Tải bản đầy đủ (.pdf) (167 trang)

(LUẬN văn THẠC sĩ) phát triển hoạt động kinh doanh lĩnh vực truyền thông kỹ thuật số tại công ty cổ phần đầu tư hải yến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.78 MB, 167 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

PHAN KIM YẾN

PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
LĨNH VỰC TRUYỀN THÔNG KỸ THUẬT SỐ
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ HẢI YẾN

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2018

TIEU LUAN MOI download :


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

PHAN KIM YẾN

PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
LĨNH VỰC TRUYỀN THÔNG KỸ THUẬT SỐ
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ HẢI YẾN
Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh (Hệ điều hành cao cấp)
Mã số: 8340101

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
P.GS TS. BÙI THANH TRÁNG



TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2018

TIEU LUAN MOI download :


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đề tài nghiên cứu “Phát triển hoạt động kinh doanh lĩnh vực truyền
thông kỹ thuật số tại Công ty Cổ phần Đầu tư Hải Yến” là nghiên cứu của riêng tôi dưới sự
hướng dẫn của P.GS TS. Bùi Thanh Tráng.
Các số liệu trong nghiên cứu là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ
cơng trình nghiên cứu nào. Tài liệu tham khảo tơi trích dẫn rõ ràng từng tác giả, tên đề tài
nghiên cứu. Kết quả nghiên cứu trong luận văn này là do chính tơi thực hiện.
Tác giả

Phan Kim Yến

TIEU LUAN MOI download :


MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
DANH MỤC CÁC HÌNH

PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài ...............................................................................................1

2. Mục tiêu nghiên cứu .........................................................................................3
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.....................................................................3
4. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................4
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận văn .....................................................6
6. Cấu trúc luận văn ..............................................................................................6
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÍ THUYẾT ..........................................................................7
1.1. Khái niệm về Marketing và Digital Marketing .............................................7
1.1.1. Khái niệm về Marketing .........................................................................7
1.1.2. Khái niệm về Digital Marketing .............................................................7
1.3. Ưu điểm của Digital Marketing ....................................................................9
1.4. Nhược điểm của Digital Marketing .............................................................10
1.5. Đặc điểm phương tiện truyền thông Digital Marketing ..............................10
1.6. Các công cụ cơ bản của Digital Marketing .................................................11
1.6.1. Quảng cáo trực tuyến (Online Advertising): Google Adwords ............11
1.6.1.1. Khái niệm .......................................................................................11
1.6.1.2. Ưu điểm ..........................................................................................12
1.6.1.3. Nhược điểm ....................................................................................12
1.6.2. Tiếp thị qua Email (Email Marketing) ..................................................12
1.6.2.1. Khái niệm .......................................................................................12
1.6.2.2. Ưu điểm ..........................................................................................12

TIEU LUAN MOI download :


1.6.2.3.Nhược điểm .....................................................................................13
1.6.3. SEO .......................................................................................................13
1.6.3.1.Khái niệm ........................................................................................13
1.6.3.2. Ưu điểm ..........................................................................................14
1.6.3.3.Nhược điểm .....................................................................................14
1.6.4. SEM ......................................................................................................14

1.6.4.1. Khái niệm .......................................................................................14
1.6.4.2. Ưu điểm ..........................................................................................14
1.6.4.3. Nhược điểm ....................................................................................15
1.6.5. PR trực tuyến (Online PR) ....................................................................15
1.6.5.1.Khái niệm ........................................................................................15
1.6.5.2.Ưu điểm ...........................................................................................15
1.6.5.3. Nhược điểm ....................................................................................15
1.6.6. Tiếp thị qua điện thoại di động (Mobile Marketing) ............................16
1.6.6.1. Khái niệm .......................................................................................16
1.6.6.2.Ưu điểm ...........................................................................................16
1.6.6.3. Nhược điểm ....................................................................................16
1.6.7. Truyền thông xã hội (Social Media): Facebook Marketing, Blog
Marketing, forum seeding… ...........................................................................16
1.6.7.1. Khái niệm .......................................................................................16
1.6.7.2. Ưu điểm ..........................................................................................16
1.6.7.3. Nhược điểm ....................................................................................17
1.7.1. Sự phát triển của internet ảnh hưởng đến chiến lược phát triển của
truyền thông kỹ thuật số ..................................................................................17
1.7.2. Sự phát triển của Truyền thông xã hội ảnh hưởng đến chiến lược phát
triển của truyền thông kỹ thuật số ...................................................................18
1.8. Các nhân tố tác động đến các công cụ truyền thông kỹ thuật số ................18
1.8.1. Nguồn nhân lực: ....................................................................................18
1.8.2. Cơ sở vật chất kỹ thuật..........................................................................19
1.8.3.Sản phẩm: ...............................................................................................19

TIEU LUAN MOI download :


1.8.3.1.Các yếu tố tác động đến Quảng cáo hiển thị (Google Adwords): ...20
1.8.3.2.Các yếu tố tác động đến Tiếp thị qua Email (Email Marketing) .....21

1.8.3.3. Các yếu tố tác động đến Tối ưu hóa trang web bằng cơng cụ tìm
kiếm (SEO) ..................................................................................................21
1.8.3.4. Các yếu tố tác động đến Tiếp thị trên cơng cụ tìm kiếm (SEM) ....22
1.8.3.5. Các yếu tố tác động đến PR trực tuyến (Online PR) ......................22
1.8.3.6 .Các yếu tố tác động đến Tiếp thị qua điện thoại di động (Mobile
Marketing) ...................................................................................................22
1.8.3.7. Các yếu tố tác động đến Truyền thông xã hội (Social Media):
Facebook Marketing, Blog Marketing, forum seeding,… ..........................23
1.8.4. Khách hàng ...........................................................................................23
1.8.5 Đối thủ cạnh tranh ..................................................................................23
1.8.6. Nhà cung cấp .........................................................................................24
1.9. Sự tích hợp các cơng cụ TTKTS và công cụ truyền thống .........................24
1.10. Cách thức đo lường hiệu quả của truyền thông kỹ thuật số. .....................25
1.10.1.Đo lường hiệu quả của công tác SEO ..................................................25
1.10.2. Đo lường hiệu quả chiến dịch truyền thông mạng xã hội ...................26
1.10.3. Đối với mạng xã hội Google +: ..........................................................26
1.10.4. Đối với mạng xã hội Facebook. ..........................................................26
1.10.5. Đối với mạng xã hội YouTube ...........................................................26
1.10.6. Đo lường hiệu quả chiến dịch Email Marketing .................................27
1.10.7. Đo lường hiệu quả chiến dịch Quảng cáo Google Adword ................27
1.10.8.Đo lường hiệu quả chiến dịch Quảng cáo Facebook ...........................27
1.10.9.Đo lường hiệu quả chiến dịch Mobile Marketing ................................27
1.10.10.Đo lường hiệu quả chiến dịch Quảng cáo hiển thị/quảng cáo banner
.........................................................................................................................28
1.10.11.Đo lường được hiệu quả quảng cáo trên báo điện tử: ........................28
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH29
LĨNH VỰC TRUYỀN THÔNG KỸ THUẬT SỐ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
ĐẦU TƯ HẢI YẾN .................................................................................................29
2.1. Giới thiệu về công ty cổ phần đầu tư Hải Yến: ...........................................29


