Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Đề thi chính thức môn toán kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 28 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÃ ĐỀ 103
Mơn: Tốn
Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Câu 1:

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

A. y  x 3  3x .
Câu 2:

Nếu

B. y   x 3  3 x .

3

3

0

0

Câu 5:

Câu 7:

B. 1 .

Khẳng định nào dưới đây đúng?


A.  e x dx  xe x  C .
B.  e x dx  e x 1  C .

C. 1 .

D. 3 .

C.  e x dx  e x 1  C . D.  e x dx  e x  C .

Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm
số đã cho bằng

C. 1 .

B. 4 .

Cho a  3 5 , b  32 và c  3 6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  c  b .
B. a  b  c .
C. b  a  c .
Nếu

2

5

5

1


2

1

 f  x  dx  2 và  f  x  dx  5 thì  f  x  dx

A. 7 .
Câu 8:

D. 6 .

Phần ảo của số phức z   2  i 1  i  bằng

A. 1 .
Câu 6:

C. 9 .



B. 5 .

A. 3 .
Câu 4:

D. y   x 2  2 x .

 f  x dx  6 thì   3 f  x   2dx bằng

A. 8 .

Câu 3:

1

C. y  x 2  2 x .

B. 3 .

D. c  a  b .

bằng

C. 4 .

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

D. 3 .

D. 7 .


Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y  1 là
A. 1 .
Câu 9:

C. 2 .

B. 0 .

D. 3 .


Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác
nhau?
A. 120 .
B. 5 .
C. 3125 .
D. 1 .

Câu 10: Cho khối nón có diện tích đáy 3a 2 và chiều cao 2a . Thể tích của khối nón đã cho bằng
2
A. 3a 3 .
B. 6a 3 .
C. 2a 3 .
D. a 3 .
3
Câu 11: Số nghiệm thực của phương trình 2 x
A. 1 .
B. 2 .

2

1

 4 là

C. 3 .

D. 0 .

C. 2  log a .


D. 1  log a .

Câu 12: Với a là số thực dương tùy ý, log 100a  bằng
A. 1  log a .

B. 2  log a .

Câu 13: Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 5 , đáy ABC có diện tích bằng 6 . Thể tích khối
chóp S . ABC bằng
A. 11 .
B. 10 .
C. 15 .
D. 30 .

 
Câu 14: Hàm số F  x   cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng  0;  ?
 2
1
1
1
1
A. f 2  x  
.
B. f1  x   
. C. f1  x  
.
D. f 2  x    2 .
2
2

2
cos x
sin x
cos x
sin x
Câu 15: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là

A. 1;  1 .

B.  3;1 .

C. 1;3 .

D.  1;  1 .

Câu 16: Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w  1  4i ?
A. z2  3  4i .
B. z1  5  4i .
C. z3  1  5i .
D. z4  1  4i .


Câu 17: Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và công bội q  2 . Số hạng tổng quát un  n  2  bằng.
A. 3.2 n1 .

B. 3.2 n 2 .

D. 3.2 n1 .


C. 3.2n .

Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  3  4 . Tâm của  S  có
tọa độ là
A.  4; 2; 6  .
B.  4; 2; 6  .
C.  2; 1;3 .
D.  2;1; 3 .
2

2

2

Câu 19: Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích
V
lần lượt là V1 , V2 . Tỉ số 1 bằng
V2
1
2
3
A. .
B. 3 .
C. .
D. .
3
3
2
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
d?


A. Q  2;1;1 .

B. M 1; 2;3 .

x  2 y 1 z  1


. Điểm nào dưới đây thuộc
1
2
3
C. P  2;1; 1 .

D. N 1; 2;3 .

Câu 21: Trong khơng gian Oxyz , phương trình mặt phẳng  Oxy  là
A. z  0 .

B. x  0 .

C. y  0 .

D. x  y  0 .

Câu 22: Cho điểm M nằm ngoài mặt cầu S  O; R  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. OM  R .

B. OM  R .


C. OM  R .

D. OM  R .

Câu 23: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  2  7i có tọa độ là
A.  2;  7  .
B.  2; 7  .
C.  7 ; 2  .
D.  2;  7  .
Câu 24: Nghiệm của phương trình log 1  2 x  1  0 là
2

3
A. x  .
4

B. x  1 .

C. x 

1
.
2

D. x 

2
.
3


Câu 25: Tập xác định của hàm số y  log 2  x  1 là
A.  2;   .

