Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Cao đẳng): Phần 1 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 122 trang )

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TRƢỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN XÂY DỰNG VIỆT XƠ

GIÁO TRÌNH

MƠN HỌC: KẾ TỐN
HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
NGHỀ: KẾ TỐN DOANH NGHIỆP
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
Ban hành kèm theo Quyết định số: 979/QĐ-CĐVX-ĐT, ngày 12 tháng 12 năm 2019
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng cơ điện xây dựng Việt Xơ

Ninh Bình, Năm 2019


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể đƣợc
phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.


LỜI GIỚI THIỆU
Giáo trình Kế tốn hành chính sự nghiệp được tổ chức biên soạn nhằm
đáp ứng yêu cầu đổi mới nội dung chương trình giảng dạy và mục tiêu đào tạo
của trường Cao đẳng Cơ điện xây dựng Việt Xơ. Giáo trình gồm 7 chương đã
thể hiện được những kiến thức cơ bản và cập về kế toán hành chính sự nghiệp
trong điều kiện áp dụng Luật kế tốn ở lĩnh vực kế toán nhà nước và cơ chế
quản lý tài chính ở các đơn vị hành chính sự nghiệp đang có những biến đổi
sâu sắc. Giáo trình đã được Hội đồng khoa học của trường đánh giá và cho
phép xuất bản để làm tài liệu phục vụ công tác giảng dạy, học tập ở trường,


đồng thời cũng là tài liệu tham khảo thiết thực cho các nhà khoa học, nhà quản
lý và những người quan tâm đến lĩnh vực này.
Nhằm cập nhập, bổ sung các kiến thức về lý luận cũng như thực tiễn, mà
đặc biệt là cập nhật theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm
2017 sửa đổi bổ sung chế độ Kế tốn hình chính sự nghiệp theo Quyết định số
19/2006/QĐ-BTC, chúng tơi tái bản lại giáo trình, đảm bảo nội dung giáo trình
sát với thực tiễn hơn.
Mặc dù các tác giả đã rất cố gắng khi biên soạn cuốn giáo trình này,
song khơng thể tránh khỏi các thiếu sót. Chúng tơi hoan nghênh những ý kiến
đóng góp, phê bình để trong lần tái bản sau, giáo trình sẽ được hồn thiện hơn.
Ngày …. tháng.... năm…….
Biên soạn
Chủ biên: ThS. Trần Mai Hƣơng

1


MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU .................................................................................................. 1
CHƢƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TỐN HÀNH CHÍNH SỰ
NGHIỆP ................................................................................................................ 7
1. Đối tƣợng, nhiệm vụ và chức năng của kế toán HCSN ................................. 7
1.1. Đơn vị HCSN ........................................................................................... 7
1.2. Đối tƣợng hạch toán trong đơn vị HCSN ................................................ 8
1.3. Chức năng ................................................................................................ 9
1.4. Nhiệm vụ .................................................................................................. 9
2. Tổ chức kế toán trong đơn vị HCSN ............................................................. 9
2.1. Nội dung công tác kế toán trong đơn vị HCSN ....................................... 9
2.2. Hệ thống tài khoản sử dụng ................................................................... 10
2.3. Lựa chọn hình thức kế toán.................................................................... 20

2.5. Tổ chức kiểm tra .................................................................................... 23
2.6. Tổ chức kiểm kê ..................................................................................... 24
3. Mục lục ngân sách nhà nƣớc ........................................................................ 24
3.1. Khái niệm và phân loại .......................................................................... 24
3.2 Hƣớng dẫn sử dụng ................................................................................. 25
CHƢƠNG 2: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ HÀNG TỒN KHO .............. 28
1. Kế toán vốn bằng tiền .................................................................................. 28
1.1. Kế toán tiền mặt ..................................................................................... 28
1.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng, kho bạc ..................................................... 38
1.3. Kế toán tiền đang chuyển....................................................................... 50
2. Kế toán hàng tồn kho ................................................................................... 51
2.1. Kế toán nguyên liệu, vật liệu ................................................................. 51
2.2. Kế tốn cơng cụ dụng cụ........................................................................ 60
2.3. Kế tốn chi phí SXKD, dịch vụ dở dang ............................................... 64
2.4. Kế tốn sản phẩm ................................................................................... 66
2.5. Kế tốn hàng hóa ................................................................................... 68
CHƢƠNG 3: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, XÂY DỰNG CƠ BẢN ........... 70
VÀ ĐẦU TƢ TÀI CHÍNH.................................................................................. 70

2


1. Kế toán tài sản cố định ................................................................................. 70
1.1. Kế tốn tài sản cố định hữu hình ........................................................... 70
1.2. Kế tốn tài sản cố định vơ hình.............................................................. 89
1.3. Kế tốn khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định ............................ 93
2. Kế toán xây dựng cơ bản dở dang................................................................ 97
2.1. Nguyên tắc hạch toán ............................................................................. 97
2.2. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 241- XDCB dở dang ............................. 98
2.3. Phƣơng pháp hạch tốn .......................................................................... 99

