No.1 Vo Van Ngan Street, Thu Duc Dist., HCMC, VN
Tel: +84 8 37221223, Fax: +84 8 38960640
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG HỆ THỐNG IOT
PHỤC VỤ CHO NÔNG NGHIỆP
ỨNG DỤNG GATEWAY
GVHD: PGS.TS. Võ Viết Cường
SVTH: 1. Lê Phú Quý
2. Phạm Văn Phúc
FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
20342041
20342042
Nội Dung
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
1. Tổng quan
2. Cơ sở lý thuyết
Gồm
Gồm có
có 55 nội
nội
3. Phân tích, thiết kế cho hệ thống
dung
dung
4. Kết luận
5. Mơ hình thực tế
FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
1.Tổng quan nông nghiệp
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
Đặt vấn đề
FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
Giải pháp
FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
Mục tiêu của đề tài
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
Nghiên cứu, phân tích và thiết kế một hệ thống IoT có khả năng:
•
Giám sát, nhiệt độ, độ ẩm (thơng qua các cảm biến),
•
Giám sát được giá trị pH, EC, nhiệt độ trong dung dịch,
•
So sánh các dữ liệu do các cảm biến gửi về và có thể thực hiện thao tác thủ công thông qua App android.
FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
2. Cơ sở lý thuyết
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
Internet of Things (IOT) là gì?
Ứng dụng IOT trong nơng nghiệp
Cơng nghệ Lora và ứng dụng của Lora trong nông nghiệp
FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
Internet of Things - (IoT)
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
•
Internet của vạn vật
•
IoT là 1 hệ thống mạng lưới các thiết bị kết nối
Internet có thể thu thập và trao đổi dữ liệu
FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
Ứng dụng IOT trong nông nghiệp
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
•
•
Góp phần tạo nên một mơi trường sản xuất năng động, khoa học
Giải phóng sức lao động, tăng năng suất, mang lại hiệu quả kinh tế
cao
•
FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
Cải thiện tốc độ và thích nghi với điều kiện thời tiết
Cơng nghệ Lora
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
•
Được viết tắt của Long Range Radio
•
là một cơng nghệ khơng dây được phát triển để cho phép truyền tốc độ
dữ liệu thấp trên một khoảng cách lớn
FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
Ứng dụng của Lora trong nông nghiệp
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
•
•
•
FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
Giúp truyền tải dữ liệu với khoảng cách xa
Tiết kiệm năng lượng tiêu thụ khi truyền/nhận dữ liệu