B.  ;   .

C. 1;   .

D.  ;1 .

Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình:
A. x  1 .
B. y  1 .
C. y  2 .
D. x  2 .
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1; 4;0  và v   1; 2;1 . Vectơ u  3v có tọa độ

A.  2; 6;3 .
B.  4; 8; 4  .
C.  2; 10; 3 .
D.  2; 10;3 .


Câu 28: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  0;3 .
B.  0;   .
C.  1; 0  .


D.  ; 1 .

Câu 29: Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên thuộc đoạn  2;5 của tham số m để phương trình f  x   m có đúng hai nghiệm
phân biệt?

A. 1 .

B. 6 .

C. 7 .

D. 5 .

Câu 30: Cho hàm số f  x   1  e 2 x . Khẳng định nào sau đây đúng?

1

x

1

2x

A.

 f  x  dx  x  2 e

C.


 f  x  dx  x  2 e

C .
C .

B.

 f  x  dx  x  2e

D.

 f  x  dx x  e

2x

2x

C .

C .

2
Câu 31: Gọi z1 , z2 là nghiệm phức của phương trình z  2 z  5  0 . Giá trị của z12  z22 bằng
A. 6 .
B. 8i .
C. 8i .
D. 6 .

Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. ABC D (tham khảo hình bên). Giá trị sin của góc giữa đường

thẳng AC  và mặt phẳng  ABCD  bằng


A.

3
.
3

B.

6
.
3

C.

3
.
2

D.

2
.
2

Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt
phẳng x  2 y  2 z  3  0 là
A.  x  1   y  2    z  3  2 .


B.  x  1   y  2    z  3  2 .

C.  x  1   y  2    z  3  4 .

D.  x  1   y  2    z  3  4 .

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 34: Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log 1
a

A. 3log a b .

B. log a b .


2

2

2

2

1
bằng
b3

C. 3log a b .

D.

1
log a b .
3

Câu 35: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 3 ( tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ
B đến mặt phẳng  ACC A  bằng

A.

3 2
.
2

B.


3
.
2

C. 3 2 .

Câu 36: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x  1 với mọi x 
trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;   .
B. 1;   .
C.  ; 1 .

D. 3 .
. Hàm số đã cho nghịch biến
D.  ;1 .

Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 2;1 và mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  1  0 . Đường
thẳng đi qua M và vng góc với  P  có phương trình là
 x  2  2t

A.  y  2  3t .
z  1 t


 x  2  2t

B.  y  2  3t .
z  1 t



 x  2  2t

C.  y  2  3t .
z  1 t


 x  2  2t

D.  y  3  2t .
 z  1  t



Câu 38: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 30;50 . Xác suất để chọn được
số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
10
13
11
8
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
21
21

21
21
Câu 39: Biết

F  x



G  x



hai

nguyên

hàm

của

hàm

số

f  x

trên




4

 f  x  dx  F  4   G  0   a  a  0  . Gọi

S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

0

y  F  x  , y  G  x  , x  0 và x  4 . Khi S  8 thì a bằng

A. 8 .

C. 12 .

B. 4 .

D. 2 .

Câu 40: Cho hàm số f  x   ax 4  2  a  4  x 2  1 với a là tham số thực. Nếu max f ( x)  f (1) thì
0;2

min f ( x) bằng
0;2

A. 17 .

C. 1 .

B. 16 .


D. 3 .

Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số nguyên b thỏa mãn
 4b  1 a.3b  10   0?
A. 182 .

B. 179 .

C. 180 .

D. 181 .

Câu 42: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và chiều cao bằng 3. Gọi  S  là mặt cầu đi qua đỉnh và
chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của  S  bằng
A. 144 .

B. 108 .

C. 48 .

D. 96 .

Câu 43: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Biết rằng hàm số g  x   ln f  x  có bảng biến thiên như sau:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  và y  g   x  thuộc khoảng nào dưới
đây?
A.  33;35  .

C.  29;32  .


B.  37; 40  .

D.  24; 26  .

Câu 44: Xét tất cả các số thực x, y sao cho 275 y  a 6 x log3 a với mọi số thực dương a . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P  x 2  y 2  4 x  8 y bằng
A. 15 .
B. 25.
C. 5 .
D. 20 .
3

2

Câu 45: Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn 2 z1  2 z2  z3  2 và  z1  z2  z3  3z1 z2 . Gọi A, B, C lần
lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng
A.

