Tải bản đầy đủ (.pdf) (108 trang)

(LUẬN văn THẠC sĩ) giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng TMCP phát triển TPHCM trong tình hình hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 108 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH


NGUYỄN THỊ KIM THOA

GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VỐN
TẠI NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN TPHCM
TRONG TÌNH HÌNH HIỆN NAY

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

TP. Hồ Chí Minh – Năm 2011

TIEU LUAN MOI download :


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH


NGUYỄN THỊ KIM THOA

GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VỐN
TẠI NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN TPHCM
TRONG TÌNH HÌNH HIỆN NAY
Chun ngành: Kinh tế Tài chính ngân hàng
Mã số


: 60.31.12

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS. TS. PHẠM VĂN NĂNG

TP. Hồ Chí Minh – Năm 2011

TIEU LUAN MOI download :


I

LỜI CAM ĐOAN


Tôi tên là Nguyễn Thị Kim Thoa, tác giả Luận văn thạc sỹ kinh tế với đề tài“
Giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng TMCP phát triển Thành
phố Hồ Chí Minh trong tình hình hiện nay” xin cam đoan: Luận văn này là cơng
trình nghiên cứu của cá nhân tơi, tất cả các dữ liệu, số liệu được tổng hợp từ các báo
cáo tài chính, báo cáo thường niên của HDBank và các trang web. Nếu có gì sai sót tơi
xin hồn tồn chịu trách nhiệm
Ngƣời cam đoan
NGUYỄN THỊ KIM THOA
Cao học khóa 17 – Ngành ngân hàng

TIEU LUAN MOI download :


II


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .........................................................................................................I
MỤC LỤC .....................................................................................................................II
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT..............................................................................VIII
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ................................................................................IX
DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ..........................................................................X
LỜI MỞ ĐẦU .............................................................................................................XI
1.Tính cấp thiết của đề tài ...........................................................................................XI
2.Xác định vấn đề nghiên cứu ................................................................................. XII
3.Mục tiêu nghiên cứu của đề tài .................................................................................XIII
4.Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu của đề tài ................................................................XIV
5. Phƣơng pháp nghiên cứu ..........................................................................................XIV
6. Ý nghĩa khoa học thực tiễn của đề tài.......................................................................XVI
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN CỦA NHTM
1.1. Vốn trong hoạt động kinh doanh của NHTM .............................................. 1
1.1.1. Khái niệm vốn của NHTM ............................................................................. 1
1.1.2 .Vai trò của vốn đối với HĐKD của ngân hàng ............................................. 1
1.1.2.1. Vốn giữ vai trị quan trọng trong việc hình thành NHTM ...................... 2
1.1.2.2. Vốn quyết định khả năng thanh toán của NHTM ................................... 2
1.1.2.3. Vốn quyết định quy mơ hoạt động tín dụng và các HĐKD của NHTM .. 2
1.1.2.4 Nguồn vốn quyết định năng lực cạnh tranh của ngân hàng ..................... 3
1.2 Nguồn vốn của ngân hàng thƣơng mại.......................................................................4
1.2.1. Vốn tự có ........................................................................................................ 4
1.2.1.1. Vốn cấp 1 ............................................................................................... 4
1.2.1.2. Vốn cấp 2................................................................................................ 6
1.2.2. Vốn huy động….. ........................................................................................... 7

TIEU LUAN MOI download :



III

1.2.3. Vốn đi vay ...................................................................................................... 7
1.2.3.1. Vốn vay ngân hàng Nhà nước ................................................................ 7
1.2.3.2. Vốn vay các NHTM và tổ chức tín dụng khác........................................ 8
1.2.4. Vốn tiếp nhận ................................................................................................ 8
1.2.5. Vốn khác ....................................................................................................... 8
1.3. Huy động vốn của NHTM ...................................................................................9
1.3.1. Tầm quan trọng của HĐV đối với NHTM .................................................... 9
1.3.1.1. Đối với NHTM.............................................................................................. 9
1.3.1.2. Đối với khách hàng ....................................................................................... 9
1.3.1.3. Đối với nền kinh tế ......................................................................................... 10
1.3.2. Các hình thức huy động vốn của NHTM ...........................................................10
1.3.3. Các sản phẩm huy động vốn của NHTM ............................................................11
1.4. Các nhân tố ảnh hƣởng đến huy động vốn của NHTM ............................... 12
1.4.1. Nhóm nhân tố khách quan .......................................................................... 12
1.4.1.1 Chính trị - pháp luật – hành lang pháp lý ................................................ 12
1.4.1.2.Chu kỳ kinh tế (phục hồi – Tăng trưởng – Bão hòa – Suy thối) ............. 13
1.4.1.3. Mơi trường – xã hội................................................................................... 13
1.4.1.4.Cơng nghệ................................................................................................... 14
1.4.2. Nhân tố chủ quan .......................................................................................... 14
1.4.2.1. Chính sách lãi suất .................................................................................... 14
1.4.2.2. Chiến lược kinh doanh của ngân hàng ................................................... 15
1.4.2.3. Uy tín và vị thế của ngân hàng ................................................................. 15
1.4.2.4. Các hình thức huy động và dịch vụ kèm theo ........................................... 15
1.4.2.5.Mạng lưới hoạt động kinh doanh của ngân hàng ..................................... 16
1.4.2.6. Cơ sở vật chất và đội ngũ cán bộ nhân viên .............................................. 16
1.5. Hiệu quả huy động vốn của NHTM ................................................................ 16

1.5.1. Khái niệm hiệu quả huy động vốn ................................................................... 16

TIEU LUAN MOI download :


