Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Tiếp cận chẩn đoán bệnh nhân rối loạn nuốt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 26 trang )

T i ế p
b ệ n h

T h s.

Bs.

T ạ

hù ng
Bộ

mô n

c ậ n

c h ẩ n

n h â n

r ố i

đ o á n

l o ạ n

n u ố t

sơ n
ta i


mũ i

h ọ n g



đh

y

d ư ợ c

h ả i

ph òn g


NUỐT


Nuốt là một tập hợp các động tác phối hợp nhịp nhàng và đông bộ để đưa thức ăn từ miệng xuống đến dạ
dày.



Trung tâm điều khiển: sàn não thất 4 sát tủy cổ, kết nối với vỏ não – trung tâm nơn – trung tâm hơ hấp.
Khơng tự chủ.




2 chặng:

– 1/3 trên: miệng - họng
– 2/3 dưới: thực quản


NUỐT


NUỐT


Rối loạn nuốt (dysphagia)

• Sự khó khăn hoặc sự di chuyển bất thường - > ăn uống trở thành sự đau khổ
• 2 loại chính: đau và khó (vướng, mắc, nghẹn…)
• Rối loạn thường gặp, 35% số người trên 50 tuổi/tuần, >60% số bệnh nhân cần chăm sóc tại
nhà.

• 50% khám tại chuyên khoa Tai Mũi Họng


Phân loại rối loạn nuốt



Theo vị trí: tại họng và tại thực quản




Theo cơ chế: cơ học và thần kinh



Theo cảm giác: đau và khó



Theo thời gian: cấp và mạn



Theo tổn thương: thực thể và cơ năng


Nguyên nhân
Tại họng

Nhiễm
Nhiễm trùng
trùng

• Dị
Dị vật
vật
• Tổn
Tổn thương
thương niêm
niêm mạc
mạc

(herpes,
(herpes, CMV,
CMV,
candida…)
candida…)

• Bạch
Bạch hầu
hầu
• Uốn
Uốn ván
ván
• Bệnh
Bệnh lyme
lyme (do
(do xoắn
xoắn
khuẩn
khuẩn Borreliella)
Borreliella)



Giang
Giang mai
mai

Bệnh
Bệnh chuyển
chuyển hóa

hóa

• Bệnh
Bệnh thối
thối hóa
hóa tinh
tinh bột
bột
• HC
cushing
HC cushing
• Cường
Cường giáp
giáp
• Bệnh
Bệnh Wilson
Wilson

Bệnh
Bệnh hệ
hệ thống
thống cơ
cơ và
và mơ

liên
kiết
liên kiết

•Bệnh

Bệnh mơ
mơ liên
liên kết
kết hỗn
hỗn hợp
hợp
• Viêm


Viêm cơ bì
• Nhược
Nhược cơ

•Chứng
Chứng loạn
loạn dưỡng
dưỡng tăng
tăng
trương
trương lực
lực cơ


•Loạn
Loạn dưỡng
dưỡng cơ
cơ mắt-hầu
mắt-hầu
• Viêm
đa


Viêm đa cơ
• Sarcoidosis
Sarcoidosis
•Hội
Hội chứng
chứng cận
cận ung
ung thư
thư

Bệnh
Bệnh hệ
hệ thống
thống thần
thần kinh
kinh

•• UU não,
não, Chấn
Chấn thương
thương sọ
sọ não,
não, Đột
Đột quỵ,
quỵ,
Liệt
Liệt não
não


•• Hội
Hội chứng
chứng Guillain
Guillain –– Barré
Barré
•• Bệnh
Bệnh Huntington
Huntington
•• Đa
Đa xơ
xơ cứng
cứng
•• Viêm
Viêm tủy,
tủy, Hội
Hội chứng
chứng sau
sau viêm
viêm tủy
tủy
•• Chứng
Chứng rối
rối loạn
loạn vận
vận động
động muộn
muộn
•• Bệnh
Bệnh não
não do

do RL
RL chuyển
chuyển hóa
hóa
•• Xơ
cứng
cột
bên
Xơ cứng cột bên
•• Bệnh
Bệnh Parkinson
Parkinson
•• Sa
Sa sút
sút trí
trí tuệ
tuệ

Các
Các cấu
cấu trúc
trúc bất
bất thường
thường








Sẹo
Sẹo xơ
xơ cứng
cứng vùng
vùng nhẫn
nhẫn hầu
hầu
Túi
Túi thừa
thừa zenker,
zenker,
Màng
Màng dính
dính vùng
vùng họng
họng
Khối
Khối uu vùng
vùng họng
họng thanh
thanh quản
quản
Bât
Bât thường
thường của
của cột
cột sống
sống cổ.
cổ.