Mở rộng bán kính gateway từ đó giảm thiểu được chi phí khi lắp đặt.
3.Thiết kế sơ đồ khối cho hệ thống
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
Thiết kế hệ thống
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
+3.3v
+3.3v
CÔNG SUẤT
U1
GND
1
S1
VBAT
NRST
BOOT0
I/O1
10
RX0
11
TX0
12
ST_CHARGER 13
BAT_LV 14
SCK1
15
MISO1 16
MOSI1 17
NSS1
29
EN_BAT_LV
30
I/O2
31
I/O3
32
use_adapter 33
SWDIO 34
SWCLK 37
38
Node
I/O4
2
3
4
1
Y1
32.768kHz
PC13-TAMPER-RTC
PC14-OSC32_IN
PC15-OSC32_OUT
RESET
NSS
SCK
MOSI
MISO
DIO3
DIO4
DIO0
DIO1
DIO2
R4
1k
3
1
4
2
3
J1
R6
10k
GND_24v
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
RFM95W-868S2
GND
GND
+3.3v
XH_2.54_6
GND
SW1
OPTO817
1
Mosfet_N
R5
1k
OPTO817
J2
9
1
8
10
+24v
4
2
SMA_connector
ANT
GND
GND@1
GND@2
R7
1k
U5
R8
GND_24v
10k
+24v
1
4
2
3
SW2
OPTO817
NSS1
SCK1
R9
10K
MOSI1 MISO1 DIO01
20p
C4
R10
10K
R11
10K
R12
10K
GND_24v
GND_24v
D2
DIODE
R13
10K
+3.3v
2
R14 1k
2
20p
GND
OUT2
STM32L051C8T6
U4
1
OUT1
7
10k
GND
U6
1
4
2
3
+3.3v
2
Mosfet_N
R15
1k
OPTO817
GND
GND
A
Y2
8MHz
+3.3v
13
3_3V
DIO5
C2
8
23
35
47
VSSA
VSS
VSS
VSS
15p
RESET16
NSS1 5
SCK1 4
MOSI1 3
MISO1 2
11
12
DIO0114
15
16
DIO01
RESET1
LED_STATUS
OUT3
OUT2
OUT1
I2C1_SCL
I2C1_SDA
SW3
SW4
SPI2_SCK
SPI2_NSS
SW1
SW2
SPI2_MISO
SPI2_MOSI
5
6
PD0_OSC_IN
PD1_OSC_OUT
C3
GND
+3.3v
1
15p
18
19
20
39
40
41
42
43
45
46
21
22
25
26
27
28
PB0
PB1
PB2
PB3
PB4
PB5
PB6
PB7
PB8
PB9
PB10
PB11
PB12
PB13
PB14
PB15
R2
1k
U2
R3
C
C1
D1
DIODE
LORA RA02
U3
PA0_WKUP
PA1
PA2
PA3
PA4
PA5
PA6
PA7
PA8
PA9
PA10
PA11
PA12
PA13
PA14
PA15
+3.3v
A
1
7
44
2
+24v
C
Sơ đồ nguyên lý
9
24
36
48
VDDA
VDD
VDD
VDD
R1
1K
R17
R18
10k
1
10k
R16
1k
U7
4
2
SW3
3
OPTO817
KHỐI NGUỒN
+5v
GND_24v
GND_24v
A
D3
+3.3v
DIODE
+24v
+3.3v
C
D4
DIODE
1
U10
VDD
GND
STAT
VBAT
PROG
3
3
R28
100k
R29
R30
10k
GND GND
+3.3v
R21 1k
4
NC
OUT3
1
U9
C6
1uf
2
3
GND
GND
GND
GND
GND
GND
+5v
GND
Vin
GND
R31
1k
3
+5v
4
Vo
use_adapter
GND_24v
GND
+5v
J4
1
2
3
4
5
6
10k
GND
1
4
2
3
GND
R23
10k
P1
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
1K
1
2
3
4
+3.3v
GND
I/O1
+3.3v
SPI2_MOSI
SPI2_MISO
SPI2_SCK
SPI2_NSS
GND
SENSOR1
R35
10k
GND
FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
J8
1
2
3
4
1
2
3
4
SENSOR2
1
3
5
2
4
6
Header 3X2
P2
GND
SWCLK
SWDIO
+3.3v
I2C1_SDA
I2C1_SCL
GND
LED_STATUS
R32
GND
470
1
2
3
NAP CODE
J6
1
2
1
2
led status
+3.3v
TX0
RX0
GND
SW4
OPTO817
GND_24v
1k
J5
R33
10k
R34
led 0603
C
GND_24v
D5
R19
1k
U8
R20
TEMINAL_5.08_4
SENSOR3
+24v
GND_24v
2
4
0V
B2405S_2W
C9
104
1
3
Header 2X2
A
JACK DC
GND
P3
P4
J7
1
2
4
3
