TRẢ LỜI CÂU HỎI TRIẾT HỌC LỚP ĐÊM 1 K20
! "#$%&!
'(
)* #+,-./#$, 0! 1
121$ ! "345(
(678121$9:%:;&61$:<3
"/#$, 0=-*7-> 0?@AA$#B:<&
447 0@ 08&!C
=-3DAE'5 A&F1G 9%&6=-- H.I9J%5"
1$3"KL%678% 53DAAMN
OPQ121$ R9@ %Q24&F 3JL- ! @S
M;74% ! T
N* #2/% 5M 'E>U37:
G :3JVA&W7:U3911&W$.LMV,AAX,Q1
1&W$.Y&121$U7Z%811&W$.9@*3 M@$4";[K T
TPQ121$ R9@ %QE\%4@5 F A 9&&8
.G%1&&8G%= ]AMM/1 .4111&W$.G%
%4H* U111&W ;G%%4H* K^
O__`
%,3 "17ab, 0C_`
O::;&61$678121$:<4
# 0> 0:<7Z3<BA&W%44A*$5
A* RC__
O)678121$:;&61$:<% VC> 0
:<7Z3<BA&W%45A*$ R_
O(* #"1$G.A.%@cAG 1$%2
/&61$M_)
O* #"1$AX ]1&W#dAAX ].
&W1 9%2/&61$M_(
OO* #"1$AA%2/&6
1$MeHf@:@ghi;))%NOj_
ONPQ121$ R@ %Q*A.% U @! 1J
1"%3M3k91# 99 @! MV., @F _O
OT - M >lm: EMVA/<<b, 015
]7G.@cAG 1$?&1<@A&Wb, 09&A ]
AMAS n - M7 - @*7% V:@K_O
O^6784AV3DA:<17aoBV1E1 pK&61$% 5
'qm: C?::;6,-:<17aoBV_T
O_`rb, 0	&#, 01C'G "0 [C_T
N_M >lm: EsA V@]AF 7G9] R1"A V@
.6,-121$$K_^
Nr:;6,-:<G. 121$ R`
N)t4:;:<G. R121$9M
'E>U37:G :3JVA&W7:U3911&W$.
LMV,AAX,Q11&W$.9&121$U7Z%811&W$.9@*3 M
@$4";[K_
N(>$#B121$4 R9>lm: $HbE\ R46$e121$j9M
M&A V@3JX, 9@- 0% K$Hb
%:
N:%:6,-,03 0@,0 4A ]=V3<
B% 0AV,03 0@,0 4A ]9[;- "% 0:<4%4% 5
'qm: CrG6,-:<AM)
_
T_ ]A]H.@'#4AVH#121$
3 oH* (
T* #6,-"1$"07-H.- uW! %A*
% V11&W7-H.=-A$#B"1$&44"%H#
?vw8&! 0C(
T)@G "0, 0 678;3 %[&W;=-
A$#B@G "0, 0&44"%H#/H* 8&!
0O
T(&&8'Eg% V 3 vw1"%17a
:KT
T2/121$ R5 3 oH* T
TO4A&FA 1:?vw8> 0?@ 0^
___%,M@<@*7G"A V@ :, V]4&F %417a% 5
%&!')_
__"A V@% 5'om: ],-.4&F ].A]
- M4&F ))
__)\%,* #6,-&&8wp' ]4&F )
xy__(%,@B :9 0@B* #6,- 0H#4
&F > 0?@A:; A4@ 0)
Câu 5.1: Thế giới quan là gì? Anh/chị hãy phân tích và so sánh các hình thức cơ bản của nó.
\wzhl{lsy?10GX""A V@4&F ] ! e4,*7$ 0
&W* :H* j9]%4&F %4 ! AM]"<Ha7#44&F
A]%%4 RH* \hsM.%[9p@ ]G%4AMM1%
\%4\hs9"A V@% 593459%9A4A9|@@/AJ 3 -"A V@J
4AM %S"%5.\.* #\hsA&W"A,8 "
A V@% 5>.A]%4@*\hsUAp.! .A]6,-% 5e1
"0 2$.j\}f4 - ".A]@&F % 14 \hs
6,-#$#@\hsM.17a\hs-7p $.p H* 9B
*4A*H* %A* V, 9Ac, 01345IF 317a\%4H* M
.9\hs@ .Y]:<9\hs .G%1\hsG%YM G H*
1.\hs .3\hs3J17XW11$2/$9@S
%."%5]@c RYM1@3 @L@4A*4&F
TGQ là “lăng kính” để CN nhìn nhận TG, cẩm nang hướng dẫn cuộc sống; tức chức năng chính TGQ
đònh hướng họat động nhận thức & thực tiễn cho CN trong TG mà họ đang sống
Các hình thức cơ bản của TGQ
TGQ thần thoại
Chứa đầy hình tượng hoang đường hoà quyện trong lý trí ngây thơ của CN ng.thuỷ
mông mụi, cố truy tìm cội nguồn của mình trong những tưởng tượng viễn vông.
Thể hiện qua các huyền thoại.
TGQ tôn giáo
Dựa trên niềm tin mãnh liệt vào sức mạnh của các lực lượng siêu nhiên, thần
thánh chi phối GTN, trần tục (CN).
Thể hiện qua giáo lý (hạt nhân lý luận) & các nghi thức, tín ngưỡng (sùng bái lực
lượng siêu nhiên).
Với niềm tin (cao hơn lý trí), TGQ tôn giáo vừa phản ánh sự nghèo nàn của hiện
thực vừa ph.kháng chống lại sự nghèo nàn ấy; nó hướng CN đến TG hoàn thiện,
hoàn mỹ sau khi chết. Nó là nhu cầu TT của một bộ phận nh.dân.
Tất cả mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là sự phản ánh hư ảo – vào trong đầu óc của CN
– những lực lượng ở bên ngoài chi phối cuộc sống hằng ngày của họ; chỉ là sự
phản ánh trong đó những lực lượng ở trần thế đã mang hình thức những lực lượng
siêu trần thế” [Ăngghen].
“Sự bất lực của GC bò bóc lột trong cuộc đấu tranh chống bọn bóc lột tất nhiên đẻ
ra lòng tin vào một cuộc đời tốt đẹp ở TG bên kia, cũng giống như sự bất lực của
CN dã man trong cuộc đấu tranh chống thiên nhiên đã đẻ ra lòng tin vào thần
thánh, ma quỷ, vào những phép mầu, v.v.” [Lênin]…
TGQ triết học
Hệ thống quan điểm, quan niệm của CN về TG, về bản thân, cuộc sống & vò trí
của CN trong TG ấy.
Xuất hiện khi nhận thức của CN đạt được trình độ cao (trừu tượng - khái quát) &
XH có nhu cầu chỉ đạo cuộc sống bằng tư tưởng.
Thể hiện qua hệ thống các phạm trù (lý luận).
TH là hạt nhân lý luận của TGQ [TH đồng nhất với TGQ TH; Còn TGQ TH bao
gồm TGQDV và TGQDT].
Khi phân biệt thế giới quan triết học với thế giới quan khác, C.Mác viết: “… các vò
hướng về tình cảm, triết học hướng về lý trí; các vò nguyền rủa, than vãn, triết học
dạy bảo; các vò hứa hẹn thiên đường và toàn bộ thế giới, triết học không hứa hẹn
gì cả ngoài chân lý; các vò đòi hỏi tin tưởng tín ngưỡng của các vò, triết học không
)
đòi hỏi tin tưởng vào các kết luận của nó, nó đòi hỏi kiểm nghiệm những điều
hoài nghi; các vò dọa dẫm, triết học an ủi. Và, thật thế, triết học biết cuộc sống
khá đầy đủ để hiểu rằng những kết luận của nó không bao giờ bao dung sự khao
khát hưởng lạc và lòng vò kỷ – của cả thiên giới lẫn thế giới trần tục” [C.Mác].
Câu 5.2: Anh/Chị hãy phân tích những thành tựu và hạn chế của các hình thức thế giới quan duy vật
trước C.Mác.
TGQDV chất phác
Xuất hiện vào thời cổ đại, khi hoạt động thực tiễn của CN còn quá thấp, nhận thức
của CN còn ngây thơ, đơn giản; Là TGQ của một bộ phận GC thống trò tiến bộ.
Thể hiện trong tư tưởng của trường phái DV: m dương - Ngũ hành; Milê;
Lôkayatta; Nguyên tử;…
Thành tựu:
Không dựa vào cái siêu nhiên/lòng tin mà dựa vào cái tự nhiên/lý trí để lý
giải TG; Đặt ra những vấn đề mà TH & KH phải giải đáp. Thúc đẩy nhận
thức phát triển;
Hạn chế:
Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể; Mang tính trực quan, phỏng đoán,
thiếu chứng cứ KH;
Không triệt để - Không lý giải được bản tính của các hiện tượng TT, quan
hệ giữa cái TT & cái VC;
Mới chỉ giải thích TG chứ chưa góp phần cải tạo TG
TGQDV siêu hình
Biểu hiện rõ nét vào tk.17-18 ở Tây Âu, gắn liền với thực tiễn xây dựng PTSX
TBCN và nhận thức KHTN (trừ cơ học) còn thô sơ; Quan điểm cơ học và ph.pháp
phân tích (đem lại kết quả ban đầu) được đề cao; Là TGQ của GCTS thống trò tiến
bộ.
Thể hiện trong tư tưởng của trường phái DV như: DV kinh nghiệm Anh, DV chiến
đấu Pháp,…
Thành tựu:
Có ảnh hưởng đến tiến bộ của KH (hiểu biết về GTN);
Đấu tranh chống lại TGQ duy tâm–tôn giáo; góp phần củng cố, phát triển
PTSX TBCN;
Hạn chế:
Đồng nhất VC với một dạng thể cụ thể; không thấy được nguồn gốc vận
động của TG.
Mang tính máy móc, không hiểu đúng bản chất của CN; Không lý giải
được bản tính của các hiện tượng TT cũng như quan hệ giữa cái TT và cái
VC; tức không triệt để;
Câu 5.3: Anh/Chị hãy phân tích nội dung & bản chất của chủ nghĩa duy vật biện chứng với tính cách
là hạt nhân lý luận của thế giới quan khoa học
\%-1F Trang 15-25 sách GK.
