Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tài liệu KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn thi: TOÁN đề 4 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.55 KB, 4 trang )


Trần Hải Nam - Tell: 01662 843844 – TT luyện thi Tầm Cao Mới Tell: 01684 356573 – 0533564384 – 0536513844 – 0944323844
1
Tuy
ển sinh khu vực Tp Đông H
à và các huy
ện lân cận các lớp 9, 10, 11, 12, các môn Toán, Lý, Hoá,…Các em có thể
h
ọc
tại nhà theo nhóm hoặc cá nhân, hoặc học tại trung tâm 40 học sinh/ 1lớp. Cung cấp tài liệu, đề thi trắc nghiệm miến phí
.


SỞ GD & ĐT HÒA BÌNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2012- 2013
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ THI MÔN TOÁN (CHUNG)
Ngày thi: 29 tháng 6 năm 2012
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm có 01 trang


PHẦN I. TRẮC NGHIỆM(2 Diểm)
(Thí sinh không cần giải thích và không phải chép lại đề bài, hãy viết kết quả các bài toán sau vào tờ giấy thi)
1. Biểu thức A =
2 1
x

có nghĩa với các giá trị của x là…
2. Giá trị m để 2 đường thẳng (d
1
): y = 3x – 2 và (d


2
): y = mx + 3m – 1 cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung

3. Các nghiệm của phương trình
3 5 1
x
 

4. Giá trị của m để phương trình x
2
– (m+1)x - 2 = 0 có 2 nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn
x
1
2
x
2
+ x
1
x
2
2
= 4 là

PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm)

Bài 1. (2 điểm)

a) Giải hệ phương trình
1 1
5
2 3
5
x y
x y

 




  



b) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Đường phân giác AD chia cạnh huyền BC thành 2 đoạn
theo tỷ lệ
3
4
và BC = 20cm. Tính độ dài hai cạnh góc vuông.

Bài 2. (2 điểm) Tìm một số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5 và nếu
đem số đó chia cho tổng các chữ số của nó thì được thương là 7 và dư là 6.

Bài 3.(3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Các đường cao
AD, BE, CF của tám giác cắt nhau tại H. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác BCEF nội tiếp được.
b) EF vuông góc với AO.

c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BHC bằng R.

Bài 4. (1 điểm) Trên các cạnh của một hình chữ nhật đặt lần lượt 4 điểm tùy ý. Bốn điểm này tạo thành một tứ
giác có độ dài các cạnh lần lượt là x, y, z , t. Chứng minh rằng
25

x
2
+ y
2
+ z
2
+ t
2


50. Biết rằng hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là 4 và 3.

ĐÁP ÁN

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM(2 Điểm)
1. Biểu thức A =
2 1
x

có nghĩa với các giá trị của x là:
1
2
x
 


ĐỀ CHÍNH THỨC

Trần Hải Nam - Tell: 01662 843844 – TT luyện thi Tầm Cao Mới Tell: 01684 356573 – 0533564384 – 0536513844 – 0944323844
2
Tuy
ển sinh khu vực Tp Đông H
à và các huy
ện lân cận các lớp 9, 10, 11, 12, các môn Toán, Lý, Hoá,…Các em có thể
h
ọc
tại nhà theo nhóm hoặc cá nhân, hoặc học tại trung tâm 40 học sinh/ 1lớp. Cung cấp tài liệu, đề thi trắc nghiệm miến phí
.

D
B
A
C
2. Giá trị m để 2 đường thẳng (d
1
): y = 3x – 2 và (d
2
): y = mx + 3m – 1 cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung là
1
3
m
 
.
3. Các nghiệm của phương trình
3 5 1

x
 
là: x = 2; x =
4
3
.
4. Giá trị của m để phương trình x
2
– (m+1)x - 2 = 0 có 2 nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn
x
1
2
x
2
+ x
1
x
2
2
= 4 là m = -3.

PHẦN II. TỰ LUẬN(8 điểm)
Bài 1. (2 điểm)
a) Giải hệ phương trình:
1 1
5 (1)

2 3
5 (2)
x y
x y

 




  



Điều kiện:
, 0.
x y


Lấy (1) cộng (2) theo vế, ta được:
3 2 2
0 3 2
3
x
y x y
x y
     
, thế vào (1) ta có pt:

1 3 5 1

5 5 2 1
2 2 2
x x
x x x
       
(thỏa mãn đk
0
x

)
Với
1 1
2 3
x y
  
(thỏa mãn đk
0
y

)
Vậy hệ phương trình đã cho có 1 nghiệm
1 1
( ; ) ( ; )
2 3
x y 
b) Đặt độ dài cạnh AB = x (cm) và AC = y (cm); đk: x > y > 0
Theo tính chất đường phân giác và định lý pitago ta có:
2 2 2
2 2
2 2 2

3
3
3
4
4
4
9
20
16
20
16
y
y x
y x
x
x x
xx y

 


 
  
 
  
  
 
 






3
12
4
16
16
y
y x
x
x





 
 



 


Vậy độ dài cạnh AB = 16 (cm) ; AC = 14 (cm)

Bài 2. (2 điểm) Gọi số cần tìm có 2 chữ số là
ab
, với

, {0,1,2,3,4,5,6,7,8,9}, 0
a b a
 
.
Theo giả thiết ta có hệ phương trình:
5 5 5 5 8
10 7( ) 6 3 6 6 2 2 2 2 3
a b a b a b a b a
a b a b a b a b a b b
        