3. Kế tốn chi phí trả trƣớc ............................................................................ 105
3.1. Nguyên tắc kế toán............................................................................... 105
3.2. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 242- Chi phí trả trƣớc ......................... 105
3.3. Phƣơng pháp hạch toán ........................................................................ 105
4. Kế toán đầu tƣ tài chính ............................................................................. 107
4.1. Kế tốn đầu tƣ tài chính, góp vốn, đầu tƣ tài chính khác .................... 107
4.2. Kế tốn các hình thức sử dụng tài sản để liên doanh, liên kết............. 114
CHƢƠNG 4: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TỐN ............................... 121
1. Các quan hệ thanh tốn trong đơn vị HCSN.............................................. 121
2. Kế toán các khoản nợ phải thu ................................................................... 122
2.1. Kế toán phải thu khách hàng................................................................ 122
2.3. Kế toán phải thu nội bộ ........................................................................ 127
2.4. Kế toán tạm chi .................................................................................... 129
2.5. Kế toán phải thu khác .......................................................................... 132
2.6. Kế toán tạm ứng ................................................................................... 137
3. Kế toán các khoản nợ phải trả .................................................................... 139
3.1. Kế toán phải trả cho ngƣời bán ............................................................ 139
3.2. Kế toán các khoản phải nộp theo lƣơng............................................... 141
3.3. Kế toán các khoản phải nộp nhà nƣớc ................................................. 143
3.4. Kế toán phải trả ngƣời lao động........................................................... 150
3.5. Kế toán phải trả nội bộ ......................................................................... 154
3.6. Kế toán tạm thu .................................................................................... 157
3.7. Kế toán phải trả khác ........................................................................... 168

3


3.8. Kế toán nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cƣợc ................................................ 172
3.9. Kế toán các quỹ đặc thù ....................................................................... 173
3.10. Kế toán các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu ...................................... 174

CHƢƠNG 5: KẾ TỐN NGUỒN KINH PHÍ ................................................. 184
1. Nguồn vốn hình thành trong đơn vị HCSN ............................................... 184
2. Nhiệm vụ kế tốn nguồn kinh phí .............................................................. 184
3. Kế tốn nguốn vốn kinh doanh .................................................................. 185
3.1. Nguyên tắc kế toán............................................................................... 185
3.2. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 411- Nguồn vốn kinh doanh ............... 185
3.3. Phƣơng pháp hạch toán ........................................................................ 185
4. Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái ............................................................. 186
4.1. Nguyên tắc kế toán............................................................................... 186
4.2. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 413- Chênh lệch tỷ giá hối đoái .......... 187
4.3. Phƣơng pháp hạch toán ........................................................................ 188
5. Kế toán thặng dƣ (thâm hụt) lũy kế ........................................................... 194
5.1. Nguyên tắc kế toán............................................................................... 194
5.2. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 421- Thặng dƣ (thâm hụt) lũy kế ........ 194
5.3. Phƣơng pháp hạch toán ........................................................................ 195
6. Kế toán các quỹ .......................................................................................... 196
6.1. Nguyên tắc kế toán............................................................................... 196
6.2. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 431- Các quỹ ....................................... 197
6.3 Phƣơng pháp hạch toán ......................................................................... 198
7. Kế toán nguồn cải cách tiền lƣơng ............................................................. 201
7.1. Nguyên tắc kế toán............................................................................... 201
7.2. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 468- Nguồn cải cách tiền lƣơng ......... 201
7.3. Phƣơng pháp hạch tốn ........................................................................ 201
CHƢƠNG 6: KẾ TỐN CÁC KHOẢN THU, CHI ........................................ 202
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ .............................................................................. 202
1. Kế toán các khoản thu ................................................................................ 202
1.1. Kế toán thu hoạt động do NSNN cấp .................................................. 202
1.2. Kế toán thu viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài ............................................. 207

4



1.3. Kế tốn thu phí đƣợc khấu trừ, để lại .................................................. 210
1.4. Kế tốn doanh thu tài chính ................................................................. 213
1.5. Kế toán doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ ..................................... 216
1.6. Kế toán thu nhập khác.......................................................................... 220
2. Kế toán các khoản chi ................................................................................ 223
2.1. Kế tốn chi phí hoạt động .................................................................... 223
2.2. Kế tốn chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nƣớc ngồi ........................ 227
2.3. Kế tốn chi phí hoạt động thu phí ........................................................ 231
2.4. Kế tốn chi phí tài chính ...................................................................... 233
2.5. Kế tốn giá vốn hàng bán..................................................................... 237
2.6. Kế tốn chi phí quản lý của hoạt động SXKD, dịch vụ....................... 238
2.7. Kế tốn chi phí chƣa xác định đƣợc đối tƣợng chịu chi phí ................ 240
2.8. Kế tốn chi phí khác ............................................................................ 242
2.9. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ....................................... 243
3. Kế toán xác định kết quả ............................................................................ 245
3.1. Nguyên tắc hạch toán ........................................................................... 245
3.2. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 911- Xác định kết quả......................... 245
CHƢƠNG 7: BÁO CÁO TÀI CHÍNH ............................................................. 249
1. Mục đích, nội dung lập báo cáo tài chính .................................................. 249
1.1. Khái niệm ............................................................................................. 249
1.2. Mục đích .............................................................................................. 249
1.3 Nội dung ................................................................................................ 249
2. Cách lập 1 số báo cáo cơ bản ..................................................................... 249
2.1. Báo cáo tình hình tài chính .................................................................. 250
2.2. Báo cáo kết quả hoạt động ................................................................... 252
2.3. Báo cáo tài chính .................................................................................. 253
2.4. Báo cáo quyết tốn kinh phí hoạt động ............................................... 259