IV

1.5.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả huy động vốn .................................................. 17
1.5.2.1. Quy mô huy động vốn .................................................................................. 17
1.5.2.2. Cơ cấu huy động vốn ................................................................................... 18
1.5.2.3. Chi phí huy động vốn .................................................................................. 18
1.5.2.4. Sự phù hợp giữa huy động vốn và sử dụng vốn ......................................... 20
Kết luận chương 1 .................................................................................................... 21
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG VỀ HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VỐN TẠI HDBANHK
2.1 Giới thiệu về ngân hàng TMCP phát triển TP. HCM ........................................ 22
2.1.1 Giới thiệu khái quát về HDBank ....................................................................................22
2.1.2. Tình hình hoạt động của HDBank trong thời gian qua .............................. 24
2.1.2.1. Kết quả hoạt động kinh doanh ............................................................... 24
2.1.2.2 .Quy mô hoạt động.................................................................................. 26
2.2. Thực trạng về hiệu quả huy động vốn của HDBank .................................. 29
2.2.1. Phân tích quy mơ nguồn vốn huy động .................................................... 29
2.2.2. Phân tích cơ cấu nguồn vốn huy động ....................................................... 31
2.2.3.1. Phân tích cơ cấu nguồn vốn huy động theo loại tiền .......................... 31
2.2.3.2. Cơ cấu nguồn vốn huy động phân theo thời hạn gửi........................... 33
2.3. Phân tích hiệu quả huy động vốn của HDBank ........................................... 35
2.3.1. Phân tích biến động lãi suất huy động vốn ................................................ 35
2.3. 2 Phân tích chi phí huy động vốn ................................................................... 39
2.3. 3 Đánh giá sự phù hợp giữa huy động vốn và sử dụng vốn ..............................41
2.4. Phân tích kết quả khảo sát nhân tố ảnh hƣởng đến HĐV của HDBank.. 43

2.4. 1. Kết quả thăm dò khách hàng gửi tiền theo thời gian giao dịch .............. 43
2.4.2. Kết quả thăm dò ý kiến khách hàng về cơ cấu hình thức gủi tiền.............. 44
2.4.3. Kết quả thăm dị ý kiến khách hàng về sự lựa chọn hình thức đầu tƣ

45

TIEU LUAN MOI download :


V

2.4.4. Kết quả thăm dò ý kiến khách hàng về các nhân tố quyết định gửi tiền .. 46
2.4.5. Kết quả thăm dò ý kiến đánh giá về dịch vụ tiền gửi của HDBank ........... 47
2.5. Đánh giá về hiệu quả huy động vốn của HDBank ...................................... 48
2.5.1. Những kết quả đạt đƣợc ............................................................................. 48
2.5.2. Những tồn tại trong hoạt động huy động vốn của HDBank ....................... 50
2.5.3. Nguyên nhân của những tồn tại .................................................................. 51
2.5.3.1. Nguyên nhân khách quan .................................................................... 51
2.5.3.1.1 Tác động của môi trường kinh tế xã hội tồn cầu ............................... 51
2.5.3.1.2 Tác động của mơi trường kinh tế xã hội trong nước và lạm phát cao 53
2.5.3.1.3 Sự cạnh tranh gay gắt giữa các ngân hàng trong và ngoài nước ....... 54
2.5.3.1.4. Người dân chưa quen với các dịch vụ ngân hàng hiện đại ............... 54
2.5.3.1.5. Hệ thống pháp luật còn chưa đồng bộ ............................................... 54
2.5.3.1.6. Cơ sở hạ tầng viễn thông ................................................................... 57
2.5.3.2. Nguyên nhân chủ quan ....................................................................... 57
2.5.3.2.1. Các sản phẩm HĐV chưa phong phú ......................................................57
2.5.3.2.2. Hoạt động marketing chưa được chú trọng đồng bộ ..............................58
2.5.3.2.3. Mạng lưới hoạt động với quy mô nhỏ .....................................................58
2.5.3.2.4. Năng lực và trình độ của đội ngũ nhân sự chưa đồng đều .....................58
Kết luận chƣơng 2

CHƢƠNG 3
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG
TMCP PHÁT TRIỂN TP.HCM TRONG TÌNH HÌNH HIỆN NAY
3.1. Dự báo về xu hƣớng phát triển đối với nghiệp vụ HĐV ........................... 60
3.1.1. Hành lang pháp lý .......................................................................................................60
3.1.2. Cạnh tranh ngày càng gay gắt trong cùng ngành ..............................................61
3.1.3. Đa dạng hóa các nhu cầu của khách hàng về nghiệp vụ tiền gửi ....................62
3.1.4. Thay đổi tỷ trọng nhóm khách hàng huy động vốn .........................................62

TIEU LUAN MOI download :


VI

3.2. Các giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn của HDBank ........................63
3.2.1. Giải pháp về quản trị điều hành nhân sự ..........................................................63
3.2.1.1. Giải pháp tăng chất lượng quản trị ngân hàng...................................... 63
3.2.1.2 Chính sách lương hợp lý, cơng bằng ...................................................... 64
3.2.1.3.Chính sách đào tạo tốt ............................................................................ 64
3.2.1.4. Chính sách ưu tiên hợp lý ...................................................................... 65
3.2.2. Giải pháp về cơng tác Marketing .....................................................................66
3.2.2.1 Thực hiện các chương trình khuyến mãi ............................................... 66
3.2.2.2 Tăng cường các biện pháp chăm sóc khách hàng gửi tiền có kỳ hạn .......66
3.2.2.3 Hình thức khuyến mãi đa dạng .............................................................................67
3.2.2.4. Nâng cao kỹ năng bán hàng của nhân viên ........................................... 67
3.2.2.5 Xây dựng văn hoá Marketing của HDBank ........................................... 68
3.2.2.6 Tăng cường các biện pháp quảng cáo sản phẩm nghiệp vụ .................. 68
3.2.2.7 Tham gia tài trợ các hoạt động từ thiện, giúp đỡ người nghèo ............. 69
3.2.2.8 Thực hiện chương trình qun góp từ thiện tại chi nhánh ..................... 69
3.2.3. Giải pháp về chính sách huy động vốn ..............................................................69

