Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

TRẮC NGHIỆM SÓNG CƠ HỌC_THẦY VŨ TUẤN ANH_LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.49 MB, 84 trang )

THAM GIA NHÓM FACEBOOK

VN

GR

OU

P

2021-2022

MCLASS | LỚP HỌC LIVESTREAM

Vngroupschool.com

N
V

TÀI LIỆU KHÓA LIVE C - 2K4
THẦY VŨ TUẤN ANH

G

RO

U

P

CHƯƠNG II: SÓNG CƠ




THAM GIA NHĨM FACEBOOK

Thầy Vũ Tuấn Anh

Tài liệu khóa Live C: Nắm trọn từng chuyên đề

OU

P

CHƯƠNG II: SÓNG CƠ
VN

GR

PHẦN 1: SĨNG CƠ - SỰ TRUYỀN SĨNG CƠ
Định nghĩa: Sóng cơ là sự lan truyền của dao động cơ trong một mơi trường.
Tính chất:
Sóng cơ truyền được cả trong chất khí, chất lỏng và chất rắn.Sóng cơ khơng truyền được
trong chân khơng.
Q trình truyền sóng cơ là q trình truyền năng lượng và pha dao động
Mỗi phần tử trên phương truyền sóng sẽ đều thực hiện một dao động, các dao động này có
mối liên hệ với nhau về biên độ, tần số và pha. Có thể coi hình ảnh của sóng chính là tập hợp
hình ảnh của các dao động.
Mỗi chất điểm dao động giống như 1 dao động điều hịa nên có cơ năng tỉ lệ với bình
phương biên độ. Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng. Cũng có thể nói q
trình truyền sóng là q trình truyền pha dao động.
Sóng cơ là sóng hình sin, có tính chất:

+ tuần hồn theo thời gian (t)
+ tuần hồn theo khơng gian (d)
Phân loại sóng cơ
Sóng ngang:
Là sóng cơ trong đó phương dao động (của chất điểm ta đang xét) vng góc với
phương truyền sóng.
Chỉ truyền được trong chất rắn và trên mặt thống của chất lỏng.
Sóng dọc:
Là sóng cơ trong đó phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Đỉnh sóng

Nguồn sóng

V

N

G

RO

U

P

Phương truyền sóng

1 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : />Vngroupschool.com



THAM GIA NHĨM FACEBOOK

Thầy Vũ Tuấn Anh

Tài liệu khóa Live C: Nắm trọn từng chuyên đề

DẠNG BÀI

CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG
PHƯƠNG TRÌNH SĨNG CƠ

VN

GR

OU

P

31
+A

u


+A

T

u


x

t

O

O

−A

−A
Sự dao động của các phần tử sóng

Sự dao động của một phần tử sóng

theo phương truyền

theo thời gian



Tại nguồn O sóng có phương trình là: u0 = A0 cos( t+ )



Nếu chọn chiều dương là chiều truyền sóng thì tại điểm M nằm trên phương truyền sóng,
2 d
)
cách O một đoạn d sẽ có phương trình: uM = A0cos( t+ −









=f
T
Độ lệch pha dao động giữa hai điểm cách nhau khoảng d trên phương truyền sóng là:
2 d
 =
Liên hệ giữa chu kỳ, tần số, tốc độ truyền sóng và bước sóng: v =



DẠNG 31.1: CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG – PHƯƠNG TRÌNH SĨNG
Câu 1: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40 t − 2 x)mm. Biên độ
của sóng này là
A. 2mm
B. 4mm
C.  mm
D. 40 mm
Câu 2. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng
2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trong 8s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. 2,5m s
B. 1, 25 m s
C. 3, 2 m s
D. 3m s


tính bằng mét và t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng:
A. 50cm s
B. 1m s
C. 25cm s

D. 1,5 m s

2 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : />Vngroupschool.com

U
RO
G
N
V

giữa tốc độ cực đại của phần tử mơi trường và tốc độ truyền sóng là:
2 A
A
2
A
A.
B.
C.
D.

