Tải bản đầy đủ (.docx) (51 trang)

Tổng hợp đề nhi khoa case LS chưa in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.05 KB, 51 trang )

TỔNG HỢP CASE LÂM SÀNG
Contents
A1. Đại cương.................................................................................................................... 2
A2. Sơ sinh......................................................................................................................... 3
i.

Đặc điểm trẻ sơ sinh đủ tháng thiếu tháng...............................................................3

ii. HC vàng da trẻ sơ sinh.............................................................................................5
iii.

NKSS....................................................................................................................9

iv.

SHH Sơ sinh.......................................................................................................10

A3. Dinh dưỡng................................................................................................................11
i.

Suy dinh dưỡng......................................................................................................11

A4. Tiêu hóa.....................................................................................................................12
i.

Tiêu chảy cấp, TCKD.............................................................................................12

Ringer lactat 900 ml: 270 ml đầu trong 30 phút, 630 ml còn lại trong 2,5 giờ..............13
i.

Đau bụng................................................................................................................ 17



i.

HC nơn trớ, táo bón, biếng ăn ở trẻ em..................................................................18

A5. Hơ Hấp...................................................................................................................... 18
i.

NKHH cấp tính......................................................................................................18

ii. Viêm phế quản phổi...............................................................................................19
iii.

Viêm tiểu phế quản.............................................................................................19

iv.

HEN....................................................................................................................20

A6. Tim mạch...................................................................................................................21
i.

TBS........................................................................................................................21

ii. Suy tim ở TE..........................................................................................................23
A7. Huyết học.................................................................................................................. 25
i.

HC thiếu máu.........................................................................................................25


ii. Hội chứng xuất huyết................................................................................................27
iii. BCC......................................................................................................................... 29
A8. Thận tiết niệu.............................................................................................................31
i.

Viêm cầu thận cấp..................................................................................................31

ii. Hội chứng thận hư..................................................................................................32
1


iii. Nhiễm khuẩn tiết niệu..............................................................................................35
A9. Nội tiết....................................................................................................................... 38
i.

TSTTBS.................................................................................................................38

ii. Suy giáp trạng BS.....................................................................................................39
iii. Bướu cổ đơn thuần..................................................................................................39
A10. Thần kinh................................................................................................................40
i.

Co giật.................................................................................................................... 40

ii. Hôn mê.....................................................................................................................44

A1. Đại cương
i.
Phát triển tâm thần, vận động
1. Trẻ gái, 12 tháng tuổi, cân nặng 10,5 kg, chưa đứng được, đã ngồi vững, biết nhặt

những viên lạc bằng ngón tay bỏ vào trong lọ, biết lắc đầu, xoa tay xin, nói được các
từ “Bà, Mà”. Đánh giá phát triển tâm thần vận động:
A. Trẻ phát triển thể chất tâm thần vận động bình thường.
B. Trẻ chậm phát triển vận động thơ, cịn lại phát triển bình thường.
C. Trẻ phát triển thể chất tâm thần vận động tốt.
D. Trẻ phát triển thể chất tốt, tâm thần vận động chậm phát triển.
2. Cho một đống biểu hiện của 1 đứa bé mẫu giáo rồi hỏi xem nó phát triển có bình
thường k
3. Test dever bao gồm: 125 item, 32item vận động thô sơ, 39 item ngôn ngữ, 29 item vận
động tinh tế, 25 item cá nhân xã hội
4. Trẻ 12-18 tháng có những đặc điểm nào là phát triển bình thường: ( Đ/S)
A. Bò, lăn lê
B. Đáp ứng những mệnh lệnh đơn giản
C. Nói được câu 2-3 từ
D. Nhận biết được các đồ vật qua các giác quan
5. Bé Trang 30 tháng tuổi có thể chạy nhanh, đi được xe 3 bánh, bé tự rửa tay, cởi mặc
quần áo và đánh răng có trợ giúp. Bé nói được câu 2-3 từ, vốn từ 250. Bé phân biệt
được các màu xanh, vàng, đỏ, vạch được đường thẳng, bắt chước vẽ hình trịn, thích
bắt chước múa hát.
A. Bé Trang phát triển bình thường
B. kém phát triển vđ thô sơ
2


C. Kém phát triển vận động tinh tế
D. kém phát triển ngơn ngữ
6. Trẻ 2-3 tuổi làm được gì
A. Chạy nhanh đi xe 2 bánh
B. Chạy nhanh đi xe ba bánh…
7. Có câu trẻ 12 tháng mà chưa biết ngồi ấy, chỉ biết bị,cịn nói bập bẹ ba ba được, gắp

vật bỏ vào cốc được.
A. Phát triển tâm thần vận động bình thường.
B. Chậm ơhát triển thơ sơ, các chỉ số khác bình thường.
ii. Ngộ độc cấp
8. Case ngộ độc : trẻ khỏe mạnh trước đó khơng ăn uống gì lạ, tư nhiên hôn mê ngất,
vào đo được mạch 56l/phút, huyết 140/90mmHg
1) Nghĩ đến trẻ bị sao : ngộ độc cấp
2) Cần làm nghiệm gì trừ : điện não
3) Nếu cần lấy chất độc thì lấy ở đâu trừ : dich não tủy
4) Trẻ xét nghiệm có gardenal trong nước tiểu . khai trẻ có bị tiền sử bị đánh ngày hơm
trước, điều gì khơng hợp lý
a) Trẻ tự sát
b) Bố mẹ khai mang
c) Tuổi không phù hợp (Đ)
d) Xảy ra đột ngột
5) Cần điều trị truyền dịch gì cho trẻ trừ:
a) Glucose ưu trương
b) Nacl 0,9%
c) NaHCO3
d) Dịch keo (Đ)
A2. Sơ sinh
i.
Đặc điểm trẻ sơ sinh đủ tháng thiếu tháng
9. Một trẻ được sinh ra lúc 28 tuần thai, hiện tại trẻ đã 3 tháng 3 tuần tuổi , vậy theo tính
tốn của tuổi bắt kịp của trẻ đẻ non (âge corrigé) thì trẻ này đương tương bao nhiêu
tuần tuổi so với trẻ sinh đủ tháng?
a. 3 tuần tuổi

