UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
TRƢỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG ĐỒNG THÁP
GIÁO TRÌNH
THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP 1
MƠ ĐUN: THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP 1
NGÀNH, NGHỀ: KẾ TỐN
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (TRUNG CẤP)
(Ban hành kèm theo Quyết định Số:…./QĐ-CĐCĐ-ĐT ngày… tháng… năm
… của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp)
Đồng Tháp, năm 2017
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể
được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo
và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích
kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
i
LỜI NÓI ĐẦU
Thực hành nghề nghiệp 1 là một bộ phận của kế toán doanh nghiệp cấu
thành quan trọng của hệ thống quản lý kinh tế tài chính. Là một mô đun
chuyên ngành bắt buộc, thông qua kiến thức chuyên môn của mô đun này,
người học thực hiện được các nội dung về nghiệp vụ kế toán trong doanh
nghiệp một cách tổng hợp, lập được các chứng từ kế toán, sổ sách có liên
quan đến kế tốn tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, kế toán kho, tài sản
cố định, tiền lương và các khoản trích theo lương. Nội dung mô đun bao
gồm các bài như sau:
Chương 1: Thực hành kế toán tiền mặt tại quỹ và tiền gửi ngân hàng
Chương 2: Thực hành kế toán hàng tồn kho
Chương 3: Thực hành kế toán tài sản cố định
Chương 4: Thực hành kế tốn tiền lương và các khoản trích theo
lương
Khi biên soạn tác giả cố gắng bố cục giáo trình sao cho bám sát
chương trình chi tiết mơ đun với hy vọng giáo trình này sẽ giúp người
học thuận lợi trong quá trình học tập tại lớp và tự học tại nhà. Trong quá
trình biên soạn tác giả đã cố gắng hết sức, việc sai sót là điều khơng thể
tránh khỏi, rất mong sự đóng góp của các đồng nghiệp và người học.
Xin chân thành cám ơn.
Đồng Tháp, ngày…..tháng ... năm 2017
TÁC GIẢ
ii
MỤC LỤC
Trang
Chương 1: Thực hành kế toán tiền mặt tại quỹ và tiền gửi ngân hàng......1
Chương 2: Thực hành kế toán hàng tồn kho .......................................... 56
Chương 3: Thực hành kế toán tài sản cố định ........................................ 82
Chương 4: Thực hành kế tốn tiền lương và các khoản trích theo lương99
iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CP:
Chi phí
DN:
Doanh nghiệp
CPSXDDĐK:
Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ
CPSXDDCK:
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
CPNVLTT:
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
CPNCTT:
Chi phí nhân cơng trực tiếp
CPSXC:
Chi phí sản xuất chung
DNSXCN:
Doanh nghiệp sản xuất công nghiệp
KQKD:
Kết quả kinh doanh
PSTK:
Phát sinh trong kỳ
TSCĐ:
Tài sản cố định
MMTB:
Máy móc thiết bị
TL:
Tiền lương
CN:
Cơng nhân
QL:
Quản lý
SX:
Sản xuất
VP:
Văn phịng
NVL:
Ngun vật liệu
CCDC:
Công cụ dụng cụ
iv
BÀI 1: THỰC HÀNH KẾ TOÁN TIỀN MẶT TẠI QUỸ
VÀ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
VD1: Công ty TNHH Thương mại T& H có thơng tin như sau:
- Địa chỉ:
- Mã số thuế:
- Tài khoản:
- Điện thoại:
12 Nguyễn Trung Trực,
Rạch Giá Kiên Giang
1700447799
921.100.0001
0773.111.222
- Giám đốc:
Trịnh An
- Kế toán trưởng:
- Thủ quỹ:
- Thủ kho:
Phạm Thương
Lê Nguyệt
Nguyễn Nhân
- Kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thương xuyên.
Các nghiệp vụ kinh tế trong tháng 3/2019 như sau:
1. Phiếu chi số 1 kèm theo hóa đơn cung cấp dịch vụ số 0004567, ngày
3/3: cơng ty chi tiền mặt thanh tốn tiền điện cho công ty điện lực Kiên
Giang:
- Địa chỉ: 01 Nguyễn Hùng Sơn, Rạch Giá, Kiên Giang.
- Sử dụng tại bộ phận văn phòng.
- Số tiền chưa thuế 3.000.000đ.
- Thuế suất thuế GTGT 10%.
- Người nhận tiền: Trần Văn Thắng.