TIEU LUAN MOI download :


2.1.1. Lịch sử hình thành: ...............................................................................29
2.1.2. Cơ cấu tổ chức: .....................................................................................29
2.2. Các lĩnh vực kinh doanh ..............................................................................31
2.2.1. Tổ chức và phát triển các chuỗi hội thảo ..............................................31
2.2.2 Tư vấn, định hướng chiến lược truyền thông 360 độ cho doanh nghiệp,
xử lý khủng hoảng truyền thông và Quảng cáo báo giấy, tạp chí...................32
2.2.3.2.Quảng cáo từ khóa (Google Adwords):...........................................33
2.2.3.3.Tối ưu hóa cơng cụ tìm kiếm (SEO): ..............................................34
2.2.3.4.Email Marketing: .............................................................................34
2.2.3.5. Quảng cáo trên báo điện tử (PR Online): .......................................34
2.2.3.6. Tiếp thị trên công cụ tìm kiếm (SEM): ..........................................34
2.2.3.7. Tiếp thị trên di động (Mobile Marketing): .....................................34
2.2.4. Đơn vị tổ chức chuyên trang du lịch, văn hóa tiêu dùng trên báo Thể
thao văn hóa: ...................................................................................................35
2.2.5. Khai thác quảng cáo trên nhà chờ xe bus và trên thân xe bus, taxi và
billboard ngoài trời, radio, truyền hình… .......................................................35
2.2.6. Hợp tác phát triển nội dung và quảng cáo trên tạp chí hàng khơng ONE
2 FLY ..............................................................................................................36
2.2.7. Hợp tác và phát triển nội dung và quảng cáo trên tạp chí hàng khơng
HERITAGE và HERITAGE FASHION: .......................................................36
2.3. Tình hình phát triển kinh doanh của cơng ty:..............................................37
2.4. Phân tích thực trạng phát triển kinh doanh: ................................................37
2.4.1. Nhận xét và đánh giá tổng quan hoạt động kinh doanh giai đoạn 2013-2017
.........................................................................................................................37
2.4.1.1.Tổng Doanh thu: ..............................................................................37
2.4.1.3.Doanh thu theo khách hàng: ............................................................43
2.4.2. Biểu đồ doanh thu và lợi nhuận qua các năm từ 2013-2017 ................48

2.4.3. Các hoạt động của truyền thông kỹ thuật số .........................................52
2.4.4. Quá trình phát triển các hoạt động TTKTS: .........................................58
2.4.5. Khách hàng sử dụng TTKTS của Hải Yến: ..........................................58
2.5. Phân tích đối thủ cạnh tranh: ...................................................................59

TIEU LUAN MOI download :


2.6. Kết quả khảo sát khách hàng sử dụng dịch vụ TTKTS:..............................60
2.6.2. Nhận định chung của khách hàng thuộc nhóm ngành thương mại, gia
dụng (Midea, Thế Giới Di Động, Điện Máy Xanh, Bách Hóa Xanh, Vuivui,
Skyworth) về sản phẩm và dịch vụ của Hải Yến ............................................61
2.6.3. Nhận định chung của hai nhóm khách hàng về nguồn nhân lực và cơ sở
vật chất của Hải Yến .......................................................................................62
2.6.3.1. Nguồn nhân lực của Hải Yến: ........................................................62
2.6.3.2. Cơ sở vật chất: ................................................................................63
2.7. Đánh giá chung về hoạt động kinh doanh mảng TTKTS: ..........................63
2.7.1.Điểm mạnh của Hải Yến: .......................................................................63
2.7.1.1. Văn hóa Cơng ty: ............................................................................63
2.7.1.2.Trình độ chun mơn: .....................................................................63
2.7.1.3.Chính sách lương và thưởng:...........................................................65
2.7.1.4.Chính sách đào tạo:..........................................................................66
2.7.1.5.Chính sách tuyển dụng: ...................................................................67
2.7.1.6.Chính sách thăng tiến: .....................................................................67
2.7.1.7.Giá cả dịch vụ: .................................................................................67
2.7.2.Điểm yếu của Hải Yến ...........................................................................68
Tóm tắt chương 2: ..............................................................................................68
CHƯƠNG III: KẾT LUẬN VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN KINH DOANH
LĨNH VỰC TTKTS TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ HẢI YẾN ..............70
3.1. Dự báo .........................................................................................................70

3.2. Các giải pháp để phát triển kinh doanh lĩnh vực TTKTS tại Công ty Cổ
phần Đầu tư Hải Yến ..........................................................................................70
3.2.1. Giải pháp về Sản phẩm/dịch vụ ............................................................70
3.2.1.1. Giải pháp đối với công cụ Quảng cáo trên báo điện tử (PR Online):
.....................................................................................................................71
3.2.1.2. Giải pháp đối với công cụ Truyền thông xã hội (Social Media): ...71
3.2.1.3. Giải pháp đối với cơng cụ Tối ưu hóa cơng cụ tìm kiếm (SEO): ...71
3.2.1.4. Giải pháp đối với cơng cụ Tiếp thị trên cơng cụ tìm kiếm (SEM): 72
3.2.1.5. Giải pháp đối với công cụ Email Marketing ..................................72

TIEU LUAN MOI download :