_ Nội dung: ?t>P! 1121$\ ! "345,4p@M@
" 0@=M1M@" 0@#$] ! M M@#$;H* M % :
a)Quan điểm duy vật về thế giới
\p ! 1 ]A]G. ! \%&!3 ! MV1@*VG.
%&! ! - p \G.$7 ! 18$.M9$.
A&W@ ,Q@*7% V1# 3M3k% 5345 :
?:12]G.$. ! 9M* #&7
(
\ ! $.p 3"9/ R9J9J$
\%4 ! $.Lp "%$.BV9M@A*X.AYA,
AX VM1d1pG9:Yu7 G ,8 "1$3
"\h>
~9&F L17-|@@*#$.MX4Y ! G.
#.
r@%u$.$.1@*@%u% 5#uAVL 3"A&WAf@1 4
4&F %4-@ 9A&W-@ [b1 9B1 9-p 3JB
*4-@
r@%u29"0 2$.~4&F p %&!%4,*M4
&F 97AMJ" R14A*Mp %4$|@#44&F 74%~
p@ ]G% 9-@9 ]@ 92•%4AM% -@M %S%."%5
\J"4A* R924&F H@$4 0$.4:7@
;A*1: ! M;, AX !
Quan điểm duy vật về xã hội:
v* 1@*,*$Acu :9M13"-% V1# :9M"1$$
A*9% V% :97$A*9% VH* - J"4A* R
g-H.$.1678AF 7GH* ?]7-H.$.%4I A417a<1 ]
! @*&6 07-H..A97AX r\gv7Z1@AX @5 @cAF 7GH*
g% VH* 1"%17a :9117a% V 3 H*
@*A#&G.I.A49@.117a% VH*
mmgvswgvr\gvegw\€i\\\jw\i\vw
s;[#es?tj1V74%17as?t111&W%
7-H.%- $.974%@5 % ;9"A, @5 *@
> %SVs?t, V 038A ]3 017a31!#;Y7
@5LA&W3 5A&W&!#d9X91A4
2. Bản chất của CNDVBC:
?t>PA - ".A]6,-% 5I"A V@ R
?t>U "A V@ R9@@M 3J.A&WkA*2Y% :
?t>P3DA$.M%&!"A2Y%44A* R2A*
1@, AX 0$.f4;4&F
?t>PAG.\hst>! b, 0?t>U@c7 :9rPA&W
:%40G% 5#@'- 4?t>U9 - 4rP%3n ;,9&
, 0H#:?t>PYG. \hst>! rP
?t>P1?t>% 0AVYM3JL#$%41/ :@S%41/H*
?t>mg1G /A '434&&814 &F ?t>U3J% 0AVY
?t>17a%AF 13"-$#B?t>4 :1/H* 9X317a93IM
:4,*&&8H* %:6783 " R@! .J7->! ?t>mg
14 ,*MA&W@*JB/A %4$9- 4 !
?t>P@ Ro@9M&!#d4&F %44A* R- 4
!
?t>P1U3121$ .J7-mW .J7-uW1W 14 ,*9
A&W1$,Q678121$345?t>P%80&&8 .J7-
M7G.345@
?t>P3JL - ! @SM;- 4 !
?t>P3DA7.< @! MHM,n U1• F 9H# @! ,*
?t>P1@*0G@8913 @L@4@5 A*
Câu 5.4: Anh/Chị hãy phân tích cơ sở lý luận, nêu ra các yêu cầu phương pháp luận của nguyên tắc
khách quan của chủ nghĩa duy vật biện chứng. Đảng Cộng sản Việt Nam đã và đang vận dụng
nguyên tắc này như thế nào vào sự nghiệp cách mạng hiện nay ở nước ta?
* Cơ sở lý luận :
?:<3"%4Hf@HbA&WH##%:* #:12]G
.$. ! ‚:;:<A&WM@<&73 $3VeAG
&Wj97$9 0&Wp %4 0qV&#- <@,<9 0M%4M
@3JA&W:@,!@*u 0
o>$.1 M%&!&#>$.p / R8@* A5% V.A
@M@! 7-7 %&#t4&#- ! $.9:%4"%$AG
&W3JA&WH.I	I23 "[]AG &W@- H.I
,-AG &W9I,-.M93JA&WK,<KAG &Wf4&#@- E,<K&
#f4AG &WiJbAG &Wn@@*76Ap"@*EmJK4AM9@
- %[%76ApIAG &W9 4%4&#&W9&&8o 1J% V
AG &WAM
o\4,*E0$K B,-.7$9 0&WA&WM b@%47@3 @9
5197a#B4A&F99&6 0@$ 04E ! K,:%4
7$E0$K B&3J@A47$9 0&W@* AMH1!
M= ]Ac%4V@*3M3km@&4AV, <<7
/[]7&$13"91uW! ,-7$C?:<3"AS n
A&W,X7:@:;kA*74V:<A-
oh ! :H* 3J,4 F6 ,S,*,-.@% 0
&WA V4&F 3J- L$ ,*1*%%&!Vt4AMAV-
3V&@*LV9VJV3J,X7G"&A]
H. -9A&%#AM345•\ A ]Z3J@, 0
97Z3JV 0,-74J"%&8&W@‚:;
kA*74VAS n V&#- , AX 9$@- 4AG &WAV@%,-
.M?, AX 9- 4AM1"&3J- u 09@1, AX -
4AG &WuW"1$ 0*1/ :
o‚:;3"%4Hf@HbM2/%."%5%4$ 0&W*
AF 7GH* =G &W :,4p@ $. ;A; "9
12&81J7A*11&W :1d11&W e2
91W 9@BA993j4&F ƒAAG &W93V&#
"0c4V&#,Q0G@G 1 :0Qt4AM;- BVM
:<3"%4Hf@Hb 0&WH* 91- 3WM! :;
kA*974V:<A-= ]M/1:<3"
%4Hf@Hb3JL,4@:;H.IAG &W9I"1$$A*
% VM93JA&W:@,!u 0"9@MS- , , 0"0$.
! "0&&89G3"! G"9I$"0$
.3"p H* 1G"AS 0&W ;9&&8A&W"A
,8 AF 7G$.4&F "03 5&[M-&8&W1 p
H* r- 4 H* 1@*1@*6V7Gp % V3JI3J- 1
AM3@*@@Mr@*3""07-H..@*
3 H* .A;- :"1$$% V
H* AM
oi $ 0&WH* [- [%5A@A*"@k1
$11&WH* AG ! 0 - ".A]H* 9AG ! 3&!
% V 0&WH* 9AG ! 0A H* •A M %69
- "A[6&F1A 9 - "*]11&WH
* , A%:1$%&F . : 911&W@F A AM>$
3"%4Hf@Hb 0&WH* ."! :<A-> 0Hf@&F
:<#R#dA @:;:<3"%4Hf@Hb9#R, M
/3"9-%8 0$A[A< 0&WH*
* Những yêu cầu phương pháp luận của nguyên tắc khách quan trong xem xét:
?:<3"%4Hf@HbM@G 1 :0@$ ! :<31J
, 0?MV 08:;BV7
\%44A*$9V-
o'*1v.I 03"9 01 M&MGM@3JA&Wu 0
A&%$A"
O
ow 1r- , kA*974V9A&% -345M
%]3V9ApF , 3 V@ -AM,Q 0@
\%44A* R9V-
o'*1v.I 03"9 0%"1$ G M
ow 1t%:"1$3"AM9[%@B :9359@3 @
, 09&6AVX 0iF A ]L9G<5A*4&F A f4
1W @BAAAc%
rkA*9742M/1 %S% 9-@92912
%•1 %SG4&F %45A*$5A* R- 4 0
3"9&61:1@ !
* Đảng Cộng sản Việt Nam đã vận dụng như thế nào vào sự nghiệp cách mạng của Việt Nam:
r- J%5 03"9J%5 %S"A$.BV1
ov.I 03"A.&!9F A AV5AA&F1G 9
1&W971&WQ@H#% VA.&!
oP @3 @93 7a#B11&W$.AV 0MA&F1G 9
1&W971&WQ@H#% VA.&!
o4 @17 0";[94 A AS3S#*1A*1AV
% VA.&!P 3W S1W 3e1W 3 91W %91W $
.91W ;91W 91W $V91W H* jA*1@@Z[A|
J*AX @!
o=-%[%, 53 0@I7 1;@9., %&!AX @! 9=-3
1$E'5 A&F1G 9%&6=-- H.I9J%5"1$3"K
P kA*97429 %SG"e% 9
-@•j %SG4&F %45A*$ V
o4 7G. -@e 0@91S:&!92"$&F•j%
e3 0@#&! &!9 V, 345j1A*1 ;[A|J*AX
@! G1 A*„1 9%%09L, 1@f4U@3J, #U-@1@f4 @! 9,
36 #$1S:&!92"$&F•- X, % 3459J0 0A 4AJ
A-4,*9A- :#9, 4#%9A44,p #&…
o4 %5J&&89A|@ 4#B&&8=c, 01 4#B/'q
m: &&8wp' 4AJA-4&F > 0?@[r- 4AX @! 
1$@%&!1/H* 4A&FA 1:/H* 8> 0?@
oi :"3<BkI # R,0"9#291G 7/A*
-A69M* f405"-4&8@,.."1$3"94 &F
Câu 5.5: Đảng ta khẳng định: “Mọi đường lối, chủ trương của Đảng phải xuất phát từ thực tế, tôn
trọng quy luật khách quan”. Anh/ Chị hãy chỉ ra và phân tích cơ sở triết học của khẳng định đó.
t4, 53 0@I7 1;@9., %&!=X @! 8> 0?@
t4,0"9#291G 7/A* -A69M* f405
"-4&8AH. 0%&!=X @! 9[M:% 1!%: ]1/
4A*&!
o ?:t43b@]k1[$]121$93 0@%4H#
"-12A.&!Yt4@< ]7 1;@.%/E-K39M* e7 1;@H-%%4
@*A ]3 017a%.Ac, 0#*q@J#*, G A7@ ;9
3434%3n *7G1;@9J10•jYt43JH.I 0*7G9#4,.