2
1
GND_24v
+5v
1
2
J3
BUS
+24v
1
2
3
Mosfet_N
R22
4
3
2
1
C7
1uf
EN_BAT_LV
C8
104
+24v
4
Q2
Transistor_NPN
1K
GND
5
OUT
BT1
BH-18650-PC
N
C5
4.7uf
ST_CHARGER
IN
EN
GND
OPTO817
P
BAT_LV
R26
1k
R25
6.8K
U11
AP2112
R24
100k
+5v
R27
10k
1
3
2
Q1
Mosfet_P
5
MCP73831
GND
2
A
4
2
1
GND
C
I/O2
I/O3
I/O4
Thiết kế hệ thống
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
Board mạch Node thực tế
FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
Thiết kế hệ thống
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
Board mạch Node thực tế
FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
Thiết kế hệ thống
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
KHỐI KHỐI ĐIỀU KHIỂN VÀ MODULE LORA
+3.3v2
U2
Sơ đồ nguyên lý
VDDA
VDD
VDD
VDD
+3.3v1
BAT3volt
EN_ESP
ESP_IO6
ESP_IO7
ESP_IO8
20
21
22
ESP_IO9
17
ESP_IO10 18
19
1
2
25
24
26
29
14
16
S2
SD_CS
GND
U1
EN
3V3
2
GND
+3.3V1
1
7
GND 44
R1
RXD0/GPIO3
TXD0/GPIO1
GPIO39
GPIO36
GPIO6
GPIO7
GPIO8
LED1
GPIO9
GPIO10
GPIO11
GPIO0
GPIO2
GPIO4
GPIO5
GPIO12
GPIO13
S1
RX0
TX0
NSS1
SCK1
MISO1
MOSI1
EN_ESP
BT1
BT2
BT3
LED2
SWDIO
SWCLK
7
6
9
8
12
11
10
37
36
33
31
30
23
13
GND
led_lcd
c1815
Q1
R3
SD_MOSI
1k
SD_MISO
SD_CLK
GND
C1
1
GPIO35
GPIO34
GPIO33
GPIO32
GPIO27
GPIO26
GPIO25
GPIO23
GPIO22
GPIO21
GPIO19
GPIO18
GPIO15
GPIO14
1K
5
4
1
34
35
2
Gateway
3
RX0
TX0
PC13-TAMPER-RTC
PC14-OSC32_IN
PC15-OSC32_OUT
C3
PD0_OSC_IN
PD1_OSC_OUT
18
19
20
39
40
41
42
43
45
46
21
22
25
26
27
28
RESET1
NSS1
SCK1
MOSI1
MISO1
DIO01
RESET1
GND
RS
EN_LCD
D4
D5
D6
D7
5
6
8
23
35
47
4
RESET
15
12
14
13
+
R?
15p
GND
VSSA
VSS
VSS
VSS
GND
ESP32-WROVER
5 DIO01
6
7
8
10
11
DI00
DI01
DI02
DI03
DI04
DI05
NSS
SCK
MOSI
MISO
LS?
Buzzer
GND
3
3.3V
RESET2
C2
NSS2
SCK2
MOSI2
MISO2
20p
C4
20p
4
RESET
15
12
14
13
5 DIO02
6
7
8
10
11
DI00
DI01
DI02
DI03
DI04
DI05
NSS
SCK
MOSI
MISO
GND
NÚT NHẤN CẢM ỨNG
J3
BUS CẮM
J4
1
2
3
4
5
C9
104
D2
led 0603
D3
led 0603
1
2
3
4
5
6
VR1
10K
RS
GND
EN_LCD
GND
1
2
3
4
5
6
D4
D5
D6
D7
+5v
led_lcd
BUS LCD 2
ESP_IO6
ESP_IO7
ESP_IO8
ESP_IO9
ESP_IO10
5
4
3
2
1
C10
22uf
GND
+5v
J6
P2
A
1
C
D1
led 0603
A
VOUT
C
VIN
ADJ/GND
C8
10uf AMS1117-3.3
2
A
A
C7
104
D4
+3.3v1
U5
3
470
1
2
P3
TX0
RX0
GND
BUS MO RONG ESP
led 0603
C
TEMINAL_5.08_2
R12
470
1
2
3
4
5
6
BUS LCD 1
BT1
BT2
BT3
BUS NUT NHAN
GND
C
+5v
1
2
R11
470
103
R13
J7
R10
470
+3.3v1
5
4
3
2
1
5
4
3
2
1
GND
+5v
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
J5
BUS NUT NHAN
C5
KHỐI NGUỒN
J2
RA-02_LORA
GND
10uf
C6
SMA_connector
1
2
9
16
GND
GND
GND
GND
GND
STM32F103C8T6
GND
GND
+3.3v3
U4
GND
Y2
8MHz
J1
RA-02_LORA
Q?
