Tải bản đầy đủ (.pdf) (347 trang)

Giáo án địa Ií10 (trân trời sáng tạo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.87 MB, 347 trang )

- Châ trờ s

g tạ

……………………………….
h
.

th t
r
th
g
(
h
g

=>
h g
40

ạ t
h

g

th

g

g


r

h
ạ tr

h :
)

h
t
, mua tr

t

g 200k!
Gmail LH:

Zalo: 0909085834

IÁO ÁN HỌC KỲ MỘ
s ạ g

T

g

B I1

HÍ


ỊA LÍ

N

I

IÁO ÁN
L

L

-

r

L

-

r

L

-

r

t

h

hâ trờ s
tr th

2 .
g tạ 2 .
s g2

.

h
hâ trờ s
tr th

2 .
g tạo 2 .
s g2

.

h
hâ trờ s
tr th

2 .
g tạ 2 .
s g2

.

L

L

-

r

L

-

r

L

-

r

t

L
L

-

r

L

-


r

L

-

- Ng

r

r

h

.

L H
gh
…g
L

t

h

C
tr
g


g
h

H ạt
s h C KN

g r
C

h

400.000
t


admin
1


- Châ trờ s

g tạ

……………………………….
h
.
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…

I


CHƯƠN I. Ử ỤN
ẢN Ồ
MỘT SỐ HƯƠN
HÁ
IỂU HIỆN CÁC ỐI ƯỢNG
ỊA LÍ
N ẢN Ồ.

I. MỤC I U
1. Y
uc
ạt
- Phân biệt được một số phương pháp biểu hiện các đối tượng đ ý trên bản đồ: k hiệu,
k hiệu đường chuyển động, chấm điểm, bản đồ - biểu đồ.
- Thiết kế 1 bản đồ trường học có sử dụng các phương pháp k hiệu.
2. N g ực
. N g ực chung: Năng ực tự học, năng ực giải quyết vấn đề, năng ực sáng tạo…
.N g ự
Tư duy tổng hợp theo ãnh thổ, sử dụng Atlat, bản đồ, …
3. Phẩm chất
- hăm ch , trung thực, trách nhiệm
- Thực hành đọc được bản đồ thông qu ký hiệu.
II. THI T BỊ DẠY HỌC
HỌC LIỆU
.
g
- ác hình: 2, 3, 4, 5, 6 SGK
- Phiếu học tập.
- ản đồ đ

đ phương nếu có
2.
h s h
- Sách giáo kho , phiếu học tập
- Xem trước nội dung bài học.
III. I N
NH ẠY HỌC
A. HOẠ
ỘN KH I ỘN 5 hút
a. Mụ t
- Tạo hứng thú cho HS, từng bước bước vào bài học
- Huy động một số kiến thức, kĩ năng đã học để tìm hiểu về cách biểu hiện các đối tượng
đ
trên bản đồ.
- Nhằm tạo tình huống có vấn đề để kết nối với bài mới.
b. N
g Thực hiện trò chơi “HỎI NHANH - Á
ỌN”.
c.
hẩ h t
- Kết quả trò chơi
- HS trả ời câu hỏi, ắng nghe và tiếp thu kiến thức
. ổ h thự h
c 1. GV yêu cầu HS sử dụng tập bản đồ
ọc qua phần chú giải và tr ng 8, 9
trong Atlat với thời gi n 3 phút Yêu cầu ghi nhớ các k hiệu cơ bản
c 2. HS nghiên cứu trong 3 phút GV chuẩn b trò chơi
2



- Châ trờ s

g tạ

……………………………….
h
.
c 3. Thực hiện trò chơi “HỎI NHANH - Á
ỌN”. Yêu cầu HS không dùng
At t HS ghi đáp án trong bảng phụ bằng bút ông
+
ể thể hiện khoáng sản à th n, người t dùng k hiệu nào?
+
ể thể hiện khoáng sản à kh đốt, người t dùng k hiệu nào
+
ể thể hiện cây ăn quả, người t dùng k hiệu nào
+ Hãy viết công thức hó học củ Vàng, ồng.
+
ể thể hiện các đối tượng đ
di chuyển, người t dùng k hiệu gì?
+ Hãy vẽ k hiệu minh họ cho biên giới quốc gia
+ Tháng nào bão nhiều nhất?
+ Người t dùng cái gì để thể hiện nhiệt độ và ượng mư tại 1 đ điểm?
c 4: GV tổng kết, khen ngợi HS và nhắc lại vài vấn đề trọng tâm qu trò chơi để
vào bài, nhấn mạnh đến các hình thức thể hiện các đối tượng
trên bản đồ.