3.2.1.6. Giải pháp đối với công cụ Quảng cáo từ khóa (Google Adwords):
.....................................................................................................................73
3.2.1.7. Giải pháp đối với cơng cụ Tiếp thị trên di động (Mobile
Marketing): ..................................................................................................73
3.2.2. Giải pháp Nguồn nhân lực........................................................................74
3.2.3. Chính sách tuyển dụng: ............................................................................78
3.2.4. Chính sách đào tạo ...................................................................................78
3.2.5. Chính sách lương và thưởng ....................................................................79
3.2.6. Chính sách thăng tiến ...............................................................................79
3.2.7. Văn hóa Cơng ty .......................................................................................80
3.2.8. Cơ sở vật chất kỹ thuật .............................................................................80
3.2.9. Khách hàng ...............................................................................................81
3.2.10 .Nhà cung cấp ..........................................................................................81
Tóm tắt chương 3 ...............................................................................................82
KẾT LUẬN ........................................................................................................83
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................85
TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHỤ LỤC

TIEU LUAN MOI download :


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CPC

: Cost Per Click

CPM

: Cost Per 1000 impressions

Hải Yến

: Công ty Cổ phần Đầu tư Hải Yến

PPC

: Pay Per Click

PR

: Public Relations

SEA

: Search Engine Advertising


SEO

: Search Engine Optimization

SMA

: Social Media Ads

SMM

: Social Media Marketing

SMO

: Social Media Optimization

TTKTS

: Truyền thông kỹ thuật số

TIEU LUAN MOI download :


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến giai đoạn 2013-2017 ....................................... 37
Bảng 2.2: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến theo cơ cấu dịch vụ năm 2013 ........................ 38
Bảng 2.3: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến theo cơ cấu dịch vụ năm 2014 ........................ 39
Bảng 2.4: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến theo cơ cấu dịch vụ năm 2015 ........................ 40
Bảng 2.5: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến theo cơ cấu dịch vụ năm 2016 ........................ 41
Bảng 2.6: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến theo cơ cấu dịch vụ năm 2017 ........................ 42

Bảng 2.7: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến theo cơ cấu khách hàng năm 2013 ................. 43
Bảng 2.8: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến theo cơ cấu khách hàng năm 2014 ................. 44
Bảng 2.9: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến theo cơ cấu khách hàng năm 2015 ................. 45
Bảng 2.10: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến theo cơ cấu khách hàng năm 2016 ............... 46
Bảng 2.11: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến theo cơ cấu khách hàng năm 2017…………42
Bảng 2.12: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến mảng TTKTS năm 2013............................... 52
Bảng 2.13: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến mảng TTKTS năm 2014............................... 53
Bảng 2.14: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến mảng TTKTS năm 2015............................... 54
Bảng 2.15: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến mảng TTKTS năm 2016............................... 54
Bảng 2.16: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến mảng TTKTS năm 2017............................... 56
Bảng 2.17: Bảng thống kê trình độ nhân sự ........................................................................ 63
Bảng 2.18. Nguồn nhân lực Partime của Công ty ............................................................... 64
Bảng 2.19: Bảng lương chức vụ quản lý ............................................................................. 65
Bảng 2.20: Bảng lương viên chức chuyên môn, nghiệp vụ thừa hành, phục vụ ................. 66
Bảng 3.1: Sơ độ tổ chức bộ phận TTKTS ........................................................................... 75

TIEU LUAN MOI download :


DANH MỤC HÌNH VẼ - BIỂU ĐỒ
Hình 2.1: Sơ đồ tổ chức Công ty Cồ phần Đầu tư Hải Yến................................................. 30
Hình 2.2: Biểu đồ doanh thu và lợi nhuận giai đoạn 2013-2017 ......................................... 48
Hình 2.3: Biểu đồ doanh thu theo cơ cấu dịch vụ giai đoạn 2013-2017.............................. 49
Hình 2.4: Biểu đồ lợi nhuận theo cơ cấu dịch vụ giai đoạn 2013-2017 .............................. 50
Hình 2.5: Biểu đồ lợi nhuận theo cơ cấu khách hàng giai đoạn 2013-2017 ........................ 51
Hình 2.6: Biểu đồ lợi nhuận theo cơ cấu khách hàng giai đoạn 2013-2017 ........................ 51
Hình 2.7: Biểu đồ doanh thu mảng TTKTS giai đoạn 2013-2017 ...................................... 57
Hình 2.8: Biểu đồ lợi nhuận mảng TTKTS giai đoạn 2013-2017 ....................................... 57
Hình 3.1: Quy trình công việc của TTKTS ......................................................................... 76


TIEU LUAN MOI download :


1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Cách mạng Công nghệ 4.0 đã và đang tạo làn sóng kỹ thuật phát triển mạnh mẽ và
ngành truyền thông cũng không nằm ngoại lệ. Song song với đó là sự cạnh tranh gay gắt
giữa các cơng ty truyền thơng trong và ngồi nước. Đáp lại với xu thế hiện đó, cơng ty Cổ
phần Đầu tư Hải Yến – Công ty hoạt động trong lĩnh vực tư vấn và quản trị truyền thông
đã định hướng tập trung mạnh vào lĩnh vực truyền thông kỹ thuật số (TTKTS) và biến nó
thành lợi thế cạnh tranh so với các công ty cùng lĩnh vực. Bởi với bối cảnh hiện tại, nếu chỉ
chuyên về những kênh quảng cáo truyền thống thì sẽ bỏ lở rất nhiều cơ hội hợp tác.
Về mặt thị trường:
Trong khi Việt Nam có 49.063.762 người dùng internet, chiếm 52% dân số và là
nước đứng 13 trên thế giới về số lượng người dùng Internet. Các phương tiện tương tác
trực tuyến như: mạng xã hội, website, diễn đàn… phát triển rầm rộ. Điều này đã tác động
mạnh mẽ đến hành vi người tiêu dùng. Người tiêu dùng ngày càng có xu hướng ngồi một
chỗ nhưng vẫn làm được mọi việc như: mua sắm, gặp gỡ bạn bè, trị truyện, tư vấn, tìm
kiếm thơng tin, nghe nhạc, giải trí, học tập…
Trên thế giới ngành Truyền thông Tiếp thị đang dịch chuyển mạnh mẽ vào các nền
tảng kỹ thuật số. Thị trường Truyền thông Tiếp thị Việt Nam cũng chứng kiến sự chuyển
dịch tương tự. Một dự báo mới từ eMarketer và IAB Singapore cho biết nguồn đầu tư vào
kỹ thuật số cho đến năm 2020 tại khu vực châu Á – Thái Bình Dương sẽ tăng 53,6%.
Riêng thị trường Việt Nam sẽ đạt mức tăng trưởng đến 23,6%. Bên cạnh đó, hành vi người
dùng ngày nay cũng thay đổi đáng kể, họ giành thế chủ động trong việc tìm kiếm, sàng lọc
và lựa chọn thông tin. Nghiên cứu cho thấy họ dành nhiều thời gian hơn cho thiết bị công
nghệ như điện thoại di động và máy tính, họ truy cập Internet thường xuyên qua nhiều thiết
bị và thời gian sử dụng các phương tiện truyền thơng truyền thống như báo giấy, tâp chí,
truyền hình bị hạn chế…Chính vì vậy, những cơng cụ marketing truyền thống như quảng

