Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

U tân sinh, u lành và u ác (ung thư)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.85 MB, 38 trang )

TS. BS. Trần Nguyễn Quốc Vương

1

MỤC TIÊU
1. Trình bày khái niệm về u, cách gọi tên và phân loại u lành

và u ác

2.Phân biệt các đặc điểm của u lành và u ác: đại thể, vi
thể, tiến triển
3.Trình bày các vấn đề chính trong u ác: tỷ lệ, nguyên nhân,
cơ chế phân tử của ung thư
4.Trình bày một số vấn đề lâm sàng liên quan ung thư
5.Mơ tả đặc tính của u giả
2


Fun facts
• Khối u có một lịch sử tồn tại cổ xưa như lịch sử phát triển của
con người
• U khơng chỉ có ở người

3

Khái niệm
• U: một khối mơ tân sinh
• Tế bào tăng sản bất thường
• Tồn tại lâu dài
• Có thể tiến triển lành tính hoặc ác tính
• U lành gặp nhiều hơn so với ung thư



• U giả: khơng phải là mơ tân sinh
• Mơ thừa dạng u (hamartoma)
• Mơ lạc chỗ dạng u (choristoma)

4


Mơ học khối u chung
• Tất cả khối u có 2 thành
phần:
• Nhu mơ: các tế bào tân sinh
• Bản chất, phân loại khối u

• Mơ đệm: mơ liên kết, mạch
máu, các tế bào hệ miễn dịch
• Sự phát triển và lan rộng

5

Phân loại chung khối u
1. Hình thái & cấu trúc tế bào: U mỡ, U cơ trơn tử cung
2. Q trình tạo phơi, tạo mơ: u nghịch phơi, u dây sống
3. Tiến triển lâm sàng
• U lành: thường giới hạn tại chỗ, phẫu thuật được
• U giáp biên ác
• U ác: xâm lấn và di căn

6



DANH PHÁP


danh (trong danh xưng) = tên,

pháp (trong ngữ pháp) = quy tắc

U LÀNH
TÊN TIỀN TỐ + OMA

U ÁC
Xuất nguồn

• ADENO + OMA = ADENOMA (u tuyến)
• PAPILLA + OMA = PAPILLOMA (u nhú)
• FIBRE + OMA = FIBROMA (u sợi)
• Vài ví dụ phức tạp hơn:
• Adenomyoma,
• Papillary cystadenoma
• Superficial angiomyxoma

Biểu mơ

Carcinoma
(carcinơm)

Trung mơ

Sarcoma


Máu

Leukemia

Lympho

Lymphoma
7

DANH PHÁP

U ÁC

Biểu mơ

Carcinoma
(carcinơm)

• Carcinoma tế bào đáy, carcinoma tế bào
gai, carcinoma tuyến đại tràng, …

Trung mơ

Sarcoma

• Sarcoma xương, sarcoma sụn, sarcoma
cơ trơn, …

Máu


Leukemia

• Bệnh bạch cầu cấp/mạn dịng tủy
(acute/chronic myeloid leukemia)

Lympho

Lymphoma

• Bệnh lymphoma Hodgkin/non-Hodgkin

8


Một số ngoại lệ
• Melanoma (ác)
• Dạng lành gọi là nevi

• Teratoma (có thể lành/ác) (u qi)
• Thêm chữ lành/ác phía sau

• Glioma (có thể lành/ác)
• Thêm chữ lành/ác phía sau
9

10


ĐẶC ĐIỂM CỦA U LÀNH VÀ UNG THƯ

• Họa hổ họa bì nan họa cốt

Ít ra cũng biết là con hổ!

1. Khái niệm
2. Trên đại thể
3. Trên vi thể
4. Tiến triển
11

Khái niệm
U lành:
• Hình thành do tế bào và mơ tăng sản q mức bình thường
• Thường tiến triển chậm
• Ít khi làm chết người
U ác:
• Tế bào tăng sản quá mức, kèm các hiện tượng chuyển sản, nghịch sản,
thoái sản
• Phát triển nhanh, lan rộng, hủy hoại → xâm lấn
• Dễ tái phát, di căn
• Thường làm chết người
12


• Hình dạng
• Kích thước
• Vỏ bao

ĐẠI THỂ


• Mật đơ, mặt cắt
• Di động

13

ĐẶC ĐIỂM ĐẠI THỂ
U lành

Đặc điểm

U ác

Hình dạng

Thường trịn/bầu dục

Đa dạng

Kích thước

Thường nhỏ

Thường lớn

Vỏ bao

Có vỏ bao hoặc giới hạn rõ

Thường khơng có vỏ bao


Mật độ, mặt cắt

Chắc hoặc mềm, đồng nhất

Đa dạng, xuất huyết, hoại tử

Di động

Dễ dàng

Dính
14


HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC U LÀNH
Dạng phẳng, hơi
nhơ cao lên mặt da
Dạng cuống nhỏ
dính niêm mạc
(polyp)