3



10. Trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi, lúc đẻ 3,5 kg. Hiện tại trẻ cân nặng 3,2 kg. Trẻ đi ngoài 3 lần,
phên sền sệt. Trẻ bú vẫn như ngày hôm trước. Trẻ không sốt, đi khám, các bác sỹ
không phát hiện ra các bất thường trừ sưng hai vú, khơng đỏ, sờ trịn, mềm, hơi chắc
như hạch. Các chẩn đốn nào có thể được đặt ra:
a. ỉa chảy mất nước A
b. Sụt cân sinh lý
b. Trẻ bị nhiễm trùng sơ sinh sớm
c. Tất cả các câu trên đều sai.
11. Trẻ sơ sinh 30 tuần tuổi được nhập viện vì suy hô hấp lúc 2 giờ tuổi. Khi khám bộ
phận tim mạch bác sỹ nhận bệnh nhân không nghe thấy tiếng bất thường. Bệnh nhân
được cấp cứu về suy hô hấp. Ngày hơm sau, bác sỹ khác nghe thấy có tiếng thổi liên
tục ở vị trí liên sườn II trái. Theo anh (chị) thì bác sỹ nhận bệnh nhân nghe đúng hay
sai? tại sao? Đúng vì có khi có hiện tượng SHH, ống động mạch
12. Một trẻ sơ sinh đẻ ra, mẹ cháu không nhớ rõ tuần thai, khám bác sỹ thấy: trẻ nằm hai
chi dưới co, khi đặt trẻ nằm xấp trên bàn tay người khám thì đầu trẻ gập xuống thân.
Nhìn và sờ thấy núm vú trẻ nhưng khơng nổi lên mặt da. Móng tay mọc đến đầu
ngón. Sụn vành tay mềm, khi ấn bật trở lại chậm, tinh hồn trẻ cịn nằm trong ống
bẹn, bìu chưa có nếp nhăn. Bàn chân có khoảng 1/3 vạch trên lịng bàn chân. Theo
anh (chị) trẻ này khoảng bao nhiêu tuần thai:
a. 28 tuần
b. 29-30 tuần
c. 31-32 tuần------------d. 33-34 tuần
13. Trẻ đẻ non 34 tuần thai, khóc to, bú tốt, khơng nôn chớ. Lúc này thời tiết đang là mùa
đông. Nhà trẻ khơng có lồng ấp. Theo anh (chị) trẻ này cần được xử trí như thế nào:
a. Chuyển viện vì đẻ non.
b. Trẻ này có thể ở nhà và chăm sóc như trẻ sơ sinh bình thường.
c. Trẻ cần phải nằm lồng ấp
d. Trẻ ở nhà và làm phương pháp Kanguroo.
Case study câu 14 – 16

Cháu trai 2 giờ tuổi được chuyển đến bệnh viện tỉnh với lí do đẻ non. Cháu đẻ non 33
tuần, cân nặng 1750 gam. Tiền sử mẹ chuyển dạ 3 giờ trước khi sinh, sau đẻ cháu khóc

4


ngay, chưa bú được. Khám khi vào viện thấy trẻ thở rên, nhịp thở 59 lần/phút, rì rào phế
nang giảm, ran ẩm nhỏ hạt.
14. Triệu chứng nào trong các triệu chứng sau đây là của suy hô hấp?
A. Thở rên
B. Nhịp thở 59 lần/phút
C. Rì rào phế nang giảm
D. Ran ẩm nhỏ hạt
15. Phải đảm bảo nhiệt độ cho trẻ bằng phương pháp nào (thích hợp nhất)
A. Dùng phương pháp Kangaroo
B. Nằm sưởi bằng lò sưởi điện
C. Để nhiệt độ phòng 27oC
D. Nằm lồng ấp
16. Trong các phản xạ dưới đây, phản xạ nào là bệnh lý:
A. Phản xạ da bìu dương tính
B. Phản xạ cầm nắm yếu
C. Phản xạ ánh sáng dương tính
D. Phản xạ Babinski dương tính
ii.
HC vàng da trẻ sơ sinh
17. Một trẻ sơ sinh có vàng da rõ ở lúc 2 ngày tuổi, lúc sinh có xuất hiện các chấm xuất
huyết sau đó ban xuất huyết xuất hiện trên toàn thân. Xét nghiệm về tan máu thấy
khơng có biểu hiện tan máu. Xét nghiệm ít quan trọng nhất là:
a. Chụp XQuang xương dài
b. Cách ly trẻ khỏi mẹ

c. Cấy máu
d. Đo IgM trong máu
e. Xét nghiệm hormon tuyến giáp.
18. (Case study) Dung sinh đủ tháng, 7 ngày tuổi, cân nặng lúc sinh 2kg con đầu, đến
viện vì vàng da đậm tồn thân. Trẻ khơng có biểu hiện gì bất thường từ sau lúc đẻ…
Ngày qua cháu bỏ bú, co giật toàn thân, tăng trương lực cơ tồn thân, trẻ khơng sốt.
Anh chị nghĩ đến khả năng cháu Dung bị mắc bệnh gì nhất:
A. Hạ đường máu
B. Vàng da nhân não
C. Xuất huyết não-màng não
D. Viêm màng não mủ
19. Chỉ định một xét nghiệm giúp chẩn đoán nguyên nhân:
5


A. Công thức máu
B. Địnhh lượng allbumin máu
C. Định lượng Billirubin tồn phần, trực tiếp, gián tiếp
D. Nhóm máu mẹ con
20. Kết quả xét nghiệm cho thấy mẹ nhóm máu O Rh+, con nhóm máu B Rh+
. Anh chị hãy khuyên mẹ bệnh nhân:
A. Bé thứ hai nếu vàng da trong những ngày đầu là vàng da sinh lí
B. Bé thứ hai nếu có vàng da phải đưa trẻ đến khám ngay
C. Bé thứ hai nếu vàng da trên 15 ngày thì phải đến khám
D. Bé thứ hai nếu vàng da chỉ cần khám vào ngày thứ 7
21. CASE 2 Trẻ 7 ngày tuổi, vào viện vì vàng da tồn thân, thiếu máu rõ, bil gián tiếp 550
mcmol/l, Hb 90, tiền sử con đầu có vàng da nhân, Xn gì để chẩn đốn ngun nhân:
A. bil tồn phần
B. nhóm máu ABO, Rh
22. Chỉ định điều trị gì?