."1$3"94 &F% 345u;1!% 9•
o \ \4%77 1;@9%$"-] ]@ce3 9%9H*
•j%. :@%53b4# 91@HM @S1S #AG ! =-7 0
=-
=VJ*=X @! J9;- 3<B44/"@<- %&!
=X @! 9ApF kI3J4Mp 7 %81 ,Q"% 0 0 :@[
:<3"
N
/#$, 0#%:* #121$:12G. ! %4$
.AVH#:;:<3"
:;6,-:<3"/#$, 0
+ \%44A*$V-
o v.I 03"AV 01 M&MGM@3JA&WA&%
$A9A u 0"
o P kA*74V9#@A&% -345M %]
3V9ApF , 3 V@ -AM,Q 0@
+ \%44A* RV-
o v.I 03"AV 0%"1$ G MY4#u 0
3"AMMp &4
o t%:"1$3"AM%&6%9@B :934Y@3 @, 0
9JB9&6AVX 0&6%9@B :934AMY3F
A ]L9G<4A*4&F f41W @BAA&WAc%
?&$9,Q 0%[%, 53 0@I7 1;@9., %&!=X @! YAp
F "% 0 0$#B:<3"/#$, 0@* :@[
% 0AV9=-3DAE'5 A&F1G 9%&6=-- H.I9J%5
"1$3"K
Câ u 5.6 : Bằng lý luận thực tiễn, hãy chứng minh rằng: ý thức con người không chỉ phản ánh thế giới
mà còn góp phần sáng tạo ra thế giới.
o ~1-"] ! 3"9/1* #21#4 !
3"" A9&21-"9- ;3J- 1
-$129$.&/#$,&F" 0@
o i M 21-" ! 3"9UM/1217-
974 ! ~17-kA*74] ! #4; 0
4&F - , ! :"AA&W 0J"4A*14A*>$
21 $.A&WAf@V4%4A;M4&F A&W- , A 8%4AM
23JL- ! @SM;74 !
o ~- ! 2p %4,*M4&F 1@*7-|@H*
o ~74% ! V 0
• 4&F $J 9- , J %:678 AM927Z4%%
@! ]$.~MV :A49 :1 0&61 9MV4%-4&89
]4 9 - 345~1-" ! 3
"
• ~17- 03"4,*M4&F 974A17-
Ac, 0o-%4"%4&F - 4 ! s%.# R%8)@c
7%4AX J V! AG &W-9@JMAG &W%4&
#- ;V4@JMI&#% 03"5
1 0M@J&#q1 A4- 4 03"
Câu 5.7: Anh/Chị hãy phân tích nội dung và ý nghĩa triết học câu nói của C.Mác: “Vũ khí của sự phê
phán cố nhiên không thể thay thế được sự phê phán của vũ khí, lực lượng vật chất chỉ có thể bị
đánh đổ bằng lực lượng vật chất; nhưng lý luận cũng sẽ trở thành lực lượng vật chất, một khi nó
thâm nhập vào quần chúng”.
'AM %†%Q9‡&&8k,-3JV 0A&W 'G 0&
&8;M4&F 7a#B11&W R‡\&&8M 8A1&&8345
?&$9f4'9,-3453JV4%,.3}@*A*49@- J"7
$#B4A* R4&F M@! 7 #B~&8SA&W'
# R - %4mF M A;hM;:% 5"]w:f,Q@*M@&8
@@ZM7.#d91J GA* -‡Vũ khí của sự phê phán cố nhiên không thể thay thế được sự
phê phán của vũ khí, lực lượng vật chất chỉ có thể bị đánh đổ bằng lực lượng vật chất, nhưng lý luận cũng
sẽ trở thành lực lượng vật chất, một khi nó thâm nhập vào quần chúng"ƒA9‡>U37:‡
‡121$‡13459&&83459121$3459S‡7:U3K‡11&W$
T
.‡14A*$.94A* R4&F ?&$9'A - %%.%†%k912
1$345- J"4A*4&F @! %811&W$.
\% 3453 A&W4&F #B97a#B%47-H.9A&W‡V4‡9$.4
@@M9JB7-H.M%811&W7-H.?93 @"%#B
34547-H.# R%@*@M93F %†%1345A%811&W
7-H.%
ˆ†%9345AM %S41!%4]7-H.H* M % :9%4AF
7G14 M ?M A[]@*7$ V :] %S9#B941!34
53‰$e;A&F &FM 1‡345J0‡j?$A 345%8
11&W7-H.% 1$AA[A<9#%:"A V@/#$17a
=V$#BA&W34547-H.% 91AV345%811&W7-H.%
- M@ 9749- M7% V0G@@Mw69'SL%†
‡M@*11&W7-H.3@&,-MA&W3J@.34- 49AM17@34
5?&&,-LMV @A&W7@.345,Q7a#B@@M
e;4-%4"%45jgk#7G1@*11&W7-H.@&,-MA&W3J
- -?&AVMVA&W7a#B%4"%7-H.% 9,-1
1&W.;A@*,-V#414A*4%9/1p #&! #14A*$4‡?&$9f4
'9345L%811&W7-H.% 3 p #&! #14A*A&W$4
@@M
i45G17-|@	%0?3JJ"4A*&F 14A*eJ
9J#9;1!%•j9@L,-MJ 9&'M 3453JV,
-93JV7 %A* :
?9@GH#% V3 % ! Ac%&6,-9"%5"
A.@1&W3459%09.H@3 %. ]87-|@14A*- %7A|
@J :#B34547-H.@*% 0A69% 674!
]3 %&!AM
Câu 5.8: Bằng lý luận và thực tiễn, Anh/Chị hãy chứng minh rằng: “Trong mọi thời đại, những tư
tưởng của giai cấp thống trị là những tư tưởng thống trị. Điều đó có nghĩa là giai cấp nào là lực
lượng vật chất thống trị trong xã hội thì cũng là lực lượng tinh thần thống trị trong xã hội”.
\%-1F
sA V@] %S"0 &F &F ]$.AG ! "0 &F &F ]
;>]A ]9'rŠf E\%4@5 F A 9&&8 .G
%1&&8G%= ]AMM/1 .4111&W$.G%%4H*
U111&W ;G%%4H* h .4 G &1 07-H.$.
U G 1J-&1 07-H.9aM &&8&F
3JM&1 07-H. ;UApF , .G%AM G ?&&8G%
3J- 1 3@L17, V 0 ;"0$.G%9[1
"0$.G%A&W, V 0#&! &&8Y#4AM17, V 0
"01@4@* .%8 .G%Y#4AM9AM1&&8
7G% ..K
s0 4&F ! 4&F M 14 1"0$."0 ;Y%4AM9f4
'rŠf9"0$."A"0 ;sA V@A[A<'
rŠf]H* 1678&61$345Ju"%5AV[Hf@Hb
H.A]"%5% 5H* 9&,-. %9,-
.&!1$9,-.%9A4AJ 4•
\%417a9IHH&4A9d&FH:H-%* %3G@4
9[#R1;@&8AM1* %;[&&84AMe;[
J 49A*1$#*9#49/j\%3J- &$?:H7
@5 * % &F &F 17% &1 07 4ek9G9
89";4j\% ]&&84AMML1: 7 3J- 1
:7H* %\J&F9AV%@** %&F
- @@*12#4&&84AM91- 4 * %.1EW12K9EM %
X, K= ]UA[AG ! ,41&!#uAV%.7-3
^
&F 3J.1$&!E\$%9@• .@! 4 .
G%%&!@9@G 0A&W@BA@9A]. - , V 01W ,-
@1W @5 :%4H* M @*%I&W- <4
&&8,-@@*X, 9- , V 0&&8AM&
&8#.W129#.M %X, K?&!&7-ED- 1 3@L1
X@&F &7-,*- #uAAV,-4A-@1d4781W
5984 &!U&8%4&!K9E&!1@*@* .G
%#uAV 01W 51#&! AM4,*H* J#@*F A
A&W, V 0@*$%K
sA V@k@%:A9].91"A V@]@G "0 678;3
%[&W;
Câu 6.1:
Anh/Chị hãy trình bày khái quát các hình thức lịch sử của phép biện chứng?
Trả lời:
\%417a% 59b, 0% V",6,-b, 0.F
XA 9b, 0#@b, 0#$/'om:
• Phép biện chứng chất phác thời cổ đại
omA; :b, 0%417a% 591* #6,-%4 ]0G
% 5\%sG9‹=*wmXA \ :, V&\&&8, 0% 5\%
sG1E, #1$K9EU1$Kx@#&6 \%4% 5‹=*, V 0%†b.
&&8, 01% 5r$ 4! @%u&EJK9EJ&FKer$\j9
E#:K
\F XA wm9@*7G% 5#@ev44%r1Jj4 b, 010
$A@4 90$%1$749#<#d1 p$A! 12% HJAp
.b, 0! 1J5'*7G% 5#$M&&8, 0]7$e, 0
3"jw:%1 4 7, AX ! &@*#S-ŒM EMọi vật đều trôi đi,
mọi vật đều biến đổiKENgười ta không thể tắm được hai lần trong cùng một dòng sôngK
rb, 0.F XA MAcA V@1?$A[], 0 !
&3J- #%:345@,Q%3 : 9,Q%".91
3"-7"7% t4AM9&A! %A* ! :9&@ A&W
@G 1 :0X, * ! :
\IaG 3„v>9345 :,<A;% V@9A 4 :IG% :, 0
! :#dA7%AF &67 :&6%8G%%4
&#% 5 :34543„v>lll
• Phép biện chứng duy tâm cổ điển ĐứcA&W38 A;I64 080G% 5
hw:f
\% 5XA V=A%,&&86,-.b, 0#@\#@
%4% 5hw:fA&W, V 08•9J4 b, 01"%% V38 A;
E2 0@0AG K94 , 0"1678, 03"
Œ4%QE2 0@0AG K1A V@38 A;p 9EMK ! :%8]!
