7-1
TS. Nguyễn Văn Thuận
Ch
Ch
ư
ư
ơng:7
ơng:7
Quản trò tiền và
Đầu tư
tài chính
ngắn hạn
Qua
Qua
û
û
n trò tie
n trò tie
à
à
n va
n va
ø
ø
Đ
Đ
a
a
à
à
u t
u t
ư
ư
ta
ta
ø
ø
i ch
i ch
í
í
nh
nh
nga
nga
é
é
n ha
n ha
ï
ï
n
n
7-2
TS. Nguyễn Văn Thuận
Qua
Qua
û
û
n trò tie
n trò tie
à
à
n ma
n ma
ë
ë
t va
t va
ø
ø
Đ
Đ
a
a
à
à
u t
u t
ư
ư
nga
nga
é
é
n ha
n ha
ï
ï
n
n
Những động cơ nắm giữ tiền mặt
Gia tăng thu nhập tiền mặt
Chậm chi trả tiền mặt
Đầu tư tiền mặt
Kiểm soát thu-chi tiền mặt
7-3
TS. Nguyễn Văn Thuận
Nh
Nh
ư
ư
õng
õng
đ
đ
o
o
ä
ä
ng l
ng l
ự
ự
c na
c na
é
é
m gi
m gi
ư
ư
õ tie
õ tie
à
à
n ma
n ma
ë
ë
t
t
Hoa
Hoa
ï
ï
t
t
đ
đ
o
o
ä
ä
ng SXKD
ng SXKD
:
:
Mua sắm nguyên vật
liệu, hàng hoá
và
thanh toán các CP
cần thiết cho hoạt động bình thường.
Đ
Đ
a
a
à
à
u cơ:
u cơ:
Lợi dụng các cơ hội tạm thời
như
: giá
NVL giảm, chiết khấu.
D
D
ự
ự
ï
ï
pho
pho
ø
ø
ng:
ng:
Duy trì
một vùng đệm an
toàn để
đáp ứng nhu cầu tiền mặt bất
thường.
7-4
TS. Nguyễn Văn Thuận
He
He
ä
ä
tho
tho
á
á
ng qua
ng qua
û
û
n trò tie
n trò tie
à
à
n ma
n ma
ë
ë
t
t
Thu
Chi tiêu
Đầu tư
chứng khoán
khả
mại
Kiểm soát thông qua báo cáo thông tin
Luồng ngân qũy
Luồng thông tin
7-5
TS. Nguyễn Văn Thuận
Gia tăng thu tie
Gia tăng thu tie
à
à
n ma
n ma
ë
ë
t
t
Đẩy nhanh việc chuẩn bò và gởi hoá đơn
Tăng nhanh tốc độ thanh toán của khách
hàng cho công ty
Giảm thời gian luân chuyển tiền từ khách
hàng đến lúc công ty nhận được
Thu tiền mặt
7-6
TS. Nguyễn Văn Thuận
Thơ
Thơ
ø
ø
i gian thu tie
i gian thu tie
à
à
n
n
Thơ
Thơ
ø
ø
i gian thu tie
i gian thu tie
à
à
n:
n:
Là
khoảng thời gian từ
khi khách
hàng trả
tiền (tiền mặt hoặc chuyển khoản) cho đến
khi công ty nhận được tiền mặt hoặc ghi có
trên TK
Thơ
Thơ
ø
ø
i gian
i gian
L/C no
L/C no
ä
ä
i bo
i bo
ä
ä
Thơ
Thơ
ø
ø
i gian
i gian
T/toa
T/toa
ù
ù
n qua NH
n qua NH
Thơ
Thơ
ø
ø
i gian
i gian
Chuye
Chuye
å
å
n Se
n Se
ù
ù
c
c
Thơ
Thơ
ø
ø
i gian ky
i gian ky
ù
ù
tha
tha
ù
ù
c
c
7-7
TS. Nguyễn Văn Thuận
Thơ
Thơ
ø
ø
i gian chuye
i gian chuye
å
å
n Se
n Se
ù
ù
c
c
Thơ
Thơ
ø
ø
i gian chuye
i gian chuye
å
å
n Se
n Se
ù
ù
c
c
: Là
thời gian khách
hàng gởi Séc qua bưu điện cho đến khi công
ty nhận được.
