Chöông 5
Chöông
5
• NHÖÕNG PHÖÔNG TIEÄN
ÙÁÁTHANH TOAN QUOC TE
1
PHệễNG TIEN
THANH TOA
N QUO
C TE
Thửụng phieỏu- Trade bill
ỏi
hi ỏ
ill
f
h
Ho
ỏi
p
hi
e
ỏ
u- B
ill
o
f
exc
h
ange
Leọnh phieỏu Promissory notes
Seực- Cheque
Theỷ- Card
2
1Háihiá
1
.
H
o
ái
p
hi
e
á
u
3
Cơ sở pháp lý
Luật hối phiếu của Anh 1882
Luật tho
á
ng nha
á
tve
à
ho
á
i phie
á
u (Uniform Law
Luật
thong
nhat
ve
hoi
phieu
(Uniform
Law
for Bill of Exchange - ULB 1930) do các
nươ
ù
c tham gia Co
â
ng ươ
ù
c Geneva đưa ra na
ê
m
nươc
tham
gia
Cong
ươc
Geneva
đưa
ra
nam
1930 -1931.
Luật thương mai tho
á
ng nha
á
tcu
û
aMy
õ
na
ê
m
Luật
thương
ma
ï
i
thong
nhat
cua
My
nam
1962
U
Û
y ban Luật Thương mai quo
á
cte
á
cu
û
a Lie
â
n
Uy
ban
Luật
Thương
ma
ï
i
quoc
te
cua
Lien
Hợp Quốc ban hành văn kiện số A/CN 9/211
nga
ø
y 18/2/1982 ve
à
Ho
á
i phie
á
uva
ø
Lệnh phie
á
u
4
ngay
18/2/1982
ve
Hoi
phieu
va
Lệnh
phieu
quốc tế
1. Khái nie
ä
m
ä
• Hối phiếu là một mệnh lệnh đòi tiền vô điều
áå
kiện do người xua
á
t kha
å
u , người bán, người
cung ứng dòch vụ …ký phát đòi tiền người
hä khå
ười ười h ä ứ
n
h
a
ä
p
kh
a
å
u,
n
g
ười
mua, ng
ười
n
h
a
ä
n cung
ứ
ng
và yêu cầu người này phải trả một số tiền
nha
á
t đònh tai một đòa đie
å
mnha
á
tđònh trong
nhat
đònh
,
ta
ï
i
một
đòa
điem
nhat
đònh
,
trong
một thời gian xác đònh cho người hưởng lợi
quy đònh trong mệnh lệnh a
á
y.
quy
đònh
trong
mệnh
lệnh
ay.
• Ỉ hối phiếu thương mại.
5
1Kha
ù
inieäm
1
.
Khai
nieäm
Drawer
Beneficiary
Drawee
6
2. Nội dung hối phiếu
ề ố ế
1. Tiêu đ
ề
h
ố
i phi
ế
u: Dùng chữ Bill of
Exchange (đặt chính giữa) hoặc
Exchange For (trên cùng và bên trái văn
bản)
2. Số hiệu HP: được ghi sau chữ No
3
. Đ
ịa
đ
i
ể
m
p
h
át
h
à
nh HP: n
ơ
i HP
được
tạo
3
ịa đ ể pát à ơ đượctạo
lập ra thường là tên thành phố, được đặt
dưới tiêu đề
4. Ngày ký phát HP: là thời điểm HP được
lậpra được ghi bên cạnh địa điểmký
lập
ra
,
được
ghi
bên
cạnh
địa
điểm
ký
phát HP
7
2.Nội dung hối phiếu
ố ề ằ ố
5. S
ố
ti
ề
n b
ằ
ng s
ố
: được ghi sau chữ For và
đặt bên trái dưới số hiệu HP
6. Thời hạn trả tiền của HP:
6
.1. N
ếu
t
r
ả
n
gay
: A
t
s
i
g
h
t
6 ếutả gay t s g t
6.2. Nếu trả chậm:
T
û
ti à thì
ù
hi à
ù
hth
û
th ä
T
ra
ti
e
à
n sau
thì
co n
hi
e
à
u cac
h
th
oa
th
ua
ä
n:
- • Nếu phải trả tiền sau bao nhiêu ngày nhận
- hối phiếu thì sẽ ghi là “X ngày sau khi nhìn
-
tha
á
y…
”
(At 90 days after sight …)
thay
…
(At
90
days
after
sight
…)
8
2. Nội dung hối phiếu
áûûà
- Ne
á
u pha
û
i tra
û
tie
à
n sau bao nhiêu ngày khi
-
g
iao hàn
g
thì sẽ
g
hi là “X n
g
à
y
sau khi k
y
ù
gg
g
gy y
- vận đơn …” (At … days after bill of lading
date)
-
date)
.