B. HOẠ
ỘN
Hoạt ng 1

(25 hút

H NH H NH KI N THỨC M I 25 hút
h um ts h ơ g h
u hi
t ợ g

ý tr

n
3


- Châ trờ s

g tạ

……………………………….
h
.
a. Mụ t
- Phân biệt được một số phương pháp biểu hiện các đối tượng đ ý trên bản đồ. Cụ thể
phương pháp: k hiệu, k hiệu đường chuyển động, chấm điểm, kho nh vùng bản đồ biểu đồ.
b. N
g
- ự vào hình
cho biết các đối tượng đ
nào trên bản đồ được thể hiện bằng
phương pháp k hiệu
- hứng minh phương pháp k hiệu không ch thể hiện được v tr mà còn thể hiện được

số ượng, cấu trúc, chất ượng,…củ đối tượng đ
-Phương pháp đường chuyển động thể hiện nh ng đ c điểm nào củ các đối tượng đ
- Hình 4 nh ng đối tượng nào được thể hiện bằng phương pháp chấm điểm
- Hình 5 phương pháp kho nh vùng biểu hiện được nh ng đ c điểm gì củ đối tượng
đ
- Phương pháp bản đồ – biểu đồ thể hiện được nh ng đ c điểm gì củ đối tượng đ
c.
hẩ h t
Nội dung àm việc củ các nhóm
. ổ h thự h
c 1: GV chi HS thành các nhóm và gi o nhiệm vụ cho từng nhóm Hình thành 8
nhóm chun gi Nhiệm vụ mỗi nhóm thiết kế được 1 sản phẩm trình bày có dùng
phương pháp tương ứng
+ Nhóm , 2: Thiết kế và trình bày về phương pháp ký hiệu
+ Nhóm 3, 4: Thiết kế và trình bày về phương pháp ký hiệu đường chuyển động
+ Nhóm 5, 6: Thiết kế và trình bày về phương pháp chấm điểm
+ Nhóm 7, 8: Thiết kế và trình bày về phương pháp kho nh vùng và phương pháp
bản đồ - biểu đồ.

4


- Châ trờ s

g tạ

……………………………….
h
.


h ơ g h

u hi n

Phi u h c t p
t ợng bi u
C h th c bi u
hi n
hi n

Kh

g
hi n

u

Phương pháp ký hiệu
Phương pháp đường chuyển
động
Phương pháp chấm điểm
Phương pháp kho nh vùng
Phương pháp ản đồ - biểu
đồ
h
điểm

hg

2 điểm

3 điểm
h
Nội dung ch nh xác, thể hiện
đầy đủ, trọn vẹn kiến thức bài
học
Sản phẩm có cấu trúc, bố cục
khoa học, rõ ràng ó hình
vẽ, icon trực quan
Thuyết trình ưu ốt, hấp
dẫn, chun nghiệp
ảm bảo đúng giờ
c 2: HS hoàn thành sản phẩm trong
phút theo cấu trúc ở phiếu học tập.
c 3: HS dán sản phẩm ên góc ớp theo v tr GV đã cho trước. HS chia lại nhóm, 4
nhóm tạo thành một cụm, HS ghép nhóm, di chuyển theo trạm. Mỗi trạm HS có 4 phút
trình bày, hỏi đáp

5


- Châ trờ s

g tạ

……………………………….
h
.

c 4: HS thuyết trình theo trạm, mỗi trạm 2 phút
c 5: ánh giá

+ HS hoàn thành bảng lớn ngẫu nhiên
+ GV chuẩn b các thông tin, cắt nhỏ với các nội dung tương ứng.
+ Trong vịng 3 phút, HS hồn thành thơng tin
+ GV chiếu bảng tổng kết so sánh, HS chấm chéo sản phẩm
+ HS tự đánh giá và báo cáo kết quả.
C. HOẠ
ỘN LUYỆN Ậ
hút
a. Mụ t
- Thiết kế 1 bản đồ trường học có sử dụng các phương pháp k hiệu
- Phát triển năng ực sáng tạo
b. N
g
- Thiết kế 1 bản đồ trường có sử dụng các phương pháp đã học.
- Hãy phân biệt nh ng phương pháp biểu hiện các đối tượng đ
trên bản đồ theo bảng
gợi ý
c.
hẩ h t
ản đồ củ HS bằng các phương pháp đã học.
. ổ h thự h
c 1: GV nêu câu hỏi:
+ Dự vào các hình SGK và kiến thức đã học
+ Thiết kế 1 bản đồ trường có sử dụng các phương pháp đã học
+ Thời gi n 5 phút
c 2: HS nhận nhiệm vụ.
c 3: HS chia sẻ sản phẩm
c 4: GV cùng HS đánh giá các sản phẩm tốt
h
hg

điểm
2 điểm
3 điểm
h
Nội dung ch nh xác, thể hiện
đầy đủ, trọn vẹn kiến thức bài
học
Bản đồ có cấu trúc, bố cục
khoa học, rõ ràng Sử dụng
PP hiệu quả
- Sản phẩm củ HS
-

6


- Châ trờ s

g tạ

……………………………….
h
.

. HOẠ
ỘN
ẬN ỤN 5 hút
a. Mụ t
- Luyện tập và vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
b. N

g
- ể thể hiện tổng diện t ch và tổng sản ượng ú củ một đơn v hành ch nh trên bản đồ,
t nên sử dụng phương pháp nào? Vì s o
c.
hẩ h t
- Hoạt động cá nhân
- Phương pháp thực hành
. ổ h thự h
- Học sinh chọn 2 ược đồ bất kỳ trong sách giáo kho
, xác đ nh các phương
pháp thể hiện trên ược độ.
- Nêu v dụ minh họa.

7


- Châ trờ s

g tạ

……………………………….
h
.