Kha
Kha
ù
ù
ch ha
ch ha
ø
ø
ng
ng
Gơ
Gơ
û
û
i Se
i Se
ù
ù
c
c
Công ty
Công ty
Nha
Nha
ä
ä
n
n
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c Se
c Se
ù
ù
c
c
7-8
TS. Nguyễn Văn Thuận
Thơ
Thơ
ø
ø
i gian luân chuye
i gian luân chuye
å
å
n no
n no
ä
ä
i bô
i bô
Thơ
Thơ
ø
ø
i gian luân chuye
i gian luân chuye
å
å
n no
n no
ä
ä
i bo
i bo
ä
ä
: Là
khoảng
thời gian từ
khi công ty nhận Séc của khách
hàng cho đến khi Séc gởi đến ngân hàng để
thanh toán.
Gơ
Gơ
û
û
i Se
i Se
ù
ù
c
c
đ
đ
e
e
á
á
n
n
Ngân ha
Ngân ha
ø
ø
ng
ng
Công ty
Công ty
nha
nha
ä
ä
n Se
n Se
ù
ù
c
c
7-9
TS. Nguyễn Văn Thuận
Thơ
Thơ
ø
ø
i gian thanh toa
i gian thanh toa
ù
ù
n qua NH
n qua NH
Thơ
Thơ
ø
ø
i gian thanh toa
i gian thanh toa
ù
ù
n qua NH
n qua NH
: Là
thời gian từ
khi Cty gởi séc đến NH cho đến khi NH ghi có
trên tài khoản T/g thanh toán của công ty
Se
Se
ù
ù
c gơ
c gơ
û
û
i
i
đ
đ
e
e
á
á
n
n
Ngân ha
Ngân ha
ø
ø
ng
ng
NH cha
NH cha
á
á
p nha
p nha
ä
ä
n
n
thanh toa
thanh toa
ù
ù
n
n
7-10
TS. Nguyễn Văn Thuận
Thơ
Thơ
ø
ø
i gian ky
i gian ky
ù
ù
tha
tha
ù
ù
c
c
Thơ
Thơ
ø
ø
i gian ky
i gian ky
ù
ù
tha
tha
ù
ù
c
c
: Thời gian từ
khi Cty nhận được
Séc cho đến khi ghi có
trên TK Tiền gởi thanh
toán của Cty
TG luân chuye
TG luân chuye
å
å
n no
n no
ä
ä
i bô
i bô
TG thanh toa
TG thanh toa
ù
ù
n qua NH
n qua NH
7-11
TS. Nguyễn Văn Thuận
Gơ
Gơ
û
û
i hoa
i hoa
ù
ù
đ
đ
ơn sơ
ơn sơ
ù
ù
m
m
Đẩy nhanh việc chuẩn bò và
gởi hoá
đơn
Vi tính hoá hoá đơn
Hoá đơn gởi kèm theo hàng
Gởi hoá đơn qua fax
Yêu cầu thanh toán trước
Cho phép ghi nợ trước
7-12
TS. Nguyễn Văn Thuận
Tra
Tra
û
û
tie
tie
à
à
n tr
n tr
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c
c
Ghi nơ
Ghi nơ
ï
ï
tr
tr
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c
c
Một khách hàng ký
thoả
thuận cho phép
công ty bán hàng được quyền ghi nợ
vào tài khoản của khách hàng qua ngân
hàng của công ty bán hàng
7-13
TS. Nguyễn Văn Thuận
He
He
ä
ä
tho
tho
á
á
ng ho
ng ho
ä
ä
p th
p th
ư
ư
đ
đ
o
o
ù
ù
ng
ng
Ho
Ho
ä
ä
p th
p th
ư
ư
đ
đ
o
o
ù
ù
ng
ng
Mở
một hộp thư
tại bưu điện cho
phép ngân hàng của công ty được
nhận các chi trả
gởi đến hộp thư
đó
7-14
TS. Nguyễn Văn Thuận
Tie
Tie
á
á
n tr
n tr
ì
ì
nh ho
nh ho
ä
ä
p th
p th
ư
ư
đ
đ
o
o
ù
ù
ng
ng
Các khách hàng được hướng dẫn gởi các chi trả
về đòa phương có hộp thư đóng được mở.
