KẾ HOẠCH BÀI DẠY – TIN HỌC 3 SÁCH CÁNH DIỀU THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN PC – NL CHUẨN CV 2345
KẾ HOẠCH MÔN TIN HỌC LỚP 3
(SÁCH CÁNH DIỀU)
Nội dung
Số tiết
Tuần
(1 tiết)
CHU ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM
13 tiết
Chủ đề A1. KHÁM PHÁ MÁY TÍNH
5 tiết
Bài 1. Các thành phần của máy tính
1 tiết
1
Bài 2. Những máy tính thơng dụng
1 tiết
2
Bài 5. Bảo vệ sức khoẻ khi dùng máy tính
1 tiết
3
Bài 4. Em bắt đầu sử dụng máy tính
1 tiết
4
Bài 3. Em tập sử dụng chuột
1 tiết
5
Chủ đề A2. THÔNG TIN VÀ XỬ LÍ THƠNG TIN
4 tiết
Bài 1. Thơng tin và quyết định
1 tiết
6
Bài 2. Các dạng thông tin thường gặp
1 tiết
7
Bài 3. Xử lí thơng tin
1 tiết
8
Bài 4. Ơn tập về thơng tin và xử lí thơng tin
1 tiết
9
Chủ đề A3. LÀM QUEN VỚI CÁCH GÕ BÀN PHÍM
4 tiết
Bài 1. Em làm quen với bàn phím
1 tiết
10
Bài 2. Em tập gõ hàng phím cơ sở
1 tiết
11
Bài 3. Em tập gõ hàng phím trên và dưới
1 tiết
12
Bài 4. Cùng thi đua gõ phím
1 tiết
13
CHU ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
2 tiết
Bài 1. Thông tin trên Internet
1 tiết
14
Bài 2. Nhận biết những thơng tin trên Internet khơng phù
hợp với em
ƠN TẬP
1 tiết
15
1 tiết
16
KIỂM TRA CUỐI HK I
1 tiết
17
CHU ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ
TRAO ĐỔI THÔNG TIN
5 tiết
Chủ đề C1. SẮP XẾP ĐỂ DỄ TÌM
2 tiết
Bài 1. Sự cần thiết của sắp xếp
1 tiết
18
Bài 2. Sơ đồ hình cây
1 tiết
19
Chủ đề C2. LÀM QUEN VỚI THƯ MỤC LƯU TRỮ
THƠNG TIN TRONG MÁY TÍNH
3 tiết
Tuần
(2 tiết)
1, 2
3, 4
5, 6
7, 8
9, 10
11, 12
13, 14
15, 16
17, 18
19, 20
KẾ HOẠCH BÀI DẠY – TIN HỌC 3 SÁCH CÁNH DIỀU THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN PC – NL CHUẨN CV 2345
Bài 1. Sắp xếp phân loại các tệp trong máy tính
1 tiết
20
Bài 2. Cây thư mục
1 tiết
21
Bài 3. Em tập thao tác với thư mục
1 tiết
22
CHU ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HỐ
TRONG MƠI TRƯỜNG SỐ
1 tiết
Bài học. Bảo vệ thông tin cá nhân
1 tiết
CHU ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC
5 tiết
Chủ đề E1. LÀM QUEN VỚI BÀI TRÌNH CHIẾU ĐƠN
GIẢN
Bài 1. Em làm quen với phần mềm trình chiếu
3 tiết
1 tiết
24
Bài 2. Thêm ảnh vào trang trình chiếu
1 tiết
25
Bài 3. Bài trình chiếu của em
1 tiết
26
Chủ đề E2. SỬ DỤNG PHẦN MỀM LUYỆN TẬP THAO
TÁC VỚI CHUỘT MÁY TÍNH
2 tiết
Bài 1. Làm quen với phần mềm Mouse Skills
1 tiết
27
Bài 2. Em luyện tập sử dụng chuột
1 tiết
28
Chủ đề E3. SỬ DỤNG CƠNG CỤ ĐA PHƯƠNG TIỆN
ĐỂ TÌM HIỂU THẾ GIỚI TỰ NHIÊN
2 tiết
23
23, 24
25, 26
27, 28
(chọn)
Bài 1. Máy tính giúp em quan sát hạt đậu nảy mầm
1 tiết
27
Bài 2. Máy tính giúp em quan sát nhiều điều kì thú
1 tiết
28
CHU ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SƯ TRỢ GIÚP
CUA MÁY TÍNH
5 tiết
Chủ đề F1. THỰC HIỆN CÔNG VIỆC THEO CÁC BƯỚC
3 tiết
Bài 1. Làm việc theo từng bước
1 tiết
29
Bài 2. Thực hiện một việc tùy thuộc vào điều kiện
1 tiết
30
Bài 3. Em tập làm người chỉ huy giỏi
1 tiết
31
ÔN TẬP
1 tiết
32
KIỂM TRA CUỐI HK II
1 tiết
33
Chủ đề F2. NHIỆM VỤ CỦA EM VÀ SỰ TRỢ GIÚP
CỦA MÁY TÍNH
Bài 1. Phát biểu nhiệm vụ và tìm sự trợ giúp của máy tính
2 tiết
1 tiết
34
Bài 2. Thực hành: Nhiệm vụ và sản phẩm
1 tiết
35
Tổng số tiết
21, 22
35 tiết
CHU ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM
27, 28
29, 30
31, 32
33, 34
35
KẾ HOẠCH BÀI DẠY – TIN HỌC 3 SÁCH CÁNH DIỀU THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN PC – NL CHUẨN CV 2345
CHU ĐỀ A1. KHÁM PHÁ MÁY TÍNH
BÀI 1: CÁC THÀNH PHẦN CUA MÁY TÍNH
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận ra và phân biệt được các thành phần cơ bản của máy tính: thân máy,
bàn phím, chuột và màn hình.