1

ì

d


PHỤ LỤC
ổ một s qu c gia

8


- Châ trờ s

g tạ

……………………………….
h
.

h ơ g h
bi u hi n
h ơ g h
ýh u
h ơ g h
ờng chuy n
ng

ô
t ợng bi u
hi n
ác đối tượng có sự
phân bố cụ thể

nh i
C h th c bi u hi n

ùng ký hiệu hình học,
ch , hình tượng đ t tại
v tr đối tượng,…)

Sự di chuyển củ đối
ùng mũi tên để biểu
tượng
hiện

h ơ g h
chấ
m

Sự phân bố củ dân


ùng các điểm chấm để
biểu hiện

h ơ g h
h
h
g
h ơ g h
B
- bi

Không gi n phân bố
dân cư
Biểu hiện cấu trúc

củ đối tượng

ùng phương pháp
kho nh vùng
ùng biểu đồ đ t tại v
tr củ đối tượng cần mô
tả

Kh

g

u hi n

Số ượng : k ch
thước ký hiệu
Chất ượng : màu
sắc ký hiệu
Số ượng : độ lớn
củ mũi tên
Chất ượng : màu
sắc
Số ượng được quy
ước bởi giá tr của
mỗi chấm
Tô màu
Ký hiệu trong biểu
đồ

I . Ú KINH N HIỆM

………………………………………………………………………………………………

9


- Châ trờ s

g tạ

……………………………….
h
.
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…

CHƯƠN I. Ử ỤN
ẢN Ồ
I 2. HƯƠN
HÁ Ử DỤNG BẢN Ồ TRONG HỌC TẬ
ỊA LÍ
ON
ỜI SỐNG
I. MỤC I U
.Y
uc
ạt
- Sử dụng bản đồ trong học tập đ
và trong đời sống.
- Trình bày được phương pháp sử dụng bản đồ, At t
ý để tìm hiểu đ c điểm các đối

tượng, hiện tượng, phân t ch các mối quan hệ đ ý
- Vận dụng xây dựng được bản đồ đơn giản về khu vực mình sinh sống.
2. N g ực
. N g ực chung:
+ Năng ực chung: Giao tiếp, tư duy, àm chủ bản thân
+ Năng ực chun biệt: Tìm kiếm và xử ý thơng tin để thấy sự cần thiết của bản đồ.
Làm chủ bản thân: Quản ý thời gi n, đảm nhận trách nhiệm..
.N g ự
+ Năng ực nhận thức kho học đ
: Trình bày được v i trò của bản đồ trong học tập
và đời sống.
+ Năng ực tìm hiểu đ
: Vận dụng xây dựng được bản đồ đơn giản về khu vực
mình sinh sống (Từ nhà đến trường).
3. Phẩm chất.
- ánh giá được sự cần thiết của bản đồ trong học tập.
- Sử dụng bản đồ.
II. THI T BỊ DẠY HỌC
HỌC LIỆU
.
g
- SGK, SGV, bản đồ TG, bản đồ châu Á, At t
ý VN,
- Một tấm thiệp mời có vẽ sơ đồ đường đi
2.
h s h
- SGK , vở ghi, At t
ý Việt Nam
III. I N
NH ẠY HỌC

A. HOẠ
ỘN KH I ỘN 5 hút
a. Mụ t
- Huy động một số kiến thức, kĩ năng đã học để biết được tầm quan trọng của bản đồ.
- Tạo hứng thú học tập thông qu hình ảnh
- Nhằm tạo tình huống có vấn đề để kết nối với bài mới.
b. N
g GV trình bày vấn đề, HS qu n sát hình ảnh, trả ời câu hỏi
c.
hẩ h t
- HS trả ời câu hỏi, ắng nghe và tiếp thu kiến thức
- Phát vấn, hoạt động theo cá nhân/ cả lớp.
10


- Châ trờ s

g tạ

……………………………….
h
.
. ổ h thự h
c 1: GV cho học sinh qu n sát một tấm thiệp mời có vẽ sơ đồ
hướng dẫn đường đi ở khu vực mình sinh sống.
c 2: GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:
+ Qu n sát sơ đồ đường đi trên tấm thiệp t có thể tìm được đ điểm
muốn đến không?
+ Lúc này bản đồ được vận dụng để àm gì?
c 3: HS: nghiên cứu trả lời.

c 4: GV: nhận xét và vào bài mới
B. HOẠ
ỘN H NH H NH KI N THỨC M I 25 hút
Hoạt
g
h
s ụ g n
trong h c t
2 hút
a. Mụ t
- Kiến thức: HS biết được tầm quan trọng của bản đồ.
- Kĩ năng: iên hệ thực tế .
- Thái độ: Nhận thức về việc sử dụng phương tiện trực quan để hình thành kiến thức.
b. N
g
- Phân t ch bản đồ đ hình Việt N m
c.
hẩ h t
- Phát vấn, phương pháp sử dụng phương tiện trực quan.
- Hoạt động theo cá nhân .
. ổ h thự h
c 1: GV treo bản đồ đ hình Việt N m,
y/c HS qu n sát bản đồ, hãy:
+ Tìm trên bản đồ các dãy núi c o, các dịng
sơng, hồ, các thành phố ớn củ Việt N m?
+ Dự vào bản đồ, hãy xác đ nh khoảng cách
từ Lạng Sơn đến Hà Nội ?
c 2: HS ch bản đồ =>trả lời câu hỏi 1
+ HS ên bảng t nh khoảng cách Lạng Sơn
đến Hà Nội