Vơi
Vơi hóa
hóa mỏm
mỏm trâm,
trâm, dài
dài sưng
sưng
trên
trên sụn
sụn giáp
giáp



Di
Di tật
tật bẩm
bẩm sinh
sinh (hở
(hở hàm
hàm ếch,
ếch,
túi
túi thừa
thừa …)
…)

Sau
Sau điều
điều trị

trị

• Do
Do điều
điều trị
trị
• Tác
dụng
Tác dụng phụ
phụ của
của thuốc
thuốc
(hóa
(hóa chất,
chất, thuốc
thuốc an
an
thần…)
thần…)

• Sau
Sau PT
PT cơ
cơ hoặc
hoặc thần
thần
kinh
kinh

• Sau

Sau xạ
xạ trị
trị
• Tổn
Tổn thương
thương cắt
cắt bỏ
bỏ một
một
phần
phần họng
họng


Nguyên nhân

Tại THỰC QUẢN

Chèn ép cơ học
Bên trong

Rối loạn vận động cơ thực quản
Bên ngồi

Khối u lành tính

ĐM dưới địn lạc chỗ

Co thắt cơ thực quản


Viêm thực quản (do thuốc, hóa chất, nhiễm

Lỗng xương, thối hóa đốt sống cổ

Bệnh Chagas

Ung thư

Phình quai ĐM chủ

Rối loạn vận động tiên phát tại thực quản

Túi thừa thực quản

Phình tâm nhĩ

Rối loạn vận động thứ phát

Sau phẫu thuật (thực quản, thanh quản, dạ

Khối vùng trung thất

trùng, trào ngược…)

dày)

Sau xạ trị

Sẹo hẹp, màng dính


Chức năng

Sau phẫu thuật (thanh quản, cột sống)

Nuốt vướng cơ năng


Biểu hiện lâm sàng





Nuốt đau
Nuốt vướng, nuốt nghẹn
Các biểu hiện kèm theo








Trào ngược lên mũi
Ho, sặc
Tức ngực, nóng rát sau xương ức
Thiếu máu
Sụt cân
Nôn hoặc ợ thức ăn mới, cũ



Tiếp cận bệnh nhân rối loạn nuốt

Nuốt đau

Cấp

-

Dị vật
Nhiễm trùng cấp: vi
khuẩn, virus, nấm…

-

Khối u
Tim mạch

Không thường

Mạn

-

Viêm: amiđan, LPR
Thần kinh
Khối u

xuyên


-

Khối u
Rối loạn cảm giác họng


Tiếp cận bệnh nhân rối loạn nuốt
Nuốt đau

KHAI THÁC TRIỆU CHỨNG








Hồn cảnh xuất hiện: liên quan đến bữa ăn hay khơng
Vị trí đau: họng –sau xương ức, cố định 1 điểm – lan tỏa
Hướng lan : lên tai, xuống ngực, sau gáy
Mức độ: nuốt được thức ăn – nước
Tình trạng tồn thân: sốt, khó thở, gầy sút cân…
Bệnh lý kèm theo: tim mạch, phổi, khối u…

NỘI SOI
Chẩn đốn hình ảnh: Xquang, siêu âm, CT scanner, MRI



Nuốt đau
dễ chẩn đốn



Dị vật



Viêm cấp



Khối u


Nuốt đau
dễ chẩn đốn



Dị vật



Viêm cấp



Khối u



Nuốt đau
dễ bỏ sót, nhầm lẫn


Ung thư giai đoạn sớm





Dị vật di chuyển





Ổ loét: mặt dưới cạnh lưỡi, gốc lưỡi, thành bên họng, sụn phễu, xoang lê

CT scanner

Thần kinh: Đau dây IX, hội chứng cổ-lưỡi (chèn ép nhánh C2), nhồi máu cơ tim


Tiếp cận bệnh nhân rối loạn nuốt
Nuốt vướng – nghẹn

STT


CÂU HỎI

MỤC ĐÍCH

1

Bạn gặp khó khăn ngay khi bắt đầu nuốt hay sau khi nuốt một vài giây?