3.2.3.1.Đa dạng hóa danh mục sản phẩm nghiệp vụ huy động vốn ......................69
3.2.3.2.Xây dựng kế hoạch phát hành trái phiếu hoặc cổ phiếu ................................. 70
3.2.3.3 Phát triển nghiệp vụ hỗ trợ tài khoản thanh toán ........................................ 71
3.2.3.4. Phát triển các nghiệp vụ thanh toán hiện đại và nghiệp vụ thu hộ........ 72
3.2.3.5 Phát triển nghiệp vụ thẻ quốc tế .............................................................. 72
3.2.3.6. Phát triển nghiệp vụ chuyển tiền kiều hối, chuyển tiền quốc tế.................73
3.2.3.7.Xây dựng chính sách phí nghiệp vụ hợp lý .............................................. 73
3.2.4. Giải pháp về phát triển khách hàng ...................................................................74
3.2.4.1.Tiếp thị sản phẩm tiền gửi đến các đối tượng khách hàng tiềm năng .......74
3.2.4.2.Triển khai phương thức bán chéo sản phẩm với các DN .............................74
3.2.4.3. Tiếp thị các tổ chức thực hiện nghiệp vụ chi hộ lương ............................74

TIEU LUAN MOI download :


VII

3.2.5. Giải pháp về cải cách thủ tục hành chính ......................................................75
3.2.6. Giải pháp về kênh phân phối (mạng lƣới) .....................................................75
3.2.6.1.Tiếp tục tìm kiếm để mở rộng các điểm đặt ATM, POS, Autobank ...........75
3.2.6.2 Liên kết thẻ với các NHTM khác ............................................................ 76
3.2.7. Giải pháp về cơng nghệ ...................................................................................76
3.2.7.1 Nhanh chóng bổ sung và nâng cao các nghiệp vụ thanh toán hiện đại . 76
3.2.7.2 Triển khai nghiệp vụ ngân hàng điện tử .......................................................85
3.3. Kiến nghị đối với NHNN và cơ quan quản lý NN .........................................................77
3.3.1. Duy trì sự ổn định kinh tế vĩ mơ ....................................................................77
3.3.2. Hồn thiện cơ sở pháp lý .......................................................................... 79
3.3.3. Thay thế trần lãi suất huy động ............................................................... 79
3.3.4. Nâng cấp hạ tầng viễn thông .................................................................... 81
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3

PHẦN KẾT LUẬN

82

TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC 1- PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN KHÁCH HÀNG HDBANK
PHỤ LỤC 2- KẾT QUẢ THĂM DÒ Ý KIẾN KHÁCH HÀNG HDBANK

TIEU LUAN MOI download :


VIII

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

HDBank

Ngân hàng TMCP phát triển Thành phố Hồ Chí Minh

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

HĐV

Huy động vốn

DN

Doanh nghiệp


NHTM

Ngân hàng Thƣơng Mại

NHNN

Ngân hàng Nhà Nƣớc

NHTW

Ngân hàng Trung Ƣơng

TP.HCM

Thành phố Hồ Chí Minh

TTCK

Thị Trƣờng chứng khốn

TCTD

Tổ chức tín dụng

VNĐ

Việt Nam Đồng

VHĐ


Vốn huy động

USD

Đơ la Mỹ

NH

Ngân hàng

SXKD

SXKD

TD

Tín dụng

TIEU LUAN MOI download :


IX

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

Trang
Bảng 1.1. Danh mục mức vốn pháp định của tổ chức tín dụng ............................... 5
Bảng 2.1. Kết quả hoạt động kinh doanh HDBank ................................................. 25
Bảng 2.2. Quy mô nguồn vốn huy động của HDBank giai đoạn 2008 -2010 ....... 29

Bảng 2.3. Nguồn vốn huy động phân theo loại tiền của HDBank (2008-2010) ..... 31
Bảng 2.4. Cơ cấu nguồn vốn huy động theo thời hạn gửi........................................ 33
Bảng 2.5. Mức lãi suất của BQ HDBank qua các năm .......................................... 35
Bảng 2.6. Mức lãi suất HĐV của HDBank tại thời điểm cuối năm ......................... 37
Bảng 2.7 Lãi suất bình quân liên ngân hàng ngày 7/11/2011 .................................. 38
Bảng 2.8. Chi phí HĐV của HDBank trong những năm gần đây ............................ 39
Bảng 2.9: Tình hình huy động vốn và sử dụng vốn của HDBank (2008-2011) ...... 42
Bảng 2.10.Kết quả thăm dò khách hàng gửi tiền theo thời gian giao dịch ............. 44
Bảng 2.11.Kết quả thăm dò khách hàng về cơ cấu hình thức gửi tiền .................... 44
Bảng 2.12.Kết quả thăm dị khách hàng về sự lựa chọn hình thức đầu tƣ .............. 45
Bảng 2.13.Kết quả thăm dò khách hàng về sự lựa chọn hình thức đầu tƣ .............. 46
Bảng 2.14.Kết quả thăm dò khách hàng đánh giá về dịch vụ gửi tiền ..................... 47

TIEU LUAN MOI download :


X

DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ


Trang
Hình 2.1. Tăng trưởng lợi nhuận của HDBank giai đoạn 2007 -2010 ................... 26
Hình 2.2. Vốn điều lệ của HDBank giai đoạn 2008 -2010 ..................................... 26
Hình 2.3. Tổng tài sản của HDBank giai đoạn 2008-2010 .................................... 27
Hình 2.4. Quy mơ nguồn vốn huy động của HDBank giai đoạn 2008 -2010 ......... 30
Hình 2.5. Cơ cấu huy động vốn theo loại tiền tệ ..................................................... 32
Hình 2.6. Cơ cấu nguồn vốn huy động theo thời hạn gửi ....................................... 34
Hình 2.7. Lãi suất HĐV HDBank qua các năm ...................................................... 35
Hình 2.8. Chi phí huy động vốn HDBank (2008-2011) ........................................... 40

Hình 2.9. Chi phí một đồng vốn của HDBank ( 2008-2011) .................................. 40
Biểu đồ2.7 : Tăng trưởng kinh tế thế giới, Mỹ, khu vực đồng Euro, Nhật Bản, các
nước châu Á đang phát triển và Việt Nam .............................................................. 52
Biểu đồ 2.8: Diễn biến chỉ số CPI theo tháng giai đoạn 2008 – 2010 ................... 53