+ GV bổ
k
b
: thông qu tỷ lệ bản đồ
+ VD: Khoảng cách 3cm trên bản đồ có tỷ lệ
1/6.000.000 ứng với b o nhiêu cm ngoài thực
tế?
+ T: K trên / x Mẫu số của tỷ lệ /
=> 3 × 6
= 8
cm
=180km
c 3: Qua phần trả lời củ HS, GV yêu cầu
HS trả lời câu hỏi:
+ Bản đồ có v i trò như thế nào trong học tập
và đời sống ?
+ Từ mỗi bản đồ có thể kh i thác được
nh ng nội dung gì ?

11


- Châ trờ s

g tạ

……………………………….
h
.
-


c 4: HS trả lời, HS khác bổ sung => GV kết luận, chuẩn kiến thức.
NỘI DUNG

I. S

ụ g

n

trong h c t p

- Chọn bản đồ phải phù hợp với nội
dung cần tìm hiểu.
- ọc bản đồ phải tìm hiểu t lệ, k
hiệu của bản đồ.
- Xác đ nh được phương hướng trên
bản đồ.
- Dự vào mạng ưới kinh,vĩ tuyến Ho c mũi tên ch hướng Bắc để xác
đ nh hướng Bắc và các hướng còn
lại).
- Trong học tập:
+ Bản đồ à phương tiện không thể
thiếu trong học tập, rèn uyện các kĩ
năng đ ý tại lớp, ở nhà và trong àm
bài kiểm tra.
+ Qua bản đồ có thể xác đ nh được v
tr của một đ điểm, đ c điểm củ các
đối tượng đ ý và biết được mối
quan hệ gi các thành phần đ

II. s ụ g n
tr g ời s ng:
- Bản đồ à phương tiện được sử dụng
rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày
- Phục vụ cho các ngành kinh tế, quân
sự...
+ Trong kinh tế: X các cơng trình
thuỷ lợi, àm đường GT..
+ Phục vụ cho quân sự: X phương
án tác chiến...

ưới đây à cách sử dụng bản đồ cho một số hoạt động thường g p
Xác đ nh v tr
2 Tìm đường đi
3 T nh khoảng cách đ
C
k
: thông qu tỷ lệ bản đồ
12


- Châ trờ s

g tạ

……………………………….
h
.
+ VD: Khoảng cách 3cm trên bản đồ có tỷ lệ 1/6.000.000 ứng với b o nhiêu cm ngoài
thực tế?

+ T: K trên / x Mẫu số của tỷ lệ /
=> 3 × 6
= 8
cm = 8 km
Hoạt
g2
h u vi c s dụng b n , atlat trong h c t
5 hút
a. Mụ t
+ Kiến thức: HS biết được cách sử dụng bản đồ.
+ Kĩ năng: iên hệ thực tế .
+ Thái độ: Nhận thức về việc sử dụng phương tiện trực qu n để hình thành kiến thức.
b. N
g
- Hiểu được mối quan hệ gi các yếu tố đ ý trong bản đồ, Atlat.
c.
hẩ h t
+ Phát vấn, phương pháp sử dụng phương tiện trực quan.
+ Hoạt động theo cá nhân
. ổ h thự h
c 1: HS dự vào sgk kết hợp với hiểu biết cá nhân, cho biết:
● Muốn sử dụng bản đồ có hiệu quả ta phải àm như thế nào? Tại sao?
● Lấy VD cụ thể để c/m.
c 2: HS trả lời, HS khác bổ sung => GV kết luận, chuẩn kiến thức
c 3: GV cho HS nghiên cứu mối quan hệ gi các đối tượng đ ý trên một bản đồ
và nêu r các v dụ cụ thể
c 4: GV chuẩn kiến thức trên bản đồ
NỘI DUNG
* Hi
ợc m i quan h giữ

y ut
ý tr g
, Atlat.
- Dự vào một bản đồ ho c phối hợp nhiều bản đồ iên qu n để phân t ch các mối quan hệ,
giải th ch đ c điểm đối tượng.
- At t
ý à một tập các bản đồ, khi sử dụng thường phải kết hợp bản đồ ở nhiều trang
At t có nội dung iên qu n với nh u để tìm hiểu ho c giải th ch một đối tượng, hiện
tượng đ ý
C. HOẠ
ỘN LUYỆN Ậ
hút
a. Mụ t
- Củng cố kiến thức, nội dung bài học
b. N
g
- m hãy trình bày cách tìm đường đi từ nhà em đến trường bằng bản đồ truyền thống
ho c bản đồ số
c.
hẩ h t
+ Phát vấn
+ Hoạt động cá nhân/ cả lớp .
. ổ h thự h
- Sử dụng bản đồ TN củ đ phương để xác đ nh đường đi từ nhà em đến trường,
phương hướng, tuyến đường gi o thơng, sơng, hồ…
. HOẠ
ỢN
ẬN ỤN 5 hút
a. Mụ t
- Củng cố kiến thức, nội dung bài học

- Thể hiện sự sáng tạo
b. N
g
13


- Châ trờ s

g tạ

……………………………….
h
.
-Tự học, trả ời các câu hỏi trong SGK
c.
hẩ h t
- Sản phẩm củ các nhân .
. ổ h thự h
- Tại nhà
I . Ú KINH N HIỆM
………………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………………
……

Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…

CHƯƠN I. Ử ỤN


ẢN Ồ
14


- Châ trờ s

g tạ

……………………………….
h
.