5 7
.
8

B.

5 7
.
16

C.


5 7
.
24

D.

5 7
.
32

Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 2  . Gọi  P  là mặt phẳng chứa trục Ox sao cho
khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất. Phương trình của  P  là:
A. 2 y  z  0 .

B. 2 y  z  0 .

C. y  z  0 .

D. y  z  0 .


Câu 47: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2  z  z và  z  2  z  2i   z  2i ?
2

A. 2.

B. 3.

C. 1.


D. 4.

Câu 48: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh bên
0
AA  2a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã

cho bằng:
A. 24a 3 .

B.

8 3
a .
3

C. 8a 3 .

D.

8 3
a .
9

Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số a để hàm số y  x 4  ax 2  8 x có đúng ba điểm
cực trị?
A. 5 .

C. 11 .

B. 6 .


D. 10 .

Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  9;3;1 bán kính bằng 3 . Gọi M , N là hai
điểm lần lượt thuộc hai trục Ox, Oz sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với mặt cấu  S  , đồng
thời mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng
mặt cầu  S  , giá trị của AM . AN bằng?
A. 12 3 .

B. 18 .

13
. Gọi A là tiếp điểm của MN với
2

C. 28 3 .
---------- HẾT ----------

D. 39 .


BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
11.B
21.A
31.D
41.D

2.A
12.B

22.B
32.A
42.A

3.B
13.B
23.B
33.D
43.A

4.D
14.B
24.B
34.A
44.A

5.D
15.D
25.C
35.A
45.B

6.C
16.B
26.D
36.C
46.D

7.B
17.A

27.D
37.B
47.D

8.D
18.C
28.C
38.A
48.A

9.A
19.D
29.C
39.D
49.B

10.C
20.C
30.C
40.A
50.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

C. y  x 2  2 x .

B. y   x 3  3 x .


A. y  x 3  3x .

D. y   x 2  2 x .

Lời giải
Chọn B
Bảng biến đã cho là của hàm số y   x 3  3 x .
3

Câu 2:

Nếu



f  x dx  6 thì

3

1



  3 f  x   2dx bằng
0

0

A. 8 .


B. 5 .

C. 9 .
Lời giải

D. 6 .

Chọn A

1
1
3
1

Ta có:   f  x   2 dx   f  x  dx   2dx  .6  2 x 0  2  6  8 .
3
30
3

0
0
3

Câu 3:

3

3


Phần ảo của số phức z   2  i 1  i  bằng
A. 3 .

B. 1 .

C. 1 .
Lời giải

D. 3 .

Chọn B
Ta có: z   2  i 1  i   3  i .
Vậy phần ảo của số phức z bằng 1 .
Câu 4:

Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.  e x dx  xe x  C .
B.  e x dx  e x 1  C .

C.  e x dx  e x 1  C . D.  e x dx  e x  C .

Lời giải
Chọn D
Ta có:  e x dx  e x  C .


Câu 5:

Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm
số đã cho bằng


A. 1 .

C. 1 .
Lời giải

B. 4 .

D. 3 .

Chọn D
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 3 .
Câu 6:

2
6
5
Cho a  3 , b  3 và c  3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  c  b .
B. a  b  c .
C. b  a  c .
Lời giải

D. c  a  b .

Chọn C
Vì 2  5  6 nên 32  3

Câu 7:


 f  x  dx  2

Nếu
A. 7 .

3

6

hay b  a  c .

5

2

1

5



 f  x  dx  5
2

B. 3 .

5

thì


 f  x  dx

1

bằng
C. 4 .
Lời giải

D. 7 .

Chọn B
5

Ta có



1

Câu 8:

2

5

1

2

f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2   5   3 .


Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y  1 là
A. 1 .

B. 0 .

C. 2 .
Lời giải

D. 3 .


Chọn D
Nhìn bảng biên thiên ta thấy đồ thị hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y  1 tại 3 điểm phân
biệt.
Câu 9:

Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác
nhau?
A. 120 .
B. 5 .
C. 3125 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Gọi số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau là abcde  a  b  c  d  e  .
Chọn a : có 5 cách chọn.
Chọn b : có 4 cách chọn.

Chọn c : có 3 cách chọn.
Chọn d : có 2 cách chọn.
Chọn e : có 1 cách chọn.
Theo quy tắc nhân ta có 5.4.3.2.1  120 số cần tìm.