,-M%4p ;\ ;9&&892 0@0AG 1 M%&!9 ! 0
L1,-74b2 0@rb, 0w:f,4p@121$]p 9121$],-
.9121$]3 0@
?&$9w:f91&F H#b, 0&6AG 4L! @*0G3 0@9
@%u9"1$\ :9b, 0w:f1b, 0#@91b, 0
&WA;YJ4 , 02 0@7 %, 07$93J- &W1
rŠf$Hb%QE\.;,@b, 0A@<- 8%4w:f0
:3Jk-w:f%8&F A; :%,@*,4"M2
$A*b, 0ƒw:f9b, 0,1*&WA;HGA.L;
#M1 17Z 0A&W W12M8AQ7 n;,MK
Phép biện chứng duy tâm khách quan
rb, 0#@H. 0%4% 5XA V=G 3Lv>lll9aA;3Lvlv=
# 0 :, V1w:fŒ1&F A; :H#4Lb, 0#@! @*0
_`
G3 0@9@%u"1$6,-g 1;@b, 0#@3"w:f
18•J4%Q, 02 0@7-7 %, 07$=M1b, 0#
@3"9 % 0AV9 345
• Phép biện chứng duy vật
iIM515345%&!AM9#%:6783 "
@! .345F . R17a14 U& RH* 94 3Lvlv9
'rŠfA71$/#$, 0b, 0#$9]7A&W
>lm: % V4A;3Lvv9Af@1 4b, 0@*@! ].=M1b
, 0#$
rb, 0#$17G.6 ! "#$&61$, 0
$9MA3<BA&Wb, 0.F XA
7Mb, 0#@3"F $A ?MA3 "A[A<"
1$6,-.7$A*% V ! rb, 0#$%8@*
345
rb, 0#$A&WH#%:678@*0G:129@%u6,-9
"1$X, -A[A< 0\%40GAM9:12]@G 1 :0X
, :12]7% V1 :123 ".>rŠfAA/Ephép
biện chứng chẳng qua chỉ là môn khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và sự phát triển của
tự nhiên, của xã hội loài người và của tư duyK
Câu 6.2: Anh/Chị hãy nêu những yêu cầu phương pháp luận và phân tích cơ sở lý luận của nguyên tắc
toàn diện. Việc tuân thủ nguyên tắc này sẽ khắc phục được những hạn chế gì trong hoạt động
nhận thức và họat động thực tiễn?
Trả lời: (Tham khảo thêm sách TH - P2, trang 70).
678121$:<4# 01* #:12]@G 1 :0X,
'mwrP1@G 1 :0 @ce*jAG 1$p %4@5 7$9%4@5 1/ 0
'mwrP@3"X, ?M G X"7p 9$A*9% V
@5 7$9"%H-%%4 ! Y1AG &W :b, 0?MA&W$
%4c@%ue@cAG 1$o@cAG 1$Y.o1&WY Uo @! Y % :o Y
:o3"-Y* #oY,-.o 0&WY. :od :Y3-ko 0
• ?* #:12
o '5 7$9 0&W"%e$j%4 ! A]p %4@J@G 1 :0
%,*1d'G 1 :0p 3"9X, A#
o \%4@J@G 1 :0 G 7p [M@G 1 :0X, 'G 1 :
0X, p 3"9X, Y[ G @*X""%$A*9
% V@5 7$9 0&WH-%%4 !
,?:;]r&61$
o \%44A*$V-
o \@ V9 0 ]@G 1 :09"0eAcA V@9.9G•jA
G 7p ,-7$G
o r14 AVHA"0eAcA V@9.9G•j41,:%496,-9.
:9XA•YS@G 1 :041,:4 9346,-9d :
o t%:'mw9"0eAcA V@9.9G•j,:%4A12 - 'mw9
"0S1 sAM9H#-]g>&7G.'mwY 0%AcA V@9
.9"1$e,-.jM
o \%44A* R9V-
o = A[ %SI'mw9"0eAcA V@9.9G•j G g>
o \J"4A* R7a#B ], 0WAV, AX 'mw9Ac, 01
'mw,:%496,-9. :9"%5•
o ?<@7VM'mw93F A&%, 0,X7AV7
A*[91 g>f4A["1$W1W [
> 0:<7Z3<BA&W%44A*$4A*
R
__
•s% 0$#B74:4# 07Z3<BA&W/ # 09/
%9/B, 09%44A* R$@
€/ # 01Hf@HbL.8@*@c9@*@G "09@*.I@*
&6# 04AM@3J.A&W ]@c9 ]@G 1 :0 ].[7$
€/ %1Hf@HbL[2A ]@c9 ]@G 1 :0&34%[%A&W
,-.9@G 1 :06,-7$@4 [&93W[@*J:<9u
0
€/B, 0Hf@Hb"AMA%4 6,-! 3J6,-9 !
•&W1 Q@AA&W@BA1W @@*
\%4AF 7Gvw9:<4# 0M %SB3}"%5?MAS n [3JL1 :
0$! $@;- 1 :0$! R*7G9- [2A1W
V3%4H* , , 0A11W 6,-1W 346,-
Câu 6.3: Anh chị hãy phân tích cơ sở lý luận và yêu cầu phương pháp luận của nguyên tắc phát triển?
Việc tuân thủ nguyên tắc này sẽ khắc phục được những hạn chế gì trong họat động nhận thực và
thực tiễn.
Gợi ý trả lời: (Tham khảo thêm sách TH - P2, trang 53,73)
Xem xét các quan điểm:
o Quan điểm siêu hình:
vf@Hb ! %4% /94%Q7$%4 ! p ,.A*93JM7
$A*% V9M7% VL17k -@A6;]1&W3JM7
AX ].= @pG7% V,:4 7$
o Quan điểm biện chứng:
vf@Hb7$%4% A*97$ 0&W%4 ! 1J1J$A*, AX 9
% V3JI= @pGA*17% V.1#4 0 - "@d,:
%47$97$% V171U]1&W#dA7AX ].3
&!7% Vf4&!H4<%JG
Khái niệm phát triển:
r% V1@*3&!.7$A*91, AX f4 ]&!
I.A49IA6 -A9I&4 0A4 0
Cơ sở lý luận:
o >$A*1*G91&6p $.Y$A*A&W V&7
AX M E>$A* Vf4/.YA&W V1@*&6p
$.91@**G$.9,4p@.-@5 7AX @5 "%# R
%%4U%B93VI7AX %A6 -4A&#K
o r% V13&!$A* 1:I.A49IA6 -A9I3b@4
0A4 069#4@d%4,-7$%r% V1@*3&!
$A*XW0G7$9%4AM97$A*MAX "A].
eAX 3.qXj0G7$f43&! ,* %SA4YS
7$A*MAX "A].7$f4H&!4 ,*7$A*
LMAX "A]1&W7$f4H&!XA %SBA49;
4H&!]A4%:
o w "A V@6,-]7% Ve7 Mj7% V4 &1 -@A k1:9&
1c1 Y7% V4 &7G.@cAG 1$sA V@.9
Ž493J3sA V@ 17 A*LM" 0@ @! 4
3ME7$A*K9.-@5 EAp KYLMM@! 43M
E,&!-5K9E7 A4 0@ KYE7VM@cAG
1$K97 :# 0 U7-7 % @! K
o r% V&7VM @cAG 1$Y .1&WY U @! Y
% : Y :3"-Y * #Y ,-.
0&WY . :d :Y 3-k 0
o r% V1"% ! $.9@3"9X, A#
% V%4 ! :J7 Y% V%4 ! :7 Y% V%4H* Y
% V%4	 ;
_
Nội dung nguyên lý:
o '5 7$9 0&W%4 ! A]3JI$A*% V
o r% V@3"qX, 913&!$A*XW 1:I.A
49IA6 -A9I3b@4 0A4 0@6@*0G$.9#4
0 - "@d9 0,&!-].%&!f4HA
A
Yêu cầu phương pháp luận:
Trong hoạt nhận thức yêu cầu chủ thể phải:
o r 0H&!, AX 9VM9 A4p ,-7$%47
$A*% VMY
o v#A&W-LV]7$&7G.H&!9 A4
AX MYIAM 0%"1$$A*9% Ve,-.j7$
Trong hoạt động thực tiễn yêu cầu chủ thể phải:
o [%5A@5 A ]3 093-k•p 7$AV$AA[H&!9
A4AX MVH-%AG ! M
o \J"4A* R97a#B ]JB9&6 09, 0We@%&!
1JB9&6 09, 0$.jAV, AX A ]3 09
3-k•p 7$Q@1Ž41 7$A*9% Vf4&!W"1$
M1W 4[
Khắc phục các hạn chế trong nhận thức và thực tiễn:
s% 0$#B74:<% V7Z [V3<BA&W"A V@e&
#j7 :4%5A* R$@
Câu 6.4: Anh/Chị hãy phân tích nội dung quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập và
vạch ra ý nghĩa phương pháp luận của nó.
Trả lời
Nội dung quy luật:
o '5 7$A]1 :01d@d [%7$A*9% V
o '• @d, 0A]%- ") A4
o g ! 7H. 0@cAG 1$q! 67817, AX &W ]
_7GG.:,-7$
o w 0! 7G.A.%@cAG 1$P:%4@cAG 1$A
G G3 4 @cAG 1$1JM7&6"1 9G.! 9
1 ]A] 3 9 AX 3b4f4 3 AX \ : ]&!A*
&Ff4H&!A.%A914 ,n1d
o h - "gVM@cAG 1$gG.@&6AG <! 7XA9S
7A.%@0AG <1 ]! 7$A*AX ,-7$91@7
@d, 0i A ]3 03"* A9@cAG 1$ 0"%VM9
@d, 0A&W - "3 @cAG 1$A@AV,
39p@&64c@cAG 1$VM@cAG 1$3 8_%A*
@! 94c-@cAG 1$uVM )4AM@"1$3"A ]
3 04b
o 'd, 0e7GA.%@cAG 1$,4p@@d,:
%49,:4 96,-93J6,-9jA&W - "9 U@.A 9 @! %AF ! @
d, 0@! AX %SA*@d, 0U
o 'd, 01pG@5 7$A*% V97$A*% V
%4 !$.@
Ý nghĩa phương pháp luận:
o Trong hoạt động nhận thức, chủ thể phải:
o rAJ 7$@cAG 1$93-477G.A.%@cAG 1$AV 0
%@d, 0A G 7$AMY
o r14 HAA[ A4p U&H% V f4 %SI@d
, 0A G 7$A*% V7$Y
_)
o r3.A ]3 0p 7$AVHAA["@J&6 - "
I@d, 09#A4 @! %AF 7Z$A*#&! 7A*@d
, 04
o Trong hoạt động thực tiễn, chủ thể phải:
o w V%†@d, 041pG9A*1[A|7$A*% V,-
7$9IAMH#AG 7WY
o \J" R97a#B ]JB9&6 09, 0WAV 0A[1[9A[
•9A[@A*4 %$A*% V,-7$AV1Ž41 Mf4A["1$
W1W [
o 'G7$AX - A|@7A.%@cAG 1$4A ]3 0$1W AV
[MVM1d9AV@d, 07!@A&W - "Y&W1 @G
#%7XA7$- #S7HA*@cAG 1$%4@ 4b
o i A ]3 0A* A@d, 0A@p - &6" - "M9@3J
:;I9#4#n 091 - "@dA[1[9A[•A[@A*
Câu 6.5: Anh/Chị hãy phân tích nội dung quy luật những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi
về chất và ngược lại, và vạch ra ý nghĩa phương pháp luận của nó.