- Nêu được chức năng của bàn phím, chuột, màn hình và loa.
2. Phầm chất, năng lực
a. Phẩm chất:
- Nhân ái: Yêu thương đoàn kết với bạn bè, giúp đỡ bạn trong học tập.
- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, hăng say học hỏi và nhiệt tình giơ tay
phát biểu bài.
- Trung thực: Sẵn sàng nói lên ý kiến của mình khi bạn học sử dụng sai mục
đích của máy tính.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm bảo vệ, giữ gìn máy tính.
b. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Tự học tập, nghiên cứu bài học và trả lời các
yêu cầu của GV.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Hợp tác, trảo đổi với bạn trong học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết suy luận trả lời các câu hỏi mà
thầy giao.
Năng lực riêng:
- Qua bài này học sinh nắm được các bộ phận của máy tính và chức năng
của từng bộ phận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, sách giáo khoa.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CUA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CUA HỌC SINH
1. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
- Kiểm tra đồ dùng học tập
- Học sinh sắp xếp đồ dùng
của HS
học tập.
- Nhận xét, nhắc nhở học
sinh.
- HS: Vì các bạn đang chơi
- Cho HS xem hình. GV hỏi: Đố với máy tính.
các em tại sao các bạn trong
hình lại vui và hứng thú như
KẾ HOẠCH BÀI DẠY – TIN HỌC 3 SÁCH CÁNH DIỀU THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN PC – NL CHUẨN CV 2345
thế?
- GV nhận xét.
- Lắng nghe. Ghi vở.
- Hôm nay, chúng ta sẽ học
bài mới “Các thành phần của
máy tính”.
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Máy tính sử dụng ở đâu
- YC học sinh quan sát hình trong sách hình - Quan sát.
2, 3 4 trang 5 SGK
- Hình 2, 3, 4 được sử dụng ở đâu?
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 2: Các thành phần của máy tính
- Quan sát hình và cho biết thành phần,
chức năng của các bộ phận của máy tính?
- Ở gia đình, văn phịng, trường học.
- Hs quan sát trả lời:
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THƯC HÀNH
- HS trả lời:
- YC Hs trả lời các câu hỏi sau:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY – TIN HỌC 3 SÁCH CÁNH DIỀU THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN PC – NL CHUẨN CV 2345
Khi máy tính hoạt động:
a) Thành phần nào giúp hiện ra hình
ảnh?
b) Thành phần nào giúp xử lí thơng tin?
c) Thành phần nào dùng để gõ chữ và
số nhập vào máy tính?
d) Thành phần nào giúp điều khiển máy
tính thuận tiện?- GV chốt – nhận xét
– tuyên dương.
-
Màn hình
Thân máy.
Bàn phím.
Chuột máy tính
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TRẢI NGHIỆM
- Hs trả lời.
Trong các câu sau, câu nào đúng?
- Sai.
1)
Loa là một thành phần cơ bản của
máy tính.
2)
Nhờ có màn hình, to nghe được nhạc - Sai
phát ra từ máy tính.
3)
Nhờ có bàn phím, ta có thể nhập các - Đúng
chữ, số và kí hiệu vào máy tính.
- GV nhận xét chốt.
- Hs đọc.
- YC học sinh đọc phần em cần ghi nhớ.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
CHU ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM
CHU ĐỀ A1. KHÁM PHÁ MÁY TÍNH
BÀI 2: MÁY TÍNH THÔNG DỤNG
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết được những máy tính thơng dụng và các thành phần cơ bản
của chúng.
- Biết được sự khác nhau giữa những máy tính thơng dụng.
- Nêu được các loại máy tính thơng dụng, thành phần, sự khác nhau của
chúng.
2. Phầm chất, năng lực
a. Phẩm chất:
- Nhân ái: Biết giúp đỡ bạn bè trong học tập.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ học tập và nghiên cứu bài học.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY – TIN HỌC 3 SÁCH CÁNH DIỀU THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN PC – NL CHUẨN CV 2345
- Trung thực: Biết nhận lỗi, sửa lỗi khi làm sai, thấy bạn làm sai dám nhắc
nhở, báo cáo thầy cơ.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm trong việc bảo vệ giữ gìn vệ sinh phịng máy.
b. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Biết tự học, tự nghiên cứu sách.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi giao tiếp với bạn bè thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết giải quyết các vấn đề mà thầy
giao hoặc yêu cầu.
