TUYN CHN B CHNG VI SINH VT NHM X Lí NC THI
CA NH MY CH BIN TINH BT SN
Lng Hu Thnh, V Thỳy Nga, Lờ Th Thanh Thy,
o Vn Thụng, Ha Th Sn, Tng Hi Võn,
Cao Hng Giang, H Th Thỳy, Nguyn Th Hng Nga
SUMMARY
Selection of microorganisms handle cassava starch processing waste water
Identified 01 combination of 04 strains of microorganisms resolution active carbohydrate
compounds (cellulose, starch), resolution insoluble phosphate, resolution sulfur compounds,
resolution nitrogen related compounds used in production of microorganism innoculant handling
cassava starch processing waste water. The microbial strains used in this study are intended to
species that are not in the list of restricted microorganisms used (according to the European
Community) and ensure the level of biosafety level 2. Project has identified a number of technical
parameters consistent with the biomass of microbial strains used in this study: pH, temperature,
environment, issued a similar rate, air, time biomass test results in quality microbial biomass
showed that the density of microorganisms used in the study at >10
9
CFU/ml, biological activity
unchanged compared with the same original.
Key word: microorganism innoculant, cassava starch processing waste water.
I. Đặt vấn đề
Quỏ trỡnh ch bin tinh bt sn thi ra
mt lng ph thi khng l, phn v sau
s ch chim 20 - 35% tng trng lng
ca c, trong quỏ trỡnh tỏch, lc tinh bt
thi ra mt lng bó thi ỏng k. Trung
bỡnh sn xut c 1 tn tinh bt cn 3,5
- 4 tn nguyờn liu v 7 - 8 m
3
nc, con s
ny cho ta thy hot ng sn xut ca cỏc
nh mỏy ch bin tinh bt sn hng ngy
thi ra mụi trng mt lng ph thi rn
v lng khng l. Quỏ trỡnh chuyn húa t
nhiờn ca cỏc cht thi ca nh mỏy ch
bin tinh bt sn gõy mựi hụi, thi, ụ nhim
ngun khụng khớ, t v nc ngm, nh
hng n sc khe cng ng: Ngun ph
thi rn nu khụng c thu gom v x lý
thỡ quỏ trỡnh phõn hy cỏc hp cht hu c
t nhiờn s to ra khớ H
2
S, NH
3
, CH
4
gõy
mựi khú chu, nc thi sinh ra sau quỏ
trỡnh sn xut tinh bt sn cú cỏc thụng s
c trng nh: pH thp, hm lng cht
hu c v vụ c vi nng rt cao, vt
nhiu ln so vi tiờu chuNn, quy chuNn k
thut mụi trng v gõy ụ nhim i vi
mụi trng sinh thỏi. Vi mc tiờu nõng
cao hiu qu x lý nc thi sau ch bin
tinh bt sn, cn tin hnh tuyn chn b
ging vi sinh vt cú hot tớnh phõn gii cỏc
hp cht hu c giu cacbon, hp cht
photphat khú tan, hp cht cha ni t liờn
kt, hp cht cha lu hunh s dng trong
x lý nc thi sau ch biờn tinh bt sn.
II. Vật liệu và phơng pháp nghiên cứu
1. Vt liu nghiờn cu
B ging vi sinh vt lu gi ti B mụn
Sinh hc Mụi trng - Vin Mụi trng
N ụng nghip.
2. Phng phỏp nghiờn cu
Xỏc nh mt vi sinh vt (theo
phng phỏp Koch): Mt vi sinh vt
c xỏc nh da trờn phng phỏp nuụi
cy trờn mụi trng thch a, tớnh s lng
vi sinh vt trờn mililit hoc trờn gam mu
thụng qua s khuNn lc phỏt trin trong cỏc
a mụi trng.
- Phân lp, tuyn chn, xác nh mt s
c im sinh hc và nh hưng ca iu
kin nuôi cy n hot tính sinh hc ca các
chng vi sinh vt ưc xác nh theo các
phương pháp nghiên cu vi sinh vt ang
ưc s dng rng rãi trong các phòng thí
nghim.
- Hot tính sinh hc phân gii các hp
cht hu cơ ca các chng vi sinh vt theo
phương pháp o vòng khuych tán trên môi
trưng thch.
III. KÕt qu¶ vµ th¶o luËn
1. Tuyển chọn bộ giống vi sinh vật
T b ging vi sinh vt ưc lưu gi ti
B môn Sinh hc Môi trưng - Vin Môi
trưng N ông nghip, ã tuyn chn ưc 4
chng vi sinh vt có kh năng chuyn hóa
cht hu cơ s dng trong nghiên cu x lý
nưc thi ch bin tinh bt sn. Kt qu
tuyn chn ưc trình bày trong bng 1.