cáo báo đài, tạp chí, truyền hình… đã khơng cịn hiệu quả như trước.
Theo dự báo của GroupM trên toàn thế giới, tỷ lệ digital trong đầu tư quảng cáo dự
kiến sẽ tăng từ 34.1% trong năm 2017 tới năm 2018 sẽ đạt đến 36.4%. Trong khi đó,
GroupM tin rằng sự độc quyền của Facebook và Google sẽ chiếm 84% tổng đầu tư digital

TIEU LUAN MOI download :


2
và tỉ lệ tăng trưởng lên tới 186% vào năm 2017 trong toàn bộ thị trường.

Tăng trưởng chi tiêu quảng cáo tồn cầu theo mơi trường quảng cáo 2017 - 2020 (triệu
USD). Nguồn: Zenith.
Theo quan điểm Jared Reitzin, CEO – mobileStorm Inc, 2007 thì Digital Marketing
là việc thực thi các hoạt động quảng bá sản phẩm và dịch vụ bằng cách sử dụng các kênh
phân phối trực tuyến định hướng theo cơ sở dữ liệu nhằm mục đích tiếp cận khách hàng
đúng thời điểm, đúng nhu cầu, đúng đối tượng với mức chi phí hợp lý.
Dave Chaffey, 2007 cho rằng Digital Marketing là việc quản lý và thực hiện các hoạt
động marketing bằng cách sử dụng các phượng tiện truyền thông điện tử như: website,
email, iTV, các phương tiện không dây kết hợp với dữ liệu số về đặc điểm và hành vi của
khách hàng.
Ngày nay, Digital Marketing với các cơng cụ của nó ngày càng phát triển và trở
thành kênh truyền thông hiệu quả của Hải Yến. Để ngày càng phát triển lĩnh vực này, Hải
Yến cần xây dựng cho mình một kế hoạch truyền thơng Digital Marketing hồn chỉnh để
phát triển một cách bài bản và bền vững hơn. Nhắm tới mục tiêu cuối cùng là lợi nhuận và

TIEU LUAN MOI download :


3

xây dựng môi trường làm việc hiện đại. Song song đó vẫn phải duy trì mảng truyền thống
để duy trì hoạt động và phát triển mảng digital để gia tăng lợi nhuận. Về xu hướng lĩnh vực
truyền thơng báo chí sẽ ngày càng co cụm dần, nếu không chú trọng phát triển lĩnh vực
TTKTS cơng ty rất khó phát triển và cạnh tranh.
Cách mạng công nghệ 4.0 bùng nổ tạo ra cuộc cách mạng và sự khuếch tán công
nghệ trong nền báo chí truyền thơng làm phát sinh những nhu cầu mới từ phía khách hàng.
Những thay đổi này buộc cơng ty phải đa dạng hóa sản phẩm truyền thơng cũng như thay
đổi phương thức kinh doanh để đảm bảo đủ năng lực đón nhận những yêu cầu đa dạng,
khắt khe từ khách hàng. Nắm bắt được nhu cầu của thị trường cùng những thay đổi của
môi trường kinh doanh trong ngành truyền thông, tác giả quyết định chọn đề tài “Phát
triển hoạt động kinh doanh lĩnh vực truyền thông kỹ thuật số tại Công ty Cổ phần
Đầu tư Hải Yến”.
Trong luận văn này, tác giả sẽ nghiên cứu, phân tích cơ sở lý thuyết để tổng hợp và
vận dụng vào thực tế, từ đó xây dựng một chiến lược Digital Marketing có tính khả thi cao
nhằm phát triển kinh doanh công ty Cổ phần Đầu tư Hải Yến.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Trên cơ sở lý thuyết và thực tiễn về Phát triển hoạt động kinh doanh lĩnh vực truyền
thông kỹ thuật số tại Công ty Cổ phần Đầu tư Hải Yến, luận văn giải quyết các yếu tố tác
động đến hoạt động phát triển kinh doanh của Công ty như sau:
-

Phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Đầu tư
Hải Yến.

-

Đánh giá các hoạt động về lĩnh vực truyền thông kỹ thuật số tại Công ty.

-


Đề xuất giải pháp để phát triển lĩnh vực truyền thông kỹ thuật số của Công ty

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu:
Đề tài tập trung vào nghiên cứu mảng hoạt động truyền thông kỹ thuật số tại Công ty
Cổ phần Đầu tư Hải Yến. Hiểu rõ những ưu điểm, hạn chế trong hoạt động kinh doanh của
cơng ty là chìa khố để đề ra hướng phát triển nói chung và kế hoạch truyền thơng Digital
nói riêng phù hợp.
Phạm vi nghiên cứu:
Các thơng tin, số liệu, tài liệu, về tình hình hoạt động của công ty trong giai đoạn từ
năm 2013 đến năm 2017.

TIEU LUAN MOI download :


4
Ý kiến của các doanh nghiệp, các khách hàng sử dụng dịch vụ truyền thông của công ty.
Luận văn chỉ nghiên cứu trong khuôn khổ thực trạng doanh nghiệp của tác giả,
những vấn đề mà tác giả gặp phải trong quá trình vận hành. Các giải pháp chỉ tập trung vào
giải quyết những khó khăn hiện tại của chính doanh nghiệp tác giả mà thôi.
4. Phương pháp nghiên cứu
Đây là nghiên cứu về vận dụng các cơ sở lý thuyết chung về TTKTS và thực trạng
hoạt động kinh doanh của Hải Yến để từ đó đề ra kế hoạch phát triển hoạt động kinh doanh
lĩnh vực TTKTS cho phù hợp vì vậy tác giả đã ứng dụng các phương pháp sau:
Đề tài sử dụng phương pháp nghiên cứu định tính tập trung vào bảng khảo sát khách
hàng sử dụng dịch vụ truyền thông kỹ thuật số của công ty, bao gồm 12 khách hàng chính.
Phân thành hai nhóm ngành: Bất động sản và thương mại, gia dụng.
Đối tượng khảo sát là Giám đốc Marketing, Giám đốc truyền thông của các đơn vị
vừa sử dụng dịch vụ của Hải Yến vừa có kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh việc truyền
thơng kỹ thuật số trong nước và quốc tế.