5


GIÁO TRÌNH MƠN HỌC
Tên mơn học: KẾ TỐN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
Mã mơn học: MH 36
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơn học:
- Vị trí: Mơn học kế tốn Hành chính sự nghiệp là một trong những mơn học
thuộc hệ thống kế tốn quốc gia, đƣợc bố trí học vào học kỳ 2 năm thứ 2
- Tính chất: Mơn học kế tốn Hành chính sự nghiệp là một mơn học chun
ngành bắt buộc có chức năng thu thập, xử lý và cung cấp thông tin về hoạt động
kinh tế tài chính phát sinh trong đơn vị hành chính sự nghiệp.
Mục tiêu của mơn học:
- Về kiến thức:
+ Trình bày đƣợc khái niệm và nhiệm vụ, chức năng của kế tốn HCSN;
+ Trình bày đƣợc khái niệm và nhiệm vụ, chức năng, phƣơng pháp hạch toán và
ghi sổ kế toán của kế toán vốn bằng tiền, hàng tồn kho; kế toán tài sản cố định,
xây dựng cơ bản và đầu tƣ tài chính; kế tốn các khoản thanh tốn; kế tốn
nguồn kinh phí và các khoản thu chi
- Về kỹ năng:
+ Tổ chức đƣợc công tác kế toán tại các đơn vị HCSN
+ Lập đƣợc chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý chứng từ kế toán ;
+ Sử dụng đƣợc chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp;
+ Lập đƣợc các báo cáo tài chính theo quy định
+ Sử dụng thành thạo các phần mềm kế toán vào thực tiễn cơng tác kế tốn.
+ Kiểm tra đánh giá đƣợc cơng tác kế tốn tài chính trong đơn vị HCSN
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Tuân thủ các chế độ kế tốn hành chính sợ nghiệp do Nhà nƣớc ban hành
+ Có đạo đức lƣơng tâm nghề nghiệp, có ý thức tổ chức kỷ luật, sức khỏe giúp cho
ngƣời học sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm kiếm việc làm tại các đơn vị HCSN.

Nội dung của môn học:

6


CHƢƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH
SỰ NGHIỆP
Mã chƣơng: MH36.01
Mục tiêu:
- Trình bày được khái niệm và nhiệm vụ, chức năng của kế tốn HCSN
- Trình bày được phương pháp tổ chức kế toán trong đơn vị HCSN
- Phân biệt được mục lục ngân sách
- Sử dụng được các tài khoản kế toán
- Phân biệt được các hình thức ghi sổ kế tốn
- Sử dụng được mục lục ngân sách Nhà nước
- Tuân thủ các quy định theo luật kế tốn
Nội dung chính:
1. Đối tƣợng, nhiệm vụ và chức năng của kế toán HCSN
1.1. Đơn vị HCSN
Đơn vị HCSN là đơn vị do Nhà nƣớc quyết định thành lập nhằm thực hiện
một nhiệm vụ chuyên môn nhất định hay quản lý Nhà nƣớc về một hoạt động
nào đó.
Đặc trƣng cơ bản của các đơn vị HCSN là đƣợc trang trải các chi phí hoạt
động và thực hiện nhiệm vụ chính trị đƣợc giao bằng nguồn kinh phí từ ngân
quỹ Nhà nƣớc hoặc từ quỹ cơng theo ngun tắc khơng bồi hồn trực tiếp.
Các đơn vị HCSN gồm nhiều loại hình hoạt động trong nhiều lĩnh vực với
các chức năng và nhiệm vụ khác nhau. Căn cứ lĩnh vực hoạt động ngƣời ta chia
các đơn vị sự nghiệp thành đơn vị sự nghiệp y tế, đơn vị sự nghiệp giáo dục, đơn
vị sự nghiệp văn hoá....
 Căn cứ vào quan hệ với chủ sở hữu ngƣời ta chia các đơn vị sự nghiệp