Ngân hàng nhận các chi trả này nhiều lần trong
ngày từ hộp thư đóng.
NH sẽ ghi có vào TK và lập bảng kê các khoản
chi trả đã nhận trong ngày gởi về công ty.
Công ty sẽ nhận bảng kê cùng với bất kỳ tài
liệu được gởi kèm theo của khách hàng.
7-15
TS. Nguyễn Văn Thuận
He
He
ä
ä
tho
tho
á
á
ng ho
ng ho
ä
ä
p th
p th
ư
ư
đ
đ
o
o
ù
ù
ng
ng
Ba
Ba
á
á
t lơ
t lơ
ï
ï
i
i
Chi phí
tạo lập và
duy trì
hộp thư
đóng.
Không có
lợi khi số
tiền chuyển qua hộp thư
đóng nhỏ.
Lơ
Lơ
ï
ï
i
i
Nhận được tiền bán hàng sớm hơn, giảm
được thời gian luân chuyển nội bộ
7-16
TS. Nguyễn Văn Thuận
Ngân ha
Ngân ha
ø
ø
ng ta
ng ta
ä
ä
p trung
p trung
So
So
á
á
d
d
ư
ư
bu
bu
ø
ø
tr
tr
ừ
ừ
Không có
lãi cho những số
dư
bù
trừ
mà
công
ty duy trì. Đó
là
mức tối thiểu để
NH cung
cấp các dòch vụ, và
các khoản nợ.
Ta
Ta
ä
ä
p trung tie
p trung tie
à
à
n ma
n ma
ë
ë
t
t
Chuyển tiền từ
hộp thư
đóng hoặc từ
những
ngân hàng đòa phương đến một nơi tập
trung tiền mặt của công ty
7-17
TS. Nguyễn Văn Thuận
Ngân ha
Ngân ha
ø
ø
ng ta
ng ta
ä
ä
p trung
p trung
Cải tiến việc kiểm soát luồng tiền ra
và vào của công ty.
Giảm các số dư tiền mặt nhàn rỗi
đến mức tối thiểu.
Cho phép đầu tư có hiệu quả hơn.
Chuye
Chuye
å
å
n so
n so
á
á
d
d
ư
ư
đ
đ
e
e
á
á
n mo
n mo
ä
ä
t
t
đ
đ
òa
òa
đ
đ
ie
ie
å
å
m trung tâm:
m trung tâm:
Nhằm :
7-18
TS. Nguyễn Văn Thuận
Ca
Ca
ù
ù
c dòch vu
c dòch vu
ï
ï
ta
ta
ä
ä
p trung cho
p trung cho
ca
ca
ù
ù
c chuye
c chuye
å
å
n khoa
n khoa
û
û
n
n
Khái niệm : Một Séc không chuyển ra tiền
được trả
cho một tài khoản duy
nhất tại một NH tập trung.
Ngân khoa
Ngân khoa
û
û
n không the
n không the
å
å
co
co
ù
ù
sa
sa
ü
ü
n ngay t
n ngay t
ứ
ứ
c kha
c kha
é
é
c
c
khi nha
khi nha
ä
ä
n
n
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c mo
c mo
ä
ä
t DTC.
t DTC.