2. Hóa đơn 0000001 kèm theo phiếu xuất kho số 1, ngày 5/3: công ty xuất
kho cho DNTN Lâm Hồng lô Quần Tây:
- Địa chỉ:
11 Nguyễn Huệ, Long - Tài khoản:
9000.111.100
Xuyên, An Giang
- Mã số thuế: 1600567123
- Điện thoại:
0673.101.122
Số lượng 120 cái.
Giá vốn 100.000 đ/cái.
Giá bán chưa thuế 140.000 đ/cái.
Thuế suất thuế GTGT 10%.
Khách hàng thanh toán bằng tiền mặt (phiếu thu 01).
Lô hàng xuất tại kho Tân Thành (132, Trường Chinh, Rạch Giá).
Người nhận cũng là người nộp tiền: Trần Thi Trúc My (DNTN Lâm
Hồng).
3. Hóa đơn số 9080700 kèm theo phiếu nhập kho số 01 ngày 3/3: Công ty
mua một lô ly thủy tinh của DNTN La Thăng:
- Địa chỉ: 19, Nguyễn Huệ, Cà Mau.
- Số lượng 200 cái.
- Đơn giá mua chưa thuế 57.000đ/cái.
- Thuế suất thuế GTGT 10%.
- Thanh tốn bằng tiền mặt (phiếu chi 02).
- Lơ hàng nhập tại kho Tân Thành (32, Trường Chinh, Rạch Giá).
-
1
Người giao hàng cũng là người nhận tiền: Trần Bé Hai (DNTN La
Thăng).
4. Ngày 5/3: Ngô Thị Thúy Kiều đề nghị tạm ứng 500.000đ để đi tập huấn
kế toán ở TP. HCM. Số giấy tạm ứng số 50. Phiếu chi số 03.
5. Ngày 8/3: Thanh toán tạm ứng ngày 5/3.
6. Ngày 9/3: Mua 5 bộ máy vi tính của cơng ty TNHH TM ABC địa chỉ 229
Nguyễn Trãi- QL.30. Mỹ Thọ, Huyện CL, ĐT với đơn giá 6.000.000đ/bộ,
thuế GTGT 10% trả bằng chuyển khoản. Theo hóa đơn GTGT số 0025717,
người giao hàng Lý Minh Thành.
7. Ngày 11/3: Phiếu chi số 2 mua tivi SamSung của công ty TNHH TM &
DV Thanh Phong Số 04 Ngô Thời Nhiệm - phường An Bình - TP.Rạch Giá
- Kiên Giang theo HĐGTGT số 0088987. Số lượng 5 cái với đơn giá chưa
thuế 5.000.000đ/cái, thuế GTGT 10%. Phiếu nhập kho số 2, người bán hàng
cũng là người nhận tiền Ngô Bảo Thy.
8. Ngày 12/3: Tạm ứng cho nhân viên Nguyễn Thị Thảo Mai 15.000.000đ
mua công cụ dụng cụ. Phiếu chi số 3.
9. Ngày 13/3: Nhân viên Nguyễn Thị Thảo Mai thanh toán tạm ứng với HĐ
GTGT số 0000563 của công ty TNHH TM – DV Trường Sinh, số 2 Hùng
Vương TP. An Giang – Long Xuyên như sau:
- Số lượng: 250 cái x 50.000đ/cái, thuế GTGT 10%
- Phiếu nhập kho số 3.
- Thu tiền tạm ứng thừa bằng TM theo phiếu thu số 1.
-
Yêu cầu: Hãy viết phiếu thu, phiếu chi, xuất kho và hóa đơn GTGT. (Phiếu
chi, hóa đơn GTGT, phiếu thu, phiếu xuất kho, phiếu nhập kho).