Câu 10: Cho khối nón có diện tích đáy 3a 2 và chiều cao 2a . Thể tích của khối nón đã cho bằng
2
A. 3a 3 .
B. 6a 3 .
C. 2a 3 .
D. a 3 .
3
Lời giải
Chọn C

1
Thể tích khối nón đã cho là V   3a 2  2a  2a 3 .
3
Câu 11: Số nghiệm thực của phương trình 2 x
A. 1 .
B. 2 .

2

1

 4 là

C. 3 .
Lời giải


D. 0 .

Chọn B
Ta có 2 x

2

1

x  1
 4  x2  1  2  x2  1  
 x  1.

Vậy số nghiệm thực của phương trình 2 x 1  4 là 2 .
Câu 12: Với a là số thực dương tùy ý, log 100a  bằng
2

A. 1  log a .

B. 2  log a .

C. 2  log a .

D. 1  log a .

Lời giải
Chọn B
Ta có log 100a   log100  log a  2  log a .
Câu 13: Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 5 , đáy ABC có diện tích bằng 6 . Thể tích khối

chóp S . ABC bằng
A. 11 .
B. 10 .
C. 15 .
D. 30 .
Lời giải
Chọn B


1
Ta có thể tích khối chóp S . ABC là: V  .5.6  10 .
3
 
Câu 14: Hàm số F  x   cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng  0;  ?
 2
1
1
1
1
A. f 2  x  
.
B. f1  x   
. C. f1  x  
.
D. f 2  x    2 .
2
2
2
cos x
sin x

cos x
sin x
Lời giải
Chọn B
1
 cos x 
Ta có F   x    cot x   
  2 .
sin x
 sin x 

Câu 15: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là

A. 1;  1 .

B.  3;1 .

C. 1;3 .

D.  1;  1 .

Lời giải
Chọn D
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là  1;  1 .
Câu 16: Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w  1  4i ?
A. z2  3  4i .
B. z1  5  4i .
C. z3  1  5i .
D. z4  1  4i .

Lời giải
Chọn B
Số phức có phần ảo bằng phần ảo của số phức w  1  4i là z1  5  4i .
Câu 17: Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và công bội q  2 . Số hạng tổng quát un  n  2  bằng.
n1
A. 3.2 .

n 2
B. 3.2 .

Chọn A
Số hạng tổng quát un  u1.q n 1  3.2n 1 .

n

C. 3.2 .
Lời giải

n1
D. 3.2 .


Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  3  4 . Tâm của  S  có
tọa độ là
A.  4; 2; 6  .
B.  4; 2; 6  .
C.  2; 1;3 .
D.  2;1; 3 .
2


2

2

Lời giải
Chọn C
Tâm mặt cầu  S  có tọa độ là:  2; 1;3 .
Câu 19: Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích
V
lần lượt là V1 , V2 . Tỉ số 1 bằng
V2
2
3
1
A. .
B. 3 .
C. .
D. .
3
2
3
Lời giải
Chọn D
1
B.h
V1 3
1

 .
Ta có

V2
B.h
3

Câu 20: Trong khơng gian Oxyz , cho đường thẳng d :
d?

A. Q  2;1;1 .

x  2 y 1 z  1


. Điểm nào dưới đây thuộc
1
2
3
C. P  2;1; 1 .

B. M 1; 2;3 .

D. N 1; 2;3 .

Lời giải
Chọn C
Ta có điểm P  2;1; 1 thuộc đường thẳng d .
Câu 21: Trong khơng gian Oxyz , phương trình mặt phẳng  Oxy  là
A. z  0 .

B. x  0 .


C. y  0 .

D. x  y  0

Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng Oxy có vecto pháp tuyến là  0; 0;1 và đi qua gốc tọa độ O  0;0;0  nên có
phương trình là 0  x  0   0  y  0   1 z  0   0  z  0 .
Câu 22: Cho điểm M nằm ngoài mặt cầu S  O; R  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. OM  R .

B. OM  R .

C. OM  R .
Lời giải

D. OM  R .

Chọn B
Câu 23: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  2  7i có tọa độ là
A.  2;  7  .
B.  2; 7  .
C.  7 ; 2  .
D.  2;  7 
Lời giải


Chọn B
z  2  7i nên điểm biểu diễn có tọa độ là  2; 7  .