I . MỘ

Ố ỨN

ỤN

C A
ỜI ỐN

ẢN Ồ Ố

ON

I. MỤC I U
1. Y
uc
ạt
- Xác đ nh và sử dụng được một số ứng dụng củ GPS và bản đồ số trong đời sống

- iết được một số ứng dụng củ GPS: Ứng dụng trong gi o thông hàng không; Ứng
dụng trong việc xác đ nh v tr bằng điện thoại thông minh…
- Trong đời sống hàng ngày, em có thể sử dụng bản đồ số vào nh ng công việc cụ thể
- ách sử dụng Goog e M ps để tìm đường trên thiết b điện tử có kết nối internet
2. N g ực
. N g ực chung:
- Giải quyết vấn đề, năng ực tự học, năng ực hợp tác, năng ực tự học, năng ực giao
tiếp qu không gi n mạng
.N g ự
- Sử dụng bản đồ GPS, tư duy tổng hợp theo ãnh thổ.
3. Phẩm chất
- Trách nhiệm, tìm tịi, học hỏi
II. THI T BỊ DẠY HỌC
HỌC LIỆU
.
g
- Một số nội dung cần cho HS thảo uận
- Một số Bản đồ giáo kho treo tường, bản đồ số: Thế giới, Bản đồ Tự nhiên hâu Á, bản
đồ công nghiệp Việt Nam, bản đồ kh hậu Việt N m…
2.
h s h
- Chuẩn b điện thoại, máy t nh có kết nối mạng internet
- ọc trước bài học để xác đ nh được các nội dung cần thực hành
III. I N
NH ẠY HỌC
A. HOẠ
ỘN KH I ỘN 5 hút
a. Mụ t
- Tạo hứng thú cho HS, từng bước bước vào bài học
- Tạo kh học tập vui vẻ.

b. N
g
- Trị chơi “C
h
h ”/c p đơi
- GV trình bày vấn đề, HS qu n sát hình ảnh, trả ời câu hỏi
c.
hẩ h t
HS trả ời câu hỏi, ắng nghe và tiếp thu kiến thức
. ổ h thự h
c 1: GV chọn một dãy bàn ngẫu nhiên, s u đó chọn 2 c p đơi ngẫu nhiên trong
dãy
+ Nhiệm vụ: 2 c p thi đấu với nhau: trong thời gi n 2 phút c p nào vẽ được nhiều
thiết b để dùng trong cuộc sống có thể ch đường qu kết nối internet nhất c p đó thắng.
+ Hình thức: Vẽ tiếp sức, bạn thứ nhất vẽ xong chạy nhanh về v tr nhóm, bạn cịn
lại chạy nh nh ên bảng vẽ tiếp và cứ như thế cho đến hết thời gian. Nếu phạm quy thì k
hiệu đó khơng t nh
c 2: HS tiến hành chơi

15


- Châ trờ s

g tạ

……………………………….
h
.
c 3: GV đánh giá và giới thiệu bài mới Trong bài 2 các em đã được tìm hiểu về

một số phương pháp biểu hiện các đối tượng đ ý trên bản đồ Trong bài học hôm n y
chúng t sẽ àm việc kĩ hơn trong từng phương pháp thơng qu bài thực hành
B. HOẠ
ỢN H NH H NH KI N THỨC M I 25 hút
Hoạt ng 1:
h
h th g
h t
. 5 hút
a. Mụ t
- Giúp học sinh biết được cấu tạo củ hệ thống GPS.
b. N
g
- Tìm hiểu cấu tạo củ hệ thống GPS.
c.
hẩ h t
- Hoạt động theo nhóm.
. ổ h thự h
GV chia lớp thành 4 nhóm và gi o nhiệm vụ cụ thể.
+ Nhóm ,2: Nghiên cứu hình 3
+ Nhóm 3,4: Nghiên cứu hình 3 3 và 3 3
c 2: ác nhóm tiến hành àm việc.
c 3: GV bốc thăm đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung GV chuẩn kiến
thức.

16


- Châ trờ s


g tạ

……………………………….
h
.

- Qu n sát các hình 3 2, hình 3 3 và đọc thơng tin mục 2 (Một số ứng dụng của GPS).