- Nếu phải trả sau bao nhiêu ngày ký phát hối
á
åá
- phie
á
u, thì ghi “X ngày ke
å
từ ngày ký phát ho
á
i
- phiếu” (At 90 days after bill of exchange
- date)
9
2. Nội dung hối phiếu
7Thứ tự củabảnHP:thường được phát
7
.
Thứ
tự
của
bản
HP:
thường
được
phát
hành thành 2 bản (First, Second)
8Mệnh lệnh đòi tiềnvôđiềukiện: Pay to
8
.
Mệnh
lệnh
đòi
tiền
vô
điều
kiện:
Pay
to
hoặc Pay to the order of
9Tê ờith h ở (B ifi i ) t
9
.
Tê
n ngư
ời
th
ụ
h
ư
ở
ng
(B
en
ifi
c
i
ary
)
: c
t
y
hoặc ngân hàng
ố ề ằ ể
10. S
ố
ti
ề
n b
ằ
ng chữ: được th
ể
hiện sau sum
of và khớp đúng số tiền bằng số
10
2.Nội dung hối phiếu
ế
11. Tham chi
ế
u chứng từ kèm theo:
- Drawn under our invoice No dated Hoặc
drawn under contract No…signed between
(nhờ thu)
- Drawn under L/C No dated issued by (L/C)
12 Ngườitrả tiền HP (Drawee): ghi rõ chi tiết
12
.
Người
trả
tiền
HP
(Drawee):
ghi
rõ
chi
tiết
vào góc dưới bên trái của HP
13 Người ký phát HP/người đòi tiền
(Dra er)
13
.
Người
ký
phát
HP/người
đòi
tiền
(Dra
w
er)
:
Ghi rõ vào góc dưới bên phải của HP
11
Cách ghi số tiền bằng chữ
+ USD 10,880.00
US Dollars ten thousand eight hundred and eighty only.
+ USD 111,165.00
United states dollars One hundred eleven thousand one
hundred and sixty five only
+ USD 244,543.20
United states dollars Two hundred forty four thousand
five hundred fort
y
three and cents twent
y
onl
y
y
y
y
+ USD 8,092,542.55
United states dollars ei
g
ht million ninet
y
two thousand
g
y
five hundred forty two and cents fifty five only.
12
No:(2) (số hiệu) BILL OF EXCHANGE (1)
For:
(
5
)
(số tiền bằng số) …
(
3
)
(địa điểm kí phát), (thời gian kí phát)
(
4.
()
()
(
Thời hạn thanh toán tiền thứ tự bản HP
At
X
days
after
s
ight
(
6
)
of
this
first
(
7
)Bill
At
X
days
after
s
ight
(
6
)
of
this
first
(
7
)Bill
of Exchange (Second of the same tenor
and date bein
g
un
p
aid
)
.Pa
y
to …
(
8
)
(
9
)
(Người
g
p)
y
(
)
(
)
thụ hưởng)
Mệnh lệnh trả tiền vô điều kiện
The sum of …
(
10
)
…
(
số tiền bằn
g
chữ
)
()
( g )
………………………………………
Drawn under
(
11
)
tham chiếu chứn
g
t
ừ
()
g
To:…………………(12) (người trả tiền) ……
Địa điểm thanh toán
(Signature)
(ngườikíphát)
Địa
điểm
thanh
toán
(Signature)
(người
kí
phát)
(13)
No: 01/10/2010DN. BILL OF EXCHANGE
F USD 50 000 00
DONGNAID t
F
or:
USD
50
,
000
.