thành các đơn vị sự nghiệp cơng lập và các đơn vị sự nghiệp ngồi công lập.
- Các đơn vị công lập là những đơn vị đơn vị thuộc sở hữu Nhà nƣớc,
đƣợc Nhà nƣớc cấp kinh phí khi mới thành lập, các viên chức lãnh đạo của các
đơn vị này do cơ quan Nhà nƣớc bổ nhiệm hoặc bãi miễn.
- Các đơn vị sự nghiệp ngồi cơng lập là những đơn vị do các tổ chức
hoặc cá nhân góp vốn thành lập nhƣ các trƣờng dân lập, tƣ thục, các bệnh viện...
 Căn cứ vào khả năng tự trang trải chi phí hoạt động, có đơn vị nghiệp
có thu và các đơn vị sự nghiệp khơng có thu. Trong các đơn vị sự nghiệp có thu
ngƣời ta lại chia ra các đơn vị đảm bảo 100% kinh phí hoạt động thƣờng xuyên,
7


các đơn vị đảm bảo đƣợc một phần kinh phí hoạt động và các đơn vị khơng có
nguồn thu...
 Theo phân cấp quản lý ngân sách ngƣời ta chia các đơn vị sự nghiệp
thành:
- Các đơn vị sự toán cấp I là các đơn vị trực tiếp nhận và quyết tốn kinh
phí với cơ quan quản lý ngân sách cấp trung ƣơng nhƣ các bộ, UBNN các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ƣơng...
- Các đơn vị dự toán cấp II là các đơn vị nhận và quyết tốn kinh phí đƣợc
ngân sách cấp với các đơn vị dự toán cấp I và trực tiếp quản lý.
1.2. Đối tượng hạch toán trong đơn vị HCSN
a. Cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức có sử dụng kinh phí
NSNN:
- Các cơ quan, tổ chức có nhiệm vụ thu, chi NSNN các cấp
- Văn phịng quốc hội
- Văn phịng Chính phủ
- Tịa án nhân dân các cấp
- Viện kiểm sốt nhân dân các cấp
- Các đơn vị thuộc lực lƣợng vũ trang nhân dân

- Các đơn vị quản lý quỹ dự trữ Nhà nƣớc, quỹ dự trữ các ngành, các cấp,
quỹ tài chính khác của Nhà nƣớc
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Hội đồng nhân dân,
UBND các cấp
- Các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, xã hội, xã hội - nghề nghiệp có sử
dụng kinh phí NSNN
- Các tổ chức quản lý tài sản quốc gia
- Ban quản lý dự án đầu tƣ có nguồn kinh phí NSNN
- Các hội, liên hiệp hội, tổng hội, các tổ chức khác đƣợc Nhà nƣớc hỗ trợ
một phần kinh phí hoạt động
b. Đơn vị sự nghiệp, tổ chức khơng sử dụng kinh phí NSNN bao gồm:
- Đơn vị sự nghiệp tự cân đối thu chi
- Đơn vị sự nghiệp ngồi cơng lập
- Tổ chức phi chính phủ

8


- Các hội, liên hiệp hội, tổng hội tự cân đối thu chi
- Các tổ chức xã hội, xã hội – nghề nghiệp tự thu, chi
- Các tổ chức khác khơng sử dụng kinh phí NSNN.
1.3. Chức năng
Phục vụ cho kiểm tra, kiểm sốt tình hình thu và sử dụng các nguồn kinh
phí trong đơn vị HCSN, góp phần kiểm tra, giám sát tình hình sử dụng vật tƣ, tài
sản theo đúng chế độ quy định.
Kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp phải phản ánh tất cả các hoạt
động kinh tế tài chính liên quan đến TS và nguồn kinh phí của đơn vị
1.4. Nhiệm vụ
- Phản ánh đầy đủ, trung thực, kịp thời các hoạt động kinh tế tài chính phát
sinh liên quan đến các hoạt động thu và sử dụng nguồn kinh phí ngân sách cấp,

các khoản thu sự nghiệp của đơn vị.
- Cung cấp thông tin phục vụ cho kiểm tra, kiểm soát, quản lý, sử dụng các
khoản kinh phí, khoản thu sự nghiệp theo đúng chế độ hiện hành và theo dự toán
đƣợc cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Góp phần kiểm tra, giám sát tình hình sử dụng vật tƣ, tài sản, nguồn kinh
phí của đơn vị theo đúng chế độ pháp luật hiện hành
2. Tổ chức kế toán trong đơn vị HCSN
2.1. Nội dung cơng tác kế tốn trong đơn vị HCSN
- Kế toán tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền phán ánh tình trạng và sự biến
động của các khoản tiền và tƣơng đƣơng tiền trong đơn vị HCSN nhƣ tiền Việt
Nam, ngoại tệ, các loại chứng khoán đƣợc mua về để bán trong thời gian khơng
q 3 tháng...
- Kế tốn vật tƣ và tài sản phản ánh tình trạng và sự biến động của các loại
vật tƣ, tài sản trong q trình hoạt động của đơn vị HCSN.
- Kế tốn nguồn kinh phí, quỹ phản ánh tình trạng và sự biến động của các
nguồn kinh phí, các khoản quỹ, vốn của đơn vị HCSN.
- Kế toán các khoản thanh toán phản ánh tình trạng và sự biến động của các
khoản thanh tốn phát sinh trong q trình hoạt động của đơn vị HCSN.
- Kế toán khác bao gồm các khoản thu, chi và sử lý chênh lệch thu, chi liên
quan đến hoạt động của đơn vị HCSN, lập báo cáo TC...