2
A
2
Câu 4. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 9cos(2 t − 4 x) (trong đó x


P

Câu 3. Một sóng cơ học có tần số f , biên độ A trong một môi trường với bước sóng  . Tỉ số


THAM GIA NHĨM FACEBOOK

Thầy Vũ Tuấn Anh

Tài liệu khóa Live C: Nắm trọn từng chuyên đề

khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5m. Vận tốc truyền sóng nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 1,5 m s

B. 1m s

C. 2,5m s

D. 1,8 m s

Câu 6. Cho một sóng ngang truyền trên mặt nước có phương trình dao động

 t 1 x
u = 8cos 2 
− −  mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng cơ
 0,1 2 2 
trên mặt nước bằng:
A. 20cm s
B. 30cm s

C. 10cm s
D. 40cm s
Câu 7. Một nguồn phát sóng dao động với phương trình u = A cos(20 t )mm với t tính bằng giây.
Trong khoảng thời gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng:
A. 20 lần
B. 40 lần
C. 10 lần
D. 30 lần
Câu 8. Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d .
Biết tần số f , bước sóng  và biên độ a của sóng khơng đổi trong q trình truyền sóng. Ở thời


điểm t , nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại M có dạng uM = a cos  2 ft +  thì
6

phương trình dao động của phần tử vật chất tại O có dạng:
1 d
1 d
A. uO = a cos 2  ft + − 
B. uO = a cos 2  ft + + 
12  
12  


1 d
1 d
C. uO = a cos   ft + − 
D. uO = a cos   ft + + 
6 
6 



Câu 9. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhấp nhơ lên cao 8 lần trong
21s và đo được khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp là 3m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển

A. 1m s
B. 0,5m s
C. 3m s
D. 2 m s

Câu 10. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = A cos(6 t − 2 x)cm (với t
đo bằng s , x đo bằng m ). Tốc độ truyền sóng này là:
A. 3m s
B. 6 m s
C. 6 m s
D. 30 m s
Câu 11. Sóng truyền trong một môi trường đàn hồi với vận tốc 360 m s . Ban đầu tần số sóng là

trình sóng tại điểm M nằm trước O và cách O một đoạn 10cm là
A. uM = 4 cos(50 t −  )cm.
B. uM = 4 cos(50 t + 10 )cm.
C. uM = 4 cos( t − 3 4)cm.

D. uM = 4 cos( t −  4)cm.

Câu 13. Một nguồn sóng tại O có phương trình u0 = a cos(10 t ) truyền theo phương Ox đến điểm
M cách O một đoạn x có phương trình u = a cos(10 t − 4 x), x tính bằng m. Vận tốc truyền sóng
3 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : />Vngroupschool.com

U

RO
G
N

Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là: u0 = 4 cos(50 t )cm. Phương

P

180Hz. Để có bước sóng là 0,5m thì cần tăng hay giảm tần số sóng một lượng bao nhiêu?
A. Tăng thêm 420Hz
B. Tăng thêm 540Hz
C. Giảm bớt 420Hz
D. Giảm xuống cịn 90Hz
Câu 12. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v = 50 cm s .
V

VN

GR

OU

P

Câu 5. Tại một điểm O trên mặt thoáng của chất lỏng yên lặng, ta tạo ra một dao động điều hịa
vng góc với mặt thống có chu kì 0,5s. Từ O có các vịng trịn lan truyền ra xa xung quanh,


THAM GIA NHĨM FACEBOOK


Thầy Vũ Tuấn Anh

Tài liệu khóa Live C: Nắm trọn từng chuyên đề

A. 9,14 m s

B. 8,85 m s

C. 7,85 m s

D. 7,14 m s

Câu 14. Phương trình sóng trên phương Ox cho bởi: u = 2cos(7, 2 t − 0,02 x)cm trong đó t
tính bằng s. Li độ sóng tại một điểm có tọa độ x vào lúc nào đó là 1,5cm thì li độ sóng cũng tại
điểm đó sau 1, 25s là
A. 1cm

B. 1,5cm

C. −1,5cm

D. −1cm

Câu 15. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có: u = 6cos( t + 2 x) cm với x tính
bằng m, t tính bằng s. Tiếp tuyến của sóng tại tọa độ x = 10 cm và thời điểm t = 1 s có hệ số góc
C. 3

A. 0
B. 6
DẠNG 31.2: ĐỘ LỆCH PHA


D. 2

Độ lệch pha của hai phần tử sóng trên một phương truyền sóng được xác định:  =

2 d



Ta dễ thấy:
➢ Nếu d = k  thì hai dao động cùng pha
1
➢ Nếu d =  k +   thì hai dao động ngược pha
2