TIEU LUAN MOI download :


XI

LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Vốn ln là một trong những yếu tố đầu vào cơ bản của quá trình hoạt động kinh
doanh của mỗi doanh nghiệp. Chúng ta cần khẳng định rằng không thể thực hiện đƣợc
các mục tiêu kinh tế xã hội nói chung của Nhà nƣớc, cũng nhƣ các mục tiêu kinh doanh
của doanh nghiệp nói riêng nếu nhƣ khơng có vốn.
Đối với các NHTM với tƣ cách là một doanh nghiệp, một chế tài trung gian hoạt
động trong lĩnh vực tiền tệ thì vốn lại có một vai trị hết sức quan trọng. Bởi lẽ nguồn
vốn mà NHTM huy động đƣợc tạo thành nguồn vốn để NH cung cấp cho các nghiệp vụ
sinh lời chủ yếu – hoạt động tín dụng. Nói cách khác, kết quả của hoạt động HĐV là tạo
ra “nguồn tài nguyên” để NHTM đáp ứng cho các nhu cầu của nền kinh tế.
Tuy nhiên, Trước tình hình kinh tế khó khăn kéo dài như hiện nay cùng với
tình hình lạm phát có xu hướng tăng cao đã khiến các ngân hàng gặp khơng ít khó
khăn trong việc huy động vốn. Chỉ số giá tiêu dùng CPI của Việt Nam trong 9 tháng
đầu năm 2011 đã tăng khoảng 22,42% so với cùng kỳ năm trƣớc (và tăng 16,63% so
với tháng 12/2010) thì có mối quan ngại về lãi suất thực âm (nếu lạm phát kỳ vọng của
thị trƣờng và công chúng chịu sự chi phối bởi lạm phát quá khứ) với nhiều hệ lụy tiêu
cực.
Hệ lụy thứ nhất là một dòng vốn sẽ chạy ra khỏi hệ thống ngân hàng để tìm đích
đầu tƣ khác, trong đó có các tài sản rủi ro nhƣ vàng, chứng khoán, bất động sản … làm

cho hệ thống ngân hàng sẽ càng khan hiếm vốn và do đó khó giảm đƣợc lãi suất cho
vay.Thứ hai, một lƣợng tiền nằm ngồi lƣu thơng khơng đi vào hệ thống ngân hàng
cũng sẽ trực tiếp gây sức ép lạm phát. Thứ ba, hệ thống ngân hàng không trở thành
kênh huy động nguồn tiết kiệm và vốn nhàn rỗi hiệu quả, làm giảm tỷ lệ tiết kiệm trong

TIEU LUAN MOI download :


XII

nền kinh tế và qua đó làm giãn thêm khoảng cách giữa tiết kiệm và đầu tƣ và gây sức
ép lên cán cân thƣơng mại và thị trƣờng ngoại hối. Và một hệ lụy nữa là việc giám sát
các ngân hàng thƣơng mại sẽ trở nên khó khăn hơn nếu trần lãi suất huy động không
phản ánh đúng cung cầu thực sự trên thị trƣờng vốn
Ngân hàng TMCP phát triển TP. HCM - HDBank lấy sứ mệnh “ ở và chỉnh
trang đơ thị, góp phần xây dựng TP. Hồ Chí Minh văn minh hiện đại” làm mục tiêu
hoạt động và phát triển. Hoạt động HĐV của HDBank là hết sức quan trọng nhằm đạt
đƣợc mục tiêu phục vụ cho chƣơng trình phát triển nhà và chỉnh trang đơ thị, tƣ vấn
cho Uỷ ban nhân dân TP. Hồ Chí Minh về chƣơng trình, kế hoạch, đơ thị TP. HCM
Việc khơng phát triển tốt hoặc giảm sút nguồn vốn huy động sẽ ảnh hƣởng trực
tiếp đến hoạt động tín dụng của HDBank. Việc nguồn vốn để cho vay giảm không chỉ
làm giảm hiệu quả hoạt động của HDBank mà còn ảnh hƣởng đến nguồn tài nguyên để
đầu tƣ cơ sở hạ tầng, phát triển SXKD, gián tiếp làm trì trệ sự phát triển của nền kinh
tế. Do vậy, việc nghiên cứu tình hình phát triển hoạt động HĐV của HDBank, tìm hiểu
các nhân tố ảnh hƣởng, xem xét các nhân tố cạnh tranh trong hoạt động này, từ đó đề
xuất những giải pháp nhằm phát triển hoạt động HĐV của HDBank trong giai đoạn tới
là hết sức quan trọng. Xuất phát từ những yêu cầu thực tế trên đề tài “ Giải pháp nâng
cao hiệu quả huy động vốn của ngân hàng TMCP phát triển thành phố Hồ Chí
Minh trong tình hình hiện nay “ đƣợc chọn làm đề tài nghiên cứu
2. Xác định vấn đề nghiên cứu

Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển mạnh mẽ của thị trƣờng tài
chính tiền tệ và sự hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, các NHTM Việt Nam nói chung
và HDBank nói riêng phải đối mặt với sự cạnh tranh ngày càng gay gắt, đặc biệt là
trong lĩnh vực HĐV. Tuy nhiên, cạnh tranh HĐV hiện nay giữa các NHTM, kể cả các

TIEU LUAN MOI download :