9


2.2. Hệ thống tài khoản sử dụng
Hệ thống tài khoản kế toán hiện hành áp dụng cho các đơn vị HCSN đƣợc
quy định trong chế độ kế tốn HCSN (Thơng tƣ số 107/2017/TT-BTC ngày
10/10/2017 của Bộ trƣởng Bộ tài chính).
Hệ thống tài khoản áp dụng cho đơn vị HCSN bao gồm 52 tài khoản cấp I
trong Bảng cân đối kế tốn và 11 tài khoản ngồi bảng cân đối kế tốn.

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TỐN DÙNG CHO ĐƠN VỊ
HCSN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài
chính về việc Hướng dẫn chế độ kế tốn hành chính, sự nghiệp)
SH
Số SH TK TK
TT cấp 1 cấp 2,
3
A

Tên tài khoản

Phạm vi áp dụng

CÁC TÀI KHOẢN TRONG BẢNG
LOẠI 1

1

2

111

Mọi đơn vị

Tiền mặt
1111

Tiền Việt Nam


1112

Ngoại tệ

112

Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
1121

Tiền Việt Nam

1122

Ngoại tệ

Mọi đơn vị

Mọi đơn vị

3

113

Tiền đang chuyển

4

121

Đầu tƣ tài chính


5

131

Phải thu khách hàng

Mọi đơn vị

6

133

Thuế GTGT đƣợc khấu trừ

Mọi đơn vị

Đơn vị sự nghiệp

1331

Thuế GTGT đƣợc khấu trừ của hàng
hóa, dịch vụ

1332

Thuế GTGT đƣợc khấu trừ của TSCĐ

7


136

Phải thu nội bộ

Mọi đơn vị

8

137

Tạm chi

Mọi đơn vị

1371

Tạm chi bổ sung thu nhập

10


9

1374

Tạm chi từ dự toán ứng trƣớc

1378

Tạm chi khác


138

Đơn vị có phát sinh

Phải thu khác
1381

Phải thu tiền lãi

1382

Phải thu cổ tức/lợi nhuận

1383

Phải thu các khoản phí và lệ phí

1388

Phải thu khác

10

141

Tạm ứng

Mọi đơn vị


11

152

Nguyên liệu, vật liệu

Mọi đơn vị

12

153

Công cụ, dụng cụ

Mọi đơn vị

13

154

Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang

Đơn vị sự nghiệp

14

155

Sản phẩm


Đơn vị sự nghiệp

15

156

Hàng hóa

Đơn vị sự nghiệp
LOẠI 2

16

Tài sản cố định hữu hình

211
2111

Nhà cửa, vật kiến trúc

21111 Nhà cửa
21112 Vật kiến trúc
2112

Phƣơng tiện vận tải

21121 Phương tiện vận tải đường bộ
21122 Phương tiện vận tải đường thủy
21123 Phương tiện vận tải đường không
21124 Phương tiện vận tải đường sắt