Câu 1. Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số 50Hz, tốc độ truyền sóng 150cm s.
Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng cịn có 5 điểm
khác cũng dao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là
A. 13,5cm
B. 16,5cm
C. 19,5cm
D. 10,5cm
Câu 2. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng
với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm
cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là 80cm s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến

64Hz. Tần số dao động của nguồn là
A. 56Hz
B. 64Hz


C. 54Hz

D. 48Hz



Câu 3. Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos  4 t −  ( cm ) . Biết dao
4

động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch

. Tốc độ truyền của sóng đó là
C. 2,0 m/s.

D. 1,5 m/s.

Câu 4. Sóng cơ lan truyền trên sợi dây, qua hai điểm M và N cách nhau 100 cm. Dao động tại M
sớm pha hơn dao động tại N là
đó lệch pha


3

+ k ( k = 0,1, 2...) . Giữa M và N chỉ có 4 điểm mà dao động tại


so với dao động tại M. Biết tần số sóng bằng 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây
2


gần nhất với giá trị
4 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : />Vngroupschool.com

P

B. 6,0 m/s.

U

A. 1,0 m/s.

RO

3

G



N

pha là

V

VN

GR

OU


P




THAM GIA NHÓM FACEBOOK

Thầy Vũ Tuấn Anh

B. 800 cm/s.

C. 900 cm/s.

D. 925 cm/s.

Câu 5. Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với f = 3,5 Hz. Hai điểm A, B trên sợi dây
cách nhau 200 cm dao động vng pha và trên đoạn AB có hai điểm ngược pha với A; một điểm
cùng pha với A. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 4 m/s.

B. 3,5 m/s.

C. 4,5 m/s.

D. 5 m/s.

5 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : />Vngroupschool.com

U

RO
G
N

Bài 1: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng
2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trong 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 3,2m/s
B. 1,25m/s
C. 2,5m/s
D. 3m/s
Bài 2: Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trên mặt nước người ta đo được
khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 50cm/s
B. v = 50m/s.
C. v = 5 cm/s.
D. v = 0,5cm/s.
Bài 3: Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong thời gian
10s. Chu kỳ dao động của sóng biển là
A. 2 s
B. 2,5 s
C. 3s
D. 4 s
Bài 4: Một người quan sát 1 chiếc phao nổi trên mặt biển , thấy nó nhơ lên cao 6 lần trong 15
giây. Coi sóng biển là sóng ngang. Chu kỳ dao động của sóng biển là
A. T = 2,5 s
B. T = 3 s
C. T = 5 s
D. T = 6s
Bài 5: Khi sóng truyền từ khơng khí vào nước, bước sóng của nó tăng hay giảm bao nhiêu lần?
Biết vận tốc truyền sóng trong nước là 1530m/s, trong khơng khí là 340m/s.

A. không đổi
B. tăng 4,5 lần
C. giảm 4,5 lần
D.giảm1190 lần.
Bài 6: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong 18s,
khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 1m/s
B. v = 2m/s
C. v = 4m/s
D. v = 8m/s.
Bài 7: Hai điểm A, B cùng phương truyền sóng, cách nhau 24cm. Trên đoạn AB có 3 điểm A1,
A2, A3 dao động cùng pha với A; 3 điểm B1, B2, B3 dao động cùng pha với B. Sóng truyền theo
thứ tự A, B1, A1, B2, A2, B3, A3, B, biết AB1 = 3cm. Bước sóng là
A. 6cm
B. 3cm
C. 7cm
D. 9cm
Bài 8 : Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn
định trên mặt chất lỏng, xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với
nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 12m/s.
B. 15 m/s.
C. 30 m/s.
D. 25 m/s.
Bài 9: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA = asinωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra
truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng d. Coi biên độ sóng và
vận tốc sóng khơng đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là:
A. uM = asin(ωt – πd/λ)
B. uM = asin(ωt – 2πd/λ)

C. uM = asin(ωt + πd/λ)
D. uM = asin(ωt – πd)
Bài 10: Sóng cơ truyền trong một mơi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x)
(cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong mơi trường trên bằng
A. 5 m/s.
B. 4 m/s
C. 40 cm/s.
D. 50 cm/s.