Bài giải:
*Nghiệp vụ 1:
- Lập phiếu chi:
Đơn vị: Công ty TNHH Thƣơng Mại H&T
Địa chỉ: 12 Nguyễn Trung Trực, Rạch Giá Kiên Giang
Mẫu số 02 – TT
(Ban hành theo Thông tư 200/2014 TTBTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU CHI
Ngày 3 tháng 3 năm 2019
Quyển số: 1
Số: 1
Nợ:
Có:
Họ và tên người nhận tiền:
Địa chỉ:
Lý do chi:
Số tiền:
(Viết bằng chữ):
Kèm theo:1 Chứng từ gốc: HĐGTGT số 0004567
Ngày tháng năm
Giám đốc
Kế toán trƣởng
Ngƣời nhận
Ngƣời lập
Thủ quỹ
2
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
*Nghiệp vụ 2:
- Phiếu xuất kho:
Đơn vị: Công ty TNHH Thương mại T& H
Địa chỉ: 12 Nguyễn Trung Trực, Rạch Giá Kiên
Giang
Ban hành theo Thông tư 200/2014 TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 5 tháng 3 năm 2019
Họ và tên người nhận hàng:
Lý do xuất kho:
Xuất tại kho:
địa điểm:
Số: 1
Nợ:
Có:
Địa chỉ:
STT
Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất vật tư,
dụng cụ, sản phẩm, hàng
hóa
Mã
số
Đơn
vị
tính
A
B
C
D
Số lượng
u cầu
Thực
xuất
Đơn giá
Thành tiền
1
2
3
4
Cộng
Tổng cộng số tiền (Viết bằng chữ):
Số chứng từ gốc kèm theo: Phiếu mua hàng 01
Ngày
Ngƣời lập phiếu
(Ký, họ tên)
Ngƣời nhận hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
tháng
năm
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
3
4
Mẫu số: 01GTKT3/001
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 1: Liên 2 giao cho khách hàng
Ngày………tháng………năm 20.....
Đơn vị bán hàng:
Mã số thuế:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Họ tên người mua hàng:
Tên đơn vị:
Mã số thuế:
Địa chỉ:
Ký hiệu: 01AA/11P
Số:
Số tài khoản ……921.100.0001
Số tài khoản:
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
1
2
Đơn vị
tính
3
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
4
5
6=4x5
Cộng tiền hàng:
Thuế suất GTGT: ........... % , Tiền thuế GTGT:
........................
…………………..
Tổng cộng tiền thanh toán
…………………..
Số tiền viết bằng chữ: .........................................................................................................................
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
5
Đơn vị:
Địa chỉ: 12 Nguyễn Trung Trực, Rạch Giá Kiên
Giang
Mẫu số 01 – TT
Ban hành theo Thông tư 200/2014 TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU THU
Ngày …… tháng …… năm ……
Họ và tên người nộp tiền:
Địa chỉ:
Lý do nộp:
Số tiền:
Kèm theo:
Giám đốc
(Ký, họ tên,
đóng dấu)
Quyển số: 1
Số: 1
Nợ:
Có:
(Viết bằng chữ):
Chứng từ gốc.
Kế toán trƣởng
Ngƣời nộp
Ngày …… tháng …… năm ……
Ngƣời lập
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
*Nghiệp vụ 3: Lập Phiếu nhập kho
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày tháng năm 2019
Số
Họ và tên người giao:
Theo HĐ GTGT số
ngày tháng năm 2019 Của
Nhập tại kho:
địa điểm: Trụ sở chính
Số lượng
Tên, nhãn hiệu, quy
Đơn
cách, phẩm chất vật tư,
Theo
STT
Mã số
vị
Thực
dụng cụ, sản phẩm,
chứng
tính
nhập
hàng hóa
từ
A
B
C
D
1
2
Cộng
×
×
×
×
Nợ:
Có:
Đơn giá
Thành tiền
3
4
×
Tổng cộng số tiền (Viết bằng chữ):
6
Số chứng từ gốc kèm theo: 1 chứng từ gốc
Ngày …… tháng …… năm ………
Ngƣời lập phiếu
(Ký, họ tên)
-
Ngƣời giao hàng
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Phiếu chi
Đơn vị: Công ty TNHH Thƣơng Mại H&T
