Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử Đại Học môn Toán (tuần 9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.11 KB, 5 trang )




WEEK 09
February 2014



KIỂM TRA HẰNG TUẦN – ĐỀ SỐ 6
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Thời gian làm bài: 180 phút
Tải về: www.facebook.com/groups/LTDH.Toan

A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm):
Câu I (2 điểm): Cho hàm số
3 2 2 3
3 3( 1)y x mx m x m m     
(1)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) ứng với m=1
2.Tìm m để hàm số (1) có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến
góc tọa độ O bằng
2
lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến góc tọa độ O.
Câu II (2 điểm):
1. Giải phương trình :
2
2 os3x.cosx+ 3(1 sin2x)=2 3 os (2 )
4
c c x





2. Giải phương trình :

22
1 2 2 1 2 2
2
2
log (5 2 ) log (5 2 ).log (5 2 ) log (2 5) log (2 1).log (5 2 )
x
x x x x x x

        

Câu III (1 điểm): Tính tích phân
6
0
tan( )
4
os2x
x
I dx
c






Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy
và SA=a .Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB và SD;I là giao điểm của SC và mặt phẳng

(AMN). Chứng minh SC vuông góc với AI và tính thể tích khối chóp MBAI.
Câu V (1 điểm): Cho x,y,z là ba số thực dương có tổng bằng 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
3( ) 2P x y z xyz   
.
B. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm): Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phàn (phần 1 hoặc 2)
1.Theo chương trình chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ đ ộ Oxy cho điểm C(2;-5 ) và đường thẳng
:3 4 4 0xy   
.
Tìm trên

hai điểm A và B đối xứng nhau qua I(2;5/2) sao cho diện tích tam giác ABC
bằng15.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu
2 2 2
( ): 2 6 4 2 0S x y z x y z      
.
Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của véc tơ
(1;6;2)v
, vuông góc với mặt
phẳng
( ): 4 11 0x y z

   
và tiếp xúc với (S).
Câu VIIa(1 điểm): Tìm hệ số của
4

x
trong khai triển Niutơn của biểu thức :
2 10
(1 2 3 )P x x  


2.Theo chương trình nâng cao:
Câu VIb (2 điểm):
1.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho elíp
22
( ): 1
94
xy
E 
và hai điểm A(3;-2) , B(-3;2) .
Tìm trên (E) điểm C có hoành độ và tung độ dương sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu
2 2 2
( ): 2 6 4 2 0S x y z x y z      
.
Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của véc tơ
(1;6;2)v
, vuông góc với mặt
phẳng
( ): 4 11 0x y z

   
và tiếp xúc với (S).
Câu VIIb(1 điểm):Tìm số nguyên dương n sao cho thoả mãn
2

0 1 2
2 2 2 121

2 3 1 1
n
n
n n n n
C C C C
nn
    






WEEK 09
February 2014

BÀI GIẢI CHI TIẾT.
KIỂM TRA HẰNG TUẦN – ĐỀ SỐ 6
Tải về: www.facebook.com/groups/LTDH.Toan/

Câu

Điểm





I




















II

















2. Ta có
, 2 2
3 6 3( 1)y x mx m   

Để hàm số có cực trị thì PT
,
0y 
có 2 nghiệm phân biệt

22
2 1 0x mx m    
có 2 nhiệm phân biệt

1 0, m    



05
Cực đại của đồ thị hàm số là A(m-1;2-2m) và cực tiểu của đồ thị hàm số là
B(m+1;-2-2m)
025
Theo giả thiết ta có

2
3 2 2
2 6 1 0
3 2 2
m
OA OB m m
m

  
     

  



Vậy có 2 giá trị của m là
3 2 2m   

3 2 2m   
.

025
1.

os4x+cos2x+ 3(1 sin2 ) 3 1 os(4x+ )
2
os4x+ 3sin4 os2x+ 3sin2 0
PT c x c
c x c x



   


  



05

sin(4 ) sin(2 ) 0
66
18 3
2sin(3 ). osx=0
6
x=
2
xx
xk
xc
k





    

  


  






Vậy PT có hai nghiệm
2
xk




18 3
xk

  
.