c1815
1k
SMA_connector
1
2
9
16
GND
GND
GND
GND
+5v
NSS2
RESET2
DIO02
SCK2
MISO2
MOSI2
2
2
3
4
PB0
PB1
PB2
PB3
PB4
PB5
PB6
PB7
PB8
PB9
PB10
PB11
PB12
PB13
PB14
PB15
3
3.3V
2
EP
GND
GND
GND
Y1
32.768kHz
PA0_WKUP
PA1
PA2
PA3
PA4
PA5
PA6
PA7
PA8
PA9
PA10
PA11
PA12
PA13
PA14
PA15
U3
1
15p
39
1
15
38
10
11
12
13
14
15
16
17
29
30
31
32
33
34
37
38
VBAT
NRST
BOOT0
+3.3v1
9
24
36
48
R?
1
3
5
SWCLK
SWDIO
GND
2
4
6
BUS NAP CODE
470
+3.3V1
LED1
4
2
1
Q
V SS
VSS
VDD
3
LPM B
6
I
1p
J8
1
2
3
1
2
3
R?
LED_STATUS
GND
470
LED2
P1
GND
VSS
DAT3
DAT2
DAT1
DAT0
CMD
C17
CLK
CD
1p
VDD
6
GND
2
1
8
7
3
SD_CS
5
9
SD_CLK
4
+3.3v1
MicroSD_card
*2
cam ung
GND
FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
1
C21
22uf
1
C20
103
1
1
*1
cam ung
GND
5
1p
2
1
ADJ/GND
C19
10uf AMS1117-3.3
U8
TTP223_
C16
1
VOUT
VSS
VSS
C15
+3.3v3
1
C18
103
VIN
4
2
3
3
GND
U10
GND
C14
22uf
LPM B
6
A
GND
C13
104
I
1
3
ADJ/GND
C12
10uf AMS1117-3.3
LPM B
6
C11
104
D5
SS24
I
FUSE_1206
2
VDD
VOUT
U7
TTP223_
Q
VIN
1
U9
5
3
VSS
VSS
2
4
2
R14
C
Jack DC
1
VDD
1
3
2
U6
TTP223_
Q
+3.3v2
J9
1
GND
GND
5
GND
GND
*3
cam ung
SD_MISO
SD_MOSI
R6
10K
R7
10K
R8
10K
R9
10K
Thiết kế hệ thống
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
Board mạch gateway thực tế
FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
Lưu đồ gải thuật Gateway
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
Lưu đồ giải thuật Node
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
Firebase Server
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
Server lưu trữ của
google
FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
Giao diện người dùng
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
Giao diện đăng nhập và giám sát các thông số
môi trường.
FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
Giao diện người dùng
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
Giao diện điều khiển thủ công
FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
Giao diện người dùng
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
Giao diện điều khiển tự động
FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
4.Kết luận
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
- Giám sát được giá trị nhiệt độ, độ ẩm khơng khí, ánh sáng, từ môi trường xung quanh.
- Giám sát được giá trị pH, EC, nhiệt độ trong dung dịch.
- Dữ liệu được thu thập và gửi lên cơ sở dữ liệu Firebase.
- Giao diện ứng dụng đáp ứng đủ nhu cầu cơ bản về sử dụng thiết bị của người dùng.
- Các cảm biến hoạt động khá ổn định.
- Toàn bộ hệ thống chạy tương đối ổn định, đạt được kết quả ban đầu đề ra.
FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
5.Mơ hình thực tế
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
DEMO
FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
FACULTY OF ELECTRICAL AND ELECTRONIC ENGINEERING