Mục tiêu khảo sát là tìm hiểu và khảo sát cảm nhận của khách hàng khi sử dụng dịch
vụ truyền thông kỹ thuật số của Công ty.
Sau khi khảo sát tác giả tập hợp xem khách hàng có hài lịng khi sử dụng dịch vụ,
điểm nào yếu kém cần khắc phục và cải tiến, điểm nào mạnh cần phát huy. Từ đó giúp ban
quản trị định hình được chất lượng dịch vụ của mình và định hướng phát triển kinh doanh
lĩnh vực TTKTS ngày một tốt hơn.

Quy trình nghiên cứu

TIEU LUAN MOI download :


5

Bước 1: Tìm, đọc và nghiên cứu lý thuyết về phát triển hoạt động kinh doanh lĩnh vực
truyền thông kỹ thuật số thông qua các đề tài nghiên cứu luận văn thạc sĩ, các báo cáo, tài
liệu dành cho dịch vụ truyền thông kỹ thuật số, các báo cáo tài chính của Hải Yến từ năm
2013-2017.
Bước 2: Thiết kế bảng câu hỏi khảo sát đối với 12 khách hàng sử dụng dịch vụ truyền
thông kỹ thuật số của Hải Yến
Bước 3: Thực hiện khảo sát qua email, gửi đến đối tượng là giám đốc Marketing, giám đốc
truyền thông.
Bước 4: Sau khi có kết quả khảo sát, tác giả tiến hành phân tích dữ liệu bằng phương pháp
định tính. Phân tích, đánh gía dựa vào cảm nhận của khách hàng đã sử dụng dịch vụ liên
quan đến: sản phẩm và dịch vụ, độ tin cậy, sự đáp ứng, sự đảm bảo, sự thấu hiểu và cơ sở
vật chất của Hải Yến.
Bước 5: Sau khi phân tích cụ thể các vấn đề có liên quan và tìm ra điểm mạnh điểm yếu
của Hải Yến. Từ đó tác giả đề xuất các giải pháp phù hợp để khắc phục điểm yếu và phát
triển kinh doanh lĩnh vực TTKTS giúp cho Hải Yến phát triển bền vững hơn trong môi
trường cạnh tranh khốc liệt hiện nay.


TIEU LUAN MOI download :


6
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận văn
Hiện tại kho luận văn của trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh có rất
nhiều đề tài nghiên cứu về một số công cụ của TTKTS đối với các doanh nghiệp chuyên về
sản xuất, thương mại hoặc báo chí điện tử. Chưa có luận văn về phát triển hoạt động kinh
doanh lĩnh vực TTKTS tại doanh nghiệp chuyên cung cấp dịch vụ truyền thông và đặc biệt
là truyền thông kỹ thuật số. Cho nên, khi luận văn này được hồn thành sẽ đóng góp vào
kho luận văn để làm đề tài tham khảo cho học viên các khóa sau nếu nghiên cứu cùng lĩnh
vực.
Về góc độ thực tiễn, tác giả nghiên cứu thực trạng ở chính doanh nghiệp mà tác giả
vận hành, những khó khăn mà tác giả cần phải tìm ra giải pháp để phát triển kinh doanh
cơng ty. Do đó, tính thực tiễn của đề tài góp phần làm cho kho luận văn thêm phong phú.
6. Cấu trúc luận văn
Cấu trúc luận văn gồm 5 phần
-

Mở đầu

-

Chương 1: Cơ sở lý thuyết

-

Chương 2: Thực trạng phát triển hoạt động kinh doanh lĩnh vực TTKTS tại Công ty
Cổ phần Đầu tư Hải Yến


-

Chương 3: Giải pháp để phát triển hoạt động kinh doanh lĩnh vực TTKTS tại Công
ty Cổ phần Đầu tư Hải Yến

-

Kết luận

TIEU LUAN MOI download :


7
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÍ THUYẾT
1.1. Khái niệm về Marketing và Digital Marketing
1.1.1. Khái niệm về Marketing
Theo Philip Kotler, 2013 Marketing là quá trình tạo dựng các giá trị từ khách hàng
và mối quan hệ thân thiết với khách hàng nhằm mục đích thu về giá trị lợi ích cho doanh
nghiệp, tổ chức từ những giá trị đã được tạo ra.
Theo Hiệp hội Marketing Hoa Kỳ, Marketing là quá trình lên kế hoạch và tạo dựng
mơ hình sản phẩm (concept), hệ thống phân phối, giá cả và các chiến dịch promotion nhằm
tạo ra những sản phẩm hoặc dịch vụ (exchanges/marketing offerings) có khả năng thỏa
mãn nhu câu các cá nhân hoặc tổ chức nhất định.
Theo trường Đại Học Tài Chính - Marketing Tp.HCM, Marketing là sự kết hợp của
nhiều hoạt động liên quan đến công việc kinh doanh nhằm điều phối sản phẩm hoặc dịch
vụ từ nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp đến người tiêu dùng.
Theo Wikipedia, Marketing là việc nhận dạng ra được những gì mà con người và xã
hội cần. Một sản phẩm nếu được tạo ra mà khơng ai có nhu cầu dùng và mua thì sẽ khơng
bán ra được, từ đó sẽ khơng có lãi. Mà nếu vậy, thì sản xuất sẽ trở thành khơng sinh lợi. Do