P

LUYỆN TẬP

V

VN

GR

OU

P

A. 1090 cm/s.

Tài liệu khóa Live C: Nắm trọn từng chuyên đề


THAM GIA NHĨM FACEBOOK


Tài liệu khóa Live C: Nắm trọn từng chuyên đề

Bài 11: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên độ
sóng 4 cm. Khi phần tử vật chất của môi trường đi được quãng đường 8 cm thì sóng truyền được
qng đường
A. 4 cm
B. 10 cm
C. 8 cm
D. 5 cm.
Bài 12: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng
cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là:
A. 100 cm/s.
B. 150 cm/s.
C. 200 cm/s.
D. 50 cm/s.
Bài 13: Phương trình sóng tại một điểm trên phương truyền sóng cho bởi: u = 6cos( 2πt - πx). Vào
lúc nào đó li độ một điểm là 3 cm và li độ đang tăng thì sau đó 1/8 s và cũng tại điểm nói trên li độ
sóng là:
A. 1,6 cm
B. - 1,6 cm
C. 5,79 cm
D. - 5,79 cm
Bài 14: Một sóng cơ truyền trong một mơi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6πt
- πx) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng:
A. 1/6 m/s.
B. 3 m/s.
C. 6 m/s.
D. 1/3 m/s.
Bài 15: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8sin2π(t/0,1 - x/50) mm, trong đó x tính
bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là:

A. λ = 0,1 m.
B. λ = 50 cm.
C. λ = 8 mm.
D. λ = 1 m.
Bài 16: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng λ. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi
trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng khi:
A. λ = 2πA/3
B. λ = 2πA
C. λ = 3πA/4
D. λ = 3πA/2
Bài 17: Một sóng cơ học được mơ tả bởi phương trình u (x,t) = 4sin[π(t/5 - x/9) + π/6], trong đó x
đo bằng mét, t đo bằng giây và u đo bằng cm. Gọi a là gia tốc dao động của một phần tử, v là vận
tốc truyền sóng, λ là bước sóng, f là tần số. Các giá trị nào dưới đây là đúng?
A. f = 50 Hz
B. λ = 18 m
C. a = 0,04 m/s2
D. v = 5 m/s
Bài 18: Phương trình mơ tả một sóng truyền theo trục x là u = 0,04cosπ(4t-0,5x), trong đó u và x
tính theo đơn vị mét, t tính theo đơn vị giây. Vận tốc truyền sóng là:
A. 5 m/s
B. 4 m/s
C. 2 m/s
D. 8 m/s
Câu 19. Một sóng cơ có tần số 850 Hz truyền trong khơng khí. Hai điểm M và N trên cùng một
phương truyền sóng cách nhau 0,6 m dao động ngược pha nhau. Giữa M và N có duy nhất 1 điểm
dao động cùng pha với M. Vận tốc truyền của sóng cơ trong khơng khí là
A. 450 m/s.

B. 320 m/s.


C. 340 m/s.

D. 330 m/s.

Câu 20. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, gọi v1 là tốc độ lớn nhất của

một phương truyền sóng cách nhau 2cm dao động ngược pha với nhau. Biên độ dao động của

U

P

v1 . Hai điểm gần nhất trên cùng

RO



G

1

N

phần tử vật chất trên dây, v là tốc độ truyền sóng trên dây, v =

V

VN


GR

OU

P

Thầy Vũ Tuấn Anh

phần tử vật chất trên dây là
A. 4 cm.

B. 3 cm.

C. 2 cm.

D. 6 cm.

Câu 21. Một sóng ngang hình sin lan truyền trên trục Ox với biên độ không đổi và tần số bằng 4
Hz, tốc độ truyền sóng bằng 4,8 m/s. Trên Ox có hai phần tử mơi trường tại P và Q luôn chuyển

6 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : />Vngroupschool.com


THAM GIA NHĨM FACEBOOK

Thầy Vũ Tuấn Anh

Tài liệu khóa Live C: Nắm trọn từng chuyên đề

phần tử môi trường tại đó dao động cùng pha với phần tử mơi trường tại P. Khoảng cách PQ bằng

