Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

đề cuối kì tài chính quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.93 KB, 9 trang )

Câu 1: Điều nào dưới đây KHÔNG phải là đặc điểm của thị trường ngoại hối:
A. Là thị trường hoạt động liên tục 24h
B. Là thị trường mang tính tồn cầu
C. Chi phí giao dịch trên thị trường khơng đáng kể
D. Không nhạy cảm với các tin tức kinh tế, chính trị
Câu 2: Nếu chính phủ Việt Nam phát hành trái phiếu huy động vốn trên thị trường
chứng khoán New York, định danh bằng đồng USD. Trái phiếu này gọi là:
A. Trái phiếu nước ngoài
B. Trái phiếu Châu âu
C. Trái phiếu quốc tế
D. Trái phiếu nội địa
Câu 3: Để đánh giá độ mở thương mại của một nền kinh tế, chỉ tiêu thường được sử
dụng là:
A. Kim ngạch xuất khẩu/GDP
B. Kim ngạch nhập khẩu/GDP
C. Kim ngạch xuất nhập khẩu/GDP
D. Tổng giá trị xuất khẩu ròng
Câu 4: Ngân hàng yết giá vừa mua vừa bán 25 triệu Swiss France tại tỷ giá thị trường
CHF/VND là 22.920 – 23.289. Hãy xác định kết quả kinh doanh của nghiệp vụ này?
A. -9.225 triệu VND
B. 9.225 triệu VND
C. -369 triệu VND
D. -9.255 triệu VND
Câu 5: Cho 2 cặp tỷ giá sau: EUR/USD = 1,0876 - 1,0891, USD/JPY = 122,86 – 123,18.
Hãy tính tỷ giá chéo EUR/JPY?
A. 133,62 – 134,16
B. 145,53 – 145,91
C. 0,0081 – 0,0082
D. 123,03 – 123,02



Câu 6: Công ty đa quốc gia A tham gia thương mại quốc tế thơng qua hình thức cấp
bằng sáng chế (Licensing) là:
A. Công ty A cho phép 1 công ty khác ở nước ngoài sử dụng nhãn hiệu của mình hồn
tồn miễn phí.
B. Cơng ty A cho phép 1 cơng ty khác ở nước ngồi sử dụng nhãn hiệu, bản quyền,
bằng phát minh của mình để đổi lấy 1 mức phí.
C. Cơng ty A khơng cho phép 1 cơng ty khác ở nước ngoài sử dụng bằng phát minh
của mình miễn phí trong một thời gian nhất định.
D. Cơng ty A chỉ cho phép 1 công ty khác ở nước ngoài sử dụng nhãn hiệu để đổi lấy 1
mức phí mà khơng được phép sử dụng bản quyền, bằng phát minh của công ty A.
Câu 7: Nếu tổng cán cân tài khoản vốn, cán cân tài khoản tài chính và cán cân tài
khoản vãng lai > 0 thì:
A. Cầu nội tệ lớn hơn cung nội tệ trên thị trường ngoại hối
B. Cung nội tệ lớn hơn cầu nội tệ trên thị trường ngoại hối
C. Chính phủ phải can thiệp và bắt đầu mua vào đồng nội tệ trên thị trường mở bằng
nguồn dự trữ ngoại hối để duy trì giá trị của đồng nội tệ
D. Cầu nội tệ lớn hơn cung nội tệ nên chính phủ phải can thiệp và mua vào đồng nội
tệ
Câu 8: Tài khoản vãng lai là thước đo rộng nhất của mậu dịch quốc tế về:
A. Hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia
B. Vốn đầu tư nước ngoài của một quốc gia
C. Dự trữ ngoại hối của một quốc gia
D. Nguồn vốn ODA của một quốc gia
Câu 9: Nhận định nào sau đây là ĐÚNG:
A. Cán cân thương mại là tổng các luồng ngoại tệ đi vào và đi ra của 1 quốc gia.
B. Trong điều kiện lãi suất không đổi, nếu tỷ giá hối đoái tăng, vốn sẽ chảy vào trong
nước.
C. Nợ nước ngoài nằm trong tài khoản vãng lai.
D. Xuất khẩu ròng nằm trong tài khoản vãng lai.
Câu 10: Ngân hàng ABC niêm yết tỷ giá USD/VND = 22.000 – 22.500. Chi phí giao dịch

mà ngân hàng thu được khi thực hiện mua và bán 1.000 USD là:


