Tải bản đầy đủ (.pptx) (81 trang)

BAITAPNHIETDONGCOBAN (NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.74 MB, 81 trang )

Ton Duc Thang University
Faculty of Electrical and Electronics Engineering

.

.

BÀI TẬP VÀ VÍ DỤ


BÀI TẬP VÀ VÍ DỤ
Các nơi dung chính:

1.
2.
3

4.
5.

.

Tính các thơng số chất khí
Tính các q trình nhiệt động
Tính chu trình chất khí
Tính q trình và chu trình hơi nước
Tính chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

6. Phụ lục

.




1. Tính NDR sử dụng cơng thức

.

 

Ví dụ 1: Sử dụng cơng thức , Tìm NDR khối lượng đẵng áp, đẵng tích của khí O 2, CO
.
Bài giải 1. Khí O2: Cp = = = 901,3 J/kg. K;
Cv = = = 649,53 J/kg. K
2. Khí CO: Cp = = = 1040 J/kg. K;
Cv = = = 742,3 J/kg. K


.

.


2. Tính NDR có sử dụng bảng

Loại khí

Cµv-

.

kJ/kmol. K


Cµp
kJ/kmol. K

.

Số mủ đoạn nhiêtk

1 nguyên tử

12,6

20,9

1,6

2 nguyên tử

20,9

29,3

1,4

3, nhiều nguyên tử

29,4

37,7


1,3


1. Tính các thơng số chất khí

.

Ví dụ 2: Sử dụng bảng, Tìm NDR khối lượng đẵng áp của khí O 2, CO và .CO2
Bài giải
1. Khí O2: khí 2 ngn tử có theo bảng Cµp = 29,3 kJ/kmol. K
Cµp = µCp -> Cp = Cµp/µ = 29,3/32 = 0,9156 kJ/kg. K
2. Khí CO: khí 2 ngn tử có theo bảng Cµp = 29,3 kJ/kmol. K
Cµp = µCp -> Cp = Cµp/µ = 29,3/28 = 1,046 kJ/kg. K
1. Khí CO2: khí 3 ngn tử có theo bảng Cµp = 37,7 kJ/kmol. K
Cµp = µCp -> Cp = Cµp/µ = 37,7/44 = 0,857 kJ/kg. K
So với tinh theo công thức kết quả sai khác rất nhỏ


1. Tính các thơng số chất khí

.

Ví dụ 3: Sử dụng bảng, Tìm NDR khối lượng đẵng áp và NDR khối lượng đẵng tích của khơng khí, biết thành phần khối lượng g O2 = 0,23,
.
gN2 = 0,77
Bài giải

1.

Cpkk = gO2 CpO2 + gN2 CpN2 = 0,23. 0,9156 + 0,77. 1,046 = 1,016 kJ/kg. K


Trong đó: CpN2 = Cµp/µ = 29,3/28 = 1,046 kJ/kg. K
CpO2 = Cµp/µ = 29,3/32 = 0,9156 kJ/kg. K

2.

Cvkk = gO2 CvO2 + gN2 CvN2 = 0,23. 0,653 + 0,77. 0,746 = 0,724 kJ/kg. K

Trong đó: CvN2 = Cµv/µ = 20,9/28 = 0,746 kJ/kg. K
CvO2 = Cµv/µ = 20,9/32 = 0,653 kJ/kg. K


.

0
Ví dụ 4. Một bình chứa khí O2 có dung tich V= 200 lít, áp suất p p = 119 bar, nhiệt độ 17 C, Cho biết áp suất khí trời là 1 bar. Xác định khối lượng O 2
.
 

trong bình.
Bài giải: Áp dụng phương trình trạng thái: pV = mRT=> m =
Trong đó:
5
2
p = pp +1 = 119 +1 = 120 bar = 120. 10 N/m
3
V =200 lit = 0,2 m
0
T = 273 + 17 = 290 K
R= =

Thay số: m = = 31,85 kg


.

