Tải bản đầy đủ (.pptx) (36 trang)

Giáo án trình chiếu, điện tử ôn tập chương 3 công nghệ 7 sách kết nối tri thức với cuộc sống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (666.88 KB, 36 trang )

Ôn Tập Chương 3
CHĂN NUÔI



HƯỚNG DẪN
 Chia lớp làm 4 đội
 Mỗi đội sẽ lần lượt cử thành viên chọn và trả lời
câu hỏi bất kỳ
 Với mỗi câu trả lời đúng sẽ nhận được điểm số về
cho đội (1điểm/câu)
 Cuối trò chơi, GV tổng kết điểm để chọn ra đội
thắng


2

1

19

3
8

7
13

4

14


10

9
15
20

5

16

6
11

12
18

17
21


1. Chăn ni có vai trị nào sau đây?
A. Cung cấp thực phẩm; nguyên liệu cho chế biến, xuất
khẩu; phân bón hữu cơ.  
B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến.
C. Cung cấp nguồn phân bón hữu cơ. 
D. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu. 

A



2. Vật nuôi phổ biến ở nước ta:

A. Gia súc: trâu, bị, chó, lợn; Gia cầm: ngan, vịt. 
B. Gia cầm: ngan, vịt. 
C. Cá, tôm.
D. Hổ, sư tử.

A


3. Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta:

A. Chăn ni hộ gia đình.
B. Chăn ni trang trại.
C. Chăn nuôi cá nhân.
D. Chăn nuôi nông hộ, chăn nuôi trang trại.

D


4. Biện pháp nên làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi là:
A. Một tuần thu gom chất thải một lần.
B. Thải ra mương máng.
C. Một tháng thu gom chất thải một lần.
D. Thu gom chất thải triệt để và sớm nhất có thể

D


5. Chăm sóc, ni dưỡng vật ni gồm các cơng việc


như:
A. Cung cấp thức ăn đầy đủ, vệ sinh chuồng trại sạch
sẽ, giữ ấm cho vật nuôi.
B. Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ.
C. Giữ ấm cho vật nuôi.
D. Thả cho vật
nuôi tự kiếm ăn.

A


6. Biện pháp ni dưỡng, chăm sóc vật ni non:

A. Cho con non ăn cám.
B. Giữ ấm và chăm sóc chu đáo, chuồng ni sạch sẽ, khơ
ráo, thơng thống, n tĩnh, cho bú sữa đầu, tập cho ăn sớm.
C. Con non cai sữa càng sớm càng tốt.
D. Cho vật nuôi non uống nhiều nước.

B


7. Biện pháp ni dưỡng, chăm sóc vật ni đực giống là:
A. Ăn thức ăn càng khô càng tốt.
B. Ăn thức ăn nhiều nước.
C. Chuồng nuôi rộng rãi, phù hợp, sạch sẽ, khô ráo, mát về
mùa hè, ấm về mùa đông, tắm và vận động thường xuyên,
khai thác tinh hoặc giao phối khoa học.
D. Tắm liên tục.


C


8. Một số biểu hiện bệnh của vật nuôi trong là:
A. Buồn bã.
B. Buồn bã, chậm chạp, bại liệt, chảy nước mắt, bỏ
ăn.
C. Chảy nước mắt.
D. Buồn nôn.

B


9. Ngun nhân chính gây bệnh vật ni?

A. Do vi sinh gây bệnh.
B. Do động vật kí sinh.
C. Do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng, thức ăn khơng an
tồn, động vật kí sinh, mơi trường sống khơng thuận
lợi, vi sinh gây bệnh.
D. Do môi trường sống không thuận lợi.

C


10. Một số biện pháp phịng bệnh cho vật ni

A.  Ni dưỡng tốt.
B. Ni dưỡng tốt, chăm sóc chu đáo, vệ sinh mơi

trường sạch sẽ, cách li tốt, tiêm phịng văc xin đầy đủ.
C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ, cách li tốt, tiêm phòng
văc xin đầy đủ.
D. Tiêm phòng văc xin đầy đủ.

B


11. Biện pháp trị bệnh cho vật nuôi:

A. Dùng thuốc.
B. Phẫu thuật.
C. Dùng thuốc uống, tiêm, phẫu thuật.
D. Mời thầy cúng đến cúng.

C


12. Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo yêu cầu:

A. Vị trí hướng gió lùa và ánh nắng trực tiếp.
B. Nền đất.
C. Đảm bảo kín đáo.
D. Vị trí cao ráo, lát gạch hoặc láng xi măng, lót thêm
lớp độn chuồng.

D


13. Thức ăn cho gà đảm bảo đủ mấy nhóm dinh dưỡng


A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

C


14. Khi dùng thuốc phòng trị bệnh cho gà cần tuân thủ

nguyên tắc
A. Đúng thuốc, đúng thời điểm, đúng liều lượng, đúng
cách.
B. Đúng thời điểm.
C. Đúng liều lượng.
D. Đúng thuốc.

A


15. Ưu điểm của nuôi thả tự do là:
A. Ăn thức ăn do người cung cấp.
B. Năng suất cao.
C. Tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên.
D. Kiểm soát được dịch bệnh.

C



16. Nhược điểm của nuôi thả tự do là:

A. Ăn thức ăn do người cung cấp
B. Năng suất cao
C. Mức đầu tư cao
D. Khó kiểm sốt được dịch bệnh

D


17. Cơng việc chính của bác sĩ thú ý:

Chăm sóc cây cảnh.
B. Chăm sóc rừng.
C. Chăm sóc sức khỏe vật ni.
D. Chăm sóc vườn thủy canh.

C


18. Người nghiên cứu về giống vật nuôi, kĩ thuật

nuôi dưỡng vật nuôi là:
A. Nhà tư vấn.
B. Nhà chăn nuôi.
C. Bác sĩ chăm sóc sức khỏe.
D. Kĩ sư nơng nghiệp.

D



19. Cần phải chông đèn cho gà con mới nở vì:
A. Do thân nhiệt chưa ổn định.
B. Do gà con cần ánh sang.
C. Do hệ tiêu hóa chưa ổn định.
D. Do hệ miễn dịch chưa tốt.

A


20. Bò bị gãy chân là do tác nhân:

A. Cơ học
B. Lí học
C.Hóa học
D. Sinh học

A


21. Có mấy tác nhân gây bệnh cho vật ni?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

A



×