ĐỀ ƠN LUYỆN – KIỂM TRA KIẾN THỨC NĂM 2013
NCT – CÁT BỤI HƯ VƠ
1. Ngun tố X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
3
. Vị trí của ngun tố này trong bảng hệ thống tuần hồn và hợp chất đơn giản nhất
với hiđro là:
A. Chu kì 2 nhóm VA, hợp chất với hiđro HXO
3
B. Chu kì 2 nhóm VA, hợp chất với hiđro XH
3
C. Chu kì 2 nhóm VIIA, hợp chất với hiđro XH D. Chu kì 3 nhóm VA, hợp chất với hiđro XH
3
2. CD-11. Mức độ phân cực của liên kết hố học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là:
A. HBr, HI, HCl B. HI, HBr, HCl C. HCl , HBr, HI D. HI, HCl , HBr
3. A09. Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO
2
, N
2
, HCl, Cu
2+
, Cl
-
. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
4. Thêm một ít tinh thể K
2
Cr
2
O
7
(lượng bằng hạt đậu xanh) vào ống nghiệm, thêm khoảng 1ml nước cất. Lắc ống nghiệm cho tinh
thể tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X
và Y lần lượt là:
A.Màu vàng và màu nâu đỏ B.Màu vàng và màu da cam C.Màu da cam và màu vàng D.Màu nâu đỏ và màu
vàng
5. Khi cho Cu vào dung dịch FeCl
3
; H
2
S vào dung dịch CuSO
4
; HI vào dung dịch FeCl
3
; dung dịch AgNO
3
vào dung dịch FeCl
3
; dd
HCl vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
. số cặp chất phản ứng được với nhau là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
6. Hỗn hợp X chứa Na
2
O, NH
4
HCO
3
và BaCl
2
có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H
2
O (dư. . Đun nóng, dung
dịch thu được chứa A. NaCl, NaOH, BaCl
2
B. NaCl. C. NaCl, NaHCO
3
, BaCl
2
D. NaCl, NaOH.
7. Cho 200 ml dung dịch H
3
PO
4
1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M. Sau khi phản ứng hồn tồn thu
được dung dịch X. Số gam muối có trong dung dịch X là
A. 40,2 gam B. 38,4 gam C. 32,6 gam D. 36,6 gam
8. C11. Hồ tan hồn tồn 6,645 gam hỗn hợp muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước được
dung dịch X. Cho tồn bộ dung dịch X tác dụng hồn tồn với dung dịch AgNO
3
(dư), thu được 18,655 gam kết tủa. Hai kim loại
kiềm trên là: A. Na và K B. Rb và Cs C. Li và Na D. K và Rb
9. B12. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Đơt khí H2S trong O2 dư; (b) Nhiêt phân KClO3 ( xúc tác MnO2); (c) Dẫn khí F2 vào nước nóng;
(d) Đốt P trong O2 dư; (e) Khí NH3 cháy trong O2; (g) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
10.Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do:
A. Có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại. B. Trong kim loại có các electron hoá trò.
C. Trong kim loại có các electron tự do. D. Các kim loại đều là chất rắn
11.Dẫn luồng khí gồm H
2
và CO (lấy dư) qua hỗn hợp gồm Al
2
O
3
, CuO, Fe
3
O
4
, MgO. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được
chất rắn chứa các chất là:
A.Al
2
O
3
, Cu, Fe, Mg B.Al
2
O
3
, Cu, Fe, MgO C.Al, Cu, Fe, Mg D.Al, Cu, Fe
3
O
4
, MgO
12.Hòa tan hết 26,43 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 795 ml dung dịch hỗn hợp gồm
HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,368 lít khí H2 (đktc). Cơ cạn
dung dịch X thu được khối lượng muối khan là A. 95,92 gam. B. 86,58 gam. C. 100,52
gam. D. 88,18 gam.
13.C11. Một cốc nước có chứa các ion : Na
+
(0,02 mol), Mg
2+
(0,02 mol), Ca
2+
(0,04 mol), Cl
-
(0,02 mol), HCO
3
-
(0,10 mol) và
SO
4
2-
(0,01 mol) . Đun sơi cốc nước trên cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì nước còn lại trong cốc
A. có tính cứng tồn phần B. có tính cứng vĩnh cửu C. là nước mềm D. có tính cứng tạm thời
14.A08. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn,
thu được 8,96 lít khí H
2
(ở đktc) và m gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là
A. 5,4. B. 7,8. C. 10,8. D. 43,2.
15.B11. : Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K
2
CO
3
0,2M và KOH x mol/lít, sau khi
các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y. Cho tồn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl
2
(dư), thu được 11,82 gam kết
tủa. Giá trị của x là A. 1,6. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,4.