Năng lực riêng:
- Qua bài này học sinh nắm được các loại máy tính thơng dụng, cấu tạo của
chúng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, sách giáo khoa, hình ảnh (nếu có).
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CUA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CUA HỌC SINH
1. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
- Học sinh thảo luận trả
- KTBC: Em hãy lựa chọn một số thiết bị
lời.
dưới đây để ghép thành một máy tính.
- Thiết bị 3, 5, 6, 7
- GV nhận xét. Tuyên dương.
- Hôm nay, chúng ta sẽ học bài mới “Máy
tính thơng dụng”.
- Lắng nghe. Ghi vở.
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Máy tính sử dụng ở đâu
- Quan sát.
- YC học sinh quan sát hình trong sách 4
hình trang 7 SGK và cho biết đó là những
loại máy tính gì?
- Hs: Máy tính để bàn,
KẾ HOẠCH BÀI DẠY – TIN HỌC 3 SÁCH CÁNH DIỀU THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN PC – NL CHUẨN CV 2345
laptop, máy tính bảng,
điện thoại thơng minh.
- Ở gia đình, văn phòng,
trường học.
- Giáo viên nhận xét – tuyên dương.
Hoạt động 2: Thành phần cơ bản của các
loại máy tính
- Quan sát hình và cho biết màn hình, thân
máy, bàn phím, chuột của các loại máy tính
bên dưới
- HS quan sát thảo luận.
- HS lên bảng chỉ và trả
lời.
- GV Máy tính bảng và điện thoại thơng
minh có chuột và bàn phím vật lý khơng?
- Vậy ta gõ chữ và điều khiển chúng như
thế nào?
- GV nhận xét – tuyên dương
- Hs trả lời: Khơng.
- Hs: thơng qua màn hình
cảm ứng.
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THƯC HÀNH
- HS thảo luận trả lời:
- YC Hs trả lời các câu hỏi sau:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY – TIN HỌC 3 SÁCH CÁNH DIỀU THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN PC – NL CHUẨN CV 2345
Trong các câu sau, câu nào đúng?
1. Máy tính để bàn có 4 bộ phận cơ bản
gắn liền với nhau.
2. Máy tính xách tay có bàn phím, chuột
cùng gắn trên thân máy, cịn màn hình
đóng, mở được.
3. Máy tính bảng có 4 thành phần cơ bản
rời nhau.
- Đúng
- Đúng.
- Sai.
- Sai
4. Điện thoại thơng minh giống máy tính
bảng nhưng kích thước lớn hơn.
- GV nhận xét – tuyên dương.
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TRẢI NGHIỆM
Hình 5 dưới đây là một chiếc máy tính để
bàn. Em thấy nó có những điểm gì khác so
với những máy tính để bàn thơng thường? - Hs trả lời: khơng có
thân máy.
- Hs đọc.
- GV nhận xét chốt.
- YC học sinh đọc phần em cần ghi nhớ.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
CHU ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM
CHU ĐỀ A1. KHÁM PHÁ MÁY TÍNH
BÀI 3: EM TẬP SỬ DỤNG CHUỘT
KẾ HOẠCH BÀI DẠY – TIN HỌC 3 SÁCH CÁNH DIỀU THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN PC – NL CHUẨN CV 2345
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Cầm được chuột đúng cách.
- Thực hiện được các thao tác sử dụng chuột cơ bản.
2. Phầm chất, năng lực
a. Phẩm chất:
- Nhân ái: Biết giúp đỡ bạn bè trong học tập.
- Chăm chỉ: Nghiêm túc thực hiện luyện tập sử dụng chuột.
- Trung thực: Thực hiện đúng nội dung giáo viên yêu cầu. Nhận xét bạn
đúng thực tế.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm trong học tập, làm việc tổ nhóm.
b. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Biết tự học, tự nghiên cứu bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết cách làm việc nhóm, hợp tác với các
thành viên trong nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Thực được những nội dung mà
giáo viên yêu cầu.
Năng lực riêng:
- Học xong bài này học sinh biết các bộ phận của chuột, biết sử dụng chuột
để điều khiển máy tính cơ bản.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, sách giáo khoa.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CUA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CUA HỌC SINH
1. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
- KTBC: Em hãy kể tên các
- Học sinh trả lời.
loại máy tính mà em đã
học.
- HS nhận xét.
- Gọi Hs nhận xét.
- GV nhận xét. Tuyên
- Hs thực hiện.
dương.
- Yêu cầu học sinh di
- Khi em di chuyển chuột
chuyển chuột và quan sát
thì mũi tên cũng di chuyển
mũi tên trên màn hình.
theo.
- Khi em di chuyển chuột
thì mũi tên hoạt động như
- Lắng nghe. Ghi vở.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY – TIN HỌC 3 SÁCH CÁNH DIỀU THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN PC – NL CHUẨN CV 2345
thế nào?
- Hôm nay, chúng ta sẽ học
bài mới “Em tập sử dụng
chuột”.
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Các bộ phận chuột máy
- Quan sát.
tính
- YC học sinh quan sát hình 1 SGK
trang 10. Cho thầy biết chuột máy tính
có những bộ phận nào?
- Hs: Nút trái, nút phải,
bánh lăn
- Hs: nhận xét câu trả lời
của bạn.