Vài cm
Kích thước thay đổi tùy loại

Dạng nhú

vài chục cm

Dạng cục tròn
U xơ tử cung


15

HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC U ÁC
• Đa dạng, tùy thuộc vào
vị trí, tạng, loại mơ
• Biểu mơ phủ: sùi, lt,
xâm nhập
• Tạng đặc
• Khối lớn
• Nhiều khối nhỏ kích
thước khơng đều
• Nang với khoang chứa
dịch, mơ hoại tử
• Hạt nhân
16


17

18


Phân loại u buồng trứng trên siêu âm

U não (tử thiết)

Ung thư gan

19


VỎ BAO U LÀNH
Thường có vỏ bao sợi xơ khá rõ
è cắt bỏ toàn bộ khối u

20


VI THỂ VỎ BAO: U XƠ TỬ CUNG

21

MÀU SẮC, MẶT CẮT & MẬT ĐỘ U LÀNH
Diện cắt thuần nhất, đơn dạng

U mỡ có màu vàng nhạt
Mềm như u mỡ

U cơ trơn có màu hồng đỏ
Chắc như u xơ
22


VỎ BAO, MÀU SẮC,
MẶT CẮT U ÁC
• Ung thư ít vỏ bao
à Dễ dính mơ kế cận, lan rộng
è khó bóc tách cắt bỏ trọn vẹn

Ung thư ống tuyến vú


• Mặt cắt khơng thuần nhất
• Hoại tử, xuất huyết ...

Ung thư ống tuyến vú

23

24


Q
1. BN nữ 24 tuổi đến với vấn đề chậm có thai,
cơ ấy tiền căn đau bụng kinh dữ dội. Khám
khung chậu không ghi nhận bất thường. Siêu
âm phát hiện có một khối trịn kích thước
khoảng 8 cm ở tử cung, bên trong khối phản âm
đồng nhất, giới hạn rõ. Chẩn đốn lâm sàng
của bạn là?
A. Một u lành có xuất nguồn trung mơ
B. Một u lành có xuất nguồn biểu mơ
C. Một u ác có xuất nguồn biểu mơ
D. Một u ác có xuất nguồn trung mơ

A.
B.
C.
D.
E.


Adenocarcinoma.
Bệnh Crohn
non-Hodgkin lymphoma.
Viêm đại tràng giả mạc
Adenoma tuyến dạng ống

2. BN nam, 62 tuổi, đến khám vì rối loạn đi tiêu.
Nội soi đại tràng sigma ghi nhận tổn thương như
hình bên. Chẩn đốn của bạn là:
25

• Độ biệt hóa và thối sản
• Các hiện tượng: tăng sản, chuyển sản,
nghịch sản

VI THỂ

• Các thay đổi ở tế bào của nhu mơ u
• Các thay đổi ở mô đệm u: liên quan
xâm lấn và di căn

26


U lành

Đặc điểm

U ác


Biệt hóa

Biệt hóa hồn tồn

Biệt hóa cao → thấp

Hiện tượng

Chủ yếu là tăng sản

Tăng, chuyển, nghịch sản

Đồng nhất
Mơ học giống tế bào mơ bình
thường
Phân bào ít, bình thường
Khơng xâm lấn (có thể có),
Khơng di căn

Đa dạng và đa kích thước
Tăng tỷ lệ nhân/bào tương
Nhân tăng sắc, hạt nhân rõ
Phân bào nhiều, bất thường
Xâm lấn mơ xung quanh
Có thể di căn

Thay đổi tế bào
Thay đổi mô
đệm


27

Một số khái niệm
• Độ biệt hóa: mức độ tương đồng giữa tế bào trong nhu mô
khối u và tế bào trong nhu mơ của mơ ngun ủy
• Hồn tồn
• Cao
• Vừa
• Thấp

• Thối sản: tế bào trong mơ u khơng biệt hóa, hồn tồn khác
với mơ bình thường

28


VI THỂ U LÀNH – ví dụ bướu giáp lành tính
Vỏ bao sợi

• Tế bào u tăng sản giống mơ ngun ủy bình
thường, đạt đến độ biệt hóa hồn tồn

• Giới hạn thường rõ, không xâm lấn

Xâm nhập vỏ bao

29

VI THỂ U ÁC: BIỆT HĨA → THỐI SẢN


Ung thư tế bào gai biệt hóa cao
Các tế bào vẫn có thể nhận diện được là tế
bào gai, và có chức năng tiết sừng (mũi tên)

Ung thư cơ vân với tb thoái sản
Các tb đa dạng, nhân tăng sắc, tb khổng lồ,
hoàn tồn khơng cịn nhận diện được hình
ảnh cơ vân
30


THAY ĐỔI TẾ BÀO U LÀNH VS U ÁC

Sụn bình thường

U lành cơ trơn

U sụn lành

Sarcoma cơ trơn

Sarcoma sụn

31

THAY ĐỔI TB U ÁC
• Mơ đệm:
Phân bào bất thường







Viêm,
Tăng sinh mạch,
Thối hố
...