Địa chỉ: 12 Nguyễn Trung Trực, Rạch Giá Kiên Giang
Ngày
Mẫu số 02 – TT
Ban hành theo Thông tư 200/2014 TTBTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU CHI
tháng năm 2019
Quyển số: 1
Số: 1
Nợ:
Có:
Họ và tên người nhận tiền:
Địa chỉ:
Lý do chi:
Số tiền:
(Viết bằng chữ):
Kèm theo:
Ngày
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế tốn trƣởng
(Ký, họ tên)
Ngƣời nhận
(Ký, họ tên)
Ngƣời lập
(Ký, họ tên)
tháng
năm
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Nghiệp vụ 4: Lập giấy đề nghị tạm ứng
Đơn vị : Công ty TNHH Thương mại T& H
Địa chỉ: 12 Nguyễn Trung Trực, Rạch Giá Kiên
Giang
Mẫu số 03 –TT
(Ban hành theo số 15/2006/QĐ - BTC
Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Ngày
tháng
năm
Số:
Kính gửi: Ban giám đốc cơng ty
Tơi tên là:
Địa chỉ: Phịng kế tốn
Đề nghị cho tạm ứng số tiền:
(Viết bằng chữ)
Lý do tạm ứng:
Thời hạn thanh toán tạm ứng:
Giám đốc
Kế toán trưởng
Phụ trách bộ phận
Người đề nghị
7
Phiếu Chi
Đơn vị: Công ty TNHH Thƣơng Mại H&T
Địa chỉ: 12 Nguyễn Trung Trực, Rạch Giá Kiên Giang
Ngày
Mẫu số 02 – TT
Ban hành theo Thông tư 200/2014 TTBTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU CHI
tháng năm 2019
Quyển số: 1
Số: 1
Nợ:
Có:
Họ và tên người nhận tiền:
Địa chỉ:
Lý do chi:
Số tiền:
(Viết bằng chữ):
Kèm theo:
Ngày
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế tốn trƣởng
(Ký, họ tên)
Ngƣời nhận
(Ký, họ tên)
Ngƣời lập
(Ký, họ tên)
tháng
năm
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
5. Giấy thanh toán tạm ứng:
Đơn vị:
Địa chỉ:
Mẫu số 04 –TT
(Ban hành theo số 15/2006/QĐ – BTC
Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
GIẤY THANH TỐN TIỀN TẠM ỨNG
Ngày
tháng
năm
Số: 1
Nợ:…………
Có:…………
Diễn giải
Số tiền
A
1
I.Số tiền tạm ứng
1.Số tiền tạm ứng các kỳ trước chưa
……………………
chi hết
2.Số tạm ứng kỳ này:
…………………..
- Phiếu chi số
ngày
…………………..
- Phiếu chi số…………..ngày………..
II. Số tiền đã chi
1. Chứng từ số:
……………………
2. Chứng từ số…………ngày………..
III.- Chênh lệch
1. Số tạm ứng chi không hết (I –II):
…………………..
2. Chi quá số tạm ứng (II – I):
…………………..
Giám đốc
Kế toán trưởng
Phụ trách bộ phận
Người đề nghị
8
Nghiệp vụ 6: Phiếu nhập kho:
Đơn vị:
Địa chỉ:
Mẫu số 01 – VT
Ban hành theo Thông tư 200/2014 TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày tháng
năm
Số 1
Họ và tên người giao:
Theo
ngày
tháng
Nhập tại kho:
địa điểm: Trụ sở chính
Tên, nhãn hiệu, quy
Đơn
cách, phẩm chất vật tư,
STT
Mã số
vị
dụng cụ, sản phẩm,
tính
hàng hóa
A
B
C
D
Cộng
×
×
năm
Nợ:
Có:
Của
Số lượng
Theo
Thực
chứng
nhập
từ
1
2
×
×
Đơn giá
Thành tiền
3
4
×
Tổng cộng số tiền (Viết bằng chữ):
Số chứng từ gốc kèm theo: 1 chứng từ gốc
Ngày …… tháng …… năm ………
Ngƣời lập phiếu
(Ký, họ tên)
Ngƣời giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
9
Nghiệp vụ 7: Lập phiếu chi:
Đơn vị: Công ty TNHH Thƣơng Mại H&T
Địa chỉ: 12 Nguyễn Trung Trực, Rạch Giá Kiên Giang
Mẫu số 02 – TT
Ban hành theo Thông tư 200/2014 TTBTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU CHI
Ngày
tháng năm 2019
Quyển số: 1
Số: 1
Nợ:
Có:
Họ và tên người nhận tiền:
Địa chỉ:
Lý do chi:
Số tiền:
(Viết bằng chữ):
Kèm theo:
Ngày
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