Câu 24: Nghiệm của phương trình log 1  2 x  1  0 là
2

3
A. x  .
4

B. x  1 .

C. x 

1
.
2

D. x 

2
3

Lời giải
Chọn B
Điều kiện: 2 x  1  0  x 

1
 * .
2

Với điều kiện * phương trình tương đương: log 1  2 x  1  0  2 x  1  1  2 x  1  x  1
2


(thỏa mãn).
Câu 25: Tập xác định của hàm số y  log 2  x  1 là
A.  2;   .

B.  ;   .

C. 1;   .

D.  ;1 .

Lời giải
Chọn C
Điều kiện xác định: x  1  0  x  1 .
Vậy tập xác định của hàm số y  log 2  x  1 là 1;   .
Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình:
A. x  1 .
B. y  1 .
C. y  2 .
D. x  2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có lim  y   , lim  y   .
x ( 2)

x ( 2)

Vậy tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng x  2 .

Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1; 4;0  và v   1; 2;1 . Vectơ u  3v có tọa độ

A.  2; 6;3 .
B.  4; 8; 4  .
C.  2; 10; 3 .
D.  2; 10;3 .
Lời giải


Chọn D
Ta có 3v   3; 6;3 .
Do đó: u  3v   2; 10;3 .
Câu 28: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  0;3 .
B.  0;   .
C.  1; 0  .

D.  ; 1 .

Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên, ta có hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  1; 0  .
Câu 29: Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên thuộc đoạn  2;5 của tham số m để phương trình f  x   m có đúng hai nghiệm
phân biệt?

A. 1 .


B. 6 .

C. 7 .
Lời giải

D. 5 .

Chọn C
Số nghiệm của phương trình f  x   m chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và

 //

đường thẳng d : y  m  d  Ox 


Dựa vào đồ thị ta có phương trình f  x   m có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

 m  2
 m  1.



Mặt khác m   2;5  m  2;0;1; 2;3; 4;5 .
Suy ra có 7 giá trị thỏa mãn yêu cầu.
Câu 30: Cho hàm số f  x   1  e 2 x . Khẳng định nào sau đây đúng?

1

x


1

2x

A.

 f  x  dx  x  2 e

C.

 f  x  dx  x  2 e

C .
C .

B.

 f  x  dx  x  2e

D.

 f  x  dx x  e

2x

2x

C .

C .


Lời giải
Chọn C
Áp dụng bảng nguyên hàm ta có



1
f  x  dx  x  e2 x  C .
2

Câu 31: Gọi z1 , z2 là nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  5  0 . Giá trị của z12  z22 bằng
A. 6 .
B. 8i .
C. 8i .
D. 6 .
Lời giải
Chọn D
z  z  2
Theo Vi-et ta có  1 2
 z1.z2  5.

Khi đó z12  z22   z1  z2   2 z1.z2  22  2.5  6 .
2

Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. ABC D (tham khảo hình bên). Giá trị sin của góc giữa đường
thẳng AC  và mặt phẳng  ABCD  bằng

A.


3
.
3

B.

6
.
3

C.
Lời giải

Chọn A



 



Ta có AC ,  ABCD   AC , AC  C AC   .
Giả sử hình lập phương có cạnh là a

3
.
2

D.


2
.
2


Trong tam giác AAC ta có sin  

CC 
a
3


.
2
2
AC 
3
2a  a

Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt
phẳng x  2 y  2 z  3  0 là
A.  x  1   y  2    z  3  2 .

B.  x  1   y  2    z  3  2 .

C.  x  1   y  2    z  3  4 .

D.  x  1   y  2    z  3  4 .

2


2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Lời giải
Chọn D
Gọi  P  : x  2 y  2 z  3  0 . Mặt cầu có bán kính là R  d  A;  P   

1 4  6  3
1 4  4


2.

Phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc mặt phẳng  P  là  x  1   y  2    z  3  4 .
2

Câu 34: Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log 1
a

A. 3log a b .

B. log a b .

2

2

1
bằng
b3

C. 3log a b .

D.

1
log a b .
3

Lời giải
Chọn A

Ta có log 1
a

1
 log a1 b 3  3log a b .
3
b

Câu 35: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 3 ( tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ
B đến mặt phẳng  ACC A  bằng

A.

3 2
.
2

B.