    
   
    
          
    
(t/m đk)
Vậy số cần tìm là: 83

Bài 3.(3 điểm)

Trần Hải Nam - Tell: 01662 843844 – TT luyện thi Tầm Cao Mới Tell: 01684 356573 – 0533564384 – 0536513844 – 0944323844
3
Tuy
ển sinh khu vực Tp Đông H
à và các huy
ện lân cận các lớp 9, 10, 11, 12, các môn Toán, Lý, Hoá,…Các em có thể
h
ọc
tại nhà theo nhóm hoặc cá nhân, hoặc học tại trung tâm 40 học sinh/ 1lớp. Cung cấp tài liệu, đề thi trắc nghiệm miến phí
.


a) Vì BE, CF là đường cao của tam giác ABC


0
; 90
BE AC CF AB BEC CFB     

E, F thuộc đường tròn đường kính BC

Tứ giác BCEF nội tiếp.
b) EF vuông góc với AO.
Xét

AOB ta có:



0 0
1 1
90 90
2 2
OAB AOB
   



0
90
AB ACB

 
(1)
Do BCEF nội tiếp nên


AFE ACB

(2)
Từ (1) và (2) suy ra:




0 0
90 90
OAB AFE OAB AFE OA EF
      
(đpcm)
c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp

BHC bằng R.
Gọi
' ( )
H AH O
 
. Ta có:






0
90 ' '
HBC ACB HAC H AC H BC
    
(3)





0
90 ' '
HCB ABC HAB H AB H CB
    
(4)
Từ (3) và (4)
' ( . . )
BHC BH C g c g
   



BH'C nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R


BHC cũng nội tiếp đường tròn có bán kính R, tức
là bán kính đường tròn ngoại tiếp

BHC bằng R.


Bài 4. (1 điểm) Giả sử hình chữ nhật có độ dài các cạnh được đặt như
hình vẽ.
Với: 0

a, b, e, f
4

và a+b = e+f = 4;
0

c, d, g, h
3

và c+d = g+h = 3.
Ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
; ; ;
x h a y b c z d e t f g
       

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( ) ( )
x y z t a b c d e f g h
            (*)
 Chứng minh:
2 2 2 2
50
x y z t
   

.

, 0
a b

nên
2 2 2
( ) 16
a b a b
   
. Tương tự:
2 2 2 2 2 2
9; 16; 9
c d e f g h
     
.
Từ (*)
2 2 2 2
16 9 16 9 50
x y z t
        
(1)
 Chứng minh:
2 2 2 2
25
x y z t
   
.
Áp dụng bất đẳng thức Bu - nhi - a- cốp – xki , ta có:
2

2 2 2 2 2 2 2
( ) 16
(1 1 )( ) (1. 1. )
2 2
a b
a b a b a b

       

Tương tự:
2 2 2 2 2 2
9 16 9
; ;
2 2 2
c d e f g h
     
.
Từ (*)
2 2 2 2
16 9 16 9
25
2 2 2 2
x y z t
        
(2)
Từ (1) và (2)
2 2 2 2
25 50
x y z t
     

(đpcm)




Trần Hải Nam - Tell: 01662 843844 – TT luyện thi Tầm Cao Mới Tell: 01684 356573 – 0533564384 – 0536513844 – 0944323844
4
Tuy
ển sinh khu vực Tp Đông H
à và các huy
ện lân cận các lớp 9, 10, 11, 12, các môn Toán, Lý, Hoá,…Các em có thể
h
ọc
tại nhà theo nhóm hoặc cá nhân, hoặc học tại trung tâm 40 học sinh/ 1lớp. Cung cấp tài liệu, đề thi trắc nghiệm miến phí
.













“Bề dày thời gian tồn tại – Chất lượng giáo viên, lòng nhiệt tình - Số lượng lớn học sinh theo học và đạt
thành tích cao- Số lượng tài liệu khổng lồ được học sinh, giáo viên, phụ huynh sử dụng CHÍNH LÀ

NIỀM TỰ HÀO, SỰ KHẲNG ĐỊNH CỦA TT GIA SƯ – TT LUYỆN THI TẦM CAO MỚI”

- Các em học sinh trên địa bàn Đông Hà (Quảng Trị) và các huyện lân cận (Cam Lộ, Triệu Phong, Gio
Linh,…) hoàn toàn có thể đăng kí và học tại nhà, để được hướng dẫn cụ thể các em hãy gọi theo số máy
trung tâm. Ngoài ra các em có thể học tại trung tâm hoặc học tại nhà các giáo viên của trung tâm.
- Các em có thế đăng kí học các môn: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Văn (các khối 9-12, Luyện thi đại học
cấp tốc, luyện thi vào lớp 10 cấp tốc, luyện thi tốt nghiệp 12 cấp tốc). Riêng các lớp học từ khối 8 trở
xuống, phụ huynh hay học sinh nào yêu cầu trung tâm sẽ cho giáo viên phù hợp về dạy kèm các em
- Đối với giáo viên muôn tham gia trung tâm hãy điện thoại để biết thêm chi tiết cụ thể
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ 01662 843 844 – 0533 564384 – 0536 513844 – 0944323844

×