Ngƣời nhận
(Ký, họ tên)
Ngƣời lập
(Ký, họ tên)
tháng
năm
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
10
Phiếu nhập kho
Đơn vị:
Địa chỉ:
Mẫu số 01 – VT
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày tháng năm 2019
Số 1
Họ và tên người giao:
Theo
ngày tháng năm 2016 Của
Nhập tại kho:
địa điểm: Trụ sở chính
Số lượng
Tên, nhãn hiệu, quy
Đơn
cách, phẩm chất vật tư,
Theo
STT
Mã số
vị
Thực
dụng cụ, sản phẩm,
chứng
tính
nhập
hàng hóa
từ
A
B
C
D
1
2
Cộng
×
×
×
×
Nợ:
Có:
Đơn giá
Thành tiền
3
4
×
Tổng cộng số tiền (Viết bằng chữ):
Số chứng từ gốc kèm theo: 1 chứng từ gốc
Ngày …… tháng …… năm ………
Ngƣời lập phiếu
(Ký, họ tên)
Ngƣời giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
11
Nghiệp vụ 8: Lập giấy đề nghị tạm ứng:
Đơn vị báo cáo: Công ty TNHH Thương mại T& H
Địa chỉ: 12 Nguyễn Trung Trực, Rạch Giá Kiên
Giang
Mẫu số 03 –TT
Ban hành theo Thông tư 200/2014 TTBTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Ngày
tháng
năm
Số:
Kính gửi: Ban giám đốc cơng ty
Tôi tên là:
Địa chỉ:
Đề nghị cho tạm ứng số tiền:
(Viết bằng chữ)
Lý do tạm ứng:
Thời hạn thanh toán tạm ứng:
Giám đốc
Kế toán trưởng
Phụ trách bộ phận
Người đề nghị
12
Nghiệp vụ 9:
Phiếu nhập kho
Đơn vị:
Địa chỉ:
Mẫu số 01 – VT
Ban hành theo Thông tư 200/2014 TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày tháng năm 2019
Số 1
Họ và tên người giao:
Theo
ngày tháng năm 2019 Của
Nhập tại kho:
địa điểm: Trụ sở chính
Số lượng
Tên, nhãn hiệu, quy
Đơn
cách, phẩm chất vật tư,
Theo
STT
Mã số
vị
Thực
dụng cụ, sản phẩm,
chứng
tính
nhập
hàng hóa
từ
A
B
C
D
1
2
Cộng
×
×
×
×
Nợ:
Có:
Đơn giá
Thành tiền
3
4
×
Tổng cộng số tiền (Viết bằng chữ):
Số chứng từ gốc kèm theo: 1 chứng từ gốc
Ngày …… tháng …… năm ………
Ngƣời lập phiếu
(Ký, họ tên)
Ngƣời giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
13
Giấy thanh toán tạm ứng:
Đơn vị:
Địa chỉ:
Mẫu số 04 –TT
(Ban hành theo số 15/2006/QĐ – BTC
Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
GIẤY THANH TỐN TIỀN TẠM ỨNG
Ngày
tháng
năm
Số: 1
Nợ:…………
Có:…………
Diễn giải
A
I.Số tiền tạm ứng
1.Số tiền tạm ứng các kỳ trước chưa
chi hết
2.Số tạm ứng kỳ này:
- Phiếu chi số
ngày
- Phiếu chi số…………..ngày………..
II. Số tiền đã chi
1. Chứng từ số:
2. Chứng từ số…………ngày………..
III.- Chênh lệch
1. Số tạm ứng chi không hết (I –II):
2. Chi quá số tạm ứng (II – I):
Giám đốc
Kế toán trưởng
Số tiền
1
……………………
…………………..
…………………..
……………………
…………………..
…………………..
Phụ trách bộ phận
Người đề nghị
14
Phiếu thu
Đơn vị:
Địa chỉ: 12 Nguyễn Trung Trực, Rạch Giá Kiên
Giang
Mẫu số 01 – TT
Ban hành theo Thông tư 200/2014 TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU THU
Ngày …… tháng …… năm ……
Họ và tên người nộp tiền:
Địa chỉ:
Lý do nộp:
Số tiền:
Kèm theo:
Giám đốc
(Ký, họ tên,
đóng dấu)
Quyển số: 1
Số: 1
Nợ:
Có:
(Viết bằng chữ):
Chứng từ gốc.
Kế toán trƣởng
Ngƣời nộp
Ngày …… tháng …… năm ……
Ngƣời lập
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
VD2: Căn cứ vào số liệu trên các chứng từ dưới đây của Công ty điện tử Minh
Tiến, bạn hãy định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh lên
Nhật Ký Chung:
Các chính sách áp dụng:
1.Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Ghi theo giá gốc.