A. 500.000 VND
B. 2,27%
C. 2,22%
D. 250.000 VND
Câu 11: Hợp đồng hoán đổi là hợp đồng:
A. Thực hiện hai giao dịch cùng theo một hướng chẳng hạn 2 giao dịch mua vào một
lượng đồng tiền như nhau nhưng tại hai thời điểm khác nhau.
B. Thực hiện hai giao dịch cùng theo một hướng chẳng hạn 2 giao dịch bán ra một
lượng đồng tiền như nhau nhưng tại hai thời điểm khác nhau.
C. Thực hiện hai giao dịch theo hướng đối nghịch nhau: mua vào và bán ra một lượng
đồng tiền như nhau nhưng tại hai thời điểm khác nhau.
D. Gồm giao dịch giao ngay và giao dịch quyền chọn.
Câu 12: Một hợp đồng quyền chọn bán kiểu Châu Âu 2.000 USD, với tỷ giá thực hiện
USD/VND = 20.000, phí quyền chọn : 100 VND/USD, kỳ hạn 6 tháng. Vào ngày đáo
hạn hợp đồng, tỷ giá giao ngay USD/VND = 20.300. Tỷ giá hòa vốn là :
A. 20.000
B. 20.100
C. 20.300
D. 19.900
Câu 13: Nghiệp vụ mua hoặc bán ngoại tệ mà việc chuyển giao ngoại tệ được thực
hiện ngay hoặc chậm nhất là trong 2 ngày làm việc kể từ khi thỏa thuận hợp đồng
mua bán là:
A. Nghiệp vụ ngoại hối giao ngay
B. Nghiệp vụ ngoại hối kỳ hạn
C. Nghiệp vụ ngoại hối hoán đổi
D. Nghiệp vụ ngoại hối tương lai
Câu 14: Lý thuyết ngang giá lãi suất cho rằng: việc đầu tư hay đi vay trên các thị

trường tiền tệ quốc tế có phịng ngừa rủi ro ngoại hối, thì ______ là như nhau cho dù
đồng tiền đầu tư (đi vay) là đồng tiền nào.
A. Tỷ suất lợi tức
B. Tỷ giá


C. Lạm phát
D. Lãi tiền vay
Câu 15: Khi nhà đầu tư thực hiện_______, vốn của họ bị cột chặt trong 1 khoảng thời
gian đáng kể.
A. CIA (covered interest arbitrage)
B. Arbitrage địa phương
C. Arbitrage 3 bên
D. Arbitrage địa phương và Arbitrage 3 bên
Câu 16: Giả sử ngang giá lãi suất không tồn tại, tuy nhiên kinh doanh chênh lệch lãi
suất có phịng ngừa vẫn khơng khả thi. Câu nào sau đây KHÔNG phải là lý do cho
trường hợp này :
A. Tồn tại chi phí giao dịch
B. Khác biệt trong hạch tốn Báo cáo cán cân thanh tốn quốc tế
C. Có sự khác biệt về luật thuế
D. Hạn chế chuyển đổi tiền tệ
Câu 17: Hãy cho biết ý nghĩa của điểm A(1,4) trên đồ thị IRP :
A. IRP tồn tại, CIA không khả thi
B. CIA khả thi với nhà đầu tư trong nước
C. CIA khả thi với nhà đầu tư nước ngoài
D. Chiết khấu kỳ hạn là 1% nhỏ hơn chênh lệch lãi suất 4% giữa hai quốc gia
Câu 18: Giả sử bạn có USD 900.000 để đầu tư. Tỷ giá giao ngay AUD/USD = 0,62. Tỷ
giá kỳ hạn 180 ngày AUD/USD = 0,64. Lãi suất tiền gửi 6 tháng của USD là 3,5% và
AUD là 3%. Nếu bạn sử dụng CIA với thời hạn 180 ngày, số tiền lãi USD bạn thu được
là:

