Hệ Điều Hành Windows 7
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU
1
Các thành phần của một hệ máy tính
Bộ nhớ chính (Rom, Ram)
Bộ
nhớ
Bộ nhớ ngồi (đĩa mềm, đĩa cứng, CD, DVD,
…)
Thiết bị nhập (bàn phím, chuột, scanner,…)
Phần
cứng
1 hệ
máy
tính
Phần
mềm
Các thiết
bị vào ra
Bộ xử
lý CPU
Thiết bị xuất (màn hình, máy in,…)
Bộ điều khiển (Control Unit - CU)
Bộ số học và logic (Arithmetic and Logic Unit - ALU)
Bộ nhớ đệm (cache memory)
Các thanh ghi (registers)
Đồng hồ (clock)
Phần mềm hệ thống
Phần mềm ứng dụng
Phần mềm cơng cụ
Phần mềm tiện ích
Hệ điều hành Windows 7
Slide 2
Các loại máy tính
Máy tinh để bàn (Desktop)
Máy chủ (server)
Hệ điều hành Windows 7
Máy tinh xách tay (Laptop)
Máy tinh bảng (Tablet)
Slide 3
Phần cứng máy tính
Case
Màn hình
Loa
Chuột
Bàn
phím
Hình ảnh bộ máy tính
Hệ điều hành Windows 7
Slide 4
Phần cứng máy tính
Mainboard
(Boa mạch chủ)
Hệ điều hành Windows 7
Slide 5
Phần cứng máy tính
Bộ nhớ trong ROM
•
•
•
Dữ liệu được ghi sẵn một lần khi sản
xuất.
Chứa các thông tin của hệ thống
Dữ liệu không mất đi mất điện
Bộ nhớ trong RAM
•
Cịn được gọi là bộ nhớ
chính (main memory)
•
Dữ liệu sẽ bị mất đi khi mất
điện
Hệ điều hành Windows 7
Slide 6
Phần cứng máy tính
Hard Disk (Đĩa cứng)
Hệ điều hành Windows 7
Slide 7
Phần cứng máy tính
USB Flash drive
Hệ điều hành Windows 7
Slide 8
Phần mềm máy tính
v
Một số phần mềm thơng dụng:
§
Hệ điều hành (Windows XP, Windows 7,...)
§
Office (Word, Powerpoint, Excel,Access,…).
§
Unikey, Mspaint, Caculator, Wordpad,
Notepad,…
§
Photoshop, SPSS,…
§
Antivirus: BKAV, AVG, Antivir,…
Hệ điều hành Windows 7
Slide 9
Đơn vị đo thơng tin
v
v
Đơn vị đo thơng tin cơ bản là bit (Dữ liệu lưu
trên máy tính được đo là bit)
Các bội số
1 Byte = 8 bits
1 KiloByte (KB) = 210 byte (1024 bytes)
1 MegaByte (MB) = 210 KB (1024 KB)
1 GigaByte (GB) = 210 MB (1024 MB)
1 TetraByte (TB) = 210 GB (1024 GB)
Hệ điều hành Windows 7
Slide 10
Vị trí của hệ điều hành trong hệ thống
Microsoft
Word
Internet
Explorer
Các chương trình ứng dụng
khác
Hệ điều hành
Phần cứng
Hệ điều hành là phần mềm hệ thống được chạy “đầu tiên” mỗi khi bật máy tính
Hệ điều hành Windows 7
Slide 11
Khởi động máy tính và Windows
v
v
Khởi động máy tính:
§ Máy tính được nối với
nguồn điện.
§ Nhấn nút Power trên thân
máy tính.
Tuỳ thuộc vào cấu hình
Windows 7 mà cần/khơng
cần đăng nhập với
username và password.
Hệ điều hành Windows 7
POWER
Slide 12
Đăng Nhập Hệ Thống
Nhập mật khẩu để đăng
nhập
Tắt máy tính
Hệ điều hành Windows 7
Slide 13
Tắt máy
v
v
Tắt máy là thao tác quan trọng
và cần thiết để tránh gây hỏng
hóc.
Kích chuột vào nút Start rồi
chọn Shut down.
Click tắt máy
Hệ điều hành Windows 7
Slide 14
Màn hình Desktop
Desktop icon
Desktop
Shortcut
Start Menu
Hệ điều hành Windows 7
Taskbar
System tray
Slide 15
Desktop
v
v
v
Phần khơng gian lớn của màn hình làm việc
Chứa các liên kết tới các thành phần của máy tính,
bao gồm:
§ “PMTRUNG”: Nơi lưu trữ tài liệu của người dùng với tài
khoản người dùng tương ứng.
§ Computer: Quản lý thư mục, tập tin.
§ Recycle Bin: Thùng rác, nơi chứa các thư mục và tệp
mà bạn ra lệnh xoá chúng đi. Chúng sẽ bị xoá đi thực sự
khi bạn Empty Recycle Bin.