2. Phương tính giá trị hàng tồn kho: Nhập trước xuất trước
3. Phương pháp hạnh toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên
4. Kê khai và nộp thuế GTGT: Theo phương pháp khấu trừ.
Các chứng từ đã được lập cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
15
1. Nghiệp vụ phát sinh gồm 2 chứng từ:
Đơn vị báo cáo: Công ty Điện tử Minh Tiến
Địa chỉ: 46 Nguyễn Sinh Sắc, Thành phố Sa Đéc,
Tỉnh Đồng Tháp.
Mẫu số 03 –TT
(Ban hành theo số 15/2006/QĐ - BTC
Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Ngày 1 tháng 1 năm 2019
Số: 12
Kính gửi: Ban giám đốc cơng ty
Tơi tên là: Nguyễn Thị Nga
Địa chỉ: Phịng kế tốn
Đề nghị cho tạm ứng số tiền: 1.000.000đ
(Viết bằng chữ) Một triệu đồng chẵn.
Lý do tạm ứng: Đi tập huấn kế toán tại TP. HCM
Thời hạn thanh toán tạm ứng: 10/1/2019
Giám đốc
Kế toán trưởng
Phụ trách bộ phận
Đơn vị: Công ty Điện tử Minh Tiến
Địa chỉ: 46 Nguyễn Sinh Sắc, Thành phố Sa Đéc,
Tỉnh Đồng Tháp.
Người đề nghị
Mẫu số 02 – TT
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU CHI
Ngày 1 tháng 1 năm 2019
Quyển số: 01
Số: 01
Nợ:
Có:
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Nga
Địa chỉ: Phịng kế tốn
Lý do chi: Chi tạm ứng đi tập huấn kế toán tại TP. HCM
Số tiền: 1.000.000đ (Viết bằng chữ): Một triệu đồng chẵn
Kèm theo: 1 Chứng từ gốc:
Ngày
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
Ngƣời nhận
(Ký, họ tên)
tháng
Ngƣời lập
(Ký, họ tên)
năm
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
16
2. Nghiệp vụ phát sinh gồm 3 chứng từ:
Đơn vị: Công ty Điện tử Minh Tiến
Địa chỉ: 46 Nguyễn Sinh Sắc, Thành phố Sa Đéc,
Tỉnh Đồng Tháp.
Mẫu số 02 – TT
Ban hành theo Thông tư 200/2014 TTBTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU CHI
Ngày 2 tháng 1 năm 2019
Quyển số: 01
Số: 02
Nợ:
Có:
Họ và tên người nhận tiền: Trịnh Thanh Bình
Địa chỉ: 169 Hà Huy Tập, Phường Tân Phong, Quận 7, TP Hồ Chí Minh
Lý do chi: Chi tiền mua hàng theo HĐ số 0011520 ngày 2/1/2016
Số tiền: 19.800.000đ (Viết bằng chữ): Mười chín triệu tám trăm ngàn đồng.
Kèm theo: 1 Chứng từ gốc:
Ngày
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng
dấu)
Kế tốn trƣởng
Ngƣời nhận
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Ngƣời lập
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty Điện tử Minh Tiến
Địa chỉ: 46 Nguyễn Sinh Sắc, Thành phố Sa Đéc,
Tỉnh Đồng Tháp.