3
0
Ví dụ 5. 1 Bình kín có thể tích V= 38m , nhiệt độ 27 C, áp suất dư Pp1= 3 bar chứa khơng khí. Sau một thời gian sử dụng, áp suất dư bị giảm còn
.
Pp2 = 0,5 bar. Tính lượng khơng khí đã sử dụng, biết nhiệt độ khơng đổi và áp suất khí trời là 1 bar.
 

Bài giải: Tính Rkk: Rkk = Rµ/µkk = 8314/ 29 = 288 J/kg. K;
µkk= Σriµi = 0,21.32 + 0,79. 28 = 29 kg/kmol
Ở Trạng thái 1: p1V = m1RkkT -> m1 = p1V/RkkT = = 176 kg
Ở Trạng thái 2: p2V = m2RkkT -> m2 = p2V/RkkT = = 66 kg
Khối lượng khí đã sử dụng:
m1 - m2 = 176 - 66 = 110 kg


.

3
0
Bài tập 1-1: Bình kín có thể tích V= 40 m , nhiệt độ 30 C, áp suất dư pp1 .= 3 bar chứa khí O2. Sau một thời gian sử dụng áp suất dư bị giảm
còn pp2 = 1 bar. Tính lượng khí O2 đã sử dụng, biết nhiệt độ khơng đổi và áp suất khí trời là 1 bar
0
Bài tập 1-2: Cho môi chất là 1 kg không khí có pp = 2 bar, nhiệt độ t = 20 C. Tính v . Cho áp suất khí trời là 1 bar
3
0

Bài tập 1-3: Trong bình kín có thể tích V = 0,15 m chứa lượng khí CO2 có áp suất là pp1 = 2 bar, nhiệt độ t1 = 27 C. Người ta nạp thêm khí
0
vào bình nên nhiệt độ và áp suất trong bình đều tăng lên, Nếu nhiệt kế chỉ nhiệt độ là t 2 =57 C bar, yêu cầu tính áp suất khí p p2. Cho khối lượng
khí nạp thêm là 2 kg và áp suất khí trời là 1 bar.

 


.

.

0
Ví dụ 2-1: Có 3,21 kg khí O2 có nhiệt độ ban đầu là 27 C được chứa trong bình kín, áp suất dư 2,9 MPa. Sau khi nhận được 650 kJ, thì áp suất của
khí là bao nhiêu?pa =1bar
Bài giải
1.Tính nhiệt độ T2
Q = m Cv (T2 - T1) -> (T2 - T1) = Q / mCv -> T2 = T1+ Q /m Cv
3
3
0
0
T2 = (27 + 273) + 650.10 / [3,21. (20,9.10 /32)] = 610 K; t2= 610 – 273 = 337 C
2.Tính áp suất p2
p2/p1 = T2/T1; p2 = p1(T2/T1)
p2 = (2.9 + 1) (610/300) = 6,1 bar


3
Ví dụ 2-2: Một bình có dung tích V = 0,5 m chứa khí O2, ở trạng thái đầu có thông số:

 

.

0
0
pp = 60 bar, t1 =25 C, Nếu làm lạnh khí đến nhiệt độ t2 =10 C, tính nhiệt lượng. cần thải ra?
Bài giải: 1.Tìm khối lượng khí:
Từ phương trình trạng thái: p1V = mRT1 -> m = pV/RT1
Thay số: m = = 39,39 kg
2. Nhiệt lượng cần thải ra: Q12 = m Cv (t2 –t1) ;
tìm Cv = = = 649,5 J/kg. K
Q12 = 39,39. 0,649,53 (10 - 25) = -383,75 kJ


 

Example 2-3: Khi đốt nóng đẵng tích khí O2 ở trong 1 bình kín thì enthalpy thay đổi 1 lượng là 150 kJ/kg. Tính

.

nhiệt lượng đã cấp cho q trình khi lượng môi chất là 1kg .và 20 kg.
Giải:

1.

kg: q= Cv(t2 –t1) = ; p= const = q=

= = =k
q = = =107 kJ/kg

2. 20 kg: Q= mq = 20.107 = 2140 kJ


0
0
Example 2-4: Cho 1 q trình đẳng áp có p = 3 bar có nhiệt độ t1 = 27 C, t2 =127 C, mơi chất là 5 kg khơng khí. Tính V 2 ,
 

.

và nhiệt lượng cần cung cấp.
Giải:
V2 =V1(T2/T1) = 1,44 .(400/300) = 1,92 m

3

5
3
V1 = mRT1/p = 5.(288. 300) /3.10 = 1,44 m
= 5. 1,01. ln(400/300) = 1,45 kJ/kgK
Q = mCp (t2 –t1) = 5. 1,01.(127-27) = 505 kJ

.


 

.

Example 2-5: Khi nén đẵng nhiệt 4 kg khí có hằng số chất khí là 189 J/kg.K. từ áp suất 2 bar đến 5,4 bar thì nhiệt

.

lương thải ra là 378 kJ. Xác định nhiệt độ của quá trình, thể tích ban đầu và thể tích cuối của chất khí đó?
Giải:
- QTĐN: Q = Wv = mRT ln -> T = = = 500K

-

3
V1: p1V1 = mRT1 -> V1 = = =1,9 m

-

V2 :

= -> V2 = V1 = 1,9 = 0,72 m3


 

Example 2-6: System with process adiabatic and m = 5 kg CO2
3
3
At state 1: p1 = 5 bar, V1 = 5,4 m ; At state 2: V2 = 1,5 m
Calculation: T1?, T2?, Wv?, Wp?
Solution: RCO2 = 8314/44 =189 J/kgK
3
0
p1V1 = mRT1-> T1 = = 5.10 . 5,4/(5. 189) = 285,7 K


1.
2.

.

()

k-1

-> T2 = T1 ()

k-1

= 285,7 ()

0,3

0
= 419 K

3. Wv= - mCv (T1–T2) = m = 5 (419 -285,7)= 420 kJ
Or: Cv 4. Wp = kWv = 1,3 . ( 420) = 546 kJ

.

.


 


Example 2-7:

.

3
3
System with process polytropic n =1,5 and m = 5 kg CO2 ;At state 1: p1 = 5 bar, V1 = 5,4 m ; At state 2: V2 = 1,5 m

.

Calculation: T1?, T2?, Wv?, Wp?
3
0
Solution:1.p1V1 = mRT1-> T1 = = 5.10 . 5,4/(5. 189) = 285,7 K
2.

()

n-1

-> T2 = T1 ()

n-1

= 285,7 ()

3. Wv= ] = ] = 540 kJ
4. Wp = kWv= 1,5 . 540 = 810 kJ

0,5


= 5420K


 

.

Một số trường hợp đặc biệt của các quá trình nhiệt động lực học
chất khí
.

1.

QT đoạn nhiệt: q= 0-> wp = - = h1 –h2;

-> wv = - = u1 –u2
QT đẵng áp: p = cosnt - > q = = h2 –h1

2.

QT đẵng nhiệt: n=1 -> q = wp =

3.

wp = nwv : n=1: wp = wv ; n = k: wp = kwv ; n=: wv = wp/n = 0


3
0

Bài tập 2-1: Bình kín có thể tích V= 40 m , nhiệt độ 30 C, áp suất dư pp1 = 3 bar chứa khí CO2. Sau khi thực hiện q trình đẵng tích thì áp suất tăng lên p p2
= 10 bar. Tính lượng khí CO2 chứa trong bình, nhiệt độ cuối quá trình và nhiệt lượng cung cấp cho q trình . Cho áp suất khí trời là 1 bar

.