A. Thay máu
B. Chiếu đèn trong khi chờ thay máu ngay
C. Truyền máu
23. Xn mẹ O, Rh +, con A, Rh+, chọn máu ntn để thay:
A. hồng cầu rửa O, huyết tg AB, lấy trong vòng 1 tuần
B hồng cầu rửa O, huyết tg AB, Rh +
C. hồng cầu rửa O, huyết tg AB, RhD. máu tươi, hồng cầu rửa O, huyết tg AB
24. Truyền máu cho bn khi nào:
A. sau thay máu 1 ngày
B. trc thay máu
C. ngay lập tức
D. Sau thay máu ngay lập tức
25. (Case) Bệnh nhân sơ sinh 3 ngày tuổi , bị vàng da sớm lúc 2 ngày tuổi. phân vàng,
nước tiểu trong. Trẻ là con đầu lòng, các xét nghiệm sau, xét nghiệm nào cần thiết để
chẩn đoán vàng da trên trẻ:
a. a. Bilirubin gián tiếp
b. b. Bilirubin trực tiếp
6


c. c. Albumine máu
d. Nhóm máu mẹ con (A,B,O và Rh).
26. (Case) Trẻ sơ sinh nặng 3 kg, 5 ngày tuổi, bilirubine gián tiếp 700 Mmol/L, Albumine
máu 35 g/l. Hb: 10 g/l. Hãy chọn xử trí tốt nhất trên bệnh nhân này:
a. Chiếu đèn trong khi chờ đợi thay máu, Thay máu với HC rửa O,
Plasma AB: 450 ml (máu vào: 450 ml, máu ra: 420 ml), chiếu đèn.
b. Chiếu đèn trong khi chờ đợi thay máu, thay máu HC rửa O, Plasma AB:
450 ml (máu vào: 480 ml, máu ra 450 ml), chiếu đèn.
c. Chiếu đèn trong khi chờ đợi thay máu, thay máu nhóm máu cùng nhóm với
nhóm máu của bệnh nhân, lượng máu là 450 ml, chiếu đèn.

d. Chiếu đèn trong khi chờ đợi thay máu, thay máu nhóm máu cùng nhóm với
nhóm máu của bệnh nhân: 450 ml (máu vào 450 ml, máu ra 420 ml).
27. Sau khi thay máu xong, bilirubin gián tiếp của bệnh nhân này là 500 mmol/L. Anh
(chị) sẽ quyết định gì:
a. Tiếp tục chiếu đèn
b. Truyền albumine
c. Thay máu lần 2
d. Truyền máu.
28. (Case) Trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi vào viên vì vàng da. Khám thấy trẻ nặng 3 kg, da trẻ
vàng sáng rõ, thiếu máu rõ, khơng có dấu hiệu của nhiễm trùng hay suy hô hấp. Tiền
sử trẻ là con thứ hai, con đầu lòng đã bị vàng da nhân. Trẻ được làm xét nghiệm
bilirubine gián tiếp , kết quả là 700 Mmol/L và Bilirubine trực tiếp là 12 Mmol/L. Trẻ
này cần được làm xét nghiệm gì ngay để có hướng chẩn đốn ngun nhân:
a. Cơng thức máu-hồng cầu lưới
b. Nhóm máu mẹ, con ( A,B,O và Rh)
c. Đường máu.
d. Albumine máu.
29. Hãy chọn những phương hướng điều trị cần thiết cho trẻ này:
a. Truyền máu và chiếu đèn ngay
b. Thay máu ngay lập tức.
c. Chiếu đèn trong khi chờ đợi thay máu, yêu cầu thay máu ngay.
d. Chiếu đèn và truyền albumine máu trong khi chờ đợi thay máu.
30. Trẻ này cần truyền máu, vậy truyền máu vào lúc nào?
7


31.

a. Ngay lập tức
b. Trong khi thay máu

c. Sau khi thay máu
d. Tất cả các câu trên đều sai
Và truyền nhóm máu nào là tốt nhất cho trẻ:
a. Máu tươi, nhóm máu cùng nhóm với trẻ
b. Máu tươi, hồng cầu rửa O, Plasma AB, Rh (-)
c. Máu tươi, hồng cầu rửa O, Plasma AB, Rh (+)
d. Máu tươi, hồng cầu rửa O, Plasma AB, không cần quan tâm đến Rh.

32. (Case) Bệnh nhân con thứ 2, vàng da lúc 2 ngày tuổi, vàng da nặng rõ. Tiền sử gia
đình có con đầu đã bị vàng da do bất đồng nhóm máu. Theo anh (chị), cháu này vàng
da bị vàng da có nhiều khả năng là do:
a. a. Bất đồng ABO
b. b. Bất đồng Rh
c. c. Bệnh Gilbert
d. d. Bất đồng cả ABO và Rh.
33. (Case) Một trẻ sơ sinh nặng 3,5 kg sau đẻ. Hiện tại 7 ngày tuổi. Vàng da nặng, rõ.
Khám khơng có dấu hiệu gì của nhiễm khuẩn. Bất đồng nhóm máu mẹ con. Khơng có
dấu hiệu gì bất thường trừ việc ngày qua cháu đột nhiên bỏ bú, co giật toàn thân, tăng
trương lực cơ toàn thân. Anh (chị) nghĩ đến khả năng gì nhất:
a. a.Giảm canxi máu
b. b.Hạ đường máu
c. c.Vàng da nhân não
d. d.Viêm màng não mủ.
34. (Case) Bệnh nhân 15 ngày tuổi, bị vàng da xạm tăng dần, phân bệnh nhân trắng như
phân cị ngay sau khi đẻ 1 ngày, từ đó đến nay tất cả các lần đi ngoài của bệnh nhân
đều trắng, khơng có lần nào phân vàng. Gan to. Theo anh (chị), bệnh nhân có khả
năng bị bệnh gì nhất:
a. a. Teo đường mật ngoài gan
b. b.Teo đường mật trong gan
c. c.Nhiễm cytomegalo virus bào thai