NỘI DUNG
. Kh
- GPS G ob Positioning System) à hệ thống đ nh v toàn cầu, xác đ nh v tr dự vào hệ
thống vệ tinh. GPS được Mỹ xây dựng từ năm 995, cho tới nay hầu như tất cả các thiết
b di động, và các thiết b điện tử đã và đ ng sử dụng hệ thống này nhằm mục đ ch cá
nhân ở một mức độ nhất đ nh.
2. M t s
g ụ g
- nh v và dẫn đường;
- ảnh báo trước các đ điểm có thể xảy r thiên t i như động đất, sóng thần,…
- Tìm kiếm đồ vật b thất ạc, giám sát trẻ tự k , người già, người mất tr nhớ,…
Hoạt ng 2:
h
s (10 hút
a. Mụ t
- Hiểu và sử dụng được bản đồ số
- ọc được từng bản đồ số
b. N
g
- Sử dụng bản đồ số vào đời sống, trình bày cách sử dụng bản đồ số củ đ phương
- ách sử dụng Goog e M ps để tìm đường trên thiết b điện tử có kết nối internet
c.

hẩ h t
- Hoạt động cá nhân/ theo c p
. ổ h thự h
GV nêu vấn đề
+ ự vào hình 3, 4, thơng tin trong bài và hiểu biết củ bản thân, em hãy cho
biết:
+ Trong đời sống hàng ngày, em có thể sử dụng bản đồ số vào nh ng mục đ ch gì
ho v dụ và trình bày cách sử dụng bản đồ đó
+ ách sử dụng Goog e M ps để tìm đường trên thiết b điện tử có kết nối internet
Qu n sát hình 3, hình 4 và đọc thơng tin mục 2 (Ứng dụng của bản đồ số trong đời sống).
c 2: ác c p học sinh tiến hành àm việc.
c 3: GV bốc thăm đại diện c p trình bày, các nhóm khác bổ sung GV chuẩn kiến
thức.
17


- Châ trờ s

g tạ

……………………………….
h
.

NỘI DUNG
. Kh
- Bản đồ số à hệ thống các thông tin về yếu tố đ hình, các đối tượng, hiện tượng, đ ý
đã được mã hó và ưu tr dưới dạng số (bao gồm tọ độ, độ c o h, các số liệu thuộc
t nh) o đó, các d liệu này được ưu tr và được đọc bởi các thiết b như đĩ từ, đĩ
,

đĩ cứng, các thiết b ưu tr thông qu cổng USB
2. Ứng dụng c a b
s tr g ời s ng
Tìm đường đi
Tiếp cận các d ch vụ xung qu nh nơi mình đến.
- Chia sẻ kiến thức về các tuyến đường, đ điểm ư th ch ho c hướng dẫn đường đi cho
người khác

C. HOẠ
ỘN LUYỆN Ậ
hút
a. Mụ t
- Giúp HS củng cố lại kiến thức
b. N
g
- Hỏi đáp nh nh
c.
hẩ h t
- Bộ câu hỏi trắc nghiệm
- Bộ đáp án của HS (HS tự chuẩn b trước).
. ổ h thự h
c 1: GV yêu cầu HS chuẩn b bộ đáp án A-B-C- và gấp tất cả SGK, vở ghi, PHT.
c 2: GV đọc câu hỏi, HS giơ đáp án chọn
- bộ câu hỏi GV chuẩn b phù hợp với đối tượng HS)
. HOẠ
ỘN
ẬN ỤN 5 hút
a. Mụ t
- Sử dụng bản đồ số tìm r một số quán tạp hó ớn ở đ phương.
b. N

g
18


- Châ trờ s

g tạ

……………………………….
h
.
- Tìm đường đi, tìm đối tượng, tìm đ điểm cần đến
c.
hẩ h t
- Số ượng đ điểm, cử hàng, hướng đi… củ học sinh cần tìm .
. ổ h thự h
V h
+ Chuẩn b bài 4
+ Sưu tầm hình ảnh về trái đất, kiến tạo mảng
I . Ú KINH N HIỆM
………………………………………………………………………………………………

19


- Châ trờ s

g tạ

……………………………….

h
.

CHƯƠN 2.
s ạ g

ÁI Ấ
g

I 4:
ÁI Ấ
HUY
KI N ẠO MẢN .
I 5. HỆ UẢ ỊA LÍ CÁC CHUYỂN ỘN C A
ÁI Ấ .

Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
I

CHƯƠN 2.
ÁI Ấ
HUY

ÁI Ấ
KI N ẠO MẢN .

I. MỤC I U
20



- Châ trờ s

g tạ

……………………………….
h
.
1. Y
uc
ạt
- Trình bày được nguồn gốc hình thành Trái ất, đ c điểm củ vỏ Trái ất, các vật iệu
cấu tạo vỏ Trái ất
- Trình bày được nội dung cơ bản của thuyết kiến tạo mảng và vận dụng để giải th ch sự
hình thành các vùng núi trẻ, các vành đ i động đất, núi ửa
2. N g ực
. N g ực chung
- Năng ực tự học thơng qu việc nghiên cứu, tìm tịi tài iệu, tri thức
- Năng ực giải quyết vấn đề thông qu việc tr o đổi, phân t ch, đề xuất giải pháp với các
vấn đề thực tiễn
- Năng ực ngơn ng thơng qu việc trình bày thơng tin, phản bác, ập luận…
- Năng ực tư duy phản biện thông qu việc nghiên cứu, đánh giá vấn đề từ đó nêu ên
qu n điểm cá nhân, phản bác ý kiến thông qu các dẫn chứng khoa học, đáng tin cậy.
.N g ự
- Năng ực tư duy tổng hợp theo ãnh thổ, năng ực sử dụng ược đồ, sơ đồ…
3. Phẩm chất
- Sử dụng kênh hình: hình vẽ, ược đồ, bản đồ… để qu n sát và nhận xét cấu trúc Trái
đất, giải th ch các hiện tượng kiến tạo, động đất, núi ửa một số khu vực trên thế giới …
theo thuyết kiến tạo mảng.
- ánh giá được tiềm năng khổng lồ của nguồn năng ượng trong òng đất.