16.Cho 200 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa
3
4
; ;NH Al
+ +
0,15 mol
3
NO
−
và 0,1 mol
2
4
SO
−
, thu được 1,12 lít khí mùi
khai ở đktc và m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 2,6g B. 3,9g C. 5,2g D. 7,8g
17.Cho V lít dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H
2
SO
4
0,25M vào 500ml dung dịch hỗn hợp NaAlO
2
1M và NaOH 1M, đến phản ứng
hồn tồn thu được dung dịch A và 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 1,4. B. 2,5. C. 1,9. D. 0,7.
18.B09. Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO
3
đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO
2
(sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH
3
(dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là
A. 21,95% và 2,25. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78. D. 78,05% và 0,78.
19.Trong số các chất: H2S, KI, HBr, H3PO4, Ag, Cu, Mg. Số chất có khả năng khử hóa ion Fe3+ trong dung dịch về ion là Fe2+
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
20.A11. Quặng sắt manhetit có thành phần chính là
A. FeCO
3
. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. FeS
2
.
21.
Hỗn hợp A gồm Cu và Fe
2
O
3
(tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư sau phản ứng xong thu được dung dịch B.
Cho B tác dụng với dung dịch NH
3
dư thu được kết tủa là:
A.
Cu(OH)
2
và Fe(OH)
2
B.
Cu(OH)
2
và Fe(OH)
3
C.
Fe(OH)
3
D.
Fe(OH)
2
22.Khi cho Al vào cốc dung dịch HNO
3
loãng thu được hỗn hợp khí A gồm N
2
O và N
2
. Khi phản ứng kết thúc cho thêm dung
dịch NaOH vào cốc lại thấy giải phóng hỗn hợp khí B. Hỗn hợp khí B là:
A. H
2
, NO
2
B. H
2
, NH
3
C. NO, NO
2
D. N
2
, N
2
O
23.C08. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí
hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 8,60 gam. B. 11,28 gam. C. 9,40 gam. D. 20,50 gam.
24.Khi cho hỗn hợp rắn gồm: MgSO4, Ba3(PO4)2, FeCO3, FeS, CuS vào dd HCl dư thì chất rắn thu được là
A. CuS, FeS B. CuS C. BaSO4, CuS D. Ba
3
(PO
4
)
2
, CuS
25.Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của N trong X là 13,46 %. Có thể điều chế tối đa
bao nhiêu gam hỗn hợp 3 kim loại từ 62,4 gam X? A. 25,2 gam B. 43,8gam C. 10.8gam D. 8,40 gam
26.Hỗn hợp X gồm H
2
, propen, propanal, ancol anlylic. Đốt 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lit CO
2
đktc. Đun X với bột Ni một
thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với X = 1,25. Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y thì tác dụng vừa đủ V lit dung dịch Br
2
0,2
M. Giá trị của V là: A. 0,25 lit B. 0,1 lit C. 0,2 lit D. 0,3 lit
27.DHB -09. Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom
phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu
được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH
4
có trong X là
A. 40% B. 20% C. 25% D. 50%
28.C10. Ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H
2
(xúc tác Ni, t
0
) sinh ra ancol ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
29.Cho 4,52 gam hỗn hợp X gồm C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, CH
3
COOH tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 896 ml khí (ở đktc) và m gam
hỗn hợp rắn. Giá trị của m là A. 5,40 gam. B. 5,44 gam. C. 6,28 gam. D. 6,36 gam.
30.Cho 4,44 gam axit cacboxylic, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml gồm: KOH 0,12M, NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch
thu được 9,12 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là:
A. CH3CHO. B. HCOOH C. C3H7COOH D. C2H5COOH
31.Sục 1,56g C
2
H
2
vào dung dịch chứa HgSO
4
, H
2
SO
4
trong nước ở 80
o
C thu được hỗn hợp gồm 2 chất khí (biết hiệu suất phản ứng
đạt 80%). Tiếp tục cho hỗn hợp khí thu được qua dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 13,248g B. 2,88g C. 12,96g D. 28,8g
32.A07. Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH
3
COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C
2
H
5
OH
(có xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20.
33.Có bao nhiêu chất hữu cơ có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C
7
H
8
O?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
34.Xà phòng hóa hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch KOH thu được 9,2 gam glixerol và m gam xà phòng. Giá trị của m là
A. 96,6. B. 85,4. C. 91,8. D. 80,6.
35.Để xà phòng hoá 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 người ta đun chất béo với dung dịch chứa 1,42 kg NaOH. Sau phản ứng
hoàn toàn muốn trung hoà hỗn hợp cần 50 ml dung dịch HCl 1M. Tính khối lượng glixerol và khối lượng xà phòng nguyên chất đã
tạo ra. A.1048,8 g và 10346,7 g B.1200 g và 11230,3 g C.1345 g và 14301,7 g D.1452 g và 10525,2 g
36.C11. Để xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức , mạch hở là đồng phân của nhau cần vừa đủ 600 ml
dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của hai este là
A. CH
3
COOC
2
H
5
và HCOOC
3
H
7
B. C
2
H
5
COOC
2
H
5
và C
3
H
7
COOCH
3
C. HCOOC
4
H
9
v CH
3
COOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOCH
3
v CH
3
COOC
2
H
5
37.A09. Thuc th c dựng phõn bit Gly-Ala-Gly vi Gly-Ala l
A. dung dch NaOH. B. dung dch NaCl. C. Cu(OH)
2
trong mụi trng kim. D. dung dch HCl.