tháng
năm
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Mẫu số 01 – VT
Ban hành theo Thông tư 200/2014 TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 2 tháng 1 năm 2019
Số 1
Nợ:
Có:
Họ và tên người giao: Trịnh Thị Hoa
Theo HĐ GTGT số 0011520 ngày 2 tháng 1 năm 2019 Của Công ty TNHH TM Nhật Minh
Nhập tại kho: Hàng hóa địa điểm: Trụ sở chính
Số lượng
Tên, nhãn hiệu, quy
Đơn
cách, phẩm chất vật tư,
Theo
STT
Mã số
vị
Thành tiền
Thực Đơn giá
dụng cụ, sản phẩm,
chứng
tính
nhập
hàng hóa
từ
A
B
C
D
1
2
3
4
01
TV Samsung 31 inch
TVS-31
cái
3
3
6.000.000 18.000.000
Cộng
×
×
×
×
×
18.000.000
17
Tổng cộng số tiền (Viết bằng chữ): Mười tám triệu đồng chẵn
Số chứng từ gốc kèm theo: 1 chứng từ gốc
Ngày …… tháng …… năm ………
Ngƣời lập phiếu
(Ký, họ tên)
Ngƣời giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
Mẫu số: 01GTKT3/001
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 1: Liên 2 giao cho khách hàng
Ngày 2 tháng 1 năm 2019
Ký hiệu: 01AA/11P
Số: 0011520
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH TM Nhật Minh
Mã số thuế:1700447799
Địa chỉ: 169 Hà Huy Tập, Phường Tân Phong, Quận 7, TP HCM Số tài khoản 921.100.0001
Điện thoại: 0773.111.222
Họ tên người mua hàng: Ngô Thị Hằng
Tên đơn vị: Công ty Điện tử Minh Tiến
Mã số thuế: 1600567123
Địa chỉ: 46 Nguyễn Sinh Sắc, Thành phố Sa Đéc, Tỉnh Đồng Tháp
Số tài khoản:
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
tính
1
2
3
4
5
6=4x5
01
TV Samsung 31 inch
cái
3
6.000.000
18.000.000
Cộng tiền hàng:
Thuế suất GTGT: 10 % , Tiền thuế GTGT:
Tổng cộng tiền thanh toán
Số tiền viết bằng chữ: Mười chín triệu tám trăm ngàn đồng chẵn
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Người bán hàng
(K, ghi rõ họ, tên)
18.000.000
1.800.000
19.800.000
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
18
3.Nghiệp vụ phát sinh gồm 1 chứng từ:
Đơn vị: Công ty Điện tử Minh Tiến
Địa chỉ: 46 Nguyễn Sinh Sắc, Thành phố Sa Đéc,
Tỉnh Đồng Tháp.
Mẫu số 02 – TT
Ban hành theo Thông tư 200/2014 TTBTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU CHI
Ngày 5 tháng 1 năm 2019
Quyển số: 01
Số: 03
Nợ:
Có:
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Chi
Địa chỉ: Công ty TNHH TM – DV Thành Công
Lý do chi: Chi tiền trả nợ mua hàng theo HĐ số 0006870 ngày 12/11/2019
Số tiền: 16.500.000đ (Viết bằng chữ): Mười sáu triệu năm trăm ngàn đồng.
Kèm theo: 1 Chứng từ gốc:
Ngày
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế tốn trƣởng
(Ký, họ tên)
Ngƣời nhận
(Ký, họ tên)
tháng
Ngƣời lập
(Ký, họ tên)
năm
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
4.Nghiệp vụ phát sinh gồm 3 chứng từ:
Đơn vị: Công ty Điện tử Minh Tiến
Địa chỉ: 46 Nguyễn Sinh Sắc, Thành phố Sa Đéc,
Tỉnh Đồng Tháp.
Mẫu số 01 – TT
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU THU
Ngày 10 tháng 1 năm 2019
Quyển số: 1
Số: 1
Nợ:
Có:
Họ và tên người nộp tiền: Trần Thi Trúc Ly
Địa chỉ: 11 Nguyễn Huệ, Long Xuyên, An Giang
Lý do nộp: Thu tiền bán hang
Số tiền: 17.600.000đ
(Viết bằng chữ): Mười bảy triệu sáu trăm ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: 02
Chứng từ gốc.
Giám đốc
(Ký, họ tên,
đóng dấu)
Kế tốn trƣởng
Ngƣời nộp
Ngày …… tháng …… năm ……
Ngƣời lập
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
19
Ban hành theo Thông tư 200/2014 TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
Đơn vị:
Địa chỉ:
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 10 tháng 1 năm 2019
Họ và tên người nhận hàng: Trần Thi Trúc Ly
Mã số thuế: 0993456780
Lý do xuất kho: Xuất kho bán hàng
Xuất tại kho: Hàng hóa
địa điểm: Trụ sở chính
STT
Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất vật tư,
dụng cụ, sản phẩm, hàng
hóa
Mã
số
Đơn
vị
tính
A
B
C
1
TV LCD LG 32
Số: 1
Nợ:
Có:
Địa chỉ: Cơng Ty CP TM - XNK Tân Trung
Số lượng
Yêu cầu
Thực
xuất
Đơn giá
Thành tiền
D
1
2
3
4
Cái
2
2
12.000.000
12.000.000
Cộng
12.000.000
Tổng cộng số tiền (Viết bằng chữ): Mười hai triệu đồng chẵn
Số chứng từ gốc kèm theo: Phiếu mua hàng 01
Ngày
Ngƣời lập phiếu
Ngƣời nhận hàng
Thủ kho
tháng
năm
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
20