đó, định nghĩa ngắn nhất mà ta có được đó là nhận dạng được nhu cầu một cách có lợi.
Tóm lại, khi nhắc đến định nghĩa Marketing, chúng ta hiểu rằng đây là một thuật ngữ
chỉ các hoạt động trong các tổ chức (cả tổ chức kinh doanh và tổ chức phi lợi nhuận) bao
gồm việc tạo dựng giá trị từ khách hàng, xây dựng mối quan hệ với khách hàng, xây dựng
mơ hình sản phẩm, giá cả, hệ thống phân phối và chiến dịch khuyến mãi, khuyến mại... với
mục đích nhằm tạo ra sản phẩm, dịch vụ thỏa mãn nhu cầu một hay nhiều nhóm khách
hàng cụ thể để thu về giá trị lợi ích từ những giá trị đã được tạo ra.
1.1.2. Khái niệm về Digital Marketing
Theo Jared Reitzin, CEO MobileStorm Inc, 2007, Digital Marketing là việc thực thi
các hoạt động quảng bá sản phẩm và dịch vụ bằng cách sử dụng các kênh phân phối trực
tuyến định hướng theo cơ sở dữ liệu nhằm mục đích tiếp cận khách hàng đúng thời điểm,
đúng nhu cầu, đúng đối tượng với mức chi phí hợp lí.
Theo Asia Digital Marketing Association, Digital Marketing là chiến lược dùng
Internet làm phương tiện cho các hoạt động marketing và trao đổi thông tin.

TIEU LUAN MOI download :


8
Theo Dave Chaffey, Insights Director at ClickThrough Marketing,2012 Digital
Marketing là hình thức quản lí và thực hiện các hoạt động marketing bằng cách sử dụng
các phương tiện truyền thông điện tử như website, email, iTV, các phương tiện không dây
kết hợp với dữ liệu số về đặc điểm và hành vi của khách hàng.
Trích dẫn định nghĩa từ Wikipedia, Digital Marketing là phương pháp quảng cáo sử
dụng các thiết bị điện tử như máy tính cả nhân, điện thoại thơng minh, điện thoại di động,
máy tính bảng và thiết bị chơi game để tương tác với người dùng. Digital Marketing sử
dụng những công nghệ hoặc các nền tảng như websites, email, ứng dụng (cơ bản và trên di
động) và các mạng xã hội.
Nhận định của ông Thomas Crampton, Giám đốc Bộ phận 360 Digital Influence Khu
vực châu Á - Thái Bình Dương, Ogilvy Public Relations Worldwide; Truyền thơng kỹ

thuật số được xem là cách doanh nghiệp dùng ảnh hưởng từ mạng xã hội, diễn đàn cũng
như những trang web có tính chất kết nối trên internet... để truyền thơng điệp của mình đến
mọi người. Đó có thể là thơng tin về sản phẩm mới, về các chương trình bán hàng, ưu đãi...
Ở Việt Nam thì Digital Marketing cịn khá mới mẻ, chưa được áp dụng nhiều và
những định nghĩa về nó cịn khá rời rạc: Digital Marketing là việc sử dụng công nghệ số,
internet vào việc quảng bá thương hiệu và sản phẩm của mình, bằng mọi cách đưa sản
phẩm và thương hiệu của mình đến với người dùng. Sử dụng triệt để các hình thức
marketing online để đẩy thương hiệu và sản phẩm của mình đi xa hơn nữa trong tương lai.
Công ty quảng cáo hàng đầu thế giới – Dentsu đã trình bày một cách mà tập đồn đã
triển khai nhiều chiến dịch truyền thông thành công cho các khách hàng trên khắp thế giới
được Dentsu gọi là “truyền thông dẫn dắt”.
Truyền thông dẫn dắt là một trong những thuật ngữ mới tạo ra các tình huống nhằm
dịch chuyển đối tượng và gợi cảm hứng cho người dùng tự nguyện tìm kiếm thơng tin, vận
dụng khơn khéo nhiều hình thức truyền thơng theo cách thức có tính tốn kỹ để truyền đạt
thông điệp truyền thông dựa trên sự thấu hiểu công chúng mục tiêu ở cả chiều rộng (phạm
vi và tần suất) lẫn chiều sâu (mức độ tham gia) tạo ra một tình huống để truyền thơng sao
cho kết hợp hiệu quả nhiều “Điểm tiếp xúc”.
Điểm tiếp xúc là một thuật ngữ mới nhưng bản chất là cầu nối truyền tải thông điệp
của doanh nghiệp, tổ chức đến công chúng. Với truyền thông dẫn dắt, người làm truyền
thông phải có kỹ năng quản lý điểm tiếp xúc. Một số điểm tiếp xúc như: các hình thức
quảng cáo, các bài viết trên báo in, tạp chí, các chương trình truyền hình, poster trưng bày

TIEU LUAN MOI download :


9
tại siêu thị hay cửa hàng, sự kiện, thông điệp truyền miệng, mạng xã hội (Facebook,
YouTube, Twitter). Một điểm tiếp xúc lý tưởng không chỉ truyền đi thông điệp mà buộc
cơng chúng chủ động, thích thú, tìm kiếm và chia sẻ với người khác.
Tóm lại, hiểu theo một cách đơn giản nhất, Digital Marketing là sử dụng các phương

tiện kĩ thuật số, các chiến lược để tiếp cận với khách hàng đúng thời điểm, đúng đối tượng,
đúng nhu cầu.
Digital Marketing được chia làm hai chiến lược: Kéo (Pull) và Đẩy (Push):
Chiến lược đẩy trong Digital Marketing là việc thông qua các hình thức tương tác
như quảng cáo bằng banner trên các website, gửi hàng loạt tin nhắn SMS hoặc e-mail…
đến các đối tượng khách hàng mục tiêu để giới thiệu sản phẩm nhằm tìm kiếm đối tượng
quan tâm để bán hàng.
Chiến lược kéo là phương án căn cơ và dài hạn để tiếp cận khách hàng bằng cách để
khách hàng chủ động tìm ra thơng tin quảng cáo thơng qua các hoạt động tìm kiếm
website, blog,…
Hai chiến lược này có thể sử dụng bổ sung cho nhau. Ví dụ, khi gửi mail cho khách
hàng, chúng ta có thể gửi kèm theo banner quảng cáo hoặc liên kết dẫn đến nội dung có thể
download được. Chúng ta sẽ thu được nhiều lợi ích từ việc này.
1.2. Khái niệm Phát triển hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp:
Hoạt động kinh doanh là sản xuất sinh lợi nhuận, xây dựng, thương mại , dịch vụ , chuyên
nghiệp, thực hiện một cách có tổ chức và liên tục.
Phân tích hoạt động kinh doanh là q trình nghiên cứu để đánh giá tồn bộ q trình kết
quả hoạt động của doanh nghiệp, nhằm làm rõ chất lượng hoạt động kinh doanh và các
nguồn tiềm năng cần được khai thác, trên cơ sở đó đề ra các phương án và giải pháp nâng
cao hiệu quả sản xuất kinh doanh ở doanh nghiệp
1.3. Ưu điểm của Digital Marketing
Tính tương tác cao: tạo được phản ứng 2 chiều giữa marketer và người dùng, giúp
marketer hiểu và xử lý nhanh các hành vi, phản ứng của khách hàng.
Hiệu quả cao vì lan tỏa nhanh, tiết kiệm chi phí, sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp
có thể được tiếp thị 24/24 trong ngày.
Xác định rõ được phân khúc khách hàng: mỗi công cụ sẽ áp dụng cho một phân khúc
khách hàng khác nhau, phù hợp với từng đặc tính của mỗi khách hàng.