Bảng 1. Hoạt tính sinh học của các chủng vi sinh vật
Kí hiệu
chủng
Hoạt tính sinh học
Phân giải CMC
(D-d=mm)
Phân giải tinh
bột (D- d=mm)
Phân giải hợp chất
chứa N liên kết (mg/l)
Phân giải photphat
khó tan (D - d=mm)
Phân giải hợp
chất S (mg/l)
SHX 12 46 28 - - -
SHV 22 - - - 20 -
SHV OA7
- - 5 - -
SHV ON2
- - - - 5
( - ): không có hot tính
2. Khả năng tổ hợp các vi sinh vật
Trên cơ s hot tính sinh hc, ngun gc
tuyn chn ã tin hành nghiên cu kh năng
ca các chng vi sinh vt s dng cho x lý
nưc thi ch bin tinh bt sn. Bng phương
pháp nuôi cy vch trên môi trưng thch ĩa
và t các mu vi sinh vt ưc tuyn chn ã
xác nh ưc t hp vi sinh vt s dng
sn xut ch phNm vi sinh vt x lý ph thi
chăn nuôi. Các chng vi sinh vt s dng
trong t hp này có kh năng sinh trưng và
phát trin trong cùng mt iu kin, không
cnh tranh và c ch ln nhau. Kt qu
nghiên cu ưc trình bày trong bng 2.
Bảng 2. Khả năng tồn tại và hoạt tính sinh học của các chủng vi sinh vật
Ký hiệu
chủng
Công thức
thí nghiệm
Mật độ vi sinh vật (CFU/g) sau thời gian bảo quản
0 giờ 1 tháng 2 tháng 3 tháng
Hoạt tính sinh học sau 3
tháng bảo quản
SHX 12
Đơn chủng
Hỗn hợp
4,65 x 10
8
4,14 x 10
8
6,47 x 10
8
5,56 x 10
8
4,50 x 10
8
3,32 x 10
8
3,98 x 10
8
2,45 x 10
8
45 mm
45 mm
SHV 22
Đơn chủng
Hỗn hợp
4,45 x 10
9
3,46 x 10
9
6,74 x 10
9
5,75 x 10
9
5,81 x 10
8
4,56 x 10
8
3,63 x 10
8
3,86 x 10
8
20 mm
19 mm
SHV OA7
Đơn chủng
Hỗn hợp
4,43 x 10
8
3,75 x 10
8
8,62 x 10
8
4,16 x 10
8
5,87 x 10
8
5,63 x 10
8
4,80 x 10
8
3,91 x 10
8
5 mg/l
4,8 mg/l
SHV ON2
Đơn chủng
Hỗn hợp
4,62 x 10
8
3,16 x 10
8
8,18 x 10
8
4,46 x 10
8
5,43 x 10
8
5,35 x 10
8
4,23 x 10
8
3,14 x 10
8
5 mg/l
5 mg/l
S liu bng 2 cho thy mt các
chng vi sinh vt la chn trong iu
kin hn hp và riêng l không có s sai
khác, sau 1 tháng bo qun mt t bào
tăng nh sau ó gim và n nh và t
mt > 10
8
CFU/g sau 3 tháng bo
qun, kt qu kim tra cũng cho thy
hot tinh sinh hc ca vi sinh vt s dng
trong nghiên cu không có s thay i so
vi ban u.
3. Phân loại các chủng vi sinh vật
Các chng vi sinh vt ưc phân loi
n loài theo phương pháp phân loi hc
phân t da trên cơ s gii trình t on
gien 16s ARN riboxom của các chủng vi
sinh vật, so sánh với các trình tự có sẵn
trong ngân hàng gien quốc tế EMBL bằng
phương pháp FASTA 33 để định loại đến
loài các chủng vi sinh vật. Kết quả định
danh được trình bày trong bảng 3.
Bảng 3. Kết quả xác định tên và mức độ an toàn của chủng các vi sinh vật
STT Ký hiệu chủng Tên xác định Mức độ ATSH
1 SHX 12 Streptomyces fradiae Cấp độ 2
2 SHV 22 Bacillus velezensis Cấp độ 2
3 SHV OA7 Nitrosomonas sp. Cấp độ 2
4 SHV ON2 Nitrobacter sp. Cấp độ 2
Da vào kt qu nh tên các chng vi
sinh vt s dng trong nghiên cu và i
chiu vi danh mc các loài vi sinh vt an
toàn ca Cng ng châu Âu cũng như
danh mc các loài vi sinh vt b hn ch s
dng cho thy các chng vi sinh vt ã la
chn ưc xp vào nhóm vi sinh vt có
an toàn thuc mc 2.
Kt qu cho thy các chng vi sinh vt
la chn nghiên cu sn xut ch phNm vi
sinh vt x lý nhanh ph thi chăn nuôi u
là các chng vi sinh vt có an toàn sinh
hc cao, có th ng dng rng rãi trong sn
xut ch phNm vi sinh vt.
Từ kết quả nghiên cứu trên, đã lựa
chọn chủng xạ khun SHV 12, chủng vi
khun SHV 22, chủng SHV OA7 và chủng
SHV O2 có hoạt tính sinh học phân giải
tinh bột, xenluloza, photphat khó tan, hợp
chất chứa itơ liên kết và hợp chất chứa
lưu huỳnh làm vật liệu cho nghiên cứu tạo
chế phm vi sinh vật xử lý nước thải sau
chế biến tinh bột sắn.