XIII

NHTM quốc doanh, vẫn mang tính chất truyền thống, nghĩa là vẫn chủ yếu bằng hình
thức lãi suất, chƣa phải bằng việc nâng cao chất lƣợng dịch vụ, chƣa phải bằng nghệ
thuật marketing mang tính chất chun nghiệp.
Trƣớc tình hình đó, vấn đề nghiên cứu đặt ra của đề tài này là phân tích những
nhân tố mang tính quyết định nhất đến việc thu hút tiền gửi của khách hàng, đặc biệt là
trong tình hình lạm phát cao hiện nay, từ đó có giải pháp thích hợp nhằm tăng trƣởng
nguồn vốn huy động của HDBank một cách ổn định và bền vững, đáp ứng nhu cầu vốn
cho hoạt động kinh doanh một cách có hiệu quả.
3. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
Để có thể giải quyết đƣợc vấn đề nghiên cứu đặt ra ở trên, nhiệm vụ đầu tiên
của đề tài là phân tích, đánh giá hoạt động HĐV của HDBank. Vấn đề này đƣa đến
những câu hỏi nghiên cứu nhƣ sau:
Thứ nhất, Thực trạng hoạt động HĐV của HDBank hiện nay nhƣ thế nào?
Thứ hai, Những nhân tố nào ảnh hƣởng đến hoạt động HĐV của HDBank?
Thứ ba, HDBank cần thực hiện những giải pháp nào để gia tăng nguồn vốn huy
động, đặc biệt là trong tình hình hiện nay?
Trên cơ sở trả lời những câu hỏi nghiên cứu để làm sáng tỏ vấn đề nghiên cứu,
đề tài này hƣớng đến việc đạt đƣợc những mục tiêu nghiên cứu cụ thể sau đây:
(1) Hệ thống hóa những lý luận chung về HĐV của NHTM và những nhân tố
ảnh hƣởng đến hoạt động HĐV, các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả HĐV của NHTM.

(2) Đánh giá thực trạng về hiệu quả HĐV của HDBank và nghiên cứu các nhân
tố ảnh hƣởng đến hoạt động HĐV của HDBank trong tình hình hiện nay.
(3) Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả HĐV của HDBank trong
thời gian tới

TIEU LUAN MOI download :


XIV

4. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu của đề tài
4.1. Đối tƣợng nghiên cứu
Đề tài tập trung nghiên cứu thực trạng các vấn đề liên quan đến hoạt động HĐV,
các nhân tố ảnh hƣởng, điều kiện phát triển và môi trƣờng pháp lý cho sự phát triển hoạt
động HĐV tại HDBank. Qua đó đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả HĐV của
HDBank trong bối cảnh nền kinh tế ngày càng cạnh tranh gay gắt nhƣ hiện nay.
4.2. Phạm vi nghiên cứu
 Phạm vi khơng gian: Tình hình phát triển hoạt động HĐV của HDBank
 Phạm vi thời gian: Các vấn đề liên quan tới hoạt động HĐV, các nhân tố ảnh
hƣởng, điều kiện phát triển và môi trƣờng pháp lý cho sự phát triển hoạt động
HĐV của HDBank trong khoảng thời gian từ 2008 đến 2010 và 9 tháng đầu năm
2011
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
5.1. Phương pháp nghiên cứu: đề tài sử dụng phƣơng pháp khảo sát, thống kê, so
sánh và phân tích. Trong đó, tác giả khảo sát những yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động
HĐV của NH trong tình hình hiện nay, thống kê tình hình hoạt động của HDBank, thống
kê ý kiến khách hàng. Trên cơ sở đó so sánh và phân tích kết quả hoạt động qua các năm,
phân tích các yếu tố tác động đến hiệu quả của hoạt động HĐV của HDBank và phân
tích nguy cơ cạnh tranh từ đó đƣa ra giải pháp cần thiết để nâng cao hiệu quả HĐV của
HDBank

5.2. Phương pháp thu thập số liệu
Số liệu sơ cấp: đƣợc tập hợp trên cơ sở điều tra thăm dị ý kiến của các khách
hàng có giao dịch HĐV tại HDBank. Qua đó đánh giá về chất lƣợng dịch vụ, giá cả dịch
vụ, thái độ và phong cách phục vụ của nhân viên NH cũng nhƣ mức độ hài lịng của
khách hàng đối với chƣơng trình khuyến mãi HĐV của HDBank. Việc thăm dò đƣợc
thực hiện bằng cách gửi trực tiếp phiếu thăm dò cho khách hàng đến giao dịch tiền gửi
(Mẫu phiếu Thăm dò tại Phụ lục 1).

TIEU LUAN MOI download :


XV

Số liệu thứ cấp: Các số liệu về kết quả hoạt động HĐV và một số hoạt động kinh
doanh khác qua các năm 2008-2010 và 9 tháng đầu năm 2011 đƣợc thu thập từ các Báo
cáo tổng kết, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo quyết toán ... của HDBank
5.3 Phương pháp chọn mẫu: chọn mẫu ngẫu nhiên trong số các khách hàng cá nhân
có giao dịch tiền gửi tại HDBank
5.4. Khung lý thuyết
Vấn đề nghiên cứu
 Thực trạng hoạt động HĐV của HDBank hiện nay nhƣ thế nào?
 Những nhân tố nào ảnh hƣởng đến hoạt động HĐV của HDBank?
 Những giải pháp nào là phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động HĐV
cho HDBank trong tình hình hiện nay?
Cơ sở lý thuyết
 Lý thuyết về HĐV và tầm quan trọng của hoạt động HĐV
 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả huy động vốn của NHTM
Nguồn số liệu và phƣơng pháp thu thập số liệu
 Nguồn số liệu thu thập: Thứ cấp và sơ cấp
 Phƣơng pháp thu thập số liệu: Bảng câu hỏi, phỏng vấn

Phân tích đánh giá và các đề xuất
 Phân tích quy mơ VHĐ – cơ cấu VHĐ, phân tích chi phí vốn, phân tích hiệu
quả huy động vốn và sử dụng vốn của HDBank
 Phân tích đánh giá tổng hợp các ý kiến đánh giá của khách hàng có giao dịch
đến hoạt động HĐV của HDBank
 Giải pháp nâng cao hiệu quả HĐV tại HDBank

TIEU LUAN MOI download :