3
.
2

C. 3 2 .
Lời giải

Chọn A

D. 3 .



Gọi I  AC  BD .
Ta có BI   ACC A   d  B;  ACC A    BI 

1
3 2
.
BD 
2
2

Câu 36: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x  1 với mọi x 
trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;   .
B. 1;   .
C.  ; 1 .

. Hàm số đã cho nghịch biến
D.  ;1 .

Lời giải
Chọn C
Ta có: f '  x   x  1 ; f '  x   0  x  1  0  x  1
Bảng biến thiên:

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 2;1 và mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  1  0 . Đường
thẳng đi qua M và vng góc với  P  có phương trình là
 x  2  2t


A.  y  2  3t .
z  1 t


 x  2  2t

B.  y  2  3t .
z  1 t


 x  2  2t

C.  y  2  3t .
z  1 t


 x  2  2t

D.  y  3  2t .
 z  1  t


Lời giải
Chọn B
Đường thẳng cần tìm đi qua M  2; 2;1 , vng góc với  P  nên nhận n P    2; 3; 1 là véc
tơ chỉ phương.
 x  2  2t

Phương trình đường thẳng cần tìm là  y  2  3t .
z  1 t



Câu 38: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 30;50 . Xác suất để chọn được
số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
10
13
11
8
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
21
21
21
21
Lời giải
Chọn A
Số các số tự nhiên từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 30;50 là



50  30
 1  21 .
1



Gọi A là biến cố chỉ các số tự nhiên thuộc đoạn 30;50 sao cho chữ số hàng đơn vị lớn hơn
chữ số hàng chục.
 A  34;35;36;37;38;39; 45; 46; 47; 48; 49 .

 A  11  P  A 
F  x

Câu 39: Biết



11
.
21

G  x



hai

nguyên

hàm

của

hàm


số

f  x

trên



4

 f  x  dx  F  4   G  0   a  a  0  . Gọi

S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

0

y  F  x  , y  G  x  , x  0 và x  4 . Khi S  8 thì a bằng

B. 4 .

A. 8 .

C. 12 .
Lời giải

D. 2 .

Chọn D
F  x  là nguyên hàm của f  x  trên


4

nên

 f  x  dx  F  4  F  0  .
0

4



 f  x  dx  F  4   G  0   a  a  0  nên
0

F  4  F  0  F  4  G  0  a  G  0  F 0  a .

Lại có G  x  cũng là nguyên hàm của f  x  trên

nên G  x   F  x   a x 

.

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y  F  x  , y  G  x  , x  0 và x  4 là
4

4

0

0


S   F  x   G  x  dx   a dx  4a  8  a  2 .
Câu 40: Cho hàm số f  x   ax 4  2  a  4  x 2  1 với a là tham số thực. Nếu max f ( x)  f (1) thì
0;2

min f ( x) bằng
0;2

B. 16 .

A. 17 .

C. 1 .
Lời giải

Chọn A
Ta có f   x   4ax3  4  a  4  .
Theo giả thiết max f ( x)  f (1) suy ra f  1  0 .
0;2

 4a  4  a  4   0  a  2 .

D. 3 .


x  1

Khi đó f  x   2 x 4  4 x 2  1  f   x   8 x 3  8 x  0   x  1 0; 2 .
 x  0
Ta có f  0   1, f 1  1, f  2   17 .

Vậy, min f ( x)  17 .
0;2

Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số nguyên b thỏa mãn
 4b  1 a.3b  10   0?
A. 182 .

B. 179 .

C. 180 .
Lời giải

D. 181 .

Chọn D
Ta có a  1, b  .
b  0
 4  1 a.3  10   0  b  log  10 
3


a
b

b

Trường hợp 1:

10
 1  a  10 .

a


 10  
Tập nghiệm bất phương trình S   0;log3    .
 a 

10

a


 10 
9
Yêu cầu bài toán  2  log 3    3  
 a  1.
a
a  10

27

Trường hợp 2: 0 

10
 1  a  10
a


 10  
Tập nghiệm bất phương trình S   log3   ;0  .

a 


a  270
 10 
 90  a  270 .
Yêu cầu bài toán  3  log3    2  
a
a  90
Cả 2 trường hợp có tất cả 181 giá trị nguyên của a thỏa yêu cầu bài toán.


Câu 42: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và chiều cao bằng 3. Gọi  S  là mặt cầu đi qua đỉnh và
chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của  S  bằng
A. 144 .