21128 Phương tiện vận tải khác
2113

Máy móc thiết bị

21131 Máy móc thiết bị văn phịng
21132 Máy móc thiết bị động lực
21133 Máy móc thiết bị chuyên dùng
2114

Thiết bị truyền dẫn

11

Mọi đơn vị


17

18

19

2115

Thiết bị đo lƣờng thí nghiệm

2116

Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc

cho sản phẩm

2118

Tài sản cố định hữu hình khác
Tài sản cố định vơ hình

213
2131

Quyền sử dụng đất

2132

Quyền tác quyền

2133

Quyền sở hữu công nghiệp

2134

Quyền đối với giống cây trồng

2135

Phần mềm ứng dụng

2138


TSCĐ vơ hình khác
Khấu hao và hao mịn lũy kế TSCĐ

214
2141

Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố
định hữu hình

2142

Khấu hao và hao mịn lũy kế tài sản cố
định vơ hình
Xây dựng cơ bản dở dang

241
2411

Mua sắm TSCĐ

2412

Xây dựng cơ bản

2413

Nâng cấp TSCĐ

Mọi đơn vị


Mọi đơn vị

Đơn vị có phát sinh

20

242

Chi phí trả trƣớc

Mọi đơn vị

21

248

Đặt cọc, ký quỹ, ký cƣợc

Mọi đơn vị

LOẠI 3
22

331

Phải trả cho ngƣời bán

Mọi đơn vị

23


332

Các khoản phải nộp theo lƣơng

Mọi đơn vị

3321

Bảo hiểm xã hội

3322

Bảo hiểm y tế

3323

Kinh phí cơng đồn

3324

Bảo hiểm thất nghiệp

12


24

Các khoản phải nộp nhà nƣớc


333
3331

Mọi đơn vị

Thuế GTGT phải nộp

33311 Thuế GTGT đầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu

25

3332

Phí, lệ phí

3334

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3335

Thuế thu nhập cá nhân

3337

Thuế khác

3338


Các khoản phải nộp nhà nƣớc khác
Phải trả ngƣời lao động

334
3341

Phải trả công chức, viên chức

3348

Phải trả ngƣời lao động khác

Mọi đơn vị

26

336

Phải trả nội bộ

Mọi đơn vị

27

337

Tạm thu

Mọi đơn vị


28

3371

Kinh phí hoạt động bằng tiền

3372

Viện trợ, vay nợ nƣớc ngồi

3373

Tạm thu phí, lệ phí

3374

Ứng trƣớc dự tốn

3378

Tạm thu khác

338

Đơn vị có phát sinh

Phải trả khác
3381

Các khoản thu hộ, chi hộ


3382

Phải trả nợ vay

3383

Doanh thu nhận trƣớc

3388

Phải trả khác

29

348

Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cƣợc

Đơn vị sự nghiệp

30

353

Các quỹ đặc thù

Đơn vị sự nghiệp

31


366

Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu
3661

NSNN cấp

36611 Giá trị còn lại của TSCĐ

13

Mọi đơn vị


36612 Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ
tồn kho
3662

Viện trợ, vay nợ nƣớc ngồi

36621 Giá trị cịn lại của TSCĐ
36622
3663

Ngun liệu, vật liệu, cơng cụ, dụng cụ
tồn kho
Phí đƣợc khấu trừ, để lại

36631 Giá trị còn lại của TSCĐ

36632
3664

Nguyên liệu, vật liệu, cơng cụ, dụng cụ
tồn kho
Kinh phí đầu tƣ XDCB
LOẠI 4
Đơn vị sự nghiệp

32

411

Nguồn vốn kinh doanh

33

413

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

Mọi đơn vị

34

421

Thặng dƣ (thâm hụt) lũy kế

Mọi đơn vị


35

4211

Thặng dƣ (thâm hụt) từ hoạt động hành
chính, sự nghiệp

4212

Thặng dƣ (thâm hụt) từ hoạt động
SXKD, dịch vụ

4213

Thặng dƣ (thâm hụt) từ hoạt động tài
chính

4218

Thặng dƣ (thâm hụt) từ hoạt động khác

431

Mọi đơn vị

Các quỹ
4311

Quỹ khen thƣởng


43111 NSNN cấp
43118 Khác
4312

Quỹ phúc lợi

43121 Quỹ phúc lợi
43122 Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ
4313

Quỹ bổ sung thu nhập

4314

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

14


43141 Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp
43142 Quỹ PTHĐSN hình thành TSCĐ
4315
36