XVI

6.Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
6.1. Về mặt lý thuyết: Luận văn đã tổng quan về hoạt động HĐV của NHTM, nghiên
cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động HĐV và các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả HĐV
trong tình hình hiện nay
6.2. Về mặt thực tiễn : Kết quả nghiên cứu của luận văn có ý nghĩa thực tiễn trên các
mặt sau đây
(1). Giúp cho các nhà quản trị của HDBank nhìn nhận đầy đủ hơn về thực trạng hiệu
quả về tình hình HĐV, mức tăng tƣởng VHĐ, những mặt tích cực, những tồn tại và nguyên
nhân của các tồn tại đến hoạt động HĐV của HDBank trong thời gian qua.
(2). Kết quả nghiên cứu này của HDBank có thể là tài liệu tham khảo cho các NHTM
và các tổ chức tín dụng khi xây dựng chính sách phát triển hoạt động HĐV tình hình hiện
nay
(3). Kết quả nghiên cứu là tài liệu tham khảo cho các sinh viên ngành TCNH

TIEU LUAN MOI download :


1


CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ HUY ĐỘNG VỐN CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. VỐN TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NHTM
1.1.1 Khái niệm vốn của NHTM.
Vốn của NHTM là những giá trị tiền tệ do ngân hàng tạo lập hoặc huy động
đƣợc, dùng để cho vay, đầu tƣ hoặc thực hiện các dịch vụ kinh doanh khác.Thực chất,
vốn của NH là một bộ phận của thu nhập quốc dân tạm thời nhàn rỗi trong quá trình
sản xuất, phân phối và tiêu dùng, ngƣời chủ sở hữu của chúng gửi vào ngân hàng với
mục đích thanh tốn, tiết kiệm hay đầu tƣ. Nói cách khác, họ chuyển nhƣợng quyền sử
dụng vốn cho ngân hàng, để ngân hàng trả lại cho họ một khoản thu nhập
Nhƣ vậy, ngân hàng đã thực hiện vai trị tập trung vốn và phân phối lại vốn dƣới
hình thức tiền tệ, làm tăng nhanh quá trình luân chuyển vốn, kích thích mọi hoạt động
kinh tế phát triển. Đồng thời, chính các hoạt động đó lại quyết định sự tồn tại và phát
triển hoạt động kinh doanh của ngân hàng
1.1.2. Vai trò của vốn đối với hoạt động kinh doanh ngân hàng
1.1.2.1. Vốn giữ vai trò quan trọng trong việc hình thành NHTM
Đối với bất kỳ doanh nghiệp nào, muốn hoạt động SXKD thì phải có Cơng nghệ
- Lao động – Tiền vốn trong đó vốn là nhân tố quan trọng, nó phản ánh năng lực chủ
yếu để quyết định khả năng kinh doanh. Riêng đối với NHTM, vốn lại càng là nhân tố
không thể thiếu trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng. Vốn là cơ sở để NHTM tổ
chức hoạt động kinh doanh, NH không thể thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh nếu
khơng có vốn. Vốn khơng chỉ là phƣơng tiện kinh doanh chính mà cịn là đối tƣợng
kinh doanh chủ yếu của NHTM. NH là tổ chức kinh doanh loại hàng hóa đặc biệt trên
thị trƣờng tiền tệ (thị trƣờng vốn ngắn hạn) và thị trƣờng chứng khoán (thị trƣờng vốn
dài hạn). Những NH tăng trƣờng vốn là NH có nhiều thế mạnh trong kinh doanh. Hơn

TIEU LUAN MOI download :



2

nữa, vốn lớn là lợi thế đầu tiên trong việc chấp hành pháp luật trƣớc hết là luật NHTW,
luật các TCTD, tạo thế mạnh và thuận lợi trong kinh doanh tiền tệ. Chính vì thế, có thể
nói vốn là điểm đầu tiên trong chu kỳ kinh doanh của NH, là khâu cốt tử của NH. Do
đó, ngồi vốn ban đầu cần thiết, tức là đủ vốn điều lệ theo luật định thì NH phải thƣờng
xuyên quan tâm tới việc tăng trƣởng vốn trong suốt quá trình hoạt động của mình
1.1.2.2. Vốn quyết định khả năng thanh toán của ngân hàng
Trong nền kinh tế thị trƣòng, để tồn tại và ngày càng mở rộng quy mơ hoạt động
địi hỏi các NH phải có uy tín lớn trên thị trƣờng là điều trọng yếu. Uy tín đó phải đƣợc
thể hiện trƣớc hết ở khả năng sẵn sàng thanh toán, chi trả cho khách hàng của NH.
Chúng ta đã biết, đại bộ phận vốn của NH là vốn tiền gửi và đi vay, do vậy NH phải trả
cho khách hàng khi họ có u cầu rút tiền. Với một NH có quy mơ vốn nhỏ, khi nhu
cầu vay vốn trên thị trƣờng là rất lớn, một mặt NH không đáp ứng đủ nhu cầu vay, mặt
khác với quy mô nhỏ, NH nếu cho vay tối đa nguồn vốn huy động đuợc, dự trữ ít sẽ
dẫn đến mất khả năng thanh toán. Trong khi đó, với một NH vốn lớn, họ thực hiện dự
trữ đủ khả năng thanh toán đồng thời vẫn thỏa mãn đƣợc nhu cầu vay vốn của nền kinh
tế, do đó sẽ tạo đƣợc uy tín ngày càng cao.
Khả năng thanh tốn của NH càng cao thì vốn khả dụng của NH càng lớn. Vì
vậy nếu loại trừ các nhân tố khác, khả năng thanh toán của NH tỷ lệ thuận với vốn của
NH nói chung và với vốn khả dụng của NH nói riêng. Với tiềm năng vốn lớn, NH có
thể hoạt động kinh doanh với quy mơ ngày càng mở rộng, tiến hành các hoạt động
cạnh tranh có hiệu quả nhằm giữ chữ tín, vừa nâng cao vị thế của NH
1.1.2.3. Vốn quyết định quy mô HĐTD và các HĐKD khác của NHTM
Vốn của NH quyết định việc mở rộng hay thu hẹp khối lƣợng tín dụng. Thơng
thƣờng, các NH nhỏ phạm vi hoạt động kinh doanh, khoản mục đầu tƣ, khối lƣợng cho
vay ít và kém đa dạng hơn. Do đó, ảnh hƣởng đến khả năng thu hút vốn của các tổ