- Giáo viên nhận xét – tuyên dương.
Hoạt động 2: Cách cầm chuột đúng
- Quan sát hình 2a, 2b và cho biết cách
cầm chuột đúng là như thế nào?
- (?) Em hãy nhận xét về cách cầm
chuột trong Hình 3?
- HS trả lời:
Cách cầm chuột bằng tay
phải:
•
Ngón tay trỏ đặt ở nút
chuột trái, ngón tay giữa
đặt ở nút chuột phải. Các
ngón tay còn lại đặt tự
nhiên ở bên trái và bên
phải chuột.
•
Bàn tay và cổ tay ở vị
trí thẳng hàng.
•
Cử động nhưng khơng
vẹo cổ tay khi di chuyển
chuột.
•
Đặt cả lịng bàn tay
lên chuột và đặt nhẹ các
ngón tay lên các nút
chuột.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY – TIN HỌC 3 SÁCH CÁNH DIỀU THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN PC – NL CHUẨN CV 2345
- GV chốt – tuyên dương.
Hoạt động 3: Các thao tác sử dụng
chuột
- Nháy chuột: Nhấn nút chuột trái rồi
thả
ngón
tay ra
ngay.
- HS quan sát thảo luận.
- Hs trả lời.
- Nháy đúp chuột: Nhấn nhanh nút
chuột trái hai lần rồi thả ngón tay ra
ngay.
Nháy chuột phải: Nhốn nút chuột phải
rồi thả ngón tay ra ngay.
Di chuyển chuột: cầm và dịch chuyển
chuột. Khi đó, con trỏ chuột sẽ dịch
chuyển theo trên màn hình.
Di chuyển chuột: cầm và dịch
chuyển chuột. Khi đó, con trỏ
chuột sẽ dịch chuyển theo trên
- HS lắng nghe thực hiện.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY – TIN HỌC 3 SÁCH CÁNH DIỀU THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN PC – NL CHUẨN CV 2345
màn hình.
Kéo thả chuột: Nhốn và giữ nút
chuột trái, di chuyển chuột đến
vị trí mỏi rồi thả ngón tay ra.
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THƯC HÀNH
- HS 1
- YC Hs thực hiện mở máy, đóng mở
- HS 2
các phần mềm => tắt máy đúng cách.
- Gọi Hs nhận xét các thao tác của bạn.
- GV quan sát nhận xét – tuyên dương
Bài 1. Em hãy cho biết, khi cầm chuột a) Nút
bằng tay phải:
b) Nút
a)
Ngón tay trỏ đặt ở đâu?
b)
Ngón tay giữa đặt ồ đâu?
c)
Các ngón tay cịn lại đặt ở đâu?
thực hành.
thực hành.
trái.
phải.
c) Ơm lấy thân chuột.
d) Ngón trỏ
d)
Khi cần lăn nút cuộn, ta dùng
ngón tay nào?
- Hs trả lời: Xuất hiện
Bài 2. Em hãy nháy chuột phải vào một một danh sách, nhấn vào vị
trí khác thì danh sách
vị trí nào đó trên màn hình, sau đó
biến mất.
nháy chuột vào một vị trí khác. Hãy
nói cho bạn biết điều gì xảy mỗi khi
làm như vậy.
- GV nhận xét – tuyên dương.
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TRẢI NGHIỆM
Trên màn hình có một số biểu tượng
phần mềm. Em và bạn hãy lần lượt sử
dụng chuột để thực hiện các thao tác
- Hs lần lượt thực hiện.
sau:
a)
Nháy chuột vào biểu tượng This
PC để chọn nó.
b)
Nháy chuột vào một vị trí khác
để khơng chọn biểu tượng đó nữa.
c)
Nháy chuột chọn một biểu tượng
rồi kéo thả chuột để di chuyển nó.
d)
Kéo thả chuột để chọn một số
biểu tượng phần mềm ở cạnh biểu
- HS nhận xét bạn bên
tượng This PC.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY – TIN HỌC 3 SÁCH CÁNH DIỀU THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN PC – NL CHUẨN CV 2345
Quan sát và nhận xét bạn cầm chuột có cạnh.
đúng cách không?
- GV nhận xét chốt.
- Hs đọc.
- YC học sinh đọc phần em cần ghi
nhớ.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
CHU ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM
CHU ĐỀ A1. KHÁM PHÁ MÁY TÍNH
BÀI 4: EM BẮT ĐẦU SỬ DỤNG MÁY TÍNH
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Khởi động và tắt được máy tính. Kích hoạt và đóng được phẩn mềm.
- Nêu được ví dụ khi thao tác không đúng cách sẽ gây tổn hại cho thiết bị.
2. Phầm chất, năng lực
a. Phẩm chất:
- Nhân ái: Biết hỗ trợ giúp đỡ bạn trong học tập.
- Chăm chỉ: Rèn nề nếp học tập, chăm chỉ, kiên trì trong học tập.
- Trung thực: Nghe lời thầy cơ giáo, khơng nói dối nói sai sự thật.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm trong cơng việc nhóm, việc cá nhân khi có
u cầu từ giáo viên.
b. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Tự nghiên cứu học tập được từ sách giáo khoa.