A. 8 m.

B. 2 m.

C. 3 m.

D. 4 m.

Câu 22. Hai điểm M, N ở trên một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau là π/2. Trong
khoảng MN có 9 điểm khác dao động lệch pha π/2 với N. Biết sóng truyền đi với bước sóng λ.
Khoảng cách MN bằng:
A. 9 λ/2

B. 21 λ/4

C. 19 λ/4

D. 19 λ/2

Câu 23. Một sóng cơ học ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi với biên độ khơng đổi và tần số
sóng bằng 2 Hz. Trong q trình dao động, khoảng cách giữa hai điểm M, N trên dây luôn không
đổi và bằng 90 cm. Biết trong khoảng MN cịn có 3 điểm khác trên dây dao động ngược pha với
M. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100 cm/s.

B. 50 cm/s.

C. 80 cm/s.

D. 60 cm/s.


Câu 24. Hai điểm MN trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 86 cm. Độ lệch pha của dai
dao động sóng tại M và N bằng 3π/4. Giữa M và N có 5 điểm dao động cùng pha với M. Giá trị
bước sóng trong trường hợp này bằng
A. 16 cm.

B. 12 cm.

C. 15 cm.

D. 10 cm.

Câu 25. Tại O có một nguồn phát sóng với với tần số f = 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 60 cm/s. Ba
điểm thẳng hàng A, B, C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía so với O. Biết OA = 8
cm; OB = 25,5 cm; OC = 40,5 cm. Số điểm dao động cùng pha với O trên đoạn BC là
A. 3.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 26. Một sóng cơ học có vận tốc truyền sóng v = 200cm/s và tần số trong khoảng từ 25Hz đến
30Hz. Biết hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 0,4m ln dao động
ngược pha. Tìm bước sóng?
A. 6,50cm.

B. 6,85cm.


C. 7,50cm

D. 7,27cm

Câu 27. Một sóng hình sin có tần số 10 Hz đang truyền theo chiều dương của trục Ox. Tốc độ
truyền sóng nằm trong khoảng từ 1,2 m/s đến 1,6 m/s. Gọi A và B là hai điểm cách nhau 30 cm,

U

P

nằm trên Ox. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động cùng pha với nhau. Tốc độ truyền

C. 1,4 m/s.

D. 1,55 m/s.

DẠNG BÀI

32

TRẠNG THÁI CỦA CÁC PHẦN TỬ
SÓNG

7 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : />Vngroupschool.com

G

B. 1,25 m/s.


N

A. 1,5 m/s.

RO

sóng là

V

VN

GR

OU

P

động cùng tốc độ, ngược chiều nhau và li độ ngược dấu. Trong khoảng giữa PQ có hai điểm mà


THAM GIA NHĨM FACEBOOK

Thầy Vũ Tuấn Anh

Tài liệu khóa Live C: Nắm trọn từng chuyên đề



VN


GR





Độ lệch pha của hai dao động giữa hai điểm cách nhau khoảng d trên phương truyền sóng
2d
là:  =

Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng (d = k) thì

dao động cùng pha, cách nhau một số nguyên lẻ nửa bước sóng (d = (2k + 1) ) thì dao
2
động ngược pha.
Q trình truyền sóng là q trình truyền pha dao động, ta có thể rút ra
➢ Điểm nào nằm trước theo phương truyền sóng sẽ sớm pha hơn, có thể hiểu đơn giản là
điểm nào gần nguồn thì sẽ dao động trước. Như hình ta có thể thấy điểm A sẽ sớm pha hơn
M, M sớm pha hơn N, N sớm pha hơn P.
➢ Để xét chiều chuyển động của M, ta thấy M trễ pha hơn A, M sẽ có xu hướng chuyển
động để đạt được trạng thái giống như A, vì vậy M đi xuống. Tương tự, P đi lên để đạt
được trạng thái giống như N. Vì vậy để đơn giản, ta có thể nhớ: theo phương truyền
sóng, tất cả các điểm phía trước đỉnh (trong khoảng từ A đến N) đi xuống, tất cả các
điểm phía sau đỉnh (trong khoảng từ N đến B) đi lên.