(1) Se
(1) Se
ù
ù
c chuye
c chuye
å
å
n khoa
n khoa
û
û
n ky
n ky
ù
ù
gơ
gơ
û
û
i (DTC)
i (DTC)
(DTC) Depository Transfer Check
(DTC) Depository Transfer Check
7-19
TS. Nguyễn Văn Thuận
Ca
Ca
ù
ù
c dòch vu
c dòch vu
ï
ï
ta
ta
ä
ä
p trung cho
p trung cho
ca
ca
ù
ù
c chuye
c chuye
å
å
n khoa
n khoa
û
û
n
n
Khái niệm: Là
một phiên bản điện tử
của DTC.
(1) Séc điện tử
là
một phiên bản của DTC
.
.
(2) Chi ph
(2) Chi ph
í
í
th
th
ì
ì
không co
không co
ù
ù
y
y
ù
ù
ngh
ngh
ó
ó
a va
a va
ø
ø
đ
đ
e
e
å
å
thay the
thay the
á
á
DTC.
DTC.
(2) Chuye
(2) Chuye
å
å
n khoa
n khoa
û
û
n
n
đ
đ
ie
ie
ä
ä
n t
n t
ử
ử
thông qua bo
thông qua bo
ä
ä
pha
pha
ä
ä
n thanh toa
n thanh toa
ù
ù
n bu
n bu
ø
ø
tr
tr
ừ
ừ
t
t
ự
ự
đ
đ
o
o
ä
ä
ng (ACH)
ng (ACH)
Automated Clearinghouse (ACH) Electronic Transfer
Automated Clearinghouse (ACH) Electronic Transfer
7-20
TS. Nguyễn Văn Thuận
Ca
Ca
ù
ù
c dòch vu
c dòch vu
ï
ï
ta
ta
ä
ä
p trung cho
p trung cho
ca
ca
ù
ù
c chuye
c chuye
å
å
n khoa
n khoa
û
û
n
n
Khái niệm : là
hình thức sử
dụng 2 hệ
thống thông tin để
thanh toán
Ngân qũy co
Ngân qũy co
ù
ù
the
the
å
å
co
co
ù
ù
ngay khi nha
ngay khi nha
ä
ä
n
n
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c
c
thanh toa
thanh toa
ù
ù
n ba
n ba
è
è
ng
ng
đ
đ
ie
ie
ä
ä
n ba
n ba
ù
ù
o. Chi ph
o. Chi ph
í
í
kha
kha
ù
ù
cao.
cao.
(3) Chuye
(3) Chuye
å
å
n khoa
n khoa
û
û
n ba
n ba
è
è
ng
ng
đ
đ
ie
ie
ä
ä
n ba
n ba
ù
ù
o
o
Wire transfer
Wire transfer
7-21
TS. Nguyễn Văn Thuận
La
La
ø
ø
m cha
m cha
ä
ä
m chi tra
m chi tra
û
û
tie
tie
à
à
n ma
n ma
ë
ë
t
t
Kiểm soát việc chi tiêu
Thanh toán bằng hối phiếu (PTD)
Thanh toán lương và cổ tức
Số dư các tài khoản trung gian là
Zero (ZBA)
7-22
TS. Nguyễn Văn Thuận
S
S
ử
ử
du
du
ï
ï
ng thơ
ng thơ
ø
ø
i gian luân chuye
i gian luân chuye
å
å
n
n
Một công ty có
thể
gời một Séc thanh toán cho khách
hàng nhưng số
tiền này lại nằm ngoài NH, nghóa là
NH chưa thanh toán cho KH. Điều này có
nghóa là
công ty có
thể
giảm số
dư
trên TK tại NH.
Chênh le
Chênh le
ä
ä
ch so
ch so
á
á
d
d
ư
ư
–
Số
tiền khác biệt giữa sổ
sách kế
toán của công ty và
báo cáo số
dư
trên sổ
sách của ngân hàng.