Có ý thức tự giác trong học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, hợp tác với bạn trong nhóm
học tập. Biết hỏi khi chưa hiểu.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Thực hiện được các yêu cầu giáo
viên giao. Có ý tưởng mới trong việc thực hành.
Năng lực riêng:
- Học xong bài này học sinh biết được cách tắt mở máy tính đúng cách và
biết bảo quản máy tính.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, sách giáo khoa.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
KẾ HOẠCH BÀI DẠY – TIN HỌC 3 SÁCH CÁNH DIỀU THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN PC – NL CHUẨN CV 2345
HOẠT ĐỘNG CUA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CUA HỌC SINH
1. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
- KTBC: Em hãy kể tên các
- Học sinh trả lời.
thao tác sử dụng chuột mà
em đã học.
- HS nhận xét.
- Gọi Hs nhận xét.
- GV nhận xét. Tuyên
- HS thảo luận – trả lời.
dương.
- Em cần làm gì để bắt đầu - Lắng nghe. Ghi vở.
làm việc với máy tính?
- Hơm nay, chúng ta sẽ học
bài mới “Em bắt đầu làm
việc với máy tính”.
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Các bước khởi
động máy tính
- Hs đọc sách trả lời:
- YC học sinh đọc sách và
B1: Kiểm tra nguồn điện.
nêu các bước khởi động máy B2: Nhấn cơng tắc trên
tính.
thân máy.
- GV nhận xét.
- YC HS thực hành.
- HS thực hành.
- Gv quan sát sửa lỗi.
- Giáo viên nhận xét –
tuyên dương.
Hoạt động 2: Thao tác với
- HS quan sát.
máy tính.
- GV làm mẫu cách mở This
- HS thực hành.
PC và tắt cửa sổ.
- Yêu cầu học sinh cầm
chuột và mở This PC trên
màn hình desktop. Sau đó
nhẫn dấu nút lệnh X để tắt - HS đọc sách trả lời:
cửa sổ.
B1: Nháy chuột vào Start.
- GV quan sát – hướng dẫn
B2: Nháy chuột vào Power.
học sinh yếu.
B3: Nháy chuột vào lệnh
Hoạt động 3: Các bước tắt
Shut down.
máy tính
- YC học sinh đọc sách và
- Hs quan sát.
nêu các bước tắt máy tính.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY – TIN HỌC 3 SÁCH CÁNH DIỀU THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN PC – NL CHUẨN CV 2345
- GV nhận xét – tuyên
dương.
- GV thực hành mẫu cho học
- Hs thực hành.
Sleep
Shut down
Restart
3
3
sinh quan sát.
- YC học sinh thực hành.
- GV quan sát hướng dẫn
học sinh yếu.
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THƯC HÀNH
- Học sinh lắng nghe –
- GV yêu cầu học sinh khi tắt máy
không nhấn vào nút lệnh Shutdown mà thực hiện.
nhấn vào nút Restart và quan sát.
- Yêu cầu học sinh nếu sự giống nhau
và khác nhau giữa shutdown và restart. - Hs trả lời. Giống nhau
máy tính đều tắt. Khác
- GV nhận xét chốt.
nhau shutdown máy tính tắt
- YC học sinh đọc phần em cần ghi
hẳn. Restart máy tính tắt
nhớ.
xong tự khởi động lại.
- Hs đọc.
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TRẢI NGHIỆM
- Hs lần lượt thực hiện.
- YV HS thực hiện các bước tắt máy
tính, nhưng ở Bước 3 em nháy chuột
- Nêu sự khác nhau và
vào lệnh Restart (Hình 5) SGK mà
khơng nháy chuột vào lệnh Shut down. giống nhau của nút
Shutdown và Restart.
Từ đó, em hãy cho biết tác dụng của
lệnh Restart
- HS nhận xét bạn bên
- GV nhận xét chốt.
cạnh.
- YC học sinh đọc phần em cần ghi
- Hs đọc.
nhớ.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
CHU ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM
KẾ HOẠCH BÀI DẠY – TIN HỌC 3 SÁCH CÁNH DIỀU THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN PC – NL CHUẨN CV 2345
CHU ĐỀ A1. KHÁM PHÁ MÁY TÍNH
BÀI 5: BẢO VỆ SỨC KHOẺ KHI DÙNG MÁY TÍNH
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết ngồi đúng tư thế khi làm việc với máy tính.
- Nhận ra và nêu được tác hại của tư thế ngồi sai khi làm việc với máy tính
hoặc sử dụng máy tính quá thời gian quy định cho lứa tuổi.
- Biết vị trí phù hợp của màn hình với mắt và nguồn sáng trong phịng.
- Biết thực hiện quy tắc an tồn về điện, có ý thức đề phòng tai nạn vỀ điện
khi sử dụng máy tính.
2. Phầm chất, năng lực
a. Phẩm chất:
- Nhân ái: Biết yêu thương giúp đỡ bạn bè trong lớp.
- Chăm chỉ: Học tập chăm chỉ, biết lắng nghe thầy cô giảng bài. Làm bài tập
đầy đủ.