VÍ DỤ
Câu 1. Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau  3. Tại thời điểm t1
có u M = +3cm và u N = −3cm. Tính biên độ sóng A ?
B. A = 3 3cm


C. A = 3cm

D. A = 6cm

U

P

A. A = 2 3cm

sau đó có u M = + A là
A. 11T 12

B. T 12

C. T 6

D. T 3

Câu 3. Một sóng cơ có tần số 40Hz, truyền trong mơi trường với tốc độ 4,8 m s. Hai điểm M, N
trên cùng một hướng truyền sóng cách nhau 5cm (M nằm gần nguồn hơn N). Biên độ sóng khơng
8 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : />Vngroupschool.com

G
N

Tại thời điểm t1 có u M = +3cm và u N = −3cm. Biết sóng truyền từ N đến M. Thời điểm t 2 liền

RO


Câu 2. Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau  3. Sóng có biên độ A.

V

OU

P

DẠNG 31.1. TRẠNG THÁI TRÊN MỘT PHƯƠNG TRUYỀN SÓNG


THAM GIA NHĨM FACEBOOK

Thầy Vũ Tuấn Anh

Tài liệu khóa Live C: Nắm trọn từng chuyên đề

t'= t +

7
(s) , li độ của phần tử tại N cũng bằng 9cm. Biên độ sóng bằng:
480

A. 9cm
B. 6 3cm
C. 6 2cm
D. 9 3cm
Câu 4. Một sóng hình sin lan truyền theo phương Ox với biên độ không đổi A = 4cm. Hai chất
điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng mà có cùng li độ là 2cm , nhưng có vận tốc

ngược hướng nhau thì cách nhau 6cm. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của một phần tử môi
trường với tốc độ truyền sóng là:
2


4
A.
B.
C.
D.
9
9
3
9
Câu 5: Một sóng cơ lan truyền từ nguồn O, dọc theo trục Ox với biên độ sóng khơng đổi, chu kì
sóng T và bước sóng . Biết rằng tại thời điểm t = 0, phần tử tại O qua vị trí cân bằng theo chiều
dương và tại thời điểm t =

5T

phần tử tại điểm M cách O một đoạn d = có li độ là −2cm. Biên
6
6

độ sóng là

4
cm
B. 2 2cm
C. 2 3cm

D. 4cm
3
Câu 6: Sóng truyền theo phương ngang trên một sợi dây dài với tần số 10Hz. Điểm M trên dây tại
một thời điểm đang ở vị trí cao nhất và tại thời điểm đó điểm N cách M một đoạn 5cm đang đi
qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đi lên. Coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền. Biết khoảng
cách MN nhỏ hơn bước sóng của sóng trên dây. Chọn đáp án đúng cho tốc độ truyền sóng và
chiều truyền sóng.
A. 60cm s từ M đến N.
B. 30cm s từ N đến M.
A.

C. 60cm s từ N đến M.

D. 30cm s từ M đến N.

C. Hình 3

D. Hình 4

RO

B. Hình 2

N

G

A. Hình 1

U


P

Câu 7: Một sóng cơ học ngang có chu kì T truyền trên một sợi
dây đàn hồi dài vô hạn. Tại thời điểm t , hình dạng của một đoạn
T
của sợi dây như hình vẽ. Tại thời điểm t ' = t + , hình dạng của
8
đoạn dây đó có dạng như hình nào dưới đây?

Câu 8: Lúc t = 0, đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên biên độ A ,
chu kì T = 1s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6cm. Tính thời
điểm đầu tiên để M cách O 12cm dao động cùng trạng thái ban đầu với O. Coi biên độ không đổi.
A. 0,5s
B. 1s
C. 2s
D. 2,5s

9 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : />Vngroupschool.com

V

VN

GR

OU

P


đổi trong quá trình truyền. Tại thời điểm t, li độ của phần tử tại M là 9cm. Tại thời điểm


THAM GIA NHĨM FACEBOOK

Tài liệu khóa Live C: Nắm trọn từng chuyên đề

Câu 9: Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà với biên độ 3cm và tần số
2Hz. Sau 2s sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian lúc đầu O đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Li độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5m tại thời điểm 2s là:
A. −3cm