(Tham khảo SGK trang 75)
Trả lời:
Quy luật chuyển hóa từ thay đổi về lượng dẫn đến thay đổi về chất & ngược lại:
.91&W9A*9A V@[9,&!-
.o"AGM7$9Ac%&47$1M9 [, 0M! 7$3
m&Wo"AGM7$9, V"@J9GA*$A*9% V7$U
&*e.jM
=*o ! @%4AM7AX ]m&W&1@.AX k,-
= V@[o@Ge ! j@7AX ]m&W&W"M7Z1@.AX k,-
P&!-o7VM].#4AX ]m&W%&!AM%YP&!-1
A46,-%4 %% V7$9Mp 3"9X, 9A#eP&!
-4,*P&!-B,*YP&!-A*, P&!-#;#;YP&!- :P&!
-H* P&!-&#j
Nội dung quy luật:
'5 7$A]A&WAc%&,Q7G. .m&W
g$,<A;$A*9% V,Q7AX ]m&We1 :B9 : jYm&WAX
%4A*9&&W"A V@[.3JAX k,-Y3 m&WAX &W"A*9
"A V@[.7ZAX k,-9,&!-H-%
P&!-1@4.AX e A49A*, jq.eg$jU@.A 9.eg$j@!
%AF Y.@! %7AX ]m&We1@AX "@Jp 9GA*9A 0$A*9
% V7$j
gAX ]m&W%7AX ].Y7AX ].%7AX ]m&W1
&6$A*9% V@5 7$%4 ! Y% VI@1 :BI
@ A4
Phân tích:
\%4"%$A*% V9.m&W7$U, AX gAX
m&W.3J# R%A*1$! 9@[M"0cZ! ?&3J
- ,.3}7AX 4m&WU1$1@AX k,-.7$m&W
7$MVAX %4@* ! .A@3J1@AX k,-.7$AMi
&W" ! AM7Z1@47$3JS1M9.U@.A 9.@! %AF e,&!-H-%j
>#i Hb% p 3&!! &1.3e.q
% j9! .q% AM9m&W8A1 0A*9#um&WMAX %4@*@
31!e`A*••_``A*j9&!d8% 1ne1&AX ].q% ji
0A*&! -@A`A*&!7ZV7% %<3 AA_``A*&!7Z
V7% 6 e,&!-H-%jƒA9`A*_``A*A&W5 1A V@[
_(
gAX ].13"-7AX ]1&W3 AAA V@[g3 %AF 9.@!
MA*%81 7AX 1&W.@! MV1@AX "@Jp 7$91@
AX A 07$A*% V7$AM
Ý nghĩa phương pháp luận:
Trong hoạt động nhận thức chủ thể phải:
r 0H"A].1&W7$Y.A&W7G. [AV
HAA[A*9A V@[7$Y
r3.A ]3 0p 7$AVHAA[.9"@J9 A*,&!
-MVH-%Y
w V%Q9.LAX 3 1&WAX &W"A*9"A V@[YS1&W&
AX "A*9&"A V@[,&!&VH-%9.&AX k,-A&WY
vAA&W.@! e73 7$ 0,&!-j9"AMHA1&WA*9A V@[
,&!-9AA&W7$@! - %AF 7$U&4
Trong hoạt động thực tiễn chủ thể phải:
w V%†&6$A*% V7$YIAMH#AG 7WY
\J"4A* R97a#B1 4JB9&6 0$. 0A[1[9
A[•9A[@A*4 %$A*% V7$91Ž41 Mf4A["1$
W1W u[BV
◊ 'GM7AX ].- 3 :%1UAX ]1&WY
◊ 'G#%7XA.- 7AX ]1&W%4@ ! A*Y
◊ i 1&WAX A! ! A*- 3 :" 0,&!-
Câu 6.6: Anh/Chị hãy phân tích nội dung quy luật phủ định của phủ định và vạch ra ý nghĩa phương
pháp luận của nó. (xem thêm SGK phần 3.3 trang 76)
_>l•\ˆl‘y’sy‚myx•\
€m“@J•%4,"1•6,’’f‘, :•&‘#•
€s1•“ ’%3&6‘•AJ•‘% :’’7&••9 :•&6•9 ‘‘:‘’7&•%A6“ ‘
@6‘ 9@J‘ 1 ::• &”‘ ”“‘ @6‘
rwy’=l•?wPl••?w–‘?h>“?w–”?h=Š•=l•’'—P’?y’?˜‘
™r’A •, :•&‘
om@*@<3"%% V7$A&A7AF @! ,*674!
U1F F
=k•%&
€?4‘1“A :“3 :•“1“J‘’7&•‘% :’
€?4‘1“J‘1 ::• &”‘ ”“‘ @6‘
™=k•A :’@’’A •, :•&‘
€iDAG8 U7Zp u! 7$
€h - "@d1,&!-].
€' ‘3‘"t4@”’,’7&••&•"A •w6&”9&6&‘’A •7&•
•”3J“J•‘@J‘’4&6“
€' ‘3:‘&“\%4"‘% “’A •, :•&‘,4“@%44‘&”J• # ‘&•’
‘ , •’A •
)rwy’tl•?wy’rwy’=l•?wwl“?w\w–‘v˜‘‚Œ‘y’g–•rw‘\\ˆl•’?
™r’A •’’A •1@%u% 5L7H1$1 U8@*%A*46%4"%
% V7$
™=&6“H4‘J‘’7&••AJ•“‘% :’
€'J” 1“’A •1“3:‘"’A‘%“:’4‘‘@k•AJ‘ 1•%4,’7&•• &”@k•3k’
A •“@k•’A •
€g&•’A •&‘‘A&6•&• :•@J•‘k,’7&”1“@47&••”:’“‘ AJ‘ 1•’
@ “
€g&”1“’A • :‘f49A:‘@J•1‘“4A4‘7f”%A6“ @J•7&••@6‘ @ :“Ak•%&AJ‘
1•6‘ ‘ H‘‘?&•:“ “&‘7f”%6’1• ‘ ,A“9749&•‘93J’ J‘:
&‘ ”9@“#&6“&1k•1• ‘ ”9&%:676’46
e> ‘#••Je3k’A •jqJe’A •1“_jq,k‘Je’A •1“q’A •’’A •j
_
=k•A :’@"%4•‘’7&•‘% :’, :•&‘J"’A •’’A • ‘1“7&•‘
% :’#&6“&"%6’1• ‘ ”&%:676’46
(‚‘?hwl”rw–—?hrw‘rmyx•?
šs1$AA [[$A&WA[A<.7$,8
% V13&!9#4AM @! ,4 FU <g49"%% V3J# R
%f4A&FA&FD@4A&FH4<G"49! ]3} A4%
og$%AF 71J1 @! 9 ,*6 %&!&3J- 1[4U&$9M
]1[9 @! 1 1 B1u 74! U9&7B1u AM1,&!B1u %4"
%% VM
o?$A&W"1$[7Z, A*uW7447$% V
$@9%A&W$7 1;@9"#2,-4%4J 0%4 0
&WH* =pF ;- G A*A7%6443JM94 &F %
%]G@;- , 0% @! 94A ]3 04 @! % V
Câu 6.7: Bằng lý luận và thực tiễn. Anh chị hãy chứng minh rằng cuộc đấu tranh giữa cái cũ và cái
mới luôn là quá trình khó khăn, lâu dài, phức tạp, cái mới có thể thất bại tạm thời
* Về mặt lý luận:
€s1$AAb&#, 0L%%QP.7$ 0&W
4%4 ! A]%- ""%7 %9p 9% V# 04g$U@.A A&W
,Q7$@! gAM1."%$A*% V7$
€g$1@*$WG&6! 9%47&6AM-7 G
e, AX j% &W94:678@cAG 1$%47$@cAG 1$3J%F
9G Gup %47$9A*"1 1dtu$9@c
AG 1$1JA.%! 9A*"1 f4H&!14 ,n1d
€gG.@cAG 1$L@&6AG &7A.%@
AG gA.%<1 ]! 7$A*AX 7$'d, 0% V
&6! "%G. @cAG 1$S7A.% @cAG 1$V
#;I,&!I,1c! "1 091@H. 03-kV4@cAG 1$
€'d, 01pG@5 7% V9[A]%- " A4I7
H. 0@cAG 1$97G.A.% @cAG 1$9%p V4@cAG
1$i @dA&W - "9 U@.A @! %AF ,*9& 06 UMU
A@d@! 9AX %SA*@dU
* Về mặt thực tiễn:
€\A@ $*A.% U @! 1J1"[%3M3k91
# 99 @! MV., @F &G uM7Z < U= ]AMA&W@
%†%%4*A.% .43 .J%4H* A&A.
&!A 1:IA*43 ,n"&,-/A 1:/H*
€u1 .p 4u@*A*H* & .1J
A@d9A1d9@d1:A4%41*A.% .
J14A*1$AX .43 s%A.%.# R%1# "1 09@c#u
Mc- 3M3kGA*U&%p 11&W14A*@! ,*6d
<\A*43 1$91A*H* /! ,*@! 9
:%4MdA@d&VH4,n ;1!#14A*! #&
A*43 9! .&7-A%4]3
Câu 6.8: Anh/Chị hãy giải thích câu nói của V.I.Lênin: “Có thể định nghĩa vắn tắt phép biện chứng là
học thuyết về sự thống nhất của các mặt đối lập. Như thế là nắm được hạt nhân của phép biện
chứng, nhưng điều đó đòi hỏi phải có sự giải thích và một sự phát triển thêm”.