B. 108 .

C. 48 .
Lời giải

D. 96 .

Chọn A

Gọi I là tâm của mặt cầu  S  .
Xét thiết diện qua trục của hình nón là tam giác SAB với O là tâm đường tròn đáy.
1
Xét ISB cân tại I có ISB  ASB  60o nên là tam giác đều.
2

Suy ra bán kính mặt cầu R  IS  2OS  6.
2
2
Vậy diện tích mặt cầu  S  là S  4R  4.6  144 .
Câu 43: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Biết rằng hàm số g  x   ln f  x  có bảng biến thiên như sau:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  và y  g   x  thuộc khoảng nào dưới
đây?
A.  33;35  .

B.  37; 40  .

C.  29;32  .

D.  24; 26  .

Lời giải
Chọn A
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy g  x   ln 3, x 

 f  x   3, x 

f  x
 f   x   g  x . f  x 
Ta có: g   x   ln f  x   
f  x

.



Nên
 x  x1
f   x   g   x   g   x  . f  x   g   x   g   x   f  x   1  0  g   x   0   x  x2 .
 x  x3
Khi đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  và y  g   x  là

S

f  x

x2

f  x

x3

 f   x   f  x  dx   f   x   f  x  dx

x1

x2

Đặt t  f  x   dt  f   x  dx .
Đổi cận: x  x1  t  30 , x  x2  t  35 , x  x3  t  3 .
 1
Khi đó, S   1  dt 
t
30 
35


35
35
 1
1

dt

t

ln
t

ln
t

t




  t 
30
3
35 
3

  35  ln 35    30  ln 30    35  ln 35    3  ln 3

 5  ln 35  ln 30  32  ln 35  ln 3  37  ln


90
 34,39 .
1225

Câu 44: Xét tất cả các số thực x, y sao cho 275 y  a 6 x log3 a với mọi số thực dương a . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P  x 2  y 2  4 x  8 y bằng
A. 15 .
B. 25.
C. 5 .
D. 20 .
Lời giải
Chọn A
3

2

Giả sử điểm M  x; y  .
Ta có:
2

3



3 5 y 2

275 y  a 6 x log3 a  3




 a 6 x 3log3 a  3  5  y 2    6 x  3log 3 a  log 3 a

 3log 32 a  6 x log 3 a  3 y 2  15  0 , a  0 .
   9 x 2  9 y 2  45  0  x 2  y 2  5  0 * .

Từ * suy ra điểm M thuộc hình trịn tâm O  0; 0  và bán kính R  5
Xét P  x 2  y 2  4 x  8 y   x  2    y  4   20 .
2

2
Chọn điểm A  2; 4  suy ra P  MA  20 .

2


Pmin  MAmin  M  M   AM min  AO  R  5  Pmin  15 .

Câu 45: Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn 2 z1  2 z2  z3  2 và  z1  z2  z3  3z1 z2 . Gọi A, B, C lần
lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng
A.

5 7
.
8

B.

5 7
.
16


C.

5 7
.
24

D.

5 7
.
32

Lời giải
Chọn B
Ta có: z1  z1 z1  1, z2  z2 z2  1, z3  z3 z3  4 .
2

 z1  z2  z3  3z1 z2 

2

2

z1  z2 . z3  3 z1 . z2  z1  z2 

3
.
2


z1  z2   z1  z2  z1  z2   z1 z2  z1 z2  z1 z2  z2 z2  z1 z2  z1 z2 
2

z1  z2   z1  z2  z1  z2   z1 z1  z1 z2  z1 z2  z2 z2 
2

1
.
4

7
7
.
 z1  z2 
4
2

Tương tự, ta tính được: z1  z3  z2  z3  2 .
Tam giác ABC có độ dài các cạnh là

7
5 7
.
, 2, 2 nên có diện tích là S ABC 
2
16

Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 2  . Gọi  P  là mặt phẳng chứa trục Ox sao cho
khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất. Phương trình của  P  là:
A. 2 y  z  0 .


B. 2 y  z  0 .

C. y  z  0 .
Lời giải

Chọn D

Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên  P  và trục Ox .
Suy ra K 1;0;0  và AK   0; 2; 2 
Ta ln có d  A ,  P    AH  AK  d  A , Ox   const .
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi AH  AK hay H  K  AK   P  .