- Trung thực: Biết nói lên cái sai, cái đúng của bản thân và bạn bè. Luôn giữ
lời hứa; mạnh dạn nhận lỗi, sửa lỗi và bảo vệ cái đúng, cái tốt.
- Trách nhiệm: Có ý thức giữ gìn vệ sinh, rèn luyện thân thể, chăm sóc sức
khoẻ. Có ý thức sinh hoạt nề nếp.
b. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Biết tự học, tự làm bài tập tại nhà.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết làm việc nhóm, trao đổi với bạn bè
trong học tập. Tham gia các hoạt động của lớp.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Giải quyết được những vấn đề
được giao trong học tập.
Năng lực riêng:
- Học xong bài này học sinh biết ngồi đúng tư thế khi làm việc với máy tính,
biết các ngun tắc về an tồn điện để bảo vệ chính mình và cộng đồng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, sách giáo khoa.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CUA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CUA HỌC SINH
1. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
- KTBC: Em hãy tiến hành
- Học sinh thực hiện.
bật máy và tắt máy đúng
cách.
- HS nhận xét.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY – TIN HỌC 3 SÁCH CÁNH DIỀU THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN PC – NL CHUẨN CV 2345
- Gọi Hs nhận xét.
- GV nhận xét. Tuyên dương. - HS thảo luận – trả lời:
- Khi sử dụng máy tính nhìn ảnh hưởng tới mắt.
sát vào màn hình gây hại
như thế nào cho sức khoẻ?
- Lắng nghe. Ghi vở.
- Hôm nay, chúng ta sẽ học
bài mới “Bảo vệ sức khoẻ
khi dùng máy tính”.
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tư thế ngồi
đúng khi sử dụng máy tính
- Theo em, trong các Hình 1 - Hs đọc sách trả lời:
và 2, hình nào thể hiện
H1: Ngồi cong lưng, mắt
cách ngồi đúng tư thế khi
sát màn hình.
làm việc vói máy tính? Nếu
B2: Ngồi lưng thẳng, mắt
phù hợp.
em ngồi sai tư thế, sẽ có
tác hại gì?
- Yc học sinh nêu cách ngồi
đúng khi làm việc với máy
tính.
- Giáo viên nhận xét –
tuyên dương.
•
•
- HS đọc sách trả lời:
- Lưng thẳng;
- Tay thẳng, thả lỏng
thoải mái, hai bàn tay đặt
nhẹ lên bàn phím;
- Mắt ngang tầm màn hình
và nên giữ khoảng cách toi
màn hình từ 50 cm đến 80
cm;
- Đặt bàn phím thắng giữa
mắt và màn hình;
- Chỗ ngồi đủ ánh sáng,
nguồn
sáng
khơng
chiếu
thắng vào màn hình hoặc
vào mắt.
Ngồi sai tư thế khi làm
việc voi máy tính có thể
gây ra bệnh về cột sống và
KẾ HOẠCH BÀI DẠY – TIN HỌC 3 SÁCH CÁNH DIỀU THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN PC – NL CHUẨN CV 2345
- YC học sinh thực hiện
ngồi đúng quy tắc.
- Gọi Hs nhận xét tư thế
ngồi của bạn.
- Gv nhận xét – tuyên
dương.
Hoạt động 2: Quy tắc an
toàn về điện
?Em hãy quan sát và cho
biết các Hình 3, 4 và 5
nhắc nhở chúng ta điều gì.
- Nhận xét – tuyên dương.
mắt. Dùng máy tính quá lâu
sẽ gây hại về sức khoẻ
nhưgiảm thị lực, mỏi mệt.
Sau mỗi lần sủ’ dụng máy
tính khoảng 30 phút, cần
nghỉ giải lao tù’ 5 đến 10
phút.
- HS thực hành.
- Nhận xét bạn.
- HS đọc sách trả lời quỵ
tắc an tồn về điện:
•
Khơng chạm tay vào vật
có điện để tránh bị điện
giật.
•
Khơng để vật chứa nùỏc
gần thiết bị sử dụng điện
vì nếu vơ tình bị đổ nùỏc
sẽ gây chập điện và cháy
nổ.
Khi sử dụng máy tính, em
cần thực hiện nghiêm túc
các quy tắc an toàn về
điện.
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THƯC HÀNH
- Học sinh trả lời.
Trong các câu sau, câu nào sai?
1)
Tư thế ngồi đúng cách khi sử dụng - Đ
máy tính là: lưng thẳng, mắt ngang tầm
màn hình.
2)
Ngồi sai tư thế khi làm việc với
máy tính có thể gây ra bệnh khiếm thính. - S
3)
Khơng nên để cốc nước uống bên
- Đ
cạnh bàn phím máy tính.
- GV nhận xét – tuyên dương.
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TRẢI NGHIỆM
- Trong Hình 6, một bạn ngồi làm việc
- HS trả lời
KẾ HOẠCH BÀI DẠY – TIN HỌC 3 SÁCH CÁNH DIỀU THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN PC – NL CHUẨN CV 2345
với máy tính khơng đúng tư thế. Em hây
chỉ ra nhung chỗ không đúng trong cách
ngồi của bạn.
- Hs đọc.