II. THI T BỊ DẠY HỌC
HỌC LIỆU
.
g
- Thiết b dạy học: Mô hình ho c tranh ảnh) về cấu tạo Trái đất;
- Bản đồ các mảng kiến tạo, các vành đ i động đất và núi ửa thế giới; các hình Gift iên
qu n…
2.
h s h
- Nghiên cứu kiến thức hiệu quả.
- Nghiên cứu các sơ đồ, số liệu trong SGK.
- Sách giáo kho
- Tài iệu tham khảo có iên qu n đến bài học .
III. I N
NH ẠY HỌC
A. HOẠ
ỘN KH I ỘN 5 hút
a. Mụ t
- Tạo hứng thú cho HS, từng bước bước vào bài học
- Giúp cho học sinh nhớ lại kiến thức đã được học ở THCS về cấu trúc củ Trái ất,
thuyết kiến tạo mảng.
- Rèn uyện kĩ năng kh i thác tr nh ảnh.
b. N dung:
- Trị chơi “ ạ th h s

AN EA”
- Hình thức: Nhóm
c.
hẩ h t
- HS tr o đổi, ắng nghe và tiếp thu kiến thức

21


- Châ trờ s

g tạ

……………………………….
h
.
- Sản phẩm à kết quả hoạt động nhóm
. ổ h thự h
c 1: GV nêu thể lệ trị chơi
+ Mỗi nhóm sẽ được phát các mảnh lục đ , các em hãy
ghép để tạo thành siêu ục đ
ưu ý: các r nh giới cần
khớp với nhau)
+ Thời gi n: phút
+ Nhóm nào hồn thành sớm nhất sẽ chiến thắng, nếu
trả lời được câu hỏi tiếp theo sẽ được điểm cộng trong
bài kiểm tra hệ số 1.
c 2: GV phát các bộ mảnh lục đ được chuẩn b
sẵn
c 3: GV đánh giá kết quả của HS
c 4: GV trưng bày sản phẩm hoàn thiện nhất và giới thiệu về siêu ục đ a Pangea;
đ t câu hỏi “Tại s o các ục đ a lại có v tr như ngày này?” để dẫn dắt HS vào bài mới.
B. HOẠ
ỘN H NH H NH KI N THỨC M I 25 hút
Hoạt ng 1:
h

g
g h h th h tr
ất.
hút
a. Mụ t
- Mô tả được Trái ất và quá trình hình thành củ Trái ất
b. N
g
- Tìm hiểu về Trái ất và quá trình hình thành củ Trái ất
c.
hẩ h t
- Học Sinh đọc và tóm tắt nội dung bài học theo c p đôi.
. ổ h thự h
c 1: GV yêu cầu học sinh trình bày sản phẩm củ học sinh àm việc theo nhóm ở
nhà
- HS dự vào hình 4 để trình bày cho cả ớp

c 2. GV yêu cầu HS trình bày phần kết quả.
22


- Châ trờ s

g tạ

……………………………….
h
.
c 4. GV kết luận và cung cấp thơng tin phản hồi. Nhấn q trình hình thành Trái ất
NỘI UN

I. N UỒN ỐC H NH H NH
ÁI Ấ .
- ó nhiều giả thuyết khách nh u về nguồn gốc hình thành Trái ất… tuy nhiên theo
qu n điểm chung nhất, nh ng thiên thể trong hệ M t Trời được hình thành từ một đám
mây bụi và kh ạnh hình đĩ với các vành xoắn ốc qu y tương đối chậm
Hoạt ng 2:
h
r
ất
t
ấ tạ
r
ất. 8 hút
a. Mụ t
- Mô tả được thành phần vật chất cấu tạo chủ yếu củ Trái ất
- Nêu được cấu tạo củ vỏ Trái ất .
b. N
g
- c điểm củ vỏ Trái ất
c.
hẩ h t
- Làm việc c p đôi và thuyết trình.
. ổ h thự h

c 1: GV yêu cầu học sinh àm việc c p đôi: đọc đoạn thông tin SGK kết hợp với hình
ảnh, trả lời câu hỏi:
âu Qu n sát hình 4 2, HS àm việc theo c p trả lời các câu hỏi sau:
t?
âu 2 Qu n sát hình 4 3, cho biết


c 2. HS thực hiện nhiệm vụ mà giáo viên đã gi o GV qu n sát, trợ giúp và đánh giá
HS hoạt động.
c 3. GV yêu cầu HS trình bày phần kết quả.
c 4. GV kết luận và cung cấp thông tin phản hồi. Nhấn mạnh nội dung kiến thức
NỘI UN
II. Ỏ
ÁI Ấ
Ậ LIỆU CẤU ẠO Ỏ
ÁI Ấ .
.
r
ất.
- Vỏ Trái ất à phần cứng ở ngoài cùng Trái ất, độ dày d o động từ 5km dưới đáy đại
dương đến 7 km ở ục đ
- Thông thường trên cùng củ vỏ Trái ất thường à tầng trầm t ch ở gi
à tầng đá
gr nit, dưới tầng gr nit à tầng b d n
2. t
ấ tạ
r
ất.
23