GIẢI THÍCH:
€>lm:? 2@GM %EKb, 0#$Y"1$%p
G9A*16,-9X, @5 "%$A*% V9#4A ]H.I" 1$
G.A.%@cAG 1$\9.-7$9 0&W%: ! e :9H
* 9&#jA]A@c% &W93&!, AX % &W9MV1
@|* 4c M! 7$ 0&W3qA ]@3"X,
_O
€\$.9G4@d1@cAG 1$\%4:aMA 0a
eA 0@A 0#&6jY%47 $MAp4#4Y%43 %&FM
;9 ]?@c% &WAM%4b, 0#$5 1@cAG 1$\
:9f4b, 0" 0@9@dAVL@G 1 :0G.A.%9VM
@cAG 1$@• 7$9 0&W4c 7$9 0&W!
€t4@cAG 1$Q@%471 :09A*"1 1d4@d, 0
9$@d, 0p @*3"X, %4 :9H* &
#gG.9A.%VM @cAG 1$43 0@G.
@cAG 1$#uAVL71 :09%,*93J%F 9"A1d@cAG
1$9@c1.@c3 1@ ]A]p vb]&6# 04AM @cAG 1$,4 FUM
@*7GG GgG.@cAG 1$,4@7Ap.M
€'c33 0@7A.% @cAG 1$#uAVL3&!A*"1 9
, %I9A@cAG 1$wA.%@cAG 1$%.4[u*
4.9@G "0A ]3 0BV7$9 0&W
€\M@1 29"%G.A.%@cAG 1$.#dA7V
M [gVM@cAG 1$# R%74[9A#u*4
.@cAG 1$U&u*4A ]3 017aBV\%47G.A.
% @cAG 1$97A.% [10AG 97G. [1&6AG 9M
A ]3 09@F Y%47G.AM7A.%9A.%%4G.[
€iJL#I1 8AM9aHb:@ %S@dAG ! "%$A*
% V7$g1 :09A*VM @cAG 1$1pG9A*17$
A*% V%4 ! Eg% V1@**A.% @cAG 1$Kt4 @cAG
1$4@d, 0p %47G.! gG.@cAG 1$
17&61d9p 3J%F @cAG 1$97p @c- 1.7
p @c3 1@ ]A]@cAG 1$p 3J%F : [,4 FUM
G G?G GAM5 17EAp.K@cAG 1$>! 2
/AM9K7G.@cAG 1$KS,4@-7EAp.K@cAMt4M7
EAp.K@cAG 1$@%47% V3 @dA@*1[4AM9@cAG 1$
MVV41dgG.@cAG 1$S, V 087A*
[g4AML1% $A*@d8@* A4% V3 # R%7,Q
@cAG 1$
DO ĐÓ:
€=V[A|7$% V- J%5:< - "@dAM1A.%
@cAG 1$i A.%AV - "@d- uW! %A*% V@d
ApF - @%&696 0911&WAV - "@d
€@cAG 1$3JLG.9@S1JEA.%K! =.%@c
AG 1$17A*"1 f4H&!, %IA1d @cAMwA.
%@cAG 1$74[9A#9}*4.94@G 1 :0"1
@cAG 1$}A ]3 0BV# R%*A.% [
PHÁT TRIỂN THÊM:
€t4,.3}7$ 0&W4Up @d9&@G 0%A&W@d
- @%@c3&!% &W1@%@cAG 1$9ApF @%
@G 1 :0A*1d @cAG 1$AMi @d9- Hf@Hb"%
7 9% VI@d9- Hf@Hb% %S@G "01d@d
=pF - Hf@Hb"%7 9% V%I@cAG 1$9@G "0A*
"1 [9A ]3 0V41d [M&[@! VA;AA[
A<],-7$ 0&W9A[7$A*% VA ]3 0AV - "@d&
4
€>@dM3"9X, 1pG9A*17$A*9
% V#4$%4$ R;- J%5@d9 0@d9A;
A@cAG 1$9<@A&WpG9,-.93&!7$A*% V>@d
MA#94[#4AM%4 0$ - "@d;- M"A V@1
7aBV1, BVI14 @d&6 - "uW\%4"
_N
%4A*$ R9;, 0A[ %S9%14 @d%4I
4-9A ]3 0.AYAcA V@@dAMAV@%&6 - "I
14 @d@*A[A<.
€\f4J 92/&61$@>lm:? @G%]A1 =V$A[,-
.7$@%&6&! - A[44A* R- A 7 :
0%@d7$'G 0%@d- @%%4VG.@c9
3&!% &W9@%@cAG 1$@%@G 1 :09A*
"1 1d @cAG 1$AM'c39>lm: I EgAJ G.
7$,*$M9AM1.•b, 0K
€t4AM93 @d9- Hf@Hb"%7 9% VI@d9
Hf@Hb %S9%@G "01d@dY- Hf@Hb"%7 9
% V%I@cAG 1$9@G "0A*"1 [9A ]3 0V41d
[LM&@! MV VA[@d7$9 VA[H&!$A*9
% VA ]3 0AV - "@d
=V[A|7$% V- @@5 AV - "@d93JA&WA ]4@
d> 0A.% - "@d- uW! %A*% V@dr- @%
&69&6 011&WAV - "@d'dLA&W - "3 A ]
3 0A@p '*@c- G A*"9M* Y@c3- [A|A ]
3 03"AV1@4A ]3 0 - "@dA A@p 'd3-
M&6 - "3r- @% - "@d@*1 49
IuW! I14 @d9IuW! A ]3 0BV
Câu 6.9: Cơ sở nào để khẳng định nguyên tắc lịch sử - cụ thể là “linh hồn” phương pháp luận của
triết học Mác – Lênin? Nêu những yêu cầu cơ bản của nguyên tắc lịch sử - cụ thể.
678121$:<17aoBV14,** #121$b, 0#$!
1345]@G 1 :0X, ]7% V91@*0G:129"1$9
@%uM ]@G 1 :0X, 7% VH-%%44,* ! 878121$H.
I7-%4&6p BV7$%4 0
>$9:<17aoBVA&W4 1E1 pK&61$% 5'qm: M
XW:<9"A V@9:;@&61$% 5'qm: 9#4
AM9 Vf4/%*9MU1&6, 0
Những yêu cầu cơ bản cùa nguyên tắc lịch sử - cụ thể:
- \%44A*$9V- @ V"%9p % VBV
7$BV%4A ]3 094-9"0BV
- \%44A* R9V- H#A&WAG 7BV9#B47
$BVAp %4A ]3 094-9"0BV@3J:#B
3J@d4,.7$49%4,.3}A ]3 094-9"0
4e@3-4 73%NTj
- ?:<17aoBVAS n - 7$BV%4GBVMV
.A&W
- ?:<17aoBVAS n [- ,4"A&W73 0H-%%4 :
345, GH-%%4 %17a14 \ :93J4f3
W73 0345& ;[ :@J-, G17a&
BcA61›H* 9@- 09@J-[%:678%A&W .
14 9 [
Câu 6.10: Phép biện chứng tư duy, tư duy biện chứng là gì? Mối quan hệ giữa chúng?
rb, 0@*0G&&8-@G 1 :06,-X"q
:129"1$, 0q G &#, 0>]pG9b, 0
-b, 03"4%4,*M4&F
\&#, 01@*0G:<M"0! A ]G 4A*V&
#%4 0$- 4 R ! >]pG9&#, 0A&WH#I
* #6,-b, 0	%&!1I* #:129"1$6
,-
Mối quan hệ giữa phép biện chứng tư duy và tư duy biện chứng
_T
rb, 0&#M 0@B - H-%%4"%&#$9ApF
%@G 1 00X, %&## RAA ]AM,Q0G@
%ub, 0#$\%43 AM9&#, 0qJB$ 0"-A&WH
#I* #b, 0&#M % :9b, 0#$M qA&WV
7a#BAV<@,<,-.7$%4"%$A*9% VM
rb, 0&# 0k1 - 9ML%"1$@&#, 0
f49@&#, 0- #4S&#, 0 0k
A ] 9ML%V&#- Ha7&49- 044AVAA&W
@BA1 V.,-.7$%47$A*% VMq3V, 0
iJ:Ap.b, 0&#! &#, 0@c#u[u-@*
AG &W1y$ 0A ?M A&6y$3453J:L[%5
A:< G &#@;- 1@%†"1$9V 0M
Câu 7.1: Anh/Chị hãy phân tích câu nói của V.I.Lênin: “Quan điểm về đời sống, về thực tiễn là quan
điểm thứ nhất và cơ bản của lý luận nhận thức”.
\%417a% 5%&!'9%41&A]M" 0@&A[9&A;A] R
/#@L V R&14A* ;4&F 93JHf@M14A*
$.?&W1 9/#$%&!'A VA&W R1A*$.4&F
&1 Hf@M14A*4,JA: 093JM %SAG $4&F
\% 5'om: A @%u R1@*%4@%u]-96,-%
5M 121$$M % :sA V@AMA4:@*,&!V, @
%4% 5
Vậy thực tiễn là gì?
\ R14,*4A*$.M@BA9@17aoH* 4&F Q@
- , :H*
i! 4A*	%44A* R94&F 7a#BJB$.A*
4AG &W$.1@, AX [f4@BA@=14A*Ac%&,-.
4&F ?MA&W 0@*.3"3JIA&W% V,8 4
&F "F 3}17at4$9 R,4 FU14A*$.M@BA@
17aoH*
w4A* RM,6,-4A*7-H.$.94A*%H* 94
A* 0@345
w4A*7-H.$.14A*6,-9A; : R=14A*@4&F 7a
#BJB14A*A*4 ! :AV4%7-|@$.Q@#%7p
@
w4A*%H* 14A*X*Ap&F 3Q@- , @G
"0H* AV[A|H* % V
\ 0@34514A*A&W %4A]3 0#44&F 4%; G9 G
4c1c1 % :H* Q@HA"1$$A*AG &W
:=1@*Ac, 0 R9MM %Sk%47% V
H*
h #4A*M@G "0cZ! 9%4AM4A*7-H.$.16
,-.9AM %S"AP8 M14A*3"9&FH:.4%A ]3 0
; AV4&F p % VYApF U4A ]3 0AV #4A*
3S#4A*3 ,*4A ]3 044A*7-H.$.A&Wk
&F9- ,*3@@7 k7-H.$.