- GV nhận xét chốt.
- YC học sinh đọc phần em cần ghi nhớ.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
CHU ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM
CHU ĐỀ A2. THÔNG TIN XỬ LÍ THÔNG TIN
BÀI 1: THÔNG TIN VÀ QUYẾT ĐỊNH
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết được hằng ngày mỗi người vẫn thường xuyên tiếp nhận thông tin và
dựa vào thông tin để quyết định hành động.
- Nhận biết được đâu là thông tin và đâu là quyết định trong một vài tình
huống quen thuộc.
2. Phầm chất, năng lực
a. Phẩm chất:
- Nhân ái: Yêu quý bạn bè, thầy cô; quan tâm, động viên, khích lệ bạn bè.
- Chăm chỉ: Ham học hỏi, thích đọc sách để mở rộng hiểu biết.
- Trung thực: Không tự tiện lấy đồ vật, tiền bạc của người thân, bạn bè, thầy
cô và những người khác.
- Trách nhiệm: Có ý thức bảo quản, giữ gìn đồ dùng cá nhân và gia đình,
trường học.
- Sau khi học xong bài này em nhận biết được đâu là thông tin, đâu là quyết
định và đưa ra được những quyết định kịp thời hợp lí.
b. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Biết tự học tập, làm bài tập đúng yêu cầu.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Trao đổi với thầy cô, bạn bè về các nội dung
học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Giải quyết được những vấn đề cơ
KẾ HOẠCH BÀI DẠY – TIN HỌC 3 SÁCH CÁNH DIỀU THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN PC – NL CHUẨN CV 2345
bản trong học tập và cuộc sống.
Năng lực riêng:
- Học xong bài này học sinh biết phân biệt đâu là thông tin, đâu là quyết
định trong 1 vấn đề.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, sách giáo khoa.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CUA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CUA HỌC SINH
KẾ HOẠCH
BÀI MỞ
DẠY ĐẦU
– TIN HỌC 3 SÁCH CÁNH DIỀU THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
1. HOẠT
ĐỘNG
TRIỂN PC – NL CHUẨN CV 2345
- KTBC: Em hãy nêu cách làm
- Học sinh trả lời
việc với máy tính đúng và
ngun tắc an tồn về điện.
- HS nhận xét.
- Gọi Hs nhận xét.
- GV nhận xét. Tuyên dương.
- Em hãy kể về một thông tin - HS trả lời.
mà khi biết được em đã rất
thích thú. Em làm gì khi nhận
được thơng tin đó?
- Lắng nghe. Ghi vở.
- Hôm nay, chúng ta sẽ học
bài mới “Thông tin và quyết
định”.
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Dựa vào thơng
tin để quyết định.
- (?) Đèn tín hiệu giao thông - Hs đọc sách trả lời:
cho người đi bộ đang bật màu
đỏ. Em và các bạn dừng lại
ngay, chờ đến khi đèn chuyển
sang màu xanh mới đi sang
đường. Nhờ đâu mà em biết
phải dừng lại?
- Màu đỏ O đèn giao
thông cho em thông tin,
- Giáo viên nhận xét – tuyên để em quyết định không
dương.
qua đường.
- HS trả lời:
- (?)Đang tưới cây, nghe - Thông tin: tiếng em
thấy tiếng khóc của em bé, mẹ khóc.
vội vàng vào nhà với em ngay. - Quyết định: mẹ vào nhà
Đâu là thông tin để mẹ quyết ngay.
định vào nhà ngay?
- Hs nhận xét bạn.
- Giáo viên nhận xét – tuyên
dương.
- HS trả lời:
- (?) Trán bạn An nóng hơn - Thơng tin: trán bạn An
bình thường. Mẹ bạn An lập nóng.
tức đo nhiệt độ cho bạn ấy. - Quyết định: đo nhiệt
Khi có thơng tin trán bạn An độ.
nóng hơn bình thường thì mẹ - Hs nhận xét bạn.
bạn An quyết định làm gì?
- Giáo viên nhận xét – tuyên - HS đọc.
dương.
- Yêu cầu học sinh đọc phần
kết luận.
- HS thảo luận trả lời:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY – TIN HỌC 3 SÁCH CÁNH DIỀU THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN PC – NL CHUẨN CV 2345
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
CHU ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM
CHU ĐỀ A2. THÔNG TIN XỬ LÍ THÔNG TIN
BÀI 2: CÁC DẠNG THÔNG TIN THƯỜNG GẶP
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết được ba dạng thơng tin thường gặp: dạng chữ, dạng hình ảnh,
dạng âm thanh.
2. Phầm chất, năng lực
a. Phẩm chất:
- Nhân ái: Nhân ái là biết yêu thương, đùm bọc mọi người; yêu cái đẹp, yêu
cái thiện; tôn trọng bạn học.
- Chăm chỉ: Biết hỗ trợ bố mẹ trong việc nhà.
- Trung thực: Nói đúng sự thật, ngay thẳng.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm trong việc giữ gìn vệ sinh lớp học và gia
đình.
b. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Tự giác trong học tập, làm bài tập tại nhà. Có ý
thức tự học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, hỏi những gì chưa biết còn
thắc mắc.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Có khả năng nghiên cứu và trả lời
các câu hỏi của GV.