- Châ trờ s

g tạ

……………………………….
h

.
- Vỏ Trái ất được cấu tạo bằng nhiều nguyên tố hó học, chủ yếu à si ic và nhơm
Khống vật và đá à nh ng vật iệu cấu tạo nên vỏ Trái ất
- á được chi thành b nhóm: á mắ m , đá trầm t ch, đá biến chất
Hoạt ng 3:
h
th y t
tạ
g.
hút
a. Mụ t
- Trình bày được nội dung thuyết kiến tạo mảng
- Sử dụng tranh ảnh, hình vẽ để trình bày về thuyết kiến tạo mảng, cách tiếp xúc củ các
mảng kiến tạo và kết quả của mỗi cách tiếp xúc
b. N
g
- Thuyết kiến tạo mảng
c.
hẩ h t
- Tr o đổi, thảo uận hoạt động nhóm .
. ổ h thự h

c 1: GV chia lớp thành 2 nhóm và gi o nhiệm vụ cụ thể
Nh
hẵn: Qu n sát hình 4 4, em hãy cho biết Trái ất có mấy mảng kiến tạo
lớn? Kể tên?
Qu n sát hình 4 4 và 4 5 cho biết gi các mảng nào có kiểu tiếp xúc tách giãn Hệ
quả của việc tiếp xúc này
Nh
: Qu n sát hình 4 4, em hãy cho biết Trái ất có mấy mảng kiến tạo lớn?

Kể tên?
Qu n sát hình 4 4 và 4 5 cho biết gi các mảng nào có kiểu tiếp xúc dồn ép Hệ
quả của việc tiếp xúc này
2 L
the h
HS thảo luận trong 3 phút, thống nhất phương án trình bày, GV giúp đỡ các nhóm g p
khó khăn
c 3: áo cáo thảo luận, nhận xét và bổ sung chéo gi các nhóm
c 4: ánh giá, tổng kết, nhận xét hoạt động củ các nhóm về phong thái, nội dung
trình bày và đúc kết nội dung kiến thức.
c 5: GV mở rộng về Thuyết kiến tạo mảng
“Kiến tạo mảng mô tả các chuyển động ở quy mô ớn của thạch quyển Trái ất.
Học thuyết này hồn thiện các qu n niệm trước đây về trơi dạt lục đ a do Alfred Wegener
-

24


- Châ trờ s

g tạ

……………………………….
h
.
đề xuất trong các thập niên đầu thế kỷ 2 và tách giãn đáy đại dương trong thập niên
96 ”
NỘI UN
III. HUY
KI N ẠO MẢN .

.N
g th y t
t
g.
- Vỏ Trái ất trong quá trình hình thành củ nó đã b biến dạng do các đứt gãy và tách r
thành một số đơn v kiến tạo, mỗi đơn v à một mảng cứng, gọi à các mảng kiến tạo.
- Thạch quyển được cấu tạo bởi 7 mảng tạo lớn và số mảng nhỏ
- ác mảng kiến tạo bao gồm: phần lục đ a trên bề m t Trái ất và phần đáy đại dương
Nhưng mảng TBD ch có phần đáy đại dương
- ác mảng kiến tạo nhẹ, chúng không đứng yên mà d ch chuyển trên ớp quánh dẻo của
lớp M nti trên
2. Ng y
hâ h h th h
g ú tr
h
g ất ú
.
- Vỏ Trái ất được cấu tạo bằng nhiều nguyên tố hó học, chủ yếu à si ic và nhơm
Khống vật và đá à nh ng vật iệu cấu tạo nên vỏ Trái ất
- á được chi thành b nhóm: á mắ m , đá trầm t ch, đá biến chất
C. HOẠ
ỘN LUYỆN Ậ
hút
a. Mụ t
- Củng cố nội dung bài học
b. N
g
- Thuyết kiến tạo mảng
c.
hẩ h t

- Làm việc cá nhân
. ổ h thự h
c 1. GV cho HS xem phim giải th ch về sự hình thành dãy Him y
( ) và trong q trình đó trả lời theo cấu trúc s u:
- ách tiếp xúc của 2 mảng.
- Tên 2 mảng.
- Hệ quả.
- Hiện n y cịn diễn r khơng?
c 2. HS trả lời, qu đó GV đánh giá khả năng hiểu bài của HS.
. HOẠ
ỘN
ẬN ỤN 5 hút
a. Mụ t
+ Kiến thức: Vận dụng kiến thức iên hệ thực tiễn với Việt Nam
+ Kĩ năng: giải quyết vấn đề.
b. N
g
- Giải th ch các hiện tượng củ thuyết kiến tạo mảng
c.
hẩ h t
- á nhân
. ổ h thự h
c 1: GV giao nhiệm vụ:

25


×