CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ
Bảng tổng hợp cấu trúc câu bị động:
Các thì đơn
Các thì tiếp
diễn
Các thì
hồn thành
HTĐ
QKĐ
TLĐ
HTTD
QKTD
TLTD
HTHT
QKHT
TLHT
TLG
Modal verb
Câu chủ động
S + V hoặc Vs, es/tobe + O
S + was/were or Ved/Vpi
S + will + V
S + am/is/are + V-ing
S + was/were + V-ing
S + will be + V-ing
S + have/has + VPii
S + had + VPii
S + will have + Ved/Vp
S + am/is/are + going to V
S + model verb + VP+ by
Câu bị động
S + am/is/are + VPii + by O
S + was/were + VPii + by O
S + will be + VPii + by O
S + am/is/are + being + VPii + by O
S + was/were + being + VPii + by O
S + will be + being + VPii + by O
S + have/has + been VPii + by O
S + had + been VPii + by O
S + will have been + VPii + by O
S + am/is/are + going to be VPii + by O
S + model verb + be + VPii + by O
So sánh hơn và so sánh nhất của adj:
TÍNH TỪ NGẮN
TÍNH TỪ DÀI
TÍNH TỪ ĐẶC BIỆT
SO SÁNH HƠN
S + V + adj-er + than O
S + V + more adj + than O
Good Better
Many/much more
Little Less
Bad Worse
Far father
Old Older/elder
SO SÁNH NHẤT
S + V + the adj-est + than O
S + V + the most adj + than O
Good the best
Many/much the most
Little the least
Bad the worst
Far the farthest
Old The oldest/the eldest
MẠO TỪ
LOẠI MẠO TỪ
Zero article
CÁCH SỬ DỤNG
-Danh từ số nhiều, đếm
được
QUY TẮC ĐẶC BIỆT
+Địa điểm:
-thị trấn và thành phố
-hầu hết các quốc gia
-các châu lục
-các con đường
-các hành tinh
+Hoạt động:
-go to work
-on TV
-go shopping
-listen to music
A/An
-Danh từ số ít đếm được
The
-Danh từ số ít đếm được
-Danh từ số nhiều đếm được
-Danh từ không đếm được
+Thời gian:
-ngày, tháng, năm, at night
+Con người:
-become king
-he’s Vietnamese
+Hoạt động:
-have a job
-work as a teacher
+Trong các thành ngữ chỉ số
lượng:
-a number of + số nhiều
-a lot of + số nhiều
-a great deal of + n không
đếm được
+Các vật thể được xem là
duy nhất:
-biển, sông, khu vực, một vài
tên quốc gia, các tịa nhà
cơng cộng, trái đất, thế giới,
bầu trời, mặt trăng, môi
trường
+trước một danh từ được đề
cập đến lần thứ hai
+trước các số thứ tự: the
first, the second, the third,…
+ trong so sánh nhất của
adj/adv: the most
+ trước một tính từ tượng
trưng cho một nhóm người:
-the poor: hội người nghèo
-the rich: hội người giàu
-the sick: hội người ốm yếu
+trước các danh từ chỉ nhạc
cụ, thường đi kèm với play
và blow:
-play the piano/ guitar
THE KHÔNG BAO GIỜ ĐI
CÙNG CÁC BỮA
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ KHÔNG XÁC ĐỊNH VÀ XÁC ĐỊNH:
CÔNG THỨC:
Who: …….N (person) + who + V + O
Whom:….N(person) + whom + S + V
Which: …. N (thing) + which + S + V/V+ O
Whose:……N (person, thing) + whose + N + V
When:…… N (time) + when + S + V
Where:…… N (place) + where + S + V
Why:…… N (reson) + why + S + V
CÔNG THỨC CÔNG TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP:
Trực tiếp
Yes/no question
Wh-question
Câu mệnh lệnh “Sit down”
1. Please + V
2. Would/will + S +
V + O/A please?
Câu yêu cầu
3. Can/could + S +
V + O/A please?
4. Would you mind
+ V-ing?
1. S +
should/should not
Câu lời khuyên + to V
2. S + ough/ought
not + V
3. S + had better
(not) + V
4. Why don’t
we/you + V?
5. If I were you, I
would + V
Dạng câu hỏi
Gián tiếp
S + asked + O + if/whether + S + tobe/V/Modal
S + asked + O + wh- + S + tobe/V/Modal
S + told + O + to v/not to V
S + asked + O + to v/not to V
S1 said that S2 + should (not) + V
S1 + advised + O (not) to V
Câu mời
Dạng đề nghị
Dạng tường
thuật
1. Will you + V?
2. Would you lik +
N/to V?
1. Let’s + V
2. What about + Ving..?
3. How about + Ving?
4. Shall we + V…
S + invited + O + N/to V
S1 + suggested (not) + V-ing
S + suggested that we should (not) + V
“…..”, S said
S + said that + S + V/tobe/modal verb
Lùi thì:
Hiện tại đơn quá khứ đơn
Hiện tại tiếp diễn Quá khứ tiếp diễn
Hiện tại hoàn thành Quá khứ hoàn thành
Quá khứ đơn Quá khứ hoàn thành
Quá khứ tiếp diễn Quá khứ tiếp diễn/ Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Quá khứ hoàn thành quá khứ hoàn thành
Tương lai đơn Tương lai trong quá khứ ( would + V)
Tương lai gần was/were going to + V
Đổi từ chỉ thời gian, nơi chốn:
Today that day
Tonight That night
This That
These Those
Here There
Ago Before
Now Then
Last month The month before
Tomorrow The next day/ The following day
Next week The following week
Yesterday The day before
The day before yesterday Two days before
Động từ khuyết thiếu:
Can Could
Have/has to Had to
Must had to
Will would
Shall should
May Might
Am/is/are was/were
Đại từ nhân xưng
Đại từ sở hữu
Tính từ sở hữu
Tân ngữ
Trực tiếp
I
We
You
Mine
Ours
Yours
My
Our
Your
Me
Us
You
Gián tiếp
He, she
They
I, We
His, hers
Theirs
Mine, ours
His, her
Their
My, our
Him, her
Them
Me, us
Câu điều kiện Loại 1, Loại 2
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Cơng thức
If + thì hiện tại đơn, S + thì
tương lai đơn
If + thì quá khứ đơn, S + would
+V
If + quá khứ hoàn thành, S +
would have + V3
Mệnh đề điều kiện
Hiện tại/tương lai
có thể
Hiện tại/tương lai
khơng thể
Q khứ
Mệnh đề kết quả
Hiện tại/ tương lai
Hiện tại/ tương lai
Quá khứ