D. 6,5 mW.
Câu 44: Cho ba hạt có động năng bằng nhau: hạt prôton, hạt nhân đơteri và hạt α, cùng đi và một từ
trường đều, cùng chuyển động tròn đều bên trong từ trường. Gọi bán kính quỹ đạo của chúng lần lượt
là : R
H
, R
D
, R
α
và xem khối lượng các hạt có khối lượng lấy bằng số khối, đơn vị là u. Giá trị của các
bán kính sắp xếp theo thứ tự giảm dần là :
A. R
H
> R
D
>R
α
. B. R
α
= R
D
> R
H
. C. R
D
> R
H
= R
α
. D. R
D
> R
α
> R
H
.
Câu 45:
59
Fe
26
là hạt nhân phóng xạ
β
−
tạo thành Co bền. Ban đầu có một mẫu
59
Fe
26
nguyên chất. Tại
một thời điểm nào đó tỉ số số hạt nhân Co và Fe trong mẫu là 3:1 và tại thời điểm sau đó 138 ngày thì tỉ
số đó là 31:1. Chu kỳ bán rã của
59
Fe
26
là :
A. 46 ngày. B. 69 ngày. C. 138 ngày. D. 27,6 ngày.
Câu 46: Một vật dao động điều hòa tuân theo qui luật x = 2cos(10t - π/6) (cm). Nếu tại thời điểm t
1
vật có vận tốc dương và gia tốc a
1
= 1 m/s
2
thì ở thời điểm t
2
= t
1
+ π/20 (s) vật có gia tốc là:
A. -
3
m/s
2
. B. – 0,5
3
m/s
2
. C. 0,5
3
m/s
2
. D.
3
m/s
2
.
Câu 47: Một chất điểm dao động điều hòa theo qui luật x = 4cos(4πt + π/3) (cm). Trong thời gian
1,25 s tính từ thời điểm t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ x = - 1 cm :
A. 3 lần. B. 5 lần. C. 6 lần. D. 4 lần.
Câu 48: Trong dao động điện từ và dao động cơ học, cặp đại lượng cơ − điện nào sau đây có vai trò
không tương đương nhau?
A. Lực F và hiệu điện thế u. B. Vận tốc v và điện tích q.
C. Khối lượng m và độ tự cảm L. D. Độ cứng k và nghịch đảo của điện dung 1/ C.
Câu 49: Mắc nối tiếp một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện C có
điện dung biến thiên vào một mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 150
3
V. Điện áp u
RL
giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và L sớm pha π/6 so với cường độ dòng điện i. Điều chỉnh giá trị
Trang 5/7 - Mã đề thi 132
điện dung C của tụ điện để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là U
C max
.Giá trị cực
đại U
C max
bằng
A. 75 V. B. 75
3
V. C. 150 V. D. 300 V.
Câu 50: Trạm biến áp truyền đến tải dưới điện áp U = 2 kV và công suất P = 200 kW thì trong một
ngày đêm dây tải tiêu thụ điện năng 480 kWh Xem dây tải thuần trở. Để điện năng hao phí trên
đường dây tải chỉ bằng 2,5 % điện năng truyền đi thì người ta phải thay đổi cường độ trên dây và điện
áp giữa hai cực của trạm biến áp. Cường độ trên dây phải
A. tăng 2,5 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 2,5 lần.
B.Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với
tốc độ góc không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa
A. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
B. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
C. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến.
D. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm.
Câu 52: Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c và khối lượng nghỉ của một hạt là m. Theo thuyết
tương đối hẹp của Anh-xtanh, khi hạt này chuyển động với tốc độ v thì khối lượng của nó là
A.
2
2
m
v
1-
c
. B.
2
2
m
v
1+
c
. C.
2
2
m
c
1+
v
. D.
2
2
m
c
1-
v
.
Câu 53: Trong hệ Mặt Trời, hành tinh nào có số vệ tinh bay xung quanh nhiều nhất đã biết ?
A. Hải vương tinh. B. Thổ tinh. C. Thiên vương tinh. D. Mộc tinh.
Câu 54: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T = 1 s. Tại thời điểm t = 2,5 s tính từ lúc
bắt đầu dao động vật nặng đi qua vị trí có li độ x = - 2 cm và vận tốc v = - 4π
3
cm/s. Phương trình
dao động của con lắc là:
A. x = 4cos(2πt - π/3) (cm). B. x = 4cos(2πt - 2π/3) (cm).
C. x = 4cos(2πt + π/3) (cm). D. x = 4cos(2πt + 2π/3) (cm).
Câu 55: Ôtô chuyển động với vận tốc 20 m/s bấm hồi còi dài và đi ngược chiều xe máy, người đi xe
máy nghe thấy 2 tần số 1200 Hz và 1000 Hz. Tìm vận tốc xe máy ?
A. 16 m/s. B. 11 m/s. C. 13 m/s. D. 18 m/s.
Câu 56: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe hẹp S
1
, S
2
, nếu ta chắn
một trong hai khe bằng tấm chắn không trong suốt thì hình ảnh thu được trên màn quan sát
A. chỉ bị mất một nửa số vân ở phía ngược với phía khe bị chắn.
B. sẽ không còn các vân giao thoa.
C. bị mất một nửa số vân ở phía khe bị chắn.
D. không thay đổi.
Câu 57: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R và cuộn cảm thuần L có cảm kháng Z
L
= 3R mắc
nối tiếp. Mắc thêm tụ điện có dung kháng Z
C
= 2R nối tiếp vào mạch. Tỉ số giữa hệ số công suất của
mạch điện mới và hệ số công suất của mạch điện cũ là
A.
2
. B.
1
2
. C.
1
5
. D.
5
.
Câu 58: Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay cố định là 6 kgm
2
đang đứng yên thì
chịu tác dụng của moment lực 30 Nm đối với trục quay. Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu, kể từ lúc
bắt đầu quay, bánh xe đạt tới tốc độ góc có độ lớn 100 rad/s ?
A. 12s. B. 15 s. C. 20 s. D. 30 s.
Câu 59: Một sàn quay hình trụ đặc khối lượng m = 40 kg, bán kính R = 1 m, bắt đầu quay dưới tác
dụng của một lực có độ lớn F = 60 N có phương tiếp tuyến với hình trụ. Momen lực tác dụng lên sàn
là
Trang 6/7 - Mã đề thi 132
A. 50 Nm. B. 60 Nm. C. 40 Nm. D. 70 Nm.
Câu 60: Momen quán tính của một vật đối với trục quay không phụ thuộc
A. vận tốc góc (tốc độ góc) của vật. B. vị trí của trục quay.
C. kích thước và hình dạng của vật. D. khối lượng của vật.HẾT.
Mã đề: 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A
B
C
D
Trang 7/7 - Mã đề thi 132
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A
B
C
D