VN

C. 1,5cm

B. 0

D. 3cm

Câu 10: Một sóng cơ có bước sóng  , tần số f và biên độ A không đổi, lan truyền trên một
đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 7 6. Tại một thời điểm t, tốc độ dao
động của điểm M bằng 2fA và M đang đi về biên dương thì lúc đó tốc độ dao động của điểm N
sẽ bằng
A. fA 3
B. fA
C. 0
D. 2fA
Câu 11: (Quãng xương – 2017) Trên sợi dây có ba điểm M , N và P khi sóng chưa lan truyền
thì N là trung điểm của MP . Khi sóng truyền từ M đến P với biên độ khơng đổi thì vào thời

điểm t1 M và P là hai điểm gần nhau nhất mà các phần tử tại đó có li độ tương ứng là –6 mm và
+6 mm vào thời điểm kế tiếp gần nhất t2 = t1 + 0, 75 s thì li độ của các phần tử tại M và P đều là
+2,5 mm. Tốc độ dao động của phần tử N vào thời điểm t1 có giá trị gần đúng nhất là
A. 4,1 cm/s.
B. 2,8 cm/s.
C. 1,4 cm/s.
D. 8 cm/s.
Câu 12: Một sóng ngang có bước sóng λ lan truyền trên một sợi dây dài qua M rồi đến N cách
nhau 1,75λ. Tai một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang đi lên thì N đang có li độ
A. Âm; đi xuống.

B. Âm; đi lên.

C. Dương; đi xuống.

D. Dương; đi lên.

Câu 13: Hai điểm M và N trên mặt nước phẳng cách nhau 12 cm. Tại điểm O trên đường thẳng
MN và nằm ngoài MN người ta đặt một nguồn dao động với phương trình u = 2,5 2 cos 20 t cm,
tạo ra một sóng lan truyền trên mặt nước với tốc độ 1,6 m/s. Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử
sóng M, N khi có sóng truyền qua là:
A. 13 cm.
B. 15 cm.
C. 19 cm.
D. 15,5 cm.
Câu 14: (THPT Ba Đình) Một lan truyền trong lòng nước với tần số 50 Hz, tốc độ truyền sóng là
2 m/s, biên độ sóng khơng đổi theo phương truyền sóng là 4 cm. Biết A và B là hai điểm trên cùng
một phương truyền sóng. Khi chưa có sóng truyền khoảng cách từ nguồn phát sóng đến hai điểm
A và B lần lượt là 20 cm và 42 cm. Khi có sóng truyền qua, khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm
này là

A. 32 cm
B. 28,4 cm
C. 23,4 cm
D. 30 cm
Câu 15: Một sóng cơ truyền trên sợ dây dài vô hạn với biên độ a = 4 mm,  = 2 cm, f = 1 Hz . Tại
thời điểm ban đầu, nguồn O bắt đầu chuyển động từ vị trí cân bằng đi lên theo chiều dương. Sau
bao lâu kể từ thời điểm ban đầu, điểm M cách O 7 cm có li độ 2cm lần thứ 2:
B. 3,5 s

C.

5
s
12

D. 1s

P

47
s
12

U

A.

Biết ở thời điểm t thì li độ của phần tử M là 3cm, vậy ở thời điểm (t + 6) s li độ của M là
A. -3cm
B. 2cm

C. -2cm
D. 3cm
Bài 2: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình uo = 2cos(20πt + π/3) (trong đó u
tính bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét trên một phương truyền sóng từ O đến điểm M rồi

10 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : />Vngroupschool.com

G

t
cm.
2

N

Bài 1: Sóng truyền từ O đến M với vận tốc v = 40cm/s, phương trình sóng tại O là u = 4sin