Xác định tại họng hay thanh quản

2

Bạn có bị ho, ngạt thở hay đưa ngược thức ăn lên mũi sau khi nuốt không?

Các biểu hiện trên thường do khó thở và nuốt
vướng do họng

3

Bạn nuốt khó khăn khi uống hay nuốt thức ăn, hay cả hai?

Khó nuốt nước hơn thức ăn thường do rối loạn
vận động cơ, nuốt khó đồ ăn rồi đến nước thường
do tắc nghẽn cơ học.

4

Triệu chứng khó nuốt có từ bao giờ, có tiển triển nặng lên khơng, có liên tục hay thỉnh

Triệu chứng xuất hiện và tiến triển nhanh thường


thoảng?

liên quan đến bệnh lý ác tính.


Tiếp cận bệnh nhân rối loạn nuốt
Nuốt vướng – nghẹn

STT

5

CÂU HỎI

Bạn có thể chỉ vị trí thức ăn mắc lại được khơng?

MỤC ĐÍCH

Thơng thường vị trí trong nuốt nghẹn thường khó
chính xác, trong trường hợp nuốt khó tại họng
thường chính xác hơn.

6

Bạn có biểu hiện gì khác như ăn khơng ngon miệng, sụt cân, buồn nôn, nôn, trào ngược

Định hướng nguyên nhân: tâm lý, trào ngược, tắc

thức ăn, nôn ra thức ăn mới hoặc cũ, cảm giác nóng ngực, đau khi nuốt hay đau ngực


nghẽn thực quản, tâm vị…

khơng?
7

Bạn có bị mắc các chứng bệnh sau không: tiểu đường, xơ cứng bì, hội chứng Sjưgren, căng
thẳng q mức, parkinson, nhược cơ, xơ cứng bì, ung thư…


Tiếp cận bệnh nhân rối loạn nuốt
Nuốt vướng – nghẹn

STT

CÂU HỎI

8

Bạn có từng phẫu thuật thanh quản, dạ dày, cột sống cổ, vùng cổ khơng?

9

Bạn có tiền sử điều trị xạ trị khơng?

10

Bạn có đang dùng thuốc gì khơng?

MỤC ĐÍCH


KCl, sắt, quinine, vitamin C, tetracyclin, aspirin,
NSAIDs có thể gây ra chứng viêm thực quản do
viên thuốc mắc lại


Tiếp cận bệnh nhân rối loạn nuốt
Nuốt vướng – nghẹn



Các khả năng theo lứa tuổi



Trẻ em: dị vật, dị hình bẩm sinh, quá phát amiđan



Thanh niên, trung niên: viêm thực quản trào ngược, thốt vị hồnh, sẹo hẹp, dính thực quản, nuốt vướng cơ năng



Người già: khối u, ung thư, hẹp thực quản do trào ngược kéo dài, rối loạn vận động cơ do tuổi và do các bệnh lý thần kinh


Tiếp cận bệnh nhân rối loạn nuốt
Nuốt vướng – nghẹn

Thực


Họng
Ngay khi nuốt

Mắc ở họng, không
trôi

quản

Sau khi nuốt

Đau tức sau xương
ức, khó thở, cảm giác
cịn thức ăn


Nguyên nhân
Tại họng

Các
Các cấu
cấu trúc
trúc bất
bất thường
thường

Sau
Sau điều
điều trị
trị


•• Sẹo
Sẹo xơ
xơ cứng
cứng vùng
vùng nhẫn
nhẫn hầu
hầu
••-Túi
thừa
zenker
nội
soi
Túi thừa
zenker
••-Màng
Màng dính
dính vùng
vùng họng
họng
Siêu âm
•• Khối
Khối u
u vùng
vùng họng
họng thanh
thanh quản
quản
Chụp cột
CT, MRI