d. d.Bệnh chuyển hoá.
8


35. (Case) Một phụ nữ có nhóm máu O, Rh(+), đẻ con so, sinh đủ tháng, con nhóm máu
A, Rh(+), Hematocrite của con là 55%. Bilirubin máu lúc 36 giờ là 204 Mmol/L (12
mg%). Xét nghiệm nào sau đây ít chỉ ra nhất trẻ bị tan máu ABO:
a.
a. Tế bào võng tăng
b.
b. Test Coombs trực tiếp âm tính
c.
c. Tế bào hồng cầu vỡ trên tiêu bản máu
d.
d. Thấy tế bào hồng cầu có nhân trên tiêu bản máu
e.
e. Hồng cầu trịn trên tiêu bản máu.
36. Case vào viện vì hơn mê, co giật, diễn biến 1 ngày, sốt nhẹ trước đó 1 tháng có uống
thuốc nam do vàng da kéo dài? Chẩn đốn sơ bộ? xhn, cls làm gì? Siêu âm thóp, cắt
lớp, men gan, bilirubin, crp, ctm,,,
Case: Trẻ 60 ngày tuổi vào viện vì hơn mê sâu. Trẻ khóc rên, bỏ bú, sốt cao, co giật nửa
người phải sau đó co giật tồn thân. Trước đó trẻ điều trị thuốc nam vì rối loạn tiêu hóa
và vàng da kéo dài.
37. Chẩn đốn có khả năng nhất là:
A. Xuất huyết não – màng não
B. Viêm màng não nhiễm khuẩn
C. Ngộ độc thuốc nam
D. Thiếu máu tan máu do vàng da nhân não
38. Các xét nghiệm giúp chẩn đoán xác định là:
A. Công thức máu, chọc dịch não tủy, siêu âm qua thóp, chụp cắt lớp vi tính sọ não.

B. Cơng thức máu, GOT, GPT, Bilirubin, xét nghiệm độc chất.
C. Công thức máu, đông máu cơ bản, GOT, GPT, Bilirubin, chụp cắt lớp vi tính
sọ não.
D. Cơng thức máu, đơng máu cơ bản, GOT, GPT, Bilirubin.
iii.
NKSS
39. (Case) Cháu bé 10 ngày tuổi, trên da có các nốt mủ nhỏ bằng đầu đinh ghim vùng cổ,
nách bẹn. Trẻ vẫn bú được bình thường. Cháu bị:
a. Mụn phỏng nốt mủ.
b. Thuỷ đậu
c. Mụn phỏng dễ lây lan.
d. Ghẻ bội nhiễm.
9


40. Chỉ định điều trị:
a. Bôi mỡ Tetracyclin.
b. Tắm cho trẻ bằng xà phịng.
c. Bơi Corticoid vào vùng da bị viêm.
d. Bôi xanh metylen vào vùng da bị viêm.
41. (Case) Cháu bé 5 ngày tuổi, rốn ướt, hôi, viêm tấy đỏ da quanh rốn, có tuần hồn
bàng hệ vùng trên rốn, bụng chướng, mềm. Cháu bị bệnh:
a. Viêm rốn.
b. Viêm mạch máu rốn.
c. Hoại thư rốn.
d. Viêm phúc mạc do viêm mạch máu rốn.
42. Phương pháp điều trị: Trừ
a. Rửa rốn bằng nước muối sinh lý
b. Rửa rốn bằng oxy già.
c. Điều trị kháng sinh toàn thân bằng Ampixilin và Gentamyxin

d. Chấm rốn bằng cồng Iod 1%.
iv.
SHH Sơ sinh
43. Case study: Trẻ nam, 5 ngày tuổi , có tiền sử đẻ sau 25 giờ chuyển dạ, mẹ đang điều
trị bệnh tiểu đường.Chỉ số Apgar 4 điểm thời gian 5 phút sau sinh, trẻ nặng 4,1
kg.Trẻ được hồi sức tại khoa sơ sinh, sau 5 ngày xuất hiện cơn ngừng thở, co giật tồn
thân, tím tái, hạ thân nhiệt. Các chẩn đoán sơ bộ:
a) Xuất huyết não-màng não
b) Thiếu oxy -thiếu máu não cục bộ
c) Hạ đường huyết
d) Co giật do hạ calci máu
e) Viêm não
Hãy đưa ra chẩn đoán sơ bộ phù hợp:
A.a+c+d
B.a+d+e
C.a+b+c
D.b+d+e
44. Các xét nghiệm giúp chẩn đoán bệnh cho trẻ là:
a)Công thức máu
10


b)Siêu âm qua thóp
c)Đơng máu cơ bản,calci máu, đường máu.
d)Chụp cắt lớp vi tính sọ não
45. Xác định các ý đúng cho các chỉ định xét nghiệm giúp chẩn đoán xác định và chẩn
đoán nguyên nhân:
B.a+b+c+d
46. Case study: Cháu trai tên Nguyễn Văn Bé, đẻ đủ tháng, đẻ ra tím ngay. Trong thời kỳ
mang thai mẹ Bé khơng có điều kiện làm siêu âm thai. Khám thấy mỏm tim trẻ đập

bên phải, lồng ngực bên trái phồng, bụng lép. Trẻ thở nhanh 70l/phút, tím quanh mơi,
SpO2 87%. Dịch dạ dày trong, trẻ đã đi ngoài phân xu lúc 3h tuổi:
47. Bạn nghĩ đến Bé bị bênh gì?
B.Thốt vị hồnh
48. Để xử trí tình trạng suy hơ hấp của trẻ cần phải:
C.Đặt nội khí quản thở máy
49. Để ni dưỡng trẻ cần phải:
B.Nuôi dưỡng đường tĩnh mạch
50. Cháu trai 2h tuổi, chuyển viện với lý do đẻ non 33 tuần, nặng 1750g. Tiền sử mẹ
chuyện dạ 3h trước sinh. Sau sinh trẻ khóc ngay, chưa bú. Vận chuyển bằng xe ơ tô
trong 50 phút. Khám khi trẻ vào viện, thấy một số triệu chứng, chọn triệu chứng của
suy hô hấp:
A. Nhịp thở 59
B. Thở rên
C. Khò khè
D. RRPN yếu
Đảm bảo nhiệt độ bằng cách nào? Hình như tương tự 1 câu rời bên trên:
A3. Dinh dưỡng
i. Suy dinh dưỡng
51. Trẻ 9 tháng nặng 5 kg, vào viện vì chậm tăng cân. Ở nhà biểu hiện quấy khóc, chưa
ngồi chưa mọc rang hay ra mồ hôi. Cần hỏi: chọn tổ hợp 2 ý: tiền sử gia đình, ni
dưỡng, bệnh tật, ý gì í
52. Chẩn đốn: sdd , châm phát triển, cịi xương,..?
11


53. (Case) Trẻ 9 tháng, 4,5kg, vào viện trong tình trạng li bì, co giật, chân tay lạnh, vã mồ
hơi nhiều. Ngày hơm trước trẻ khơng ăn được gì. Trẻ khơng sốt, thóp khơng phồng.
Chẩn đốn sơ bộ:
A. Suy dinh dưỡng nặng