Vi mc tiêu sn xut ch phNm vi sinh
vt x lý ph thi sau ch bin tinh bt sn
làm phân bón hu cơ sinh hc, tin hành
nghiên cu mt s iu kin thích hp cho
quá trình nhân sinh khi các chng vi sinh
vt như: pH, nhit , môi trưng, t l
ging cp 1, không khí, thi gian thu sinh
khi t ó ưa ra các thông s k thut
phù hp cho quá trình nhân sinh khi các
chng vi sinh vt.
Bảng 4. Điều kiện thích hợp cho quá trình nhân sinh khối các vi sinh vật
Thông số kỹ thuật
Chủng vi sinh vật
Chủng SHX 12
Chủng SHV 22
Chủng SHV OA7 Chủng SHV ON2
pH 7,5 7,0 7,0 7,0
Nhiệt độ nhân sinh khối (
o
C) 35±2 30 ±2 25 ±2 25 ±2
Thời gian nhân sinh khối (giờ) 72 72 48 72
Tỷ lệ giống cấp 1 (%) 5 5 5
Môi trường nhân sinh khối* SX2 SX2 SX3 SX2
Lưu lượng cấp khí (dm
3
không
0,70 - 0,75 0,70 - 0,75 0,55 - 0,75 0,55 - 0,60
khí/dm
3
môi trường/phút)
(*) chú thích:
Môi trường sản xuất SX1 Môi trường sản xuất SX2 Môi trường sản xuất SX3
Rỉ đường: 20 g
Bột nấm men: 10g, K
2
HPO
4
: 0,2 g
Nước sạch: 1000 ml
Nước chiết giá: 40 g
Glucose: 5 g, Bột nấm men: 5 g
Nước sạch: 1000 ml
Pepton: 20 g
Bột nấm men: 10 g, Glucose: 1 g
Nước sạch: 1000 ml
Bảng 5. Mật độ và hoạt tính sinh học của các chủng VSV sau nhân sinh khối
Ký hiệu chủng Tên loài Mật độ (CFU/ml) Hoạt tính sinh học
SHX 12 Streptomyces fradiae 6,12x10
9
45 mm
SHV 22 Bacillus velezensis 6,56x10
9
20 mm
SHV OA7 Nitrosomonas sp. 6,12x10
9
4,9 mg/l
SHV ON2 Nitrobacter sp. 6,38x10
9
5 mg/l
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
5
S liu kim tra cht lưng dch sinh khi vi sinh vt trình bày bng 5 cho thy mt các
chng vi sinh vt s dng trong nghiên cu t >10
9
CFU/ml, hot tính sinh hc không thay i
so vi ging gc, kt qu cho thy các thông s k thut ã ưc nghiên cu phù hp cho quá
trình nhân sinh khi các chng vi sinh vt trong sn xut ch phNm quy mô phòng thí nghim.
IV. KÕt luËn
- Tuyn chn và xác nh ưc 01 t hp gm 04 chng vi sinh vt có hot tính phân gii
hp cht cacbonhydrat (xenluloza, tinh bt), phân gii photphat khó tan, hp cht cha nitơ liên
kt, hp cht cha lưu huỳnh s dng trong sn xut ch phNm VSV x lý nưc thi ch bin
tinh bt sn. Trong iu kin t hp các chng vi sinh vt có kh năng cùng tn ti và phát trin,
mt t bào sau 3 tháng bo qun > 10
8
CFU/gr, hot tính sinh hc không thay i so vi ging
gc.
- Các chng vi sinh vt s dng trong nghiên cu ưc nh tên n loài, không nm trong
danh mc các vi sinh vt hn ch s dng (theo Cng ng chung châu Âu) và m bo mc an
toàn sinh hc cp 2.
- ã xác nh ưc mt s thông s k thut phù hp vi quá trình nhân sinh khi các chng vi
sinh vt s dng trong nghiên cu: pH, nhit , môi trưng, t l ging cp 1, không khí, thi gian thu
sinh khi kt qu kim tra cht lưng dch sinh khi vi sinh vt cho thy mt các chng vi sinh vt
s dng trong nghiên cu t > 10
9
CFU/ml, hot tính sinh hc không thay i so vi ging gc.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Lân Dũng (dịch từ NXB Moscow) (1982), Thực hành Vi sinh vật học, NXB Đại học
và THCN.
2. Trần Liên Hà và đồng nghiệp, 5/2008: Báo cáo khoa học đề tài “ ghiên cứu sử dụng chế
phm sinh học vi sinh vật để xử lý nước hồ bị ô nhiễm”, mã số ĐT: 01C - 09/08 - 2006 - 2;
Sở KH&CN Hà Ni> TCVN 6168:2002. Ch phNm vi sinh vt phân gii xenluloza.
3. Trn Liên Hà: Xác định khả năng loại bỏ cacbon đồng hóa của các phương pháp xử lý nước;
Tp chí Khoa hc và Công ngh (khi 6 trưng H K thut) s 55, tra.117.
4. Vin Th nhưng N ông hóa, 1998. Sổ tay phân tích đất, nước, phân bón, cây trồng. N XB
N ông nghip.
Người phản biện
GS. TSKH. Trần Duy Quý