A. $61,548
B. $56,903
C. $27,000
D. $31,500


Câu 19: Tỷ giá mua và tỷ giá bán USD/EUR của ngân hàng HAB lần lượt là 0,8740 –
0,8745 và ngân hàng LAY lần lượt là 0,8730 – 0,8735. Nhà đầu tư có 1.000.000 EUR
thực hiện arbitrage sẽ nhận được:
A. Lời khoảng 572,41 EUR
B. Lời khoảng 1.144 EUR
C. Lỗ khoảng 572,41 EUR
D. Lỗ khoảng 1.144 EUR
Câu 20: Lý thuyết ngang giá sức mua tương đối phát biểu rằng:
A. Đồng tiền nào có tỷ lệ lạm phát cao thì đồng tiền đó có xu hướng giảm giá.
B. Đồng tiền nào có tỷ lệ lạm phát cao hơn đồng tiền đó có xu hướng tăng giá.
C. Chênh lệch tỷ giá phản ánh chênh lệch lãi suất.
D. Lãi suất bao giờ cũng lớn hơn tỷ lệ lạm phát.
Câu 21: Trong chế độ tỷ giá cố định, trạng thái cân bằng của luật 1 giá được thiết lập
trở lại vì:
A. Sự can thiệp của chính phủ trên thị trường ngoại hối
B. Giá cả hàng hoá thay đổi
C. Sự thay đổi của tỷ giá
D. Điều chỉnh lãi suất
Câu 22: Hãy cho biết ý nghĩa của điểm A(3,5) trên đồ thị IFE:
A. Lãi suất trong nước thấp hơn lãi suất nước ngoài 5%
B. Phần trăm thay đổi của ngoại tệ là 3%, chứng tỏ đồng nội tệ tăng giá
C. Kinh doanh chênh lệch lãi suất khả thi cho nhà đầu tư trong nước
D. Kinh doanh chênh lệch lãi suất khả thi cho nhà đầu tư nước ngoài
Câu 23: Tỷ lệ lạm phát ở Mỹ là 4%, ở Nhật là 1,5%. Tỷ giá giao ngay JPY/USD = 0,0080.

Sau khi điều chỉnh theo PPP, tỷ giá JPY/USD mới sẽ là:
A. 0,0078
B. 0,0082
C. 0,0111
D. 0,0092


Câu 24: Giả sử thu nhập quốc dân của Úc giảm so với của Mỹ. Những tác động lên
cung, cầu và tỷ giá cân bằng của đô la Mỹ là gì?
A. Cung đơ la Mỹ tăng, cầu đơ la Mỹ giảm và đô la Mỹ sẽ giảm giá
B. Cung đô la Mỹ tăng, cầu đô la Mỹ tăng và đô la Mỹ sẽ không đổi
C. Cung đô la Mỹ không đổi, cầu đô la Mỹ tăng và đô la Mỹ sẽ tăng giá
D. Cung đô la Mỹ không đổi, cầu đô la Mỹ giảm và đô la Mỹ sẽ giảm giá
Câu 25: Nếu lãi suất ở Mỹ tăng so với lãi suất ở Đức thì cầu EUR ở Mỹ sẽ ______ và
cung EUR ở Mỹ sẽ ______.
A. giảm, tăng
B. tăng, giảm
C. giảm, giảm
D. tăng, tăng
Câu 26: Giả sử các yếu tố khác khơng đổi, nếu đầu tư nước ngồi vào Việt Nam tăng
mạnh, (theo phương pháp yết giá trực tiếp) tỷ giá hối đối của đồng Đơ la so với VND
sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không đủ cơ sở để kết luận
Câu 27: Cho tỷ giá cân bằng CHF/USD = 0,90. Tại mức tỷ giá CHF/USD = 0,83 thì tại
Mỹ:
A. Cầu CHF sẽ cao hơn cung CHF và sẽ có hiện tượng thiếu hụt CHF trên thị trường.
B. Cầu CHF sẽ thấp hơn cung CHF và sẽ có hiện tượng thiếu hụt CHF trên thị trường.

C. Cầu CHF sẽ cao hơn cung CHF và sẽ có hiện tượng dư thừa CHF trên thị trường.
D. Cầu CHF sẽ thấp hơn cung CHF và sẽ có hiện tượng dư thừa CHF trên thị trường.
Câu 28: Hai quốc gia X và Y có giao dịch thương mại với nhau. Theo lý thuyết, thất
nghiệp ở Quốc gia X sẽ có tác động lớn hơn đến thất nghiệp ở Quốc gia Y nếu Y theo
hệ thống ____.
A. Tỷ giá thả nổi
B. Tỷ giá cố định


C. Con rắn tiền tệ
D. Tỷ giá thả nổi có quản lý
Câu 29: Đồng tiền của quốc gia X được neo vào đồng tiền Quốc gia Y. Giả sử đồng
tiền của Quốc gia Y mất giá so với tiền của Quốc gia Z. Có khả năng Quốc gia X sẽ xuất
khẩu ____ sang Quốc gia Z và nhập khẩu ____ từ Quốc gia Z.
A. nhiều hơn; nhiều hơn
B. ít hơn; ít hơn
C. nhiều hơn; ít hơn
D. ít hơn; nhiều hơn
Câu 30: Giả sử cung cầu GBP được biểu diễn bằng các hàm số: 𝑄𝑄 = 120 − 4𝑄 ,𝑄𝑄 =
117 − 2𝑄. Nếu Anh và Mỹ duy trì chế độ tỷ giá thả nổi thì tỷ giá cân bằng là bao nhiêu:
A. GBP/USD = 1,5
B. USD/GBP = 0,74
C. USD/GBP = 1,35
D. 1 GPB = 1.21 USD
Câu 31: Khi chính phủ lựa chọn Độc lập tiền tệ và Hội nhập tài chính đồng nghĩa với:
A. Thả nổi tỷ giá.
B. Chính phủ có quyền ấn định lãi suất.
C. Tỷ giá vận hành theo nguyên tắc thị trường.
D. Thả nổi tỷ giá và Chính phủ có quyền ấn định lãi suất.
Câu 32: Trong chế độ tỷ giá cố định và chu chuyển vốn là hồn hảo thì thực hiện