B. Hạ đường huyết
C. Hạ thân nhiệt
D. Viêm màng não
A+B
A+C
B+C
A+D
54. Lựa chọn xử trí ban đầu cho trẻ:
A. Ủ ấm -> Ăn qua sonde -> Kháng sinh
B. Ủ ấm -> Truyền dịch
C. Ủ ấm -> Đổ thìa
D. Ủ ấm -> Kháng sinh
A4. Tiêu hóa
i. Tiêu chảy cấp, TCKD
Case study câu 55 – 57
Cháu Phong, 10 tháng tuổi, cân nặng 9 kg, đến khám vì tiêu chảy 3 ngày nay. Trẻ sốt liên
tục 3 ngày. Trẻ quấy khóc ngay cả khi được mẹ ôm, mắt trũng, nếp véo da mất rất chậm.
Bác sĩ khám thấy trẻ thở 60 lần/phút, môi đỏ, bụng chướng, giảm trương lực cơ. Bác sĩ
cho trẻ uống nước trẻ uống kém. Nghe phổi khơng có rale.
55. Phân loại mất nước ở trẻ trên:
A. Tiêu chảy mất nước A
B. Tiêu chảy mất nước B
C. Tiêu chảy mất nước C
56. Các xét nghiệm cần làm với trẻ trên:
a) Khí máu
b) X-quang ngực
c) Cơng thức máu
d) Điện giải đồ
e) Cấy máu
A. a + b + d

B. a + d + e
12


C. c + d + b
D. a + c + d
57. Hãy chọn phương pháp bù dịch cho trẻ:
A. Cho trẻ uống oresol tại nhà.
B. Cho trẻ uống oresol tại cơ sở y tế.
C. Ringer lactat 900 ml: 270 ml đầu trong 1 giờ, 630 ml còn lại trong 5 giờ.
Ringer lactat 900 ml: 270 ml đầu trong 30 phút, 630 ml còn lại trong 2,5 giờ.
58. Ca LS TCC: 10 tháng, 9kg, sốt, ỉa chảy nhiều lần, không nhầy máu, không khát, uống
nước kém, véo da mất rất chậm, khơng RLLN, NT 52, phổi nghe bình thường.→ TCC
loại gì/xử trí truyền dịch bao nhiêu/cần làm gì để cđ có shh khơng: khí máu, ct máu, x
quang…
59. Trẻ 18 tháng 8kg vv vì sốt tiêu chảy, bệnh diễn biến 5 ngày “ khám sôt, nếp véo da
mất chậm , mắt trũng, trẻ tỉnh khát nước, phân lỏng nhầy
a, Phân loại mất nước” a b c
b, Bồi phụ nước” 600ml trong 4h, 200ml sau mỗi làn đi vệ sinh, ringer lactat…
c, Điểu trị: chọn tổ hợp: Bactrim gì gì đó liều lượng ngày, kẽm và liều lượng,
oresol…..
60. Cho 1 case lâm sàng tiêu chảy
A, đánh giá tình trạng mất nước
B, với mất nước độ C thì điều trị ntn (dùng oresol or ringer, truyền bao nhiêu dịch, trong
tgian bao lâu)
61. Bé hoa 8 tuổi, 11 kg, bị tiêu chảy 5 lần /ngày, vào viện khám thấy bé không khát, mắt
trũng, nếp véo da mất chậm
A. Bé mất nước độ mất
B. Điều trị mất nước như thế nào
C. Điều trị kẽm như thế nào

D. Điều trị bactrim như thế nào
62. Case ls: Trẻ 10 tháng tuổi, 8Kg nặng nếp véo da mất rất chậm, mắt trũng, uống kém.
Bù dịch
A. 240ml/1h
B. 560ml/1h
C. 240ml/30’
D. 560/30’

13


63. Trẻ… tiêu chảy ngày thứ 5, sốt nhẹ, phần nhày máu, ngày đi 9-10 lần. Bác sĩ đưa trẻ
cốc nước, trẻ khơng khát, uống bình thường, mắt trũng, nếp véo da mất chậm, không
nôn.
64. Trẻ mất nước mức độ:
A. Mất nước B
B. Mất nước A
C. Mất nước C
D. Không mất nước
65. Xử trí cho bệnh nhi này là:
A. Oresol 450 ml trong 4 giờ
B. …
C.
D.
66. Trẻ 4 tháng, 6kg, vào viện vì đi ngồi phân t nước. Khám thấy: mắt trũng, uống
nước háo hức, nếp véo da mất chậm
- Đánh giá mức độ mất nước: A/B/C
- Xử trí cụ thể:
A. Uống 50ml ORS sau mỗi lần tiêu chảy
B. Uống 100ml ORS sau mỗi lần tiêu chảy

C. Uống 450ml ORS trong 4h
D. Truyền dịch: 180ml trong 1h đầu và 420ml trong 5h tiếp theo
67. Cháu Dân 8 tháng tuổi, câu nặng 6kg, được mẹ đưa đến khám vì tiêu chảy phân có
nhầy máu.Khi bác sĩ hỏi về tình trạng tiêu chảy của cháu, mẹ Dân trả lời cháu bị tiêu
chảy đã 20 ngày nay, 7 ngày đầu cháu đi ngoài phân toàn nước, Dân đã được điều trị
ổn định 2-3 ngày rồi lại bị tiêu chảy trở lại. Ngày nay cháu đi ngồi nặng hơn, phân có
nhầy máu.Cháu mệt mỏi và ăn kém.Khi khám bác sĩ thấy mắt Dân trũng, nếp véo da
mất rất chậm.Bác sĩ cho Dân uống nước thì cháu khơng uống được. (mà em cứ nghĩ là
tiêu chảy kéo dài í ), nên em chuyển cả case này xuống phần TCKD ln, anh xóa đi
cụng đc ). Dân bị mắc:
C.Tiêu chảy cấp(thời gian của đợt tiêu chảy này 10 đến 11 ngày)
68. Dựa vào các dấu hiệu mất nước, hãy xác định mức độ mất nước của Dân:
A.Tiêu chảy cấp mất nước C
69. Hãy xử trí tình trạng mất nước cho Dân:
14