.
0
0
Bài tập 2-2: Cho 1 quá trình đẳng áp có p = 2bar, nhiệt độ t 1 = 20 C, t2 =110 C, mơi chất là 1kg khơng khí. Tính v2 và nhiệt lượng cần cung cấp.
0
Bài tập 2-3: Trong xi lanh chứa lượng khơng khí là 1 kg có áp suất là p 1 = 2bar, nhiệt độ t1 = 30 C. Thực hiện quá trình nén đoạn nhiệt đến p 2 = 5 p1. Tính các
thơng số trạng thái cuối và cơng của q trình.
0
Bài tập 2-4: Cho 1 q trình đẳng nhiệt có nhiệt độ t =110 C, p1 = 2 bar và p2 = 4 bar mơi chất là 2 kg khơng khí. Tính V2 và nhiệt lượng cần cung cấp, cơng
thể tích và cơng áp suất của QT.
0
Bài tập 2-5: Một kg khơng khí được nén đa biến với n =1,2 từ nhiệt độ t1 =25 C, áp suất p1 =1bar đến áp suất p2 = 8 bar. Hãy tính nhiệt độ, thể tích cuối và
công nén.

 


3. Compressor
0
VD3-1:Máy nén khí lý thuyết 1 cấp, khơng khí được nén từ thông số ban đầu p 1 =1 bar, t1 =27 C đến trạng thái cuối có p2 = 4,5 bar. Xác định công tiêu
 

hao và nhiệt lượng nhã ra. Nếu cho hiệu suất nén thực là 0,8 thi các đại lượng trên thay đổi thế nào?

.


Solution:

.
1.MN lý thuyết với quá trình nén đoạn nhiệt (s = const), k=1,4, QT nén thực có cơng nén cao hơn.- Cơng tiêu hao của QT nén lý thuyết:

wci = -1]
= 0,288 (27+273)[( -1] = 162,33 kJ/kg
Nhiệt đô cuối QT nén: T2’ = T1= 300.4,5
2. QT nén thực: w = w

c

(0,4/1,4)

0
= 461 K;

ci = 162,33/0,8 = 203 kJ/kg

T2? h2 = h1+ =>T2= (h2/Cp)= 300 + (461- 300)/0,8 =501K
q = Cp(T2-T1) = 1,01(501 – 300) = 203 kJ/kg


3. Compressor
0
VD3-2:Máy nén khí lý tưởng 2 cấp có làm mát trung gian, khơng khí được nén từ thơng số ban đầu p 1 =1 bar, t1 =27 C đến trạng thái cuối có p2 = 9
 

bar. Xác định cơng tiêu hao và công tiết kiệm được khi nén 2 cấp ?

Solution:
Áp suất cấp trung gian: x = = = 3 -> p c=x. pb = 3.1=3 bar
Công nén cấp 1: wc1 = -1]
= 0,288.300[( -1] = 111,5 kJ/kg
Công nén cấp 2: wc2 = -1]
= 0,288. 300 [( -1] = 111,5 kJ/kg; (Td T1)
Công nén 1cấp: wc = -1] = 0,288. 300[( -1] = 264 kJ/kg
Công tiết kiệm được: 41 kJ/kg

.

.


4. Engine cycle
0
0
VD4-1:The air-standard Otto cycle: T1 =300 K, p1=1 bar. The compression ratio ε = 8. Temperature T 3 =2000 K. Determine (a) the temperature and
 

pressure at the end of each process of the cycle, (b) the thermal efficiency.
Solution:
a.Temperature , Pressure (tính v tại các điểm dùng PTTT):
k-1
0,4
T2 = T 1 ε
= 300 .8
= 689 K;
T4 = T3(1/ε)


k-1

p2= p1( T2/T1)

= 2000 .(1/8)

k/k-1

0,4

= 870 K

= 1.(689/300)

1,4/0,4

= 18,4 bar

p3 = p2(T3/T2) = 18,4.(2000/689)= 53,4 bar;
p4 = p1(T4/T1)= 1(870/300)= 2,9 bar
b. The thermal efficiency.η = (w cycle/qin)
qin = Cv(T3-T2) = 0,72(2000-689) = 944 kJ/kg
|qout |= Cv(T4-T1) = 0,72(870-300) = 410 kJ/kg
wcycle = qin – |qout |= 944 -410 = 534 kJ/kg
η = 534/944 = 55,6 % ; η = 1- = 1 - = 56 % -đạt

.