7A*1d #ej4A*1@4 R$A*9% V
3JIM %S"%5AG ! $
Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
4&F 1J1JM;3"1- - - 4 ! 9A ]AM,<,*4&F
- A*% 47$9 0&W,Q4A* R@91@47$$
A*9, AX "AM,*1**9@G 1 :0,:%4*@G 1 :0AM
A&W4&F $V 1 04$9 [4$<@,<A&W,-
."1$% V ! D9H.I;;A4A# 09A47
_^
,@45%AF % Vg4Au3JM@*1/41 3JH.
I R93JQ@4 0BB&!#d R
'c39FM4A* R@ "4&F A&W4 0Yk1&
#1J3JIA&WG% VY&6 0$ 9 0A 9
M#BEG # K "4&F %4 0$ ! D9IJ 0
A ]9X]7-H.@AS n @J345"-12%AF % V
w69$%AF 3JI4 0%&!3J- ,-$@1
R9Q@ - A.A] RAc%AVLA49A&!4A* RD
9@J345"-12%AF Q@ ["-12@%, 04k7.
14A*94 0"-3
?&$9 RI16789A*1I1@BA$iJ RS1
:|AV3 V@%3"-$93 V@%12P8 $&F# R%%4-"
%,4p@% 9A ]AM3JV%3n %13"-$
3J-A;A*7$'c39%4"%3"-$
7$;$3JA:@Q@%4"%$A*3JI\%4
"%AM9 ]*9 ]@G "0@! A,*1*@$&3-=V
0@A*H9A;A3"-$- #4 R'5 7, AX $
74u3JV&W%4 73 V@% R73 V@ 0@% R
s RAV,X79A ]L97a9% V4 03"-$'
E>.A]@ VHf@&F MVA! 123"3J9443J
- 1.A]121$@1@*.A] R%4 R@4&F - @
12K
\ R"A$9 %SAMAS n [- 1J1J"% 0"A V@@>l
m: AA&%EsA V@]AF 7G9] R9- 1"A V@.6,-.12
1$$KsA V@:; 0$- H.I R9#%:678 R9
A 74 R9- 4 %5JX3 R> 0 :121$- 1 :0!
R95A AJ !
Câu 7.2: Phân tích những yêu cầu cơ bản của nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn
1. Thực tiễn là cơ sở, là động lực, là mục đích và là tiêu chuẩn của lý luận ; lý luận hình thành,
phát triển phải xuất phát từ thực tiễn, đáp ứng yêu cầu thực tiễn
a. Thực tiễn là cơ sở của lý luận :
- 4&F "0! ! 3J- ,Q121$@,Q RI%4
4A* R- 4 ! @$84&F A&W% V
\ R. 1 04$121$9@5 % #u%
AG ! &F &F 3 9070398%A*3 0@
121$9HbAuA],<pI R
- m21$H. 0%:678 R9M13"-X33 0@ R
4&F \ RA]%.A]@121$;- 1@7n9;- - A
LM121$4<! R9BB; RA&W R3 V@%
@! ,<%R7%4 09@! M12#4AVp 1#
b. Thực tiễn là động lực của lý luận :
- m21$A&W7 %I%4"%4A* RAS n 121$- 4 0
@ AV,4" - "G.A]#4 RAk%9A ]1@412
1$A;A94[77<6
c. Thực tiễn là mục đích của lý luận:
- 'BA121$14k14A*4&F %4 !
03"AVAf@1 44&F ]1W Q@†@
;4A#
- w4A* R7Z, AX :H* f4@BA4&F m21$-
<1 ]! R9121$3J- #4121$@121$- A;
4A* R4&F
d. Thực tiễn là tiêu chuẩn chân lý của lý luận :
`
- m21$LA&W4 1123 MuW! 03"@M-
ApF MA&W R3 V@ 0@
- \J" R9121$AA127ZA&W,X7434%
14 931$&uW! R BA ]9,X74c
$1 ?121$A&W@ %4 R1121$M %
- \ :U;1&2.A]7
o \ R1 :|12121$3 RAA4œM
o \ RM ] A4% V3?121$L3 "@*
A44AM9@*,*$4AM R121$MVH%F R
o ?4 :| R9SMVM :d3& :|
14 9 :| %974 :|AMd- #%:]- :
| R
o ;- V R1 :|12121$@*, 09
:|IM&6AG IM0AG \ RM :
|0AG R1 :|3"AV3 V@ 0@121$9
R8@• A417aMVH$A&W12121$\ :|
RM-&6AG R3JA:@*•@, AX
% V
2. Lý luận phải được vận dụng vào thực tiễn, tiếp tục bổ sung và phát triển trong thực tiễn; thực
tiễn phải được chỉ đạo bởi lý luận :
a. Hoạt động của con người muốn có hiệu quả nhất thiết phải có lý luận soi đường.
- m21$3JL [4&F 4A* 0"-@S1678AV3<B
V, 4&F
- m678AVkk14A*4&F
- m21$M %S *@B :912&84&F 91 :3*
Ap947@- 4 :H*
, Những vấn đề cần lưu ý khi vận dụng lý luận vào thực tiễn
- r@*BV@• BV9$#B121$@@M9 4A ]9
3 0D V7 %121$@S1@&6 A R9
1@7 107G. 121$ R
- \I121$[;H#@J#44A* R&!f4
@BA3
- r- ,@7# R, RAV3F A ]L9,X73 @3
121$94cMVAp 121$4uW! R
- P-121$MV@1 0"-9UMV3J@1 0"-4c3"-
&%†%\%4%&FWAM9 %121$#4 R"A
Câu 7.3: Dựa vào những yêu cầu của nguyên tắc thống nhất giữa thực tiễn và lý luận, phân tích câu
nói của Mác: “Vũ khí của sự phê phán cố nhiên không thể thay thế được sự phê phán của vũ khí,
lực lượng vật chất chỉ có thể bị đánh đổ bằng lực lượng vật chất, nhưng lý luận cũng sẽ trở thành
lực lượng vật chất, một khi nó thâm nhập vào quần chúng”.
m21$- A&W$#B744%4IA ]3 0BV RAV3F L
A44A* R9121$- A&W3 V@ 0@%4 R
ommA&WH#3J#4mm@AVBB44A* R97% Rmm
3J%3n \\@,@7\\9 - A.A]#4\\Ac%
omm- J" RAV3 V@ 0@12M
ommA]%@B :9&6&!9, 0AV&!#d9#,44A*\\9- 4 !
mmLM7@3 H@$4\\944A*4&F %4
w4A*4&F @GM 0"-. - Mmm74 A&F9FAM@4A*
R4&F @! %8 9M 0"-AA&W@BA@4@G\\- A&W
LA4,8 mm9mmM3-kA&!@B :9HA11&W9&69, 0
0mmS#,4A&W3-k% V@G "0 R9#,4A&W% %4MV
H-%99., MVM%4"%4A*?&$mm3JL [4
&F 4A*M 0"-@S
_
om678AV3<B V, 4&F
om678AVkk14A*4&F
ommM %S *@B :912&84&F
om :3*Ap947@- 4 :H*
\ImmH#@J\\f4@BA3"%4A*9#,4
# R, 9@G "0911&W 7 M%4"%% VAV
G9A&WG :>$MVM %Q\\46mm9M
M&A V@3JX, @- 0%
$9'AM %Q“Vũ khí của sự phê phán cố nhiên không thể thay thế được sự
phê phán của vũ khí, lực lượng vật chất chỉ có thể bị đánh đổ bằng lực lượng vật chất, nhưng lý luận
cũng sẽ trở thành lực lượng vật chất, một khi nó thâm nhập vào quần chúng”.
Câu 7.4: Vận dụng lý luận vào thực tiễn, V.I.Lênin nhận xét: “Thực tiễn cao hơn nhận thức (lý luận),
vì nó có ưu điểm không những của tính phổ biến, mà cả tính hiện thực trực tiếp”. Anh/Chị hãy
phân tích nhận xét trên.
1. Khái niệm thực tiễn
\ R14,*4A*$.M@BA9@17aoH* 4&F Q@-
4 ! :H*
a. Thực tiễn bao gồm các yếu tố:
- "?;9@BA91W 9k19%A*4&F A4A*
R•
- i"r&6 09JB9A ]3 0$. ;AA&W$.M9#4
0%&!AV1 ! :H"
b. Thực tiễn bao gồm những hình thức:
- 6,-g-H.$.9%oH* 9 0@345
- iJ6,-\J 49A4A91$9•
2. Vai trò của thực tiễn
\ R167891A*191@BA1 :|121$Ym21$9% V
- H.I R9A:; R
a. Thực tiễn là cơ sở của lý luận
- 4&F "0! ! 3J- ,<A;,Q121$@,QI
%4"%4A* R- 4 ! @$84&F A&W
% VPQ4A* R94&F A*4 ! 9,* !
,*1**9"1$AV44&F $[PA;4
&F $ 1 0-@97AM 7479XW93
"M9%I&WM•AV-,-.9"1$$A*7$9 0
&W%4 ! 9IAMH#121$345?&$9 R.