D.Ringer lactat 600ml trong 6h trong đó 180ml trong giờ đầu và 420ml trong 2,5h sau.
70. Trẻ 16 tháng, 7kg, tiêu chảy 24 ngày, trong đó sau 10 ngày tiêu chảy, điều trị ổn định
đc 3 ngày, vv vì phân nhầy máu, mắt trũng, véo da mất rất chậm, k uống đc:
Chẩn đoán:
A. TCC mất nước
B. TCC mất nc nặng
C. TCKD mất nc
D. TCCK mất nc nặng
71. Bù dịch ntn:
A Ringer 700ml trong 3h
B ringer 700ml trong 6h
72. Làm Xn gì, trừ:
A cấy phân

B soi phân
C khí máu
73. Ks lựa chọn khi chưa có ksđ:
A. metronidazole
B. biseptol
C ciprofloxacin
74. Ca ls tiêu chảy: trẻ 19thang, 8kg, tiêu chảy 3 tuần, có nhày, k máu, mẹ cho uống men
tiêu hóa khơng đỡ, trẻ có ho, sốt. vv: trẻ mệt, ăn rất kém, mắt trũng, nếp véo da mất
chậm, ho, sốt, phổi có ran ẩm 2 bên. thở nhanh:
chẩn đốn là gì?
TCKD có mất nước- VPQP
TCKD mất nước nặng -VPQP
TCKD có mất nước- VTPQ
TCKD mất nước nặng -VTPQ
75. Điều trị
truyền Ringer 800ml trong 6h
truyền ringer 800ml trong 3h ???
600ml oresol uống trong 6h

15


76. Case trẻ tiêu chảy 3 tuần nay, đi ngoài có nhày, khơng máu. 3 ngày nay sốt, ho, khó
thở. Đến viện thở nhanh, uống được, nếp vép da mất chậm, mắt trũng, phổi thơng khí
giảm, có nhiều rale ẩm, ít rale rít, rale ngáy.
Chẩn đốn: TCKD có mất nước/khơng mất nước + VTPQ/VPQP
Cận lâm sàng: X quang, khí máu, điện giải đồ, CTM, soi cấy phân, cặn dư phân,
protid, albumin máu
Điều trị:
A.Kháng sinh tĩnh mạch

B.Ciprofloxacin
C.Bù nước, điện giải
D. Long đờm
E. Khí dung, nước cất
77. Câu 23-26. Cháu Dân 18 tháng tuổi, cân nặng 7 kg, được mẹ đưa đến khám vì tiêu
chảy phân có nhày máu. Khi bác sĩ hỏi về tình trạng tiêu chảy của Dân, bà mẹ nói
cháu bị tiêu chảy đã 20 ngày nay, 7 ngày đầu cháu đi phân toàn nước, Dân đã được
điều trị ổn định trong 3 ngày nay rồi lại bị tiêu chảy trở lại. Ngày nay cháu đi ngoài
tăng hơn, phân có nhầy máu. Cháu mệt mỏi và kém ăn. Khi khám bác sĩ thấy mắt Dân
rất trũng, nếp véo da mất rất chậm và khơng uống được nước.Chẩn đốn phù hợp nhất
cho Dân ở thời điểm này là:
A. Tiêu chảy mạn tính
B. Tiêu chảy kéo dài
C. Tiêu chảy cấp có mất nước
D. Tiêu chảy cấp có mất nước nặng
78. Xử trí tình trạng mất nước của Dân:
A. ORS uống 350 ml trong 4 giờ
B.
C.
D. ORS uống 525 ml trong 4 giờ
E. Truyền 700 ml dung dịch Ringer lactat trong 3 giờ
F. Truyền 700 ml dung dịch Ringer lactat trong 6 giờ
79. Xét nghiệm cần chỉ định cho Dân ở thời điểm hiện tại:
a. Vi khuẩn chí ở ruột
b. Soi phân
16


c. Điện giải đồ
d. Cấy phân

e. Khí máu
A. a + b + c + e
B. b + c + d + e
C. a + c + d + e
D. a + b + d + e
80. Khi chưa có kết quả kháng sinh đồ, có thể chỉ định kháng sinh nào cho Dân:
A. Ciprofloxaxin
B. Acid nalidixic
C. Metronidazol
D. Biseptol
i. Đau bụng
81. Case: Cháu Mai 6 tháng tuổi, sáng nay cháu khóc dữ dội ưỡn người. Kèm theo nôn ra
sữa, vã mồ hôi, ưỡn người, trẻ từ chối không bú, từ hôm qua trẻ chưa đi ngoài trước
khi vào viện trẻ đã có 3-4 cơn như vậy. Gia đình đưa trẻ vào viện, khám thấy trẻ mệt,
mắt trũng, kích thích, vật vã, bụng mềm, gõ trong, ấn góc hạ sườn phải thấy có khối
trịn bằng quả chanh nhỏ lúc có lúc mất. Thăm dị hậu mơn thấy trực tràng rỗn, chỉ có
nhầy máu, khơng có máu:
82. Bệnh nhân này có khả năng mắc bệnh gì:
A. Giun chui ống mật
B. Xoắn ruột
C. Lồng ruột cấp
D. Viêm ruột thừa
83. Xét nghiệm cần làm cho bệnh nhân này là:
A. Chụp MRI
B. Siêu âm ổ bụng
C. Chụp CT
D. Chụp bụng thẳng đứng
84. Bé Đạt 7 tháng tuổi 7 câng nặng 8kg, xuất hiện biếng ăn, kèm sốt 37,5-38 độ
17



a. Điều cần làm đầu tiên là gì
b. Điều trị như thế nào
c. Cần phân biệt với nguyên nhân gì

i. HC nơn trớ, táo bón, biếng ăn ở trẻ em

85. Bé Đạt 7 tháng tuổi 7 câng nặng 8kg, xuất hiện biếng ăn, kèm sốt 37,5-38 độ
d. Điều cần làm đầu tiên là gì
e. Điều trị như thế nào
f. Cần phân biệt với nguyên nhân gì
Nghĩ đến biếng ăn do mọc răng

A5. Hơ Hấp
i.