.



0
VD4-2:The air-standard Diesel cycle: T1 =300 K, p1=1 bar. The compression ratio ε = 18, Volume ratio of constant-pressure heat addition ρ=2. Determine (a)
the temperature and pressure at the end of each process of the cycle, (b) the thermal efficiency.

.
.

Solution:
a.Temperature , Pressure (tính v tại các điểm dùng PTTT):
k-1
0,4
T2 = T 1 ε
= 300 .18
= 953 K ;
T3 = T2(ρ) = 953 .(2) = 1906 K
T4= T3( v3/v4)

k-1
k-1
0,4
= T3(ρ/ε) = 1906.(2/18) = 791 K

p2= p1( T2/T1)

k/k-1

= 1.(953/300)

1,4/0,4


= 57 bar

p3 = p2(T3/T2) = 57.(1906/953)= 114 bar;
p4 = p1(T4/T1)= 1(791/300)=2,64 bar
b. The thermal efficiency.η = (w cycle/qin)
qin = Cp(T3-T2) = 1,01(1906 - 953) = 962,5 kJ/kg
|qout|= Cv(T4-T1) = 0,72(791-300) = 353,5 kJ/kg


0
VD4-3:The air-standard Diesel Dual cycle: T1 =300 K, p1=1 bar. The compression ratio ε = 18, Volume ratio of constant-pressure heat addition ρ=1,2, pressure
ratio of constant-volume heat addition λ = 1,5 . Determine (a) the temperature at the end of each process of the cycle, (b) the thermal efficiency.

.
.

Solution:
a.Temperature , Pressure:
k-1
0,4
T2 = T 1 ε
= 300 .18
= 953 K ;
T3 = T2(λ) = 953 .(1,5) = 1429,5 K
T4= T3(ρ) =1429,5.(1,2) = 1715,4 K
T5= T4( v4/v5)

k-1


= T4(ρ/ε)

k-1

= 1715,4.(1,2/18)

0,4
= 580,7 K

b. The thermal efficiency.η = (w cycle/qin)
qin = Cv(T3-T2)+Cp(T4-T3)
= 0,72(1429,5- 953) +1,01(1715,4 –1429,5) = 632 kJ/kg
|qout |= Cv(T5-T1) = 0,72(587,7-300) = 207 kJ/kg
wcycle = qin – |qout |= 632 – 207 = 425 kJ/kg; η = 425 / 632 = 67%


0
BT4-1: Một chu trình động cơ đốt trong cấp nhiệt đẵng tích (air-standard Otto cycle) có các thơng số hoạt động như sau: p 1 =1 bar, t1 =15 C. Tỹ số nén ε =
8. Nhiệt lượng cấp vào qin = 1850 kJ/kg.

1.
2.

.
.

Tính các thơng số p, v, T tai các điểm nút chu trình (điểm 1,2,3,4)
Tính các thơng số của chu trình gồm: nhiệt lượng nhã ra, cơng và hiệu suất nhiệt của chu trình

0

BT4-2: Một chu trình động cơ đốt trong cấp nhiệt đẵng áp (air-standard Diesel cycle) có các thơng số hoạt động như sau: p 1 =1 bar, T1 = 400 K. Tỹ số nén
ε = 10. Tỹ số dãn nở sớm ρ =2 .

3.
4.

Tính các thông số p, v, T tai các điểm nút chu trình (điểm 1,2,3,4)
Tính các thơng số của chu trình gồm: nhiệt lượng cấp vào, nhiệt lượng nhã ra, công và hiệu suất nhiệt của chu trình.


×