00
DONGNAID
a
t
e …
At Sight of This FIRST Bill of Exchange (SECOND
At
Sight
of
This
FIRST
Bill
of
Exchange
(SECOND
of the same tenor and date being unpaid)
p
a
y
to the order of ………………………………………
py
…………….…………………………………………….…
the sum of ……………………………………….…………
………………………………………………………………
Drawn under Invoice No. … Date …
To …………………… (Signature)
14
N
BILL OF EXCHANGE
N
o ………………….
BILL
OF
EXCHANGE
For ………………… (Place …) Date ……
At ……………. Sight of This SECOND Bill of Exchange
(FIRST of the same tenor and date being unpaid)
pay to the order of
pay
to
the
order
of
………………………………………
…………….…………………………………………….…
the sum of ……………………………………….…………
………………………………………………………………
Drawn under Invoice No. … Date …
To …………………… (Signature)
15
No……… BILL OF EXCHANGE
For
.
(Place
)
Date
.
For
……
.
(Place
…
)
Date
…
.
At ………………………………… sight of this FIRST Bill of Exchange
(SECOND
f
th
t
d
dt
bi
id)
(SECOND
o
f
th
esame
t
enor an
d
d
a
t
e
b
e
i
ng unpa
id)
Pay to the order of …………………………………………………………
the sum of……………………………………………………………………………………………………
Value received as per our invoice (s) No(s) …… Dated ………
Drawn under ………… Confirmed/irrevocable/without recourse
L/C
No
……………………
Dated
/
wired
……………………………………
L/C
No
……………………
Dated
/
wired
……………………………………
To ………………………… Drawer
………………………………… ……………………………………
16
No……… BILL OF EXCHANGE
For
.
(Place
)
Date
.
For
……
.
(Place
…
)
Date
…
.
At ………………………………… sight of this SECOND Bill of Exchange
(FIRST
f
th
t
d
dt
bi
id)
(FIRST
o
f
th
esame
t
enor an
d
d
a
t
e
b
e
i
ng unpa
id)
Pay to the order of …………………………………………………………
the sum of……………………………………………………………………………………………………
Value received as per our invoice (s) No(s) …… Dated ………
Drawn under ………… Confirmed/irrevocable/without recourse
L/C
No
……………………
Dated
/
wired
……………………………………
L/C
No
……………………
Dated
/
wired
……………………………………
To ………………………… Drawer
………………………………… ……………………………………
17
VD: Cách viết HP
ấ
Ct
y
Hwaseun
g
vừaxu
ấ
tlôhàn
g
trị
g
iá 48.285
USD theo hợp đồng trả ngay số 18/2010/HS ngày
ẩ
15/10/2010 cho nhà nhậpkh
ẩ
ulàCt
y
SFC Co, có
trụ sở tại 273 Namyang, pusan, Korea. Địa điểm
g
iao hàn
g
là cản
g
Sài Gòn và thanh toán qua
VIETCOMBANK, DONG NAI BRANCH. Dựa
ế
ề
vào thôn
g
tin đãchovi
ế
tHPđòi ti
ề
n nhà nhập
khẩu.
18
N 03/10/10
BILL OF EXCHANGE
N
o:
03/10/10
BILL
OF
EXCHANGE
For : USD 48,285.00 ĐONGNAI, Date 21/10/2010
At Sight of This FIRST Bill of Exchange (SECOND of the
same tenor and date being unpaid)
pay to the order of VIETCOMBANK DONGNAI BRANCH
pay
to
the
order
of
VIETCOMBANK
,
DONGNAI
BRANCH
the sum of United State Dollars Four ty eight thousand
two hundred eighty five only.