NKHH cấp tính

86. Cháu Lan 2 tuổi đến phịng khám bệnh vì ho 2 ngày nay. Khám nhiệt độ 3702. Căn
nặng 10,5 kg, chảy nước mũi, ho nhẹ, nhịp thở 34 lần/phút. Không co rút lồng ngực.
Gõ và nghe phổi bình thường. Đánh dấu xếp loại và xử trí thiứch hợp.
a. Bệnh rất nặng, vào viện điều trị cấp cứu
b. Viêm phổi nặng, vào viện cấp cứu
c. Viêm phổi điều trị với một số kháng sinh. Chăm sóc tại nhà
d. Khơng viêm phổi (ho – cảm lạnh). Khơng dùng kháng sinh, chăm sóc tại nhà
87. Cháu Hương 1 tháng tuổi vào viện vì ho. Khám: Cân nặng 3,5kg, nhiệt độ 3502, ho
nhẹ, bú kém, nhịp thở 56 lần/phút, khơng có dấu hiệu co rút lồng ngực, nghe phổi
bình thường. Đánh dấu xếp loại và xử trí thích hợp.
a. Bệnh rất nặng – vào viện điều trị cấp cứu.
b. Viêm phổi nặng, vào viện cấp cứu

18


c. Viêm phổi điều trị với một kháng sinh. Chăm sóc tại nhà
d. Khơng viêm phổi - khơng dùng kháng sinh, chăm sóc tại nhà
88. Cháu Việt 11 tháng tuổi vào viện vì ho, sốt 4 ngày. Khám: Cân nặng 9,2kg, nhiệt độ
390 C, nhịp thở 52 lần/phút, co rút lồng ngực, thở khị khè, các dấu hiệu khác khơng
có gì đặc biệt. Đánh dấu, xếp loại và xử trí thích hợp.
a. Viêm phổi rất nặng: Vào viện điều trị cấp cứu.
b. Viêm phổi nặng: vào viện cấp cứu
c. Viêm phổi - điều trị với một kháng sinh, chăm sóc tại nhà
d. Không viêm phổi - không dùng kháng sinh, chăm sóc tại nhà
ii.

Viêm phế quản phổi

89. Có triệu chứng tiền triệu gì đó xong khó thở. Khám khơng tim có thở nhanh, rale ẩm
to nhỏ vả rít. Chẩn đốn
A. Vtpq shh 1
B. Vpqp shh 1
C. Vtpq không shh
D. Vpqp không shh
iii.

Viêm tiểu phế quản

90. Case-study: Một trẻ trai 5 tháng tuổi nặng 8kg, bệnh ở nhà 2 ngày với triệu chứng ho,
sốt nhẹ,chảy nhiều nước mũi và khò khè.Mẹ đưa tới viện trong tình trạng:kích thích,
sốt 3905,trẻ có tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc, mắt trũng da nhớp lạnh, trẻ bú
kém.Thở trên 72 lần/phút, SpO2 91%. Nghe phổi thấy thơng khí 2 phổi giảm. Xquang

tim phổi có hình ảnh xẹp thùy trên phổi phải.
72.1 Trẻ được chẩn đoán là gì?
A. VPQP
B. VTPQ
C. Xẹp phổi
D. Hen PQ

19


72.2 Các xét nghiệm cần làm cho trẻ:
a.chụp XQ tim phổi thẳng
b.chụp CT-Scanner lồng ngực
c.Đo chức năng hô hấp bằng phế dung kế
d. XN dịch tỵ hầu tìm nguyên nhân
e. Cơng thức máu, CRP
f. Khí máu
C.b+d+e+f
72.3 Trẻ được điều trị (chọn 3 đáp án)
A, Kháng sinh đường tiêm
B, Bù nước điện giải
C, Khí dung nước muối
D, Kháng sinh đường uống
E. Điều trị khác
B.a+b+c+e
iv.

HEN

91. Trẻ 8 tuổi, bị hen chẩn đoán lúc 2 tuổi, vv vì khó thở, thở 60ck/p, spo2= 94%, nói câu

ngắn, RLLN +, tim 120 l/p
73.1 Đánh giá cơn hen ở bệnh nhân này:
A. Nhẹ
B. Trung bình
C. Nặng
D. Nguy hiểm đến tính mạng
73. 2 Khi trẻ này vừa nhập viện cần xử trí gì:
a. Thở oxy hỗ trợ
b. Khí dung thuốc giãn phế quản tác dụng ngắn
c. Cho prednisolon đường toàn thân
20


a.

...
A. a + b
B. b + c
C. ...

73.3 Liều salbutamol khí dung cho bệnh nhân này là:
A. Salbutamol 2,5 mg x 1 ½ ống
B. Salbutamol 2,5 mg x 2 ống
C. Salbutamol 2,5 mg x 1 ống
D. Salbutamol 2,5 mg x 0,5 ống
73.4 Sau bao lâu khí dung salbutamol cần đánh giá lại cho bệnh nhân:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 1 giờ

73.5 Đánh giá lại thấy bệnh nhân đã cải thiện, nói được cả câu, nhịp thở 36 lần/phút,
spO2=97%. Hướng xử trí tiếp theo cho bệnh nhân này là gì?
A. Khí dung salbutamol thêm 1 liều nữa sau 20 phút
B. Khí dung salbutamol thêm 1 liều nữa, sau 4 giờ
C. Khơng cần dùng salbutamol nữa vì bệnh nhân đã hết khó thở
D. Chuyển sang dùng salbutamol đường uống
A6. Tim mạch
i. TBS
92. Case lâm sàng trẻ 12 tháng, tím, spO2: 82%, thổi 3/6 kls 3-4, chậm tăng cân chẩn
đoán TBS nào là hợp lý nhất?
A. Falot 4
B. TLT
93. 22, Case lâm sàng trẻ 12 tháng vv vì sốt+ khó thở, nghe phổi thấy TTT 3/6 ở đâu đó e
quên r, phổi k rale, j j đó nữa
75.1, BN có thể bị bệnh gì :
21


A, Viêm phổi
B, Viêm nội tâm mạc NK
C, TLT
D, TLN
E, CÔĐM
75.2, Điều trị BN này như thế nào
A, Điều trị sốt rồi điều trị suy tim rồi mổ
B, Điều trị sốt rồi trị khỏi suy tim rồi mổ
C, Điều trị sốt rồi mổ
75.3, Dùng thuốc gì cho BN:
75.4, Digoxin dùng liều ntn cho BN
94. Bé nam 10 tuổi, vào viện vì mệt , Sp02 là 86%, nghe thấy có tiếng thổi tâm thu KLS

3-4 lan xung quanh
76.1 Chẩn đoán bé bị sao
Còn ống động mạch
TLT
Tứ chứng fallot
TLN
76.2 CĐXĐ dựa vào:
Xquang ngực
Siêu âm tim
Khí máu
CT
76.3 Điều trị dự phịng là gì
Điều trị nguy cơ viêm phổi
Điều trị suy tim
Điều trị tắc mạch
Điều trị suy dinh dưỡng
95. Trẻ nam 3 tuổi vào viện vì sốt 38 độ trong 1 tuần nay kèm theo mệt, khó thở khi vận
động , khám thấy TTT nhẹ ở KlS 2-3 cạnh ức trái, kèm TTT ở mỏm tim
77.1 Chẩn đoán bé bị sao
TLN –hở 2 lá
TLT
22