7-23
TS. Nguyễn Văn Thuận
Ca
Ca
ù
ù
c ph
c ph
ư
ư
ơng th
ơng th
ứ
ứ
c qua
c qua
û
û
n ly
n ly
ù
ù
vie
vie
ä
ä
c chi tra
c chi tra
û
û
Tr
Tr
ì
ì
hoãn thơ
hoãn thơ
ø
ø
i gian thanh toa
i gian thanh toa
ù
ù
n.
n.
Mo
Mo
ä
ä
t va
t va
ø
ø
i nha
i nha
ø
ø
cung ca
cung ca
á
á
p ch
p ch
ỉ
ỉ
cha
cha
á
á
p nha
p nha
ä
ä
n Se
n Se
ù
ù
c.
c.
Ca
Ca
ù
ù
c NH th
c NH th
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
ng
ng
đư
đư
a ra chi ph
a ra chi ph
í
í
dòch vu
dòch vu
ï
ï
cao
cao
v
v
ì
ì
khi x
khi x
ử
ử
ly
ly
ù
ù
ho
ho
á
á
i phie
i phie
á
á
u pha
u pha
û
û
i la
i la
ø
ø
m ba
m ba
è
è
ng tay.
ng tay.
Thanh toa
Thanh toa
ù
ù
n qua ho
n qua ho
á
á
i phie
i phie
á
á
u (PTD):
u (PTD):
Khi hối phiếu được xuất trình cho ngân hàng của công
ty phát hành để
được thanh toán, NH phải được sự
đồng ý
của công ty phát hành thì
mới thanh toán.
7-24
TS. Nguyễn Văn Thuận
Ca
Ca
ù
ù
c ph
c ph
ư
ư
ơng th
ơng th
ứ
ứ
c qua
c qua
û
û
n ly
n ly
ù
ù
vie
vie
ä
ä
c chi tra
c chi tra
û
û
Thanh toa
Thanh toa
ù
ù
n l
n l
ư
ư
ơng va
ơng va
ø
ø
co
co
å
å
t
t
ứ
ứ
c
c
Nếu thanh toán lương và
cổ
tức qua ngân
hàng, thì
việc chi trả
tất cả
các khoản
lương và
cổ
tức không phải đều thực hiện
cùng một lúc hay cùng ngày.
7-25
TS. Nguyễn Văn Thuận
Ca
Ca
ù
ù
c ph
c ph
ư
ư
ơng th
ơng th
ứ
ứ
c qua
c qua
û
û
n ly
n ly
ù
ù
vie
vie
ä
ä
c chi tra
c chi tra
û
û
Loa
Loa
ï
ï
i bo
i bo
û
û
so
so
á
á
d
d
ư
ư
tie
tie
à
à
n nha
n nha
ø
ø
n rỗi trong t
n rỗi trong t
ừ
ừ
ng ta
ng ta
ø
ø
i
i
khoa
khoa
û
û
n riêng le
n riêng le
û
û
.
.
Ch
Ch
ỉ
ỉ
ca
ca
à
à
n d
n d
ự
ự
toa
toa
ù
ù
n nhu ca
n nhu ca
à
à
u tie
u tie
à
à
n ma
n ma
ë
ë
t cho ca
t cho ca
ù
ù
c ta
c ta
ø
ø
i
i
khoa
khoa
û
û
n phu
n phu
ï
ï
thuo
thuo
ä
ä
c.
c.
He
He
ä
ä
tho
tho
á
á
ng ta
ng ta
ø
ø
i khoa
i khoa
û
û
n so
n so
á
á
d
d
ư
ư
ba
ba
è
è
ng Zero (ZBA):
ng Zero (ZBA):
Một TK chi trả
chung được sử
dụng để
phục vụ
các TK
phụ
khác, tiền sẽ được chuyển từ
TK chung qua các
TK chi trả
riêng lẻ
để
thanh toán.
Như
vậy một số
dư
cuối kỳ
bằng zero được duy trì
mỗi
ngày cho các TK riêng lẻ
ngoại trừ
TK chung.