§ Network: Quản lý việc kết nối mạng.
Kích đúp chuột trái vào biểu tượng để kích hoạt chức
năng tương ứng.
Hệ điều hành Windows 7
Slide 16
Menu Start
v
v
v
v
Thiết kế và sắp xếp mới.
“Jump lists” liệt kê các phần
mềm được thực thi gần đây.
All Programs: Danh mục các
chương trình trong máy tính của
bạn.
“Search programs and files”:
tìm kiếm chương trình hoặc tập
tin.
Hệ điều hành Windows 7
Slide 17
Menu Start
v
v
v
v
Computer: Quản lý tập tin và thư mục.
Control Panel: Một số chức năng cài đặt,
thiết lập cấu hình Windows.
Shut down: Tắt, khởi động lại,… máy tính.
Help and Support: Kích hoạt chức năng trợ
giúp.
Ghi chú: Muốn chạy lệnh Run thì nhấn phím
Windows + R.
Hệ điều hành Windows 7
Slide 18
Taskbar, System tray
v
v
Taskbar
§ Thanh hiển thị các ứng dụng đang chạy (các
cửa sổ).
System tray
§ Khay hệ thống, hiển thị một số tiến trình hoặc
ứng dụng chạy ngầm dưới dạng biểu tượng.
Hệ điều hành Windows 7
Slide 19
Một số thao tác trong Windows 7
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
Sử dụng chuột và phím.
Chạy chương trình sử dụng menu Start.
Chuyển từ ứng dụng này sang ứng dụng khác bằng
Taskbar.
“Cửa sổ” trong mơi trường Windows 7.
Sử dụng menu.
Sử dụng thanh cơng cụ.
Hộp thoại.
Hộp danh sách, thanh cuốn.
Các điều khiển khác trên hộp thoại.
Hệ thống trợ giúp.
Hệ điều hành Windows 7
Slide 20
Sử dụng chuột và bàn phím
v
v
Sử dụng bàn phím:
§ Gõ phím
§ Nhấn và giữ phím (press and hold)
§ Nhấn tổ hợp phím. Vd: Ctrl+Alt+Del; Ctrl+N.
Sử dụng chuột:
§
Di chuột (move mouse)
Kích chuột trái (kích chuột - click)
Kích đúp chuột trái (kích đúp – double click)
Kích đơn chuột phải (right click)
Bấm và rê chuột (drag)
§
Thả phím chuột (drop)
§
§
§
§
Hệ điều hành Windows 7
Slide 21
Sử dụng chuột trong Windows 7
v
v
v
v
Kích đơn chuột trái để chọn một đối tượng
(ví dụ các biểu tượng trên màn hình desktop).
Kích đúp chuột trái để kích hoạt đối tượng
(kích đúp).
Kích chuột phải vào đối tượng để bật menu
con (popup menu) cho ta nhiều thao tác hơn
với đối tượng (ví dụ: xố, sao chép, xem
thơng tin,…).
Bấm và rê chuột để lựa chọn văn bản hoặc
để kéo thả (drag and drop) đối tượng.
Hệ điều hành Windows 7
Slide 22
Cửa sổ Windows
v
v
Mỗi ứng dụng được chạy sẽ tương ứng với một
hoặc nhiều cửa sổ (window). Các thao tác cơ bản với
cửa sổ:
§ Close: Đóng cửa sổ.
§ Minimize: Thu nhỏ cửa sổ.
§ Maximize: Phóng cực đại cửa sổ.
§ Restore: Khơi phục trạng thái trước đó của cửa sổ.
§ Di chuột tới biên của cửa sổ rồi bấm và rê chuột để
thay đổi kích thước cửa sổ.
Mỗi cửa sổ thường có một Title bar (dịng trên cùng
có chứa tên ứng dụng và tài liệu đang mở,…): Bấm
chuột vào đó để chọn cửa sổ, bấm và rê chuột tại
thanh này để di chuyển cửa sổ.
Hệ điều hành Windows 7
Slide 23
Cửa sổ {2}
Title bar.
(Tiêu đề cửa sổ)
The Minimize button.
(Thu nhỏ cửa sổ)
The Maximize button.
(Phóng to cực đại cửa
sổ)
The Close button.
(Đóng cửa sổ)
The Window sizing handle.
(Thay đổi kích thước cửa sổ
bằng cách bấm và rê)
Hệ điều hành Windows 7
Slide 24
Sử dụng Ribbon
v
v
Phía dưới Title bar là những Ribbon chứa các
thành phân :
§ Home: các chức năng về tệp, định dạng chữ…
§ Insert: Chèn các cơng cụ chèn hình, ký tự, vẽ
hình…
§ Page Layout: chứa các chức năng định dạng
trang in…
§ …
Kích đơn chuột vào dịng chữ trên Ribbon để
lựa chọn chức năng đó, sau đó lựa chọn chức
năng con tương ứng.
Hệ điều hành Windows 7
Slide 25