TLN đơn thuần
TLN – hở chủ
77.2 Nguy cơ của bé là gì
77.3 Cần điều trị gì cho bé
77.4 Lần này vào viện nghĩ bé bị sao
96. Case ls: bn nữ 12 tuổi, nặng 20 kg. Vào viện vì sốt 2 ngày nay, bn khó thở 1 tháng

nay, nhịp thở 30l/ph, phổi ko rale. Nghe tim thấy có tiếng thổi tâm thu, T2 rất mạnh ở
đáy tim, gan to 3cm DBS
78.1 Bất thường TBS nào:
TLN
TLT
Còn ống đm
khác
78.2 Biến chứng nào ko có ở bn này
Viêm phổi
VNTMNK
Suy tim
Suy dinh dưỡng
78.3 Điều trị
Tìm ng nhân sốt, điều trị suy tim và phẫu thuật
Tìm ng nhân sốt, điều trị suy tim khỏi sau đó phẫu thuật
BN khơng có chỉ đinh PT, điều trị nội khoa
ii.
Suy tim ở TE
97. Case về tim mạch,trẻ 22 tháng trẻ vào viện vì viêm phổi, có sốt, khơng tím, có thổi
tâm thu 3/6 ở KLS III, mỏm tim KlS 6 lệch ngồi, có tiểu ít, gan to dưới bờ sườn 2 cm
, 6kg
Chẩn đốn suy tim do gì : Thông liên thất
Suy tim độ mấy ( 2 luông ý kiến 2 và 3) chọn độ II (nước tiểu rất ít mới là độ III)
Trên Xquang khơng có hình ảnh gì :
a) Cung động mạch chủ giãn (Đ)
b) Cung thất trái giãn
c) Cung động mạch phổi gian
Liều của digoxin điều trị : 0,25 mg dùng ½ liều x 2 lần trên ngày
23



98. Trẻ 7 tháng tuổi, tiền sử khỏe mạnh vào viện 4 ngày nay trong tình trạng sốt 38.5,
huyết áp 80/ 50 mmHg, nhịp tim 220 lần/ phút, nghe tim khơng có tiếng thổi, gan to 4
cm dưới bờ sườn, nghe phổi thơng khí rõ, khơng rale. Khơng phù, khơng tím.
Xét nghiệm dùng để chẩn đốn xác định bệnh nhi trên:
A. Không cần thêm xét nghiệm nào
B. X quang
C. Điện tâm đồ
D. Siêu âm tim
Chẩn đoán bệnh:
A. Suy tim cấp
B. Đợt cấp suy tim mạn
C. Nhiễm trùng huyết
D. Viêm phổi khơng điển hình
Ngun nhân gây suy tim có thể gặp ở bệnh nhân này là:
a. Viêm cơ tim virus
b. Tim bẩm sinh
c. Cơn nhịp nhanh trên thất
d. Bệnh cơ tim giãn
A. a + c
B. b + c
C. c + d
D. a + b
99. Trẻ 2 tuổi, 10kg, vào viện vì ho và khó thở, trẻ khơng phù, khơng tím tái, tiểu
300ml/ngày, mỏm tim nằm kls VI ngoài đường vú trái 1cm, nghe tim có thổi tâm thu
ở mỏm 2/6 lan ra nách, nhịp tim ????, gan 4-5cm dưới bờ sườn, phổi thơng khí tốt
khơng rale, được chụp XQ tim phổi, siêu âm tim, chẩn đoán bệnh cơ tim giãn cơ EF
42%.
81.1, Mức độ suy tim của trẻ:
a, độ 2

b, độ 1
c, độ 3
d, độ 4
81.2, Thuốc dùng để điều trị ở bệnh nhân này, trừ
24


a, lasix
b, aldacton
c, enalapril
d, digoxin. (khơng có ý nghĩa trong ST tâm trương)
81.3, Cái nào không phù hợp trên XQ phổi bệnh nhân:
a, chỉ số tim ngực to.
b, phổi ứ huyết
c, cung đm phổi giãn
d, Cung thất trái giãn
100. Case study: Bệnh nhân Hà 13 tuổi, đã được chẩn đoán thấp tim từ năm 11 tuổi,
vẫn điều trị ngoại trú Lasix,Aldacton,Digoxin,Catopril. Đợt bệnh này từ 1 tuần nay,
trẻ khó thở, đái 500ml/ngày.Khám lâm sàng khi vào viện:trẻ nặng 25kg, chi ấm, HA
110/60 mmHg, thở 45 lần/phút, tim 115 lần/phút khi nghỉ ngơi, mỏm tim ở khoang
liên sườn 6 đường nách trước, TTC ở khoang liên sườn 3 trái, TTT 4/6 ở mỏm, gan to
3cm dưới bờ sườn, phổi không rales.Trẻ đang được điều trị 3 ngày bằng
Digoxin,Lasix,Aldacton, Captopril.Ngày hôm nay trẻ thở 28 lần/phút, nhịp tim 95
lần/phút, gan 1,5 cm dưới bờ sườn, V niệu 24h = 1100ml, xét nghiệm Na 139, K 3,3
Clo: 112 mmol/l, siêu âm tim EF=60%.
82.1Dựa trên phân độ suy tim NYU PHFI, trẻ này có mức độ suy tim khi vào viện đạt:
C.12
82.2 Dựa vào mức độ suy tim, trẻ này có mức độ suy tim hiện nay đạt:
A.10 điểm
82.3 Kê đơn điều trị Digoxin cho ngày hơm nay:

A.Digoxin 0,25mg ½ viên/lần x 2 lần/ngày
A7. Huyết học
i. HC thiếu máu
101. Case về 1 đứa bị thiếu máu, vàng da, có CTM
a. A, Chẩn đốn sơ bộ là j
b. B, Xét nghiệm j để định hướng chẩn đoán
102. Trẻ nam 9 tháng, tiền sử sinh non 35 tuần, cân nặng 7,2 kg, đến khám vì chậm lớn.
Trẻ da xanh, niêm mạc nhợt nhẹ, không vàng da, không xuất huyết, gan, lách, hạch
25


×