05
2. ĐK :
15
22
0
x
x









.
Với ĐK trên PT đã cho tương đương với
2
2
2
2 2 2 2
2
log (5 2 )
log (5 2 ) 2log (5 2 ) 2log (5 2 )log (2 1)
log (2 1)
x
x x x x
x

      





05
2

22
2
1
4
log (2 1) 1
1
log (5 2 ) 2log (2 1) 2
2
log (5 2 ) 0
2
x
x
x x x x
x
x




  




        















025
Kết hợp với ĐK trên PT đã cho có 3 nghiệm x=-1/4 , x=1/2 và x=2.

025






III



















IV

























2
66
2
00
tan( )
tan 1
4
os2x (tanx+1)
x
x
I dx dx
c




  

,
2
2
1 tan x
cos2x
1 tan x






025
Đặt
2
2
1
tanx dt= (tan 1)
cos
t dx x dx
x
   

00
1
6
3
xt
xt

  
  



05
Suy ra
1
1
3

3
2
0
0
1 1 3
( 1) 1 2
dt
I
tt

   


.

025

Ta có
,( , )
,( )
AM BC BC SA BC AB
AM SB SA AB
  




AM SC
(1)
Tương tự ta có

AN SC
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
AI SC



05
Vẽ IH song song với BC cắt SB tại H. Khi đó IH vuông góc với (AMB)
Suy ra
1
.
3
ABMI ABM
V S IH

Ta có
2
4
ABM
a
S 

22
2 2 2 2 2
. 1 1 1
2 3 3 3
IH SI SI SC SA a
IH BC a
BC SC SC SA AC a a

       


Vậy
23
1
3 4 3 36
ABMI
a a a
V 





05
Ta c ó:

 
2
3 ( ) 2( ) 2
3 9 2( ) 2
27 6 ( ) 2 ( 3)
P x y z xy yz zx xyz
xy yz zx xyz
x y z yz x

      

    

    



025

2
32
()
27 6 (3 ) ( 3)
2
1
( 15 27 27)
2
yz
x x x
x x x

    
    



025
Xét hàm số
32
( ) 15 27 27f x x x x    
, với 0<x<3
,2
1

( ) 3 30 27 0
9
x
f x x x
x


     





Từ bảng biến thiên suy ra MinP=7
1x y z   
.




05

















VIa











VIIa













VIb







VIIb
1. Gọi
3 4 16 3
( ; ) (4 ; )
44
aa
A a B a


. Khi đó diện tích tam giác ABC là

1
. ( ) 3
2
ABC
S AB d C AB   
.


05

Theo giả thiết ta có
2
2
4
63
5 (4 2 ) 25
0
2
a
a
AB a
a




     






Vậy hai điểm cần tìm là A(0;1) và B(4;4).

05
2. Ta có mặt cầu (S) có tâm I(1;-3;2) và bán kính R=4
Véc tơ pháp tuyến của
()



(1;4;1)n


025

( ) ( )P


và song song với giá của
v
nên nhận véc tơ

(2; 1;2)
p
n n v   
làm vtpt. Do đó (P):2x-y+2z+m=0

025
Vì (P) tiếp xúc với (S) nên
( ( )) 4d I P  
21
( ( )) 4
3
m
d I P
m


  






025
Vậy có hai mặt phẳng : 2x-y+2z+3=0 và 2x-y+2z-21=0.
025

Ta có
10 10
2 10 2
10 10
0 0 0
(1 2 3 ) (2 3 ) ( 2 3 )
k
k k k i k i i k i
k
k k i
P x x C x x C C x

  
     
  


05
Theo giả thiết ta có
4
0 1 2

0 10
432
,
ki
i i i
ik
k k k
i k N


  
  

     
   
  
  





025
Vậy hệ số của
4
x
là:
4 4 3 1 2 2 2 2
10 10 3 10 2
2 2 3 3 8085C C C C C  

.
025

1. Ta có PT đường thẳng AB:2x+3y=0
Gọi C(x;y) với x>0,y>0.Khi đó ta có
22
1
94
xy

và diện tích tam giác ABC là
1 85 85
. ( ) 2 3 3
2 13 3 4
2 13
ABC
xy
S AB d C AB x y     




05
22
85 170
3 2 3
13 9 4 13
xy

  




Dấu bằng xảy ra khi
22
2
1
3
94
2
2
32
xy
x
xy
y















. Vậy
32
( ; 2)
2
C
.



05
Xét khai triển
0 1 2 2
(1 )
n n n
n n n n
x C C x C x C x     

Lấy tích phân 2 vế cân từ 0 đến 2 , ta được:
1 2 3 1
0 1 3
3 1 2 2 2
2
1 2 3 1
nn
n
n n n n
C C C C
nn



    




05






2 1 1
0 1 2
1
2 2 2 3 1 121 3 1

2 3 1 2( 1) 1 2( 1)
3 243 4
n n n
n
n n n n
n
C C C C
n n n n
n



      

   
   

Vậy n=4.



05

×