• Phát triển khơng
kiểm sốt
• Dễ tách khỏi khối u

• Né tránh miễn dịch
• Kích hoạt nhiều
con đường tế bào

32


Chứa nhiều chất nhầy è
đẩy nhân về một phía cho
hình ảnh tế bào nhẫn

Chứa nhiều glycogen è tế bào sáng

Hãy chú ý các thay đổi ở nhân

33


Chứa nhiều hắc tố

Hãy chú ý
các thay
đổi ở
nhân

34


Phân bào U LÀNH VS U ÁC

Viêm cân dạng nốt

Ung thư TB gai
35

CÁC HIỆN TƯỢNG TRONG U ÁC
• Chuyển sản
• Thay thế bởi loại tb khác
• Khơng phải là ung thư
• Có thể là thay đổi tiền ung

• Nghịch sản
• Tb đa dạng, nhân to, hạt
nhân tăng sắc
• Phân bào bất thường

• Ung thư tại chỗ
• Nghịch sản nặng

• Tế bào u chưa đi qua
màng đáy

36


Ung thư tế bào gai tại chỗ ở vật kính nhỏ và lớn
37

TIẾN TRIỂN
Đặc điểm

U lành

U ác

Chức năng

Bảo toàn

Rối loạn chức năng

Diễn tiến

Chậm
Khơng di căn
Có thể có triệu chứng nếu chèn
ép
Thường đáp ứng tốt sau điều trị


Nhanh
Xâm lấn,
Di căn
Kèm triệu chứng toàn thân
Tùy loại nhưng thường chỉ
điều trị triệu chứng

Đáp ứng

38


TIẾN TRIỂN U LÀNH
• Chậm, ít gây triệu chứng
• Các triệu chứng và biến chứng phụ thuộc:
• Vị trí: não, tim, … có thể gây tử vong
• Kích thước: lớn → chèn ép, xuất huyết, viêm
• Tốc độ phát triển: chậm → ít lưu ý
• Chức năng nội tiết: rối loạn các hormone → triệu chứng
• Khả năng hóa ác: → ung thư
39

U lành cơ trơn tử cung

U mạch máu ở thùy phải gan – nếu vỡ
sẽ gây xuất huyết nội.
40


U lành có thể gây tử vong


Myxoma ở nhĩ trái

Ependymoma có thể cản trở lưu thơng
của dịch não tủy àtăng áp lực nội sọ
à thoát vị não à tử vong.

Myxoma ở nhĩ trái làm rối loạn đông máu
và chức năng van hai lá à thuyên tắc
mạch/suy tim cấp àtử vong.
41

U lành hóa ác
• Có thể tự thối triển: u sừng gai
• Có thể hóa ác (hiếm, chậm): u tuyến đại tràng

42


Khả năng tái phát
• Thường khơng tái phát sau
phẫu thuật cắt bỏ
• Tái phát:
• Vỏ bao khơng hồn chỉnh
• Nốt vệ tinh (vd: u tuyến đa
dạng tuyến nước bọt)

43

U lành di căn (?)


44


Tiến triển của ung thư
Tiền ung
th ư
Tại chỗ

K tại chỗ
K xâm lấn

U

Mạch máu

Di căn
Một số u hiếm khi di căn xa,
ví dụ như glioma (K tb tk đệm)
hay K tb đáy ở da

Mạch bạch
huyết
Đường tự
nhiên

Tổn thương làm tăng nguy cơ hình thành K
Khơng phải tất cả đều trở thành K
Ngun nhân: Viêm, chấn thương… kéo dài
K giai đọan sớm.

Giới hạn trong lớp biểu mô,
Chưa phá vỡ màng đày
Phá vỡ màng đày, xâm lấn các cấu
trúc lân cận
Ổ K thứ phát, một hoặc nhiều
Phát hiện trước hoặc sau ổ nguyên phát
Ở các mơ, tạng xa u ngun phát.
Mơ học có thể giống hoặc khác ổ nguyên
phát.
Vị trí: gan, phổi, não, hạch, buồng trứng, da,
tủy xương…

Lan rộng

45

Ung thư biểu mô ống tuyến vú xâm lấn xung quanh
46


Các con đường di căn
Ung thư không thể di căn nếu
chưa xấm lấn màng đáy
Máu
Thường gặp hơn ở sarcoma
Đường tự nhiên

Bạch huyết
Thường gặp hơn ở carcinoma
47


K di căn cơ quan nào?

48


49

Tóm tắt: đặc điểm u lành và ác (slide khơng trình bày)
• U lành và U ác có thể phân biệt dựa vào độ biệt hóa, sự xâm lấn, và di căn xa
• U lành có mơ học giống mơ bình thường, biệt hóa rất cao; trong khi u ác có độ biệt hóa thấp hơn
hoặc hồn tồn khơng biệt hóa
• U lành thường mang chức năng như mơ bình thường, trong khi u ác có thể có những chức năng
khác tùy theo mức độ biệt hóa.
• U lành nhìn chung tiến triển chậm hơn u ác
• U lành có vỏ bao tốt, được bao bọc rõ. Trong khi u ác thường khơng có vỏ bao hoặc xâm lấn
• U lành chỉ phát triển tại chỗ; u ác di căn xa. Carcinoma thường di căn theo đường bạch huyết,
sarcoma thường theo đường máu
50


×