Drawn under Contract No 18/2010/HS dated 15/10/2010
To: SFC Co
Authorized signature
To:
SFC
Co
,
Authorized
signature
273 Namyang, Pusan, Korea
19
3. Đặc điểm của hối phiếu
Tính trừu tượng
Tính ba
é
t buộc tra
û
tie
à
n
Tính
bat
buộc
tra
tien
Tính lưu thông
20
4. Hỡnh thử
ự
ccu
ỷ
aho
ỏ
i phie
ỏ
u
4.
Hỡnh
thửc
cua
hoi
phieu
Kớch thửụực
C
aựch vieỏt
(
bn
g
ta
y
ho
c aựnh maự
y)
C(
gy
y)
Ngoõn ngửừ
S
ỏ
lửụ b
ỷ
S
o
lửụ
ùng
b
an
21
5. Nghiệp vụ liên quan đến HP
5.1. Chấp nhận HP (Acceptance)
52 Kýhậ HP (E d t)
5
.
2
.
Ký
hậ
u
HP
(E
n
d
orsemen
t)
5.3. Chi
ế
t kh
ấ
u HP
5.4. Bảo lãnh HP (Guarantee)
5 5 Kháng nghị (Protect)
5
.
5
.
Kháng
nghị
(Protect)
22
5.1. Chấp nhận hối phiếu
Khái niệm
Chấp nhận hối phiếu là một thủ tục pháp
lý nhằm xác nhận việc đồng ý (đảm bảo)
thanh toán của người trả tiền hối phiếu.
Hình thức:
“accepted” - ký góc dưới bên trái, mặt
sau đo
ù
ng da
á
ungaygiư
õ
a hoặc cha
á
pnhận
sau
,
đong
dau
ngay
giưa
hoặc
chap
nhận
bằng tờ giấy rời.
Ỉ
Y
Ù
nghóa cu
û
acha
á
pnhận:ch
ấ
pnh
ậ
n
vơ điều
23
Ỉ
Y
nghóa
cua
chap
nhận:
ch
ấ
p
nh
ậ
n
vơ
điều
kiện
5.1. Chấ
p
nha
ä
n hối
p
hiếu
pä p
Các trường hợp từ chối thanh toán
Hối phiếu được lập không đúng (thời gian)
Nội dung cu
û
aho
á
i phie
á
uthie
á
umộtso
á
pha
à
n
Nội
dung
cua
hoi
phieu
thieu
một
so
phan
quy đònh.
Ho
á
i phie
á
uxua
á
ttrìnhmuộn
Hoi
phieu
xuat
trình
muộn
.
Hối phiếu tẩy xóa, sửa chữa.
Hối phiếu đã công bố mất
24
5.2. Ký hậu
Ký hậu hối phiếu là một thủ tục pháp lý để chuyển
nhương ho
á
i phie
á
utư
ø
ngươ
ø
ihươ
û
ng lơi na
ø
ysangngươ
ø
i
nhươ
ï
ng
hoi
phieu
tư
ngươi
hương
lơ
ï
i
nay
sang
ngươi
hưởng lợi khác.
Hình thư
ù
cky
ù
hậu
Hình
thưc
ky
hậu
9 Ký hậu để trắng (Blank endorsement)
9
K
ù
hậ theo lệnh (To order endorsement)
9
K
y
hậ
u
theo
lệnh
(To
order
endorsement)
9 Ký hậu có giới hạn (Restrictive endorsement)
9
Kùhä iã t đøi(With t
9
K
y
ù
h
a
ä
u m
i
e
ã
n
t
ruy
đ
o
øi
(With
ou
t
recourse
endorsement)
25