TIEU LUAN MOI download :



3

chức kinh tế và tầng lớp dân cƣ, thậm chí không đáp ứng đƣợc nhu cầu vốn vay của
doanh nhiệp. Họ sẽ mất khách hàng và không tận dụng đƣợc cơ hội kinh doanh. Nếu là
NH lớn, nguồn vốn dồi dào chắc chắn họ sẽ đáp ứng đƣợc nhu cầu về vốn, có điều kiện
để mở rộng quan hệ tín dụng với nhiều doanh nghiệp và thị trƣờng tín dụng.
Nguồn vốn lớn còn giúp NH hoạt động kinh doanh với nhiều loại hình khác
nhau nhƣ: Liên doanh liên kết, dịch vụ th mua tài chính, kinh doanh chứng khốn…
các hình thức kinh doanh này nhằm phân tán rủi ro và tạo thêm vốn cho NH. đồng thời,
nâng cao uy tín và tăng sức cạnh tranh trên thị trƣờng. Vì vậy, vốn có vai trị quyết
định trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng.
1.1.2.4 Nguồn vốn quyết định năng lực cạnh tranh của NH
Thực tế đã chứng minh: quy mơ, trình độ nghiệp vụ, phƣơng tiện kỹ thuật của
NH là tiền đề cho việc thu hút nguồn vốn. Đồng thời, khả năng vốn lớn là điều kiện
thuận lợi đối với NH trong việc mở rộng quan hệ tín dụng với các thành phần kinh tế
xét cả về quy mô, khối lƣợng tín dụng, chủ động về thời gian, thời hạn cho vay, thậm
chí quyết định mức lãi suất vừa phải cho khách hàng. Điều đó sẽ thu hút ngày càng
nhiều khách hàng, doanh số hoạt động của NH sẽ tăng lên nhanh chóng và NH sẽ có
nhiều thuận lợi hơn trong kinh doanh. Đây cũng là điều kiện để bổ xung thêm vốn tự
có của NH, tăng cƣờng cơ sở vật chất kỹ thuật và quy mô hoạt động của NH trên mọi
lĩnh vực.
Đồng thời vốn của NH lớn sẽ tạo ra thuận lợi cho việc sử dụng tổng hòa các
nguồn vốn khác. Trên cơ sở đó sẽ giúp NH có đủ khả năng tài chính để kinh doanh đa
năng trên thị trƣờng, không chỉ đơn thuần là cho vay mà cịn mở rộng các hình thức
liên doanh liên kết, kinh doanh dịch vụ thuê mua (leasing), mua bán nợ (phactoring),
kinh doanh trên thị trƣờng chứng khốn. Chính các hình thức kinh doanh đa năng này
sẽ góp phần phân tán rủi ro trong hoạt động kinh doanh và tạo thêm vốn cho NH đồng
thời tăng sức cạnh tranh của ngân hàng trên thị trƣờng.


TIEU LUAN MOI download :


4

1.2. Nguồn vốn của ngân hàng thƣơng mại
1.2.1. Vốn tự có
Vốn tự có cịn đƣợc gọi là vốn chủ sở hữu là vốn riêng của một NHTM do các
chủ sở hữu đóng góp và đƣợc gia tăng khơng ngừng cùng quá trình phát triển của
NHTM. Về phƣơng diện quản lý vốn tự có là số vốn tối thiểu, bắt buộc một NHTM
phải có để đƣợc cấp giấy phép kinh doanh, đồng thời là cơ sở để thu hút nguồn vốn
khác.
Vốn tự có ổn định và ln đƣợc bổ sung trong quá trình tồn tại và phát triển của
NHTM và quyết định đến quy mô hoạt động của NHTM đồng thời là nhân tố để xác
định tỷ lệ an toàn trong hoạt động kinh doanh của NHTM.
Thành phần của vốn tự có
Ơ Việt Nam theo quyết định số 457/2005/QĐ-NHNN ngày 19/4/2005 và quyết
định 03/2007/ QĐ-NHNN ngày 19/01/2007, vốn tự có của NHTM bao gồm : Vốn tự có
cấp 1 và vốn tự có cấp 2
1.2.1.1. Vốn cấp 1
Vốn cấp 1 cịn gọi là vốn cơ bản, là bộ phận chủ yếu của vốn chủ sở hữu. Vốn
cấp 1 bao gồm vốn điều lệ, các quỹ dự trữ và lợi nhuận không chia. Vốn cấp một dung
để làm căn cứ xác định giới hạn mua cổ phiếu, đầu tƣ vào tài sản cố định của tổ chức
tín dụng
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ là số vốn đƣợc ghi trong điều lệ hoạt động của NHTM. Vốn điều lệ
đƣợc sử dụng để xây dựng trụ sở NH, chi nhánh, Mua sắm các trang thiết bị phục vụ
hoạt động kinh doanh, Hùn vốn, mua cổ phần, cho vay trung- dài hạn, đầu tƣ chứng
khoán để kiếm lời, Thành lập các công ty trực thuộc (Bảo hiểm, cho th tài chính,
cơng ty chứng khốn…)


TIEU LUAN MOI download :


5



Theo qui định của luật pháp, một NHTM đƣợc cấp phép hoạt động thì vốn điều

lệ thực tế  vốn điều lệ tối thiểu (vốn pháp định).
Bảng 1.1. Danh mục mức vốn pháp định của tổ chức tín dụng
(Ban hành kèm theo Nghị định số 141/2006/NĐ-CP ngày 22 / 11/ 2006 của Chính phủ)
Mức vốn pháp định áp dụng cho đến năm
STT