chính sách tài khóa mở rộng sẽ làm cho:
A. Sản lượng tăng cao hơn so với kỳ vọng
B. Sản lượng tăng thấp hơn so với kỳ vọng
C. Sản lượng khơng thay đổi
D. Sản lượng có xu hướng giảm
Câu 33: Lý thuyết tam giác bất khả thi mở rộng đề cập đến:
A. Ổn định tỷ giá vừa phải
B. Hội nhập tài chính vừa phải


C. Độc lập tiền tệ vừa phải
D. Ổn định tỷ giá vừa phải, Hội nhập tài chính vừa phải, và Độc lập tiền tệ vừa phải
Câu 34: Thay đổi nào sau đây KHƠNG làm tăng xuất khẩu rịng của Việt Nam:
A. VND giảm giá.
B. Thu nhập của các bạn hàng thương mại với Việt Nam tăng.
C. Tiền tệ của các bạn hàng thương mại với Việt Nam giảm giá.
D. Các bạn hàng thương mại với Việt Nam dỡ bỏ hàng rào thuế quan.
Câu 35: Trong giao dịch quyền chọn, nhà đầu tư sở hữu quyền chọn mua sẽ có lời khi:
A. Giá tài sản cơ sở tăng lên và cao hơn giá thực hiện
B. Giá tài sản cơ sở giảm xuống và thấp hơn giá thực hiện
C. Giá tài sản cơ sở bằng giá thực hiện
D. Không thực hiện quyền
Câu 36: Khi bạn sở hữu _____, bạn không bị bắt buộc phải thực hiện nghĩa vụ, tuy
nhiên khi bạn sở hữu _____ nghĩa vụ của bạn được xác định:
A. quyền chọn mua; quyền chọn bán
B. hợp đồng tương lai; quyền chọn mua
C. hợp đồng kỳ hạn; hợp đồng tương lai
D. quyền chọn bán, hợp đồng kỳ hạn
Câu 37: Giả sử các yếu tố khác không đổi, nguyên nhân nào sau đây làm dịch chuyển
đường cầu USD nhập khẩu sang phải:

A. Giá cả hàng hóa Việt Nam giảm tương đối so với hàng hóa nước ngồi
B. Thu nhập của người dân Việt Nam giảm
C. Người dân Việt Nam ưa thích dùng hàng ngoại hơn
D. Hàng rào thương mại Việt Nam tăng
Câu 38: Theo CIA, câu nào trong các câu sau là SAI:
A. CIA tạo áp lực điều chỉnh tỷ giá kỳ hạn của 2 quốc gia bằng một phần bù hay chiết
khấu tương ứng với chênh lệch lãi suất của 2 quốc gia đó.
B. CIA là hoạt động đầu tư lên đồng ngoại tệ có phịng ngừa rủi ro biến động tỷ giá.
C. Cơ hội CIA chỉ tồn tại khi lãi suất đồng ngoại tệ cao hơn lãi suất đồng nội tệ.


D. Nếu CIA tồn tại, đầu tư vào đồng ngoại tệ có thể thu được tỷ suất sinh lợi cao hơn
so với đầu tư vào đồng nội tệ.
Câu 39: Ngang giá sức mua tuyệt đối cho rằng :
A. Chi phí khám bệnh ở Việt Nam khác với chi phí khám bệnh ở Mỹ
B. Tỷ lệ lạm phát bằng nhau ở mọi quốc gia
C. Giá cả hàng hóa tại các quốc gia là như nhau khi được tính bằng một đồng tiền
chung
D. Tỷ giá kỳ hạn là dự báo chính xác cho tỷ lệ lạm phát
Câu 40: Lãi suất USD là 5%/năm, lãi suất EUR là 8%/năm. Nhà đầu tư tin rằng IFE
được duy trì và có USD 100.000 để đầu tư. Tỷ giá giao ngay EUR/USD = 1,40. Tỷ suất
sinh lợi sau 1 năm của đầu tư là bao nhiêu nếu đầu tư vào EUR?
A. 8%
B. 5%
C. 3%
D. 2,5%




×