D. y  z  0 .


Suy ra  P  : y  z  0 .
Câu 47: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2  z  z và  z  2  z  2i   z  2i ?
2

A. 2.

B. 3.

Chọn D
Số phức z  a  bi với a, b 
Từ z 2  z  z ta có

a


2

C. 1.
Lời giải

.

 b 2   4a 2b 2  2 b  a 2  b 2  2 b  a 2  b 2  2 b . 1
2

Từ  z  2  z  2i   z  2i ta suy ra
2

2
 a2  b  2 . 


D. 4.

 a  2

2

 a  2   b2 . a 2   b  2   a 2   b  2 
2

2

2


2

2
 b2  a 2  b  2    0


 a 2   b  2 2  0


2
2
2
2
  a  2   b  a   b  2   0
 a; b    0; 2  *

2
2
 a  2   b 2  a 2   b  2  (**)

Kết hợp với đk 1 ta thấy có các cặp giá trị  a; b  thỏa mãn ycbt là

 0; 2  ;  0;0  ; 1; 1 ;  1;1 .
Vậy có 4 số phức thỏa mãn ycbt.
Câu 48: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vng cân tại A , cạnh bên
0
AA  2a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng:
3
A. 24a .


B.

8 3
a .
3

3
C. 8a .

Lời giải
Chọn A

D.

8 3
a .
9


Gọi M là trung điểm của BC . Khi đó, AM  BC mà BC  AA ' nên BC   A ' AM  .
Do đó, góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  là góc AMA nên AMA  300 .
Ta có: AM 

1
A' A
 2a 3 ; BC  2 AM  4a 3 suy ra S ABC  AM .BC  12a 2 .
0
2
tan 30


Vậy VABC . A ' B 'C '  AA '.S ABC  24a 3 .
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số a để hàm số y  x 4  ax 2  8 x có đúng ba điểm
cực trị?
A. 5 .

B. 6 .

C. 11 .
Lời giải

D. 10 .

Chọn B
Xét hàm số f  x   x 4  ax 2  8 x ; f   x   4 x 3  2ax  8
x  0
f  x  0   3
 x  ax  8  0

Vì phương trình bậc ba ln có tối thiểu 1 nghiệm nên để hàm số y  f  x  có đúng ba điểm
cực trị thì phương trình f  x   0 có 2 nghiệm phân biệt và f   x   0 có đúng 1 nghiệm bội
lẻ.
Đặt g  x   x3  ax  8  g   x   3x 2  a .
Để g  x   0 có 1 nghiệm duy nhất  0 1
TH1: 3 x 2  a  0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép  a  0
a  0

TH2: 3 x  a  0 có hai nghiệm phân biệt  
a
x  

3

2

 
a
 a
a
a
 g     0

  a  8  0
a

3
 
3
3
3

 a   6 ( sai )



3
1  
a


a

a
a
g  
 a  3 3 16
  a  8  0

0





3
3
3
3
 
Suy ra a  3 3 16
Để f   x   0 có đúng 1 nghiệm bội lẻ  2 
2
TH1: 12 x  2a  0 vơ nghiệm hoặc có nghiệm kép  a  0


a  0

TH2: 12 x  2a  0 có hai nghiệm phân biệt  
a
x  
6


2

 
a
 a
a
a
 f      0

  2a   8  0
a
 4
6
a   6 ( sai )
 
6
6
6





 2  
6

 a


a

a
a
f  
 a  6
  2a   8  0
4
  0
 
6
6
6
6


 
Suy ra a  6
Vậy a  6 thỏa ycbt với a 



 a  6; 5; 4; 3; 2; 1 .

Cách 2:

y  x 4  ax 2  8 x

x
y 

4


 ax 2  8 x  4 x 3  2ax  8 
x 4  ax 2  8 x



2 x  x 3  ax  8  2 x 3  ax  4 
x 4  ax 2  8 x

Để hàm số y  x 4  ax 2  8 x có đúng ba điểm cực trị  phương trình y   0 có đúng 3
nghiệm bội lẻ.
Vì x  0 khơng là nghiệm của các phương trình x 3  ax  8  0 và 2 x 3  ax  4  0
Khi x  0
Ta có x3  ax  8  0  a 
g  x 

8  x3
 g  x
x

8  2 x3
 0  x  3 4
2
x

Ta có 2 x3  ax  4  0  a 
h  x  

4  2 x3
 h  x

x

4  4 x3
 0  x  1 .
x2


×