Quỹ dự phịng ổn định thu nhập
Nguồn cải cách tiền lƣơng

468


Cơ quan nhà nƣớc
Mọi đơn vị

LOẠI 5
37

38

Thu hoạt động do NSNN cấp

511
5111

Thƣờng xuyên

5112

Không thƣờng xuyên

5118

Thu hoạt động khác
Thu viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài

512
5121

Thu viện trợ

5122


Thu vay nợ nƣớc ngồi

Mọi đơn vị

Đơn vị có nhận viện
trợ, vay nợ nƣớc
ngồi

Đơn vị có thu phí
đƣợc khấu trừ, để lại

39

514

Thu phí đƣợc khấu trừ, để lại

40

515

Doanh thu tài chính

Đơn vị sự nghiệp

41

531


Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ

Đơn vị sự nghiệp

LOẠI 6
42

Mọi đơn vị

Chi phí hoạt động

611
6111

Thƣờng xuyên

61111

Chi phí tiền lương, tiền cơng và chi phí
khác cho nhân viên

61112

Chi phí vật tư, cơng cụ và dịch vụ đã
sử dụng

61113 Chi phí hao mịn TSCĐ
61118 Chi phí hoạt động khác
6112
61121


Khơng thƣờng xun
Chi phí tiền lương, tiền cơng và chi phí
khác cho nhân viên

61122 Chi phí vật tư, cơng cụ và dịch vụ đã

15


sử dụng
61123 Chi phí hao mịn TSCĐ
61128 Chi phí hoạt động khác
43

44

Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ
nƣớc ngồi

612
6121

Chi từ nguồn viện trợ

6122

Chi từ nguồn vay nợ nƣớc ngoài
Chi phí hoạt động thu phí


614
6141

Chi phí tiền lƣơng, tiền cơng và chi phí
khác cho nhân viên

6142

Chi phí vật tƣ, cơng cụ và dịch vụ đã
sử dụng

6143

Chi phí khấu hao TSCĐ

6148

Chi phí hoạt động khác

Đơn vị có nhận viện
trợ, vay nợ nƣớc
ngồi

Đơn vị có thu phí

45

615

Chi phí tài chính


Đơn vị sự nghiệp

46

632

Giá vốn hàng bán

Đơn vị sự nghiệp

47

642

Chi phí quản lý của hoạt động
SXKD, dịch vụ

Đơn vị sự nghiệp

48

6421

Chi phí tiền lƣơng, tiền cơng và chi phí
khác cho nhân viên

6422

Chi phí vật tƣ, cơng cụ và dịch vụ đã

sử dụng

6423

Chi phí khấu hao TSCĐ

6428

Chi phí hoạt động khác
Chi phí chƣa xác định đối tƣợng
chịu chi phí

652
6521

Chi phí tiền lƣơng, tiền cơng và chi phí
khác cho nhân viên

6522

Chi phí vật tƣ, cơng cụ và dịch vụ đã
sử dụng

6523

Chi phí khấu hao và hao mòn TSCĐ

16

Mọi đơn vị



6528

Chi phí hoạt động khác
LOẠI 7

49

711

Mọi đơn vị

Thu nhập khác
7111

Thu nhập từ thanh lý, nhƣợng bán tài
sản

7118

Thu nhập khác
LOẠI 8

50

51

811


Mọi đơn vị

Chi phí khác
8111

Chi phí thanh lý, nhƣợng bán tài sản

8118

Chi phí khác

821

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

Đơn vị sự nghiệp

LOẠI 9
52

Mọi đơn vị

Xác định kết quả

911
9111

Xác định kết quả hoạt động hành
chính, sự nghiệp


9112

Xác định kết quả hoạt động SXKD,
dịch vụ

9113

Xác định kết quả hoạt động tài chính

9118

Xác định kết quả hoạt động khác

91181

Kết quả hoạt động thanh lý, nhượng
bán tài sản

91188 Kết quả hoạt động khác
B

CÁC TÀI KHOẢN NGỒI BẢNG

1

001

Tài sản th ngồi

2


002

Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia cơng

3

004

Kinh phí viện trợ khơng hồn lại
0041

Năm trƣớc

00411 Ghi thu - ghi tạm ứng
00412 Ghi thu - ghi chi
0042

Năm nay

17


00421 Ghi thu - ghi tạm ứng
00422 Ghi thu - ghi chi
4

Dự tốn vay nợ nƣớc ngồi

006

0061

Năm trƣớc

00611 Tạm ứng
00612 Thực chi
0062

Năm nay

00621 Tạm ứng
00622 Thực chi
5

007

Ngoại tệ các loại

6

008

Dự toán chi hoạt động
0081

Năm trƣớc

00811 Dự toán chi thường xuyên
008111 Tạm ứng
008112 Thực chi

00812 Dự tốn chi khơng thƣờng xun
008121 Tạm ứng
008122 Thực chi
0082

Năm nay

00821 Dự toán chi thường xuyên
008211 Tạm ứng
008212 Thực chi
00822 Dự tốn chi khơng thƣờng xun
008221 Tạm ứng
008222 Thực chi
7

Dự toán đầu tƣ XDCB

009
0091

Năm trƣớc

00911 Tạm ứng
00912 Thực chi

18


0092


Năm nay

00921 Tạm ứng
00922 Thực chi
0093

Năm sau

00931 Tạm ứng
00932 Thực chi
8

012

Lệnh chi tiền thực chi
0121

Năm trƣớc

01211 Chi thường xuyên
01212 Chi không thường xuyên
0122

Năm nay

01221 Chi thường xuyên
01222 Chi không thường xuyên
9

Lệnh chi tiền tạm ứng


013
0131

Năm trƣớc

01311 Chi thường xuyên
01312 Chi không thường xuyên
0132

Năm nay

01321 Chi thường xuyên
01322 Chi không thường xun
10

11

Phí đƣợc khấu trừ, để lại

014
0141

Chi thƣờng xun

0142

Chi khơng thƣờng xuyên
Thu hoạt động khác đƣợc để lại


018
0181

Chi thƣờng xuyên

0182

Chi không thƣờng xuyên

19


2.3. Lựa chọn hình thức kế tốn
Các đơn vị HCSN có thể áp dụng hình thức kế tốn thủ cơng hoặc các
chƣơng trình kế tốn trên máy vi tính. Nếu áp dụng hình thức kế tốn thủ cơng,
các đơn vị HCSN có thể sử dụng một trong các hình thức sau:
2.3.1. Hình thức kế tốn Nhật ký chung
Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài
chính phát sinh đều đƣợc ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát
sinh. Số liệu trên sổ Nhật ký chung đƣợc sử dụng để ghi vào sổ cái theo các TK
liên quan đến nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Hình thức kế tốn Nhật ký chung có các loại sổ: Sổ nhật ký chung; Sổ cái;
Các sổ hoặc thẻ kế tốn chi tiết
Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn Nhật ký chung:
Chứng từ kế toán