Năng lực riêng:
- Học xong bài này học sinh nhận biết được 3 dạng thông tin hàng ngày
trong cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, sách giáo khoa.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CUA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CUA HỌC SINH
1. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
- KTBC: Em hãy cho biết đâu
- Học sinh trả lời
KẾ HOẠCH BÀI DẠY – TIN HỌC 3 SÁCH CÁNH DIỀU THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN PC – NL CHUẨN CV 2345
là thông tin, đâu là quyết
định trong câu sau:
- HS nhận xét.
“Trời mưa nên An mặc áo mưa
đi học.
- Gọi Hs nhận xét.
- HS trả lời.
- GV nhận xét. Tuyên dương.
- Mỗi giác quan của em có khả
năng thu nhận một dạng thông - Lắng nghe. Ghi vở.
tin. Em hãy lấy ví dụ cho
thấy các giác quan khác nhau
thu nhận dạng thông tin khác
nhau.
- Hôm nay, chúng ta sẽ học
bài mới “Các dạng thông tin
thường gặp”.
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Thông tin dạng
chữ
- (?) Em hãy cho biết một vài - Hs đọc sách trả lời:
thông tin trong thời khoá
dạng chữ.
biểu trong SGK.
- (?) Em hãy kể tên một số
- Sách, báo, bảng biểu,
sản phẩm có chứa thông tin
biển hiệu, ... thường
dạng chữ
chua thông tin dạng
chữ.
- Giáo viên nhận xét – tuyên
- Hs nhận xét bạn.
dương.
Hoạt động 2: Thơng tin dạng
- Hs trả lời:
hình ảnh
Hình 1: Cấm vứt rác.
Em hãy cho biết 3 hình ảnh
Hình 2: Có học sinh.
bên trong SGK có ý nghĩa gì?
Hình 3: Cấm hút thuốc.
- 3 Hình trên là dạng thơng
tin gì?
- Nhận xét – tuyên dương.
- HS thảo luận trả lời:
Thông tin dạng hình
ảnh.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY – TIN HỌC 3 SÁCH CÁNH DIỀU THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN PC – NL CHUẨN CV 2345
- YC học sinh đọc phần kết
luận.
Hoạt động 3: Thông tin dạng
âm thanh
- Đây là dạng thơng tin gì?
- HS trả lời: Thông tin
dạng âm thanh.
- Hs: Tivi, đài, tiếng
xe cứu hoả, xe cảnh
sát,…
- Em hãy nêu một số thông tin
dạng âm thanh khác?
- Nhận xét – tuyên dương.
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THƯC HÀNH
- Học sinh trả lời:
- Theo em, trang truyện tranh ở Hình 4 có
dạng chữ, dạng hình
những dạng thơng tin nào?
ảnh.
- GV nhận xét – tun dương.
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TRẢI NGHIỆM
- HS trả lời: làm việc
- Em hãy đoán ý nghĩa chung của hai bức
nhà
tranh ở bên rồi đặt tên chung cho chúng.
- GV nhận xét – tuyên dương.- GV nhận xét - Giúp mẹ. Việc nhà của
em,…
chốt.
- YC học sinh đọc phần em cần ghi nhớ.
- Hs đọc.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
CHU ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM
CHU ĐỀ A2. THÔNG TIN XỬ LÍ THÔNG TIN
BÀI 3: XỬ LÍ THÔNG TIN
KẾ HOẠCH BÀI DẠY – TIN HỌC 3 SÁCH CÁNH DIỀU THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN PC – NL CHUẨN CV 2345
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nêu được ví dụ minh hoạ cho nhận xét: Bộ não của con người là một bộ
phận xử lí thơng tin.
- Nhận thấy được có những máy móc tiếp nhận thơng tin để quyết định hành
động.
- Nhận ra được hoạt động xử lí thơng tin trong một số tình huống thơng
thường.
2. Phầm chất, năng lực
a. Phẩm chất:
- Nhân ái: Tôn trọng bạn bè, thầy cô, biết giúp đỡ bạn bè trong học tập.
- Chăm chỉ: Biết chuẩn bị bài, học bài ở nhà. Lên lớp chăm chỉ học tập.
- Trung thực: Biết sửa lỗi nhận lỗi khi làm sai, nói lên quan điểm của bản
thân.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm giữ gìn vệ sinh và bảo vệ cơ sở vật chất
phịng máy.
b. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Tự nghiên cứu bài học tại nhà, biết tự giác làm
bài tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết cách làm việc trong tổ nhóm, hợp tác
với các bạn để hồn thành cơng việc được giao.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tự giải quyết được những vấn đề
đơn giản trong cuộc sống.
Năng lực riêng:
- Học xong bài này học sinh biết được các máy móc có tiếp nhận thơng tin
và xử lý thơng tin như con người.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, sách giáo khoa.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CUA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CUA HỌC SINH
1. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
- KTBC: Em hãy cho biết: Loa
- Học sinh trả lời: âm
phát thanh buổi sáng trong
thanh.
thôn là dạng thông tin gì?
- Gọi Hs nhận xét.
- HS nhận xét.