••-Bât
Bât thường
thường của
của cột sống
sống cổ
cổ
•• Vơi
Vơi hóa
hóa mỏm
mỏm tram,
tram, dài
dài sưng
sưng trên
trên sụn
sụn giáp
giáp
•• Di
tật
bẩm
sinh
(hở
hàm
ếch,
túi
thừa
Di tật bẩm sinh (hở hàm ếch, túi thừa …)
…)

•• Do
Do điều

điều trị
trị
•• Tác
dụng
Tác dụng phụ
phụ của
của thuốc
thuốc (hóa
(hóa chất,
chất, thuốc
thuốc
an
an thần…)
thần…)

•• Sau
Sau PT
PT cơ
cơ hoặc
hoặc thần
thần kinh
kinh
•• Sau
xạ
trị
Sau xạ trị
•• Tổn
Tổn thương
thương cắt
cắt bỏ

bỏ một
một phần
phần họng
họng

Bệnh
Bệnh hệ
hệ thống
thống thần
thần kinh
kinh

•• UU não,
não, Chấn
Chấn thương
thương sọ
sọ não,
não, Đột
Đột quỵ,
quỵ, Liệt
Liệt

- não
não Điện cơ nuốt
•• Hội
chứng
chứng Guillain
Guillain –– Barré
Barré
-• Hội

Xét nghiệm miễn dịch
Huntington
• Bệnh
Bệnh Huntington
-•• ĐaĐa xơxơChụp
CT, MRI
cứng
cứng
•• Viêm
Viêm tủy,
tủy, Hội
Hội chứng
chứng sau
sau viêm
viêm tủy
tủy
•• Chứng
Chứng rối
rối loạn
loạn vận
vận động
động muộn
muộn
•• Bệnh
Bệnh não
não do
do RL
RL chuyển
chuyển hóa
hóa

•• Xơ
cứng
cột
bên
Xơ cứng cột bên
•• Bệnh
Bệnh Parkinson
Parkinson
•• Sa
Sa sút
sút trí
trí tuệ
tuệ

Bệnh
Bệnh chuyển
chuyển hóa
hóa

•• Bệnh
Bệnh thối
thối hóa
hóa tinh
tinh bột
bột
•• HC
cushing
HC cushing
•• Cường
Cường giáp

giáp
•• Bệnh
Bệnh Wilson
Wilson

••
••
••
••
••
••
••
••

Bệnh
Bệnh hệ
hệ thống
thống cơ
cơ và
và mơ
mơ liên
liên
kiết
kiết
Bệnh
Bệnh mơ
mơ liên
liên kết
kết hỗn
hỗn hợp

hợp
Viêm
Viêm cơ
cơ bì

Nhược
Nhược cơ

Chứng
Chứng loạn
loạn dưỡng
dưỡng tăng
tăng trương
trương lực
lực cơ

Loạn
Loạn dưỡng
dưỡng cơ
cơ mắt-hầu
mắt-hầu
Viêm
Viêm đa
đa cơ

Sarcoidosis
Sarcoidosis
Hội
Hội chứng
chứng cận

cận ung
ung thư
thư


Tiếp cận bệnh nhân rối loạn nuốt
Nuốt vướng – nghẹn


Copyrights apply


Tiếp cận bệnh nhân rối loạn nuốt
Nuốt vướng – nghẹn

Chụp thực quản cản quang
Chụp thực quản cản quang
Nội soi ống mềm
Nội soi ống mềm

- Sẹo hẹp, màng dính, vịng xơ
- Sẹo hẹp, màng dính, vịng xơ

Có bất thường về cấu
Có bất thường về cấu
trúc
trúc

Khai thác tiền sử
Khai thác tiền sử


- khối u
- khối u
- Viêm, loét
- Viêm, loét

ĐO VẬN ĐỘNG THỰC QUẢN
ĐO VẬN ĐỘNG THỰC QUẢN

điều trị
điều trị

(esophageal manometry)
(esophageal manometry)

Cấu trúc bình thường
Cấu trúc bình thường

Rối loạn vận động: Bệnh
Rối loạn vận động: Bệnh
hệ thống, TKTW
hệ thống, TKTW

Bình thường:
Bình thường:
Cơ năng, LPR
Cơ năng, LPR





×