Sổ Nhật ký
đặc biệt

SỔ


Sổ, thẻ

NHẬT KÝ CHUNG

kế toán chi tiết

SỔ CÁI

Bảng tổng hợp
chi tiết

Bảng cân đối
số phát sinh

BÁO CÁO TÀI
CHÍNH

Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra

20


2.3.2. Hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ
Đặc trƣng cơ bản của hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ: Căn cứ trực tiếp
để ghi sổ kế toán tổng hợp là “Chứng từ ghi sổ”. Việc ghi sổ kế tốn tổng hợp
bao gồm:

+ Ghi theo trình tự thời gian trên Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ.
+ Ghi theo nội dung kinh tế trên Sổ Cái.
Chứng từ ghi sổ do kế toán lập trên cơ sở từng chứng từ kế toán hoặc Bảng
Tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại, có cùng nội dung kinh tế.
Chứng từ ghi sổ đƣợc đánh số hiệu liên tục trong từng tháng hoặc cả năm
(theo số thứ tự trong Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ) và có chứng từ kế tốn đính
kèm, phải đƣợc kế toán trƣởng duyệt trƣớc khi ghi sổ kế tốn.
Hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ gồm có các loại sổ kế tốn: Chứng từ
ghi sổ; Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ; Sổ Cái; Các Sổ, Thẻ kế tốn chi tiết.
Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ
Chứng từ kế toán

Sổ quỹ

Sổ đăng ký chứng
từ ghi sổ

Bảng tổng hợp
chứng t k toỏn
cựng loi

Sổ, thẻ kế
S, th k
toán chi
toỏn
chi
tiết
tit

CHNG T GHI SỔ


Sổ Cái

Bảng cân đối
số phát sinh
số phát sinh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

21

Bảng tổng
hợp chi
tiết


Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
2.3.3. Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ Cái
Đặc trƣng cơ bản của hình thức kế tốn Nhật ký - Sổ Cái: Các nghiệp vụ
kinh tế, tài chính phát sinh đƣợc kết hợp ghi chép theo trình tự thời gian và theo
nội dung kinh tế (theo tài khoản kế toán) trên cùng một quyển sổ kế toán tổng
hợp duy nhất là sổ Nhật ký - Sổ Cái. Căn cứ để ghi vào sổ Nhật ký - Sổ Cái là
các chứng từ kế toán hoặc Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại.
Hình thức kế tốn Nhật ký - Sổ Cái gồm có các loại sổ kế tốn: Nhật ký Sổ Cái; Các Sổ, Thẻ kế tốn chi tiết.
Trình tự ghi sổ hình thức Nhật ký – Sổ Cái
Chứng từ kế toỏn


S qu

Bng tng
hp chng t

S, th
Sổ, thẻ kế
toán
chi
k toỏn
tiết
chi
tit

k toỏn
cựng loại
NHẬT KÝ – SỔ CÁI

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra

22

Bảng
tổng hợp
chi tiết



2.4. Vận dụng báo cáo tài chính
Hệ thống báo cáo tài chính, báo cáo quyết tốn áp dụng cho đơn vị HCSN
đƣợc ban hành kèm theo Thông tƣ số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của
Bộ Tài chính về việc Hƣớng dẫn chế độ kế tốn hành chính, sự nghiệp.
STT

TÊN CHỨNG TỪ

SỐ HIỆU

Sổ tổng hợp
1 Danh mục báo cáo
Mẫu báo cáo
2 Báo cáo tình hình tài chính

B01/BCTC

4 Báo cáo kết quả hoạt động

B02/BCTC

5

Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ (Theo phương pháp trực
tiếp)

B03a/BCTC


6

Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ (Theo phương pháp gián
tiếp)

B03b/BCTC

7 Thuyết minh báo cáo tài chính

B04/BCTC

8 Báo cáo tài chính

B05/BCTC

9 Báo cáo quyết tốn kinh phí hoạt động

B01/BCQT

10

Báo cáo chi tiết chi từ nguồn nsnn và nguồn phí đƣợc
khấu trừ, để lại

11 Báo cáo chi tiết kinh phí chƣơng trình, dự án
12

Báo cáo thực hiện xử lý kiến nghị của kiểm toán,
thanh tra, tài chính


13 Thuyết minh báo cáo quyết tốn

Phụ biểu F0101/BCQT
Phụ biểu F0102/BCQT
B02/BCQT
B03/BCQT

14 Hƣớng dẫn lập báo cáo
2.5. Tổ chức kiểm tra
Kiểm tra kế toán là việc xem xét, đánh giá việc thực thi pháp luật về kế
toán , sự trung thực, chính xác của thơng tin số liệu kế tốn
Kiểm tra kế tốn nhằm xác định tính hợp pháp của các nghiệp vụ kế tốn
phát sinh, tính chính xác của việc tính tốn, ghi chép,tính hợp lý của các phƣơng
pháp kế toán đƣợc áp dụng. Nhằm thúc đẩy việc chấp hành chế độ, thể lệ kế

23


×