38.Trt t no phn ỏnh tớnh baz tng dn ca cỏc cht
A. CH
3
NH
2
<C
2
H
5
NH
2
<NH
3
<C
6
H
5
NH
2
B. C
6
H
5
NH
2
<CH
3
NH
2
<C
2
H
5
NH
2
<NH
3
C. CH
3
NH
2
<NH
3
<C
2
H
5
NH
2
<C
6
H
5
NH
2
D. C
6
H
5
NH
2
<NH
3
<CH
3
NH
2
<C
2
H
5
NH
2
39. B09. Cho 0,02 mol amino axit X tỏc dng va vi 200 ml dung dch HCl 0,1M thu c 3,67 gam mui khan. Mt khỏc 0,02
mol X tỏc dng va vi 40 gam dung dch NaOH 4%. Cụng thc ca X l
A. H
2
NC
2
H
3
(COOH)
2
. B. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
. C. (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH. D. H
2
NC
3
H
6
COOH.
40.
B09.
Ngi ta iu ch anilin bng s sau: Benzen
3 2 4
d/HNO H SO d+
Nitrobenzen
H+
Anilin
Bit hiu sut giai on to thnh nitrobenzen t 60% v hiu sut giai on to thnh anilin t 50%. Khi lng anilin thu c
khi iu ch t 156 gam benzen l A. 186,0 gam. B. 55,8 gam. C. 93,0 gam. D. 111,6 gam
41.
C11. Cho cỏc cht : saccaroz, glucoz , frutoz, etyl format , axit fomic v anehit axetic. Trong cỏc cht trờn, s cht va cú
kh nng tham gia phn ng trỏng bc va cú kh nng phn ng vi Cu(OH)
2
iu kin thng l :
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
42.
A11. Ancol etylic c iu ch t tinh bt bng phng phỏp lờn men vi hiu sut ton b quỏ trỡnh l 90%. Hp th ton b
lng CO
2
sinh ra khi lờn men m gam tinh bt vo nc vụi trong, thu c 330 gam kt ta v dung dch X. Bit khi lng X
gim i so vi khi lng nc vụi trong ban u l 132 gam. Giỏ tr ca m l
A. 486. B. 297. C. 405. D. 324.
43.
Cho cỏc cht sau: axetilen, axit fomic, fomanehit, phenyl fomat, glucụz, anehit axetic, metyl axetat, mantụz, natri fomat,
axeton. S cht cú th tham gia phn ng trỏng gng l: A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
44.
Cho cỏc cht: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol v cumen. Trong
cỏc cht ny, s cht cú th tỏc dng c vi dung dch NaOH l: A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
45.
Cho este cú cụng thc cu to: CH
2
= C(CH
3
) COOCH
3
. Tờn gi ca este ú l:
A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat. C. Metyl metacrylic. D. Metyl acrylic.
46.
Dùng 300 tấn quặng pirit (FeS
2
) có lẫn 20% tạp chất để sản xuất axit H
2
SO
4
có nồng độ 98%. Biết rằng hiệu suất phản ứng là
90%. Khối lợng axit H
2
SO
4
98% thu đợc là A. 320 tấn B. 335 tấn C. 350 tấn D. 360 tấn
47.
Cho s : 3-metyl pentan-1-ol
0
2 4
H SO ,170 C
X
1
2
H O,xt:H
+
+
X
2
0
2 4
H SO ,170 C
X
3
2
H O,xt:H
+
+
X
4
.
Tờn gi ca X
4
l: A. 3-metyl pentan-2-ol B. 3-metyl pentan-3-ol C. 2-etyl butan-2-ol D. 3-metyl pentan-1-ol
48.
B07. X l mt ancol (ru) no, mch h. t chỏy hon ton 0,05 mol X cn 5,6 gam oxi, thu c hi nc v 6,6 gam
CO
2
. Cụng thc ca X l (cho C = 12, O = 16)
A. C
2
H
4
(OH)
2
. B. C
3
H
7
OH. C. C
3
H
5
(OH)
3
. D. C
3
H
6
(OH)
2
.
49.
Hp cht A l dn xut ca benzen cụng thc phõn t C
7
H
8
O
2
. Bit A tỏc dng vi NaOH theo t l mol 1
: 1. S ng phõn cu to ca A tha món l A. 2 . B. 4. C. 6 . D. 5.
50.
Hũa tan hon ton 8,8 gam hn hp X gm Fe, FeS, FeS2, S bng dung dch HNO3 d ch thu c 6,72 lớt
khớ NO (l sn phm kh duy nht ktc) v dung dch Y. Thờm Ba(OH)2 d vo dung dch Y thu c m gam
kt ta. Giỏ tr ca m l A. 10,7 B. 34,0 C. 23,3 D. 32,3