1 04$94121$'5 % #4$@1 A],<p
I R
- =G ! /'9 R%&!174A*7-H.$.9,8 4A*
."A7p H* 9M16787 7G4&F \J"3
"-4A* RAV121$13"-X33 0@ R
4&F iJM R3JM3JVM121$345\ R
A]%.A]@121$;- 1@7n9;- - ALM121$4<
! R9BB; RA&W R3 V@%@! ,<%R7
%4 09@! M12#4p 1#
b. Thực tiễn là động lực của lý luận:
- \ R4%JB$ 0"-9 R4k1%A*
$4&F 9AVH#121$e$jH6
- \ R1JA]%;9 0@B9&6&!AV% VeA47+@8%*j
$9H#121$9[A|7%AF % V345•
c. Thực tiễn là mục đích của lý luận:
- 'BA121$14k1- 4 ! 9Af@1 44&F
]1W Q@n@&;4A#m21$LM2
/3 A&W$#BAV - " 0@B#4 RAc%9 [- 4 0"-
!
d. Thực tiễn là tiêu chuẩn chân lý của lý luận
- \ R3 V@%H% #4$e121$j@1 'M
E>.A]@ VHf@&F MVA! 123"3J9
443J- 1@*.A]121$@1@*.A] R%4 R
@4&F - @ 12K
- \J" R9121$AA127ZA&W,X7434%
14 931$&uW R BA ]L9,X74c$
1 \I$ R1 :|12121$;[2.A]7
o iJ- @5 RA]1 :|12121$\ R1 :
|12121$3 RA4œM
o \ RM ] A4% V3?121$L3 "@*
A44AM9@*,*$4AM R121$MVH%F R
o ?4 :| R9SMVM :|3& :|
14 9 :| %•74 :|AMd- #%:]-
:| R
g%:A] %S RAG ! 121$AS n [- "% 0"A V@
RsA V@:; 0H#121$- H.I R9#%:678 R9
A 74 R?&W1 9H%F R7Z#d! 7 1;@,0"9#29 4
A ]9"1 :9•121$7J
Câu 7.5: Anh/Chị hãy nêu ra những nguyên nhân cơ bản của bệnh kinh nghiệm và bệnh giáo điều. Để
khắc phục triệt để bệnh kinh nghiệm và bệnh giáo điều, chúng ta cần phải quán triệt nguyên tắc
nào trong triết học Mác – Lênin? Phân tích các yếu tố cơ bản của nguyên tắc đó.
1. Những nguyên nhân cơ bản của bệnh kinh nghiệm :
- i&!0AG M3 0@93A %S R
- 4 &F121$3459. %S121$
?&F @<,03 0@&Fn@! G3 0@,-9
5121$93J4%A*12194 &F3453‰$94
&F ! %9 H%J%*9#R,-4%%09
2. Những nguyên nhân cơ bản của bệnh giáo điều :
- i&!&&8&FA 0 %S121$94 œ R9%F 121$3n
R9 "A V@17aoBV9#B3 0@@*%$3J9@
@M=&W, V 0BV
- P0789<@121$L#I89 V121$@*%I&W@3J
M@A&W.@345M9c]# R - AM
%478@3JAG ! *7G
- >$#B7 121$4 R9L, %#d93J"@A R93J
,X79ALVL121$
- \ $:12/H* 345@*A6 -9 # 0
@.-@9IAM, [A V#B%$3J
3. Việc quan triệt mối quan hệ biện chứng giữa kinh nghiệm vá lý luận có ý nghĩa phương pháp
luận quan trọng trong việc đấu tranh khắc phục bệnh kinh nghiệm và bệnh giáo điều
- 'G3<B,03 0@
o \_"% 077<:<G. 121$ R91,@
7 R9k&F5$4%A*121$,X79$#B121$
uW R9
o \4- 06%&FA&!H* /Y3
%&F1J$A*, AX 9AS n @5 ;3 9@5 V3
- kA*9749- &FH:,@7%&FAVM9AV
A*]"73 #4uW
- 'G3<B,0 4A ]s% 077<:<G. 121$
R\1121$- <1 ]! R93 "I R9$#B74
)
4 R9&FH:3 V@%%4 R3JI% Vu
R
Câu 8.1: Anh/Chị hãy phân tích những tiền đề xuất phát mà C.Mác dựa vào để xây dựng lý luận hình
thái kinh tế - xã hội.
1. Sự tồn tại của con người hiện thực
- v.IA V@ V :9A[A<9'HA ]A]A; :.-@5 7
p 4&F 9#4AMU1 ]A]@5 "%17a9AM1E?&F
- M3-k7GA%p @! MVE1@%17aK?&@G7GA&W%&!
:;- Mk9G989";4@* 3?&$9
17aA; :1 07-H.%&1 0AVn@;.9 07-H.
%AF 7G$.K
- \f4'9;4&F A&W@*3"M%.4
[9A#i ;A&Wn@1$H. 0;@! i ;
.A&WA;4A&W&$9;1W 4
&F "A 17aA; :1A*1[A|4&F 4A*
- =Vn@;9A1W 4@94&F - 1 :3%4*Ap9
0G@G 1 :0 BV9IAM4H*
2. Để tồn tại và phát triển, xã hội không ngừng sản xuất và tái sản xuất ra của cải vật chất, của cải
tinh thần, bản thân con người và các quan hệ xã hội; trong đó, sản xuất ra của cải vật chất là cơ
bản
- ' EP-4&F ,<A;, 0! 7[$3 4&F ,<A;
7-H.%&1 07 44@KJ"7-H.$.AV
#%7p % V@94&F AApF 74%4,*AF 7G
$. ;H* ! .-4[M
- \I :"%7-H.9' 0 @c3J%F 111&W7-
H."07-H.Y%4AM9"0 4&F ! :, V 081
1&W7-H.9S"0 4&F ! , V 08"07-H.w @c
7-H.$.p G.! 94&67-H.
- \I :"07-H.9'3@%@c3AF 7GH* &
%9"]9A4A9J 4•M1 :0%,*! Y A9'
0%678;"A3 %[&W;9p H* "A2H
* Y.A&W&67-H."A@5 @cAF 7GH*
- \I3"-9%4&#'" 0@4%Q9H* 1@*0G9
%4AM@c1 :09A*1d91@4H* $A*% Vf4
"1$3"Y :9"1$AM3JA*,:4 4A*7GM
24&F BVv* 17G.@c3"@c"
\M@1 9H.I %S"A7-H.$.9'A@*345
@G "0.-1/9@cAF 7GH* YU& 0%"1$6,-
G 7$A*9% VH* \%:678AM9JAA ! 73 "345]121$
3 oH*
Câu 8.2: Anh/ chị hãy phân tích nội dung cơ bản của quy luật quan hệ sản xuất phải phù hợp với
trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. Đảng ta đã vận dụng quy luật này như thế nào vào
quá trình xây dựng CNXH ở nước ta hiện nay?
1. Khái niệm phương thức sản xuất (PTSX), lực lượng sản xuất (LLSX), quan hệ sản xuất (QHSX):
Phương thức sản xuấtm@4&F 0%4"%7-H.%- $
.8 A4% V.A17H* 14 &F
'• vwA]M@*r\gvAc%&r\gvAM %S"A! @5 @cAF 7GvwYg
% V1d r\gv"A7% V]gv9/
11@% V 3 vw3
gp r\gvA&W"A,8 7G., 0 mmgv8%A*% V
.A! swgv&6g$A*9% Vr\gv,"A,8 7A*, 0
mmgvswgvAM
(
, Lực lượng sản xuấtm44,*11&WA&W4&F 7a#B%4"%7-H.
$.mmgv,4p@G6,-G.! 1&F 14A*9%193‰k
14A*BV&1 07-H.@%&!1JB14A*7AM1&6 014
A*wM 39mmgv, V 0@G "0 4&F ! :4&F !
%A*3453‰$93‰k93‰H-4@7a#BJB14A*A*4
! :Q@- , #$. :4%7-|@$.B
B4;4&F m1&W7-H.17V 0k1 R4&F
%4"%7-H.%- $.
mmgv, V 0@G •0 4&F ! 0%4"%H-H.$.?MV
0k1 R4&F %44A*7-H.$.9%4"% B
:
\%4Gmmgv9G&F 14A*M %S•%5"A .=1
mmgvA;?&F 14A*3JL4%@S1&F 7a#B|@
.&1 07-H.9%&!1m=9Q@4%- $.4
P::G?m=9Gm=UM %S%.•%5%4mmgvm=11G
A*.9@.%4mmgvm=3JIA&W- 9, AX 4 0
%4"%gvQ@A;k?gm=g, AX m=1@, AX 4,*
\mgv9•AM9, AX 4,*mmgv\%A*m=1&!A4%A* B
:4&F 91 :|AV, 0F A 3 %417a14
?4 %9%4"%% VmmgvvwM 9Ac, 0%4F A
@345J09 %S345AG ! 7% Vgv
vw%8:•%5i45J03JV %44A*gv7
@$7U3454gv1@mmgvM,&!% VA -594
*@345qJ0 0A @.AM1*@mmgv
Quan hệ sản xuấtm"0 &F &F %4"%7-H.$.9swgv,4
p@)@c1•078]\mgv9•0%4X"-12"%gv9•0%4
G 7-|@1A*1@%
@cswgv@*3"%4"%gvH* [G.
, 0! 9•0]\mgv1•0H.96,-Ac%&swgv
vwž07…"A•0X9"-12gv•0G 7-|@
2. Nội dung quy luật quan hệ sản xuất phải phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất :
\%4r\gv9mmgvswgvX <1 ]9G., 0! \%4AM9
mmgv1* #9Sswgv1vwgvmmgv&FH:, AX 9S
swgvXA&6AG 97A*, 0 mmgvswgv%4@*r\gv
.AA4:"1$6,-9X, #$A*9% Vvwq"1$]
7uWswgv! %A*% Vmmgv
Nội dung quy luật :
t4;3•7% Vgv9% Vvw94&F 3JI- 9AX
@! m=91@4m=3JI% V9ApF •AM9,-4&F U
% V&6= ]AM#dA7% Vmmgvg% Vmmgv
A&WV 08%A*% VM\%A*% VA&WA4,Q%A*m=9
%A*&F 14A*9%A*XJ14A5vwU&%A*#B
3454gvh<1 ]! %A*mmgv1.M\.mmgv, V 0
."%7-H.4%7-|@U&.73W &F 14
A*! m=%4"%gvi mmgv1J9J14A*vwS.
mmgv@i mmgvA% V! %A*639 0A 9U&
J14A*vwA% VmmgvMvwM
gp 9$A*% Vmmgv"A7p 9, AX swgvi r\gv
@! %AF 9! &1vwmmgv9swgvA&WH#uW! %A*
% V 0MmmgvƒF A V@9.-@cswgvA]4A ]3 04mmgv
% V\ :#4mmgv3JI% V9A1[4AM93 mmgvA% VA%
A*.A93 AM9swgv3JSuW! mmgv93JAA&W;% V
mmgvswgv, F%8:3@@9k-7% Vmmgv