TIEU LUAN MOI download :



10
Sự tích hợp cơng nghệ số hội tụ giúp chúng ta có nhiều lựa chọn hơn như cùng lúc có
thể tác động đến khách hàng bằng nhiều công cụ khác nhau như: Email Marketing,
Website, Mobile Marketing, SMS, Social Media Marketing,…
1.4. Nhược điểm của Digital Marketing
Hiện nay, Internet đang phát triển rất mạnh mẽ về số lượng người dùng, tạo một tiềm
năng phát triển rất lớn cho Digital Marketing và các nhà làm truyền thông đã lợi dụng rất
tốt những ưu điểm vượt trội của công cụ này. Tuy nhiên, xét riêng về Digital Marketing
cũng có những nhược điểm như: Thường người dùng vào internet chỉ để làm những gì họ
muốn và họ có quyền từ chối quảng cáo bất cứ lúc nào. Digital marketing không tiếp cận
được số đông người tiêu dùng. Tại Việt Nam vẫn còn nhiều kênh khác có thể tiếp cận được
đó là: Tivi, Radio, Báo in…Bản chất của quảng cáo trên Digital mà nhiều người cho rằng
đó là lợi thế chính là sự gắn kết thương hiệu. Nhưng thực tế khơng có người dùng nào
muốn gắn kết với thương hiệu cả, bản chất người dùng có nhiều mối quan hệ cá nhân cần
gắn kết hơn là với thương hiệu.
1.5. Đặc điểm phương tiện truyền thông Digital Marketing
Digital Marketing có ba đặc điểm là: sử dụng phương tiện kỹ thuật số, tiếp cận khách
hàng trong môi trường kỹ thuật số, tương tác được với khách hàng.
Ngoài ra, phương tiện truyền thơng Digital Marketing có những đặc điểm cơ bản sau:
Khả năng đo lường (Measurable): TTKTS là việc sử dụng Internet làm phương
tiện cho các hoạt động marketing và truyền thông. Để đánh giá được hiệu quả trong Truyền
thơng kỹ thuật số chúng ta cần có một hoặc nhiều phương pháp đánh giá, kết hợp với
những công cụ phân tích mạnh mẽ như Google Analytics kết hợp lại với nhau, có thể đo
lường hiệu quả là điều rất dễ dàng thông qua những con số định lượng cụ thể. Điều này có
thể giúp các Doanh nghiệp có thể kiểm soát hoặc điều chỉnh chiến lược TTKTS kịp thời
mọi lúc mọi nơi.
Nhắm đúng khách hàng mục tiêu (Targetable): Phương tiện TTKTS sẽ nhắm
đúng vào lượng khách hàng trong Data khách hàng mục tiêu (Target) mà doanh nghiệp có
được. Đây là hình thức khá phổ biến trong quảng cáo Facebook Ads và Google Adwords.

Có thể tối ưu (Optimize able): Có thể tối ưu (Optimize) thông qua các kỹ thuật về
chuẩn SEO, tối ưu hình ảnh thiết kế nhờ các cơng cụ như Photoshop, chỉnh sửa dựng phim
như Adobe Premire…

TIEU LUAN MOI download :


11
Tính xác định (Addressable): TTKTS xác định đúng kênh để truyền thơng điệp,
xác định đúng nơi có khách hàng tiềm năng. Đồng thời, tận dụng các công cụ truyền thông
kỹ thuật số để tiếp cận khách hàng tiềm năng, liên tục dựa trên một nội dung thống nhất thì
khách hàng ấn tượng với doanh nghiệp.
Tương tác cao (Interactively): Cho phép xây dựng kênh thông tin giao tiếp đa chiều
giữa thương hiệu, công ty với đối tượng khách hàng mà không bị hạn chế về không gian và
thời gian. Các phương tiện TTKTS có tính tương tác cao, giữa khách hàng và doanh
nghiệp.
Tính liên quan (Relevancy): Tính liên quan trong các phương tiện TTKTS có sự kết
hợp của các yếu tố như nội dung, ngữ cảnh, thời gian, trình độ kỹ thuật và nhắm đúng mục
tiêu đối tượng. Nội dung là trung tâm của tính liên quan này. Nội dung sẽ giải quyết được
các tình huống và thách thức hiện tại. Nếu nội dung của bạn cung cấp câu trả lời một cách
có hiệu quả, thì thơng tin giúp cung cấp chính xác những trải nghiệm người dùng.
Có khả năng phát tán (Viral): Các phương TTKTS có khả năng phát tán (Viral)
nhờ sự kết nối mạnh mẽ của cộng đồng mạng xã hội hoặc thơng qua hình thức Email
Marketing, SMS Marketing…
1.6. Các công cụ cơ bản của Digital Marketing
1.6.1. Quảng cáo trực tuyến (Online Advertising): Google Adwords
1.6.1.1. Khái niệm
Quảng cáo Google Adwords: Là phương thức quảng cáo mà nhà quảng cáo sẽ mất
phí để hiển thị (CPM) hoặc được click (CPC) ở những vị trí đầu tiên trên trang kết quả tìm
kiếm của Google. Bằng cách lựa chọn những từ khóa liên quan đến sản phẩm hoặc dịch vụ

mà công ty cung cấp. Khi khách hàng mục tiêu ghé vào trang web thì lúc đó nhà quảng cáo
mới mất chi phí. Trong đó:
CPM là viết tắt của từ Cost Per 1000 impressions (Giá mỗi 1000 lần hiển thị). Nhà
quảng cáo sẽ đặt giá mong muốn cho mỗi 1000 lần quảng cáo được phục vụ, chọn vị trí đặt
quảng cáo cụ thể và trả tiền mỗi khi quảng cáo xuất hiện.
CPC (Cost Per Click) hay PPC (Pay Per Click) là một hình thức quảng cáo trực
tuyến, nhà quảng cáo sẽ trả tiền khi có người dùng nhấp chuột vào liên kết quảng cáo,
khơng mất chi phí đối với lượt xem.