Loại hình tổ chức tín dụng

2008

2010

I

Ngân hàng

1

Ngân hàng thương mại


a

Ngân hàng thương mại Nhà nước

3.000 tỷ đồng

3.000 tỷ đồng

b

Ngân hàng thương mại cổ phần

1.000 tỷ đồng

3.000 tỷ đồng

c

Ngân hàng liên doanh

1.000 tỷ đồng

3.000 tỷ đồng

d

Ngân hàng 100% vốn nước ngoài

1.000 tỷ đồng


3.000 tỷ đồng

đ

Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài

15 triệu USD

15 triệu USD

2

Ngân hàng chính sách

5.000 tỷ đồng

5.000 tỷ đồng

3

Ngân hàng đầu tư

3.000 tỷ đồng

3.000 tỷ đồng

4

Ngân hàng phát triển


5.000 tỷ đồng

5.000 tỷ đồng

5

Ngân hàng hợp tác

1.000 tỷ đồng

3.000 tỷ đồng

Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
Quỹ này đƣợc hình thành nhằm mục đích bổ sung vốn điều lệ của NH khi cần
thiết để đáp ứng yêu cầu mở rộng qui mô hoạt động của NH. Hiện nay ở Việt Nam các
NH đƣợc trích theo tỉ lệ 5% tính trên lãi rịng hàng năm, mức tối đa của quỹ này không
đƣợc vƣợt quá mức vốn điều lệ thực có của NH.
Quỹ dự phịng tài chính: Quỹ này đƣợc dùng để bù đắp phần còn lại của những tổn
thất, thiệt hại về tài sản xảy ra trong quá trình kinh doanh sau khi đã đƣợc bù đắp bằng
tiền bồi thƣờng của các tổ chức, cá nhân gây ra tổn thất, của tổ chức bảo hiểm và sử
dụng dự phòng để xử lý rủi ro trích lập trong chi phí.

TIEU LUAN MOI download :


6

Dự phịng rủi ro: là khoản tiền đƣợc trích lập để dự phịng cho những tổn thất có thể
xảy ra do khách hàng của các chi nhánh không thực hiện nghĩa vụ theo cam kết. Dự
phịng rủi ro đƣợc tính theo dƣ nợ gốc và hạch tốn vào chi phí hoạt động của các chi

nhánh.
Quỹ đầu tƣ phát triển nghiệp vụ: Dùng để đầu tƣ mở rộng quy mô hoạt động kinh
doanh và đổi mới công nghệ trang thiết bị, điều kiện làm việc của tổ chức tín dụng.
Lợi nhuận khơng chia
Phản ánh phần thu nhập rịng của NH có đƣợc từ hoạt động kinh doanh, nhƣng
không chia trả lãi cho cổ đông mà đƣợc NH giữ lại để tăng vốn.
Vốn cấp 1 được dùng làm căn cứ để xác định giới hạn mua, đầu tư vào tài sản
cố định của tổ chức tín dụng.
1.2.1.2. Vốn cấp 2
Đây là bộ phận tài sản nợ nhƣng có tính chất ổn định và có khả năng chuyển
thành vốn. Bao gồm :
- 50 % phần giá trị tăng thêm của tài sản cố định đƣợc định giá lại theo quy định
của pháp luật.
- 40% phần giá trị tăng thêm của các loại chứng khốn đầu tƣ (kể cả cổ phiếu
đầu tƣ, vốn góp) đƣợc định giá lại theo quy định của pháp luật.
- Dự phịng chung là khoản tiền đƣợc trích lập để dự phòng cho các tổn thất
chƣa xác định đƣợc trong q trình phân loại nợ, lập dự phịng cụ thể và trong các
trƣờng hợp khó khăn về tài chính của NH khi chất lƣợng các khoản nợ suy giảm. Việc
trích lập dự phịng chung đƣợc tính vào vốn cấp 2 tối đa bằng 1,25% tổng tài sản “Có”
rủi ro.
- Trái phiếu chuyển đổi hoặc cổ phiếu ƣu đãi do tổ chức tín dụng phát hành có

TIEU LUAN MOI download :


7

kỳ hạn ban đầu, thời hạn còn lại trƣớc khi chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông tối
thiểu là 5 năm.
- Các công cụ nợ khác là khoản nợ mà chủ nợ là thứ cấp so với các chủ nợ khác

(chủ nợ chỉ đƣợc thanh toán sau khi tổ chức tín dụng đã thanh tốn cho tất cả các chủ
nợ có bảo đảm và khơng có bảo đảm khác) Có kỳ hạn ban đầu tối thiểu trên 10 năm.
1.2.2. Vốn huy động
Vốn huy động là tài sản bằng tiền và bằng vàng của các tổ chức và các cá nhân
mà NH đang tạm thời quản lý và sử dụng với trách nhiệm hoàn trả. Vốn huy động là
một nguồn vốn khơng ổn định vì khách hàng có thể rút tiền của họ mà ít bị ràng buộc.
Vì vậy các NHTM can phải duy trì một khoản “dự trữ thanh khoản” để sẵn sàng đáp
ứng nhu cầu rút tiền của khách hàng.
Ngoài ra vốn huy động thƣờng chiếm tỷ trọng chi phí đầu vào rất lớn trong hoạt
động kinh doanh của NH, có tính cạnh tranh gay gắt giữa các NH và chỉ đƣợc sử dụng
trong các họat động tín dụng và bảo lãnh, không sử dụng để đầu tƣ
1.2.3. Vốn đi vay
Vốn đi vay là nguồn vốn giúp các NHTM bổ sung nguồn vốn ngắn hạn của
mình để đảm bảo và duy trì họat động một cách bình thƣờng. Vốn đi vay đƣợc phân
thành 2 nhóm: Vốn vay NHNN, vốn vay các NHTM và tổ chức tín dụng khác
1.2.3.1. Vốn vay ngân hàng Nhà nước
Ngân hàng Nhà nƣớc cho các NHTM vay dƣới các loại hình sau:
Tái cấp vốn: Tái cấp vốn giúp các NHTM bổ sung nguồn vốn ngắn hạn để họ có thể
tiếp tục cho vay đối với các doanh nghiệp, các tổ chức, cá nhân nhờ đó làm tăng khối
lƣợng tín dụng cung ứng cho nền kinh tế. Tái cấp vốn đƣợc thực hiện bằng các hình

TIEU LUAN MOI download :


×