TIEU LUAN MOI download :


12
1.6.1.2. Ưu điểm
Nhắm đúng đối tượng khách hàng mục tiêu: khi người dùng tìm kiếm từ khóa liên
quan đến sản phẩm/dịch vụ thì quảng cáo sẽ hiển thị lập tức.
Chi phí thấp, hiệu quả cao: Quảng cáo xuất hiện khi người dùng tìm kiếm các sản
phẩm/ dịch vụ, mỗi khách hàng ghé vào website cũng chính là khách hàng tiềm năng của
cơng ty.
Quảng cáo hiển thị nhanh chóng, trong các khoảng thời gian nhất định. theo đúng từ
khóa lựa chọn. Chọn hiển thị theo khu vực, quốc gia hay thậm chí tồn cầu và định mức
ngân sách quảng cáo theo ngày, theo giai đoạn.
1.6.1.3. Nhược điểm
Cạnh tranh cao về chi phí cho mỗi click bởi Google Adwords thực hiện định giá mỗi
click theo hình thức đấu thầu. Nghĩa là ai trả giá cao hơn sẽ ở trên và thấp hơn sẽ ở dưới.
Chính vì vậy, đơi khi số tiền mà nhà quảng cáo phải trả cho 1 click sẽ rất cao. (Cao đến
đâu thì sẽ tùy thuộc từng ngành và lĩnh vực). Đây khơng phải là hình thức quảng cáo dành
cho sản phẩm mới. Nhà quảng cáo chỉ thực hiện Google Adwords khi khách hàng mục tiêu
đã biết đến sản phẩm và dịch vụ của bạn và thực hiện tìm kiếm chúng. Không giống như
SEO, hiệu quả từ Adwords sẽ khơng hiển thị, bị mất đi nhanh chóng khi nhà quảng cáo

ngừng chi tiền.
1.6.2. Tiếp thị qua Email (Email Marketing)
1.6.2.1. Khái niệm
Theo Damian Ryan (2015), tiếp thị qua Email là doanh nghiệp tạo và gửi một e-mail
đến danh sách khách hàng, thường kèm với lời chào hàng và kêu gọi hành động, có thể đơn
giản như việc khuyến khích khách hàng nhấp chuột vào một liên kết web có trong e-mail
mà doanh nghiệp gửi đi.
1.6.2.2. Ưu điểm
Doanh nghiệp sử dụng Email Marketing sẽ tiếp cận đúng đối tượng mục tiêu, đúng
thời điểm yêu cầu. Dễ dàng phản hồi giữa doanh nghiệp và khách hàng. Vì vậy, doanh
nghiệp có thể đo được hiệu quả quảng cáo, tiết kiệm ít nhất 75% so với các hình thức
quảng cáo khác. Việc sử dụng Email Marketing có thể mở rộng đối tượng mục tiêu bằng
hình thức forward, thơng tin được truyền tải một cách nhanh chóng và chính xác, dễ dàng
thiết kế email, diễn đạt nội dung theo nhiều phong cách mong muốn. Chủ động điều chỉnh
thời gian gửi và nhận email. Có thể thuơng mại hóa (tích hợp đường link website). Đây là

TIEU LUAN MOI download :


13
loại hình mà thế giới ai cũng sử dụng (Facebook, Youtube, Twitter, Google,… đều đã và
đang sử dụng). Khách hàng, nhà cung cấp, đối tác,…và quan trọng nhất là đối thủ cạnh
tranh của bạn cũng đang sử dụng.
1.6.2.3.Nhược điểm
Gây khó chịu cho những người dùng khơng có nhu cầu về các mặt hàng của doanh
nghiệp cần quảng cáo dịch vụ/sản phẩm của mình. Trong quá trình thực hiện các email của
doanh nghiệp có thể bị cho vào các danh sách đen chuyên gửi các loại spam mail khi người
dùng đánh dấu vào bạn là người gửi những spam mail cho họ. Khi doanh nghiệp gửi một
số lượng lớn Email Marketing đi mà không quan tâm tới việc chọn những người dùng đang
có nhu cầu thì sẽ khơng mang lại hiệu quả. Một nhược điểm khác của Email Marketing

chính là có quá nhiều doanh nghiệp nhỏ biết cách làm thế nào để Email mang đến lợi ích
cho họ. Họ có thể thử dùng các mánh lới quảng cáo hay sao chép những email người khác
đã gửi đi để làm lợi cho mình.
1.6.3. SEO
1.6.3.1.Khái niệm
SEO (Search Engine Optimization) là những phương pháp tối ưu hóa để website trở
lên thân thiện với máy chủ tìm kiếm (Search Engine) từ đó nâng cao thứ hạng website trên
kết quả tìm kiếm.
Theo chuyên gia Rand Fishkin, SEO là việc làm tăng số lượng và chất lượng của lưu
lượng truy cập mà bạn kiếm được qua những kết quả tìm kiếm cơ bản, tự nhiên trong cơng
cụ tìm kiếm.
Nói cách khác, SEO là những cơng việc để đưa bài viết lên trang đầu kết quả tìm
kiếm, vì vị trí của website càng cao và tần số xuất hiện càng nhiều sẽ tăng lượng người
truy cập vào trang, từ đó doanh nghiệp nhận được hiệu quả mong muốn. SEO nhắm đến
nhiều loại tìm kiếm bao gồm tìm kiếm hình ảnh, tìm kiếm video, tìm kiếm các tài liệu học
thuật…
Các phương pháp SEO bao gồm SEO onpage và SEO offpage. Trong đó, SEO
onpage là tối ưu trên website thơng qua nội dung (content), html (chủ yếu trên tiêu đề trang
– title, thẻ mô tả nội dung – meta description, tiêu đề bài viết – header). SEO offpage bao
gồm tối ưu bên ngoài website: xây dựng các liên kết – link, mạng xã hội – social, cá nhân
của người dùng cơng cụ tìm kiếm – personal.

TIEU LUAN MOI download :


×