RO

LUYỆN TẬP
V

GR

OU

P

Thầy Vũ Tuấn Anh



THAM GIA NHĨM FACEBOOK

Tài liệu khóa Live C: Nắm trọn từng chuyên đề

đến điểm N với tốc độ 1 m/s. Biêt OM = 15 cm và ON = 60 cm. Trong đoạn MN có bao nhiêu
điểm dao động vng pha với dao động tại nguồn O?
A. 10.
B. 8.
C. 9.
D. 5.
Bài 3: Một nguồn phát sóng dao động điêu hịa tạo ra sóng trịn đồng tâm O truyền trên mặt chất
lỏng. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 4 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng
mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất
long tại O. Số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tư chất lỏng tại O trên đoạn OM là 6,
trên đoạn ON là 4 và trên đoạn MN là 3. Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. 40 cm.
B. 26 cm.
C. 21 cm.
D. 19cm
Bài 4: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3, sóng có biên độ A,
tại thời điểm t1 có uM = +3cm và uN = -3cm. Biết sóng truyền từ N đến M. Thời điểm t2 liền sau đó
có uM = +A là
A. 11T/12
B. T/12
C. T/6
D. T/3
Bài 5: Nguồn sóng ở O được truyền theo phương Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q cách
nhau PQ = 15cm. Biết tần số sóng là 10Hz, tốc độ truyền sóng v = 40cm/s, biên độ sóng khơng đổi

khi truyền sóng và bằng

3 cm. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ

3
cm thì li độ tại Q có độ
2

lớn là
A. 0 cm
B. 0,75 cm
C. 3 cm
D. 1,5cm
Bài 6: Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với vận tốc v = 20cm/s. Giả sử khi sóng
truyền đi biên độ khơng thay đổi. Tại O dao động có phương trình: x0 = 4sin4πt mm, trong đó t đo
bằng giây. Tại thời điểm t1 li độ tại điểm O là x =
một đoạn d = 40cm sẽ có li độ là

3 mm và đang giảm. Lúc đó ở điểm M cách O

11 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : />Vngroupschool.com

U
RO
G
N

khoảng 1,3m có trạng thái chuyển động là
A. từ vị trí cân bằng đi sang phải.
B. từ vị trí cân bằng đi sang trái.

C. từ vị trí cân bằng đi lên.
D. từ li độ cực đại đi sang trái.
Bài 8: Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao dộng đi lên với biên độ
1,5 cm, chu kì T= 2s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha là 6cm. Coi biên độ
không đổi. Thời điểm đầu tiên để điểm M cách O 6 cm lên đến điểm cao nhất là
A. 0,5s.
B. 1s.
C. 2s.
D. 2,5s
Bài 9: Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên biên độ a,
chu kì T = 1s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6cm. Tính thời điểm
đầu tiên để M cách O 12cm dao động cùng trạng thái ban đầu với O. Coi biên độ không đổi.
A. 0,5s.
B. 1s.
C. 2s.
D. 2,5s.
Bài 10: Sóng có tần số 20Hz truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng, với tốc độ
2m/s, gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N
thuộc mặt thống chất lỏng cùng phương truyền sóng, cách nhau 22,5cm. Biết điểm M nằm gần
nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là

P

A. 4mm.
B. 2mm.
C. 3 mm.
D. 3mm.
Bài 7: Một sóng dọc truyền đi theo phương trục Ox với vận tốc 2m/s. Phương trình dao động tại O
là u = sin ( 20t −  / 2) mm. Sau thời gian t = 0,725s thì một điểm M trên đường Ox, cách O một


V

VN

GR

OU

P

Thầy Vũ Tuấn Anh


THAM GIA NHĨM FACEBOOK

Tài liệu khóa Live C: Nắm trọn từng chuyên đề

bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất?
A. 3/20 s
B. 3/80 s
C. 1/80s
D. 1/160 s
Bài 11: Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại O dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Sóng
truyền trên mặt nước với bước sóng λ. M và N là hai điểm ở mặt nước sao cho OM = 6λ, ON = 8λ
và OM vng góc với ON. Trên đoạn thẳng MN, số điểm mà tại đó các phần tử nước dao động
ngược pha với dao động của nguồn O là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.

Bài 12: Một sóng truyền trên mặt nước có tần số f = 10Hz,
tại một thời điểm nào đó các phần từ trên mặt nước có dạng
như hình vẽ. A và D cách nhau 60cm, điểm C đang có xu
hướng đi xuống. Sóng có tính chất nào sau đây:
A. Từ A đến E với vận tốc 8 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 6m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 6 m/s
D. Từ E đến A với vận tốc 8 m/s
Bài 13: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dâu rất dài với biên độ không đổi, ba điểm A, B và
C nằm trên sợi dây sao cho B là trung điểm của AC. Tại thời điểm t1, li độ của ba phần tử A, B, C
lần lượt là – 4,8mm; 0mm; 4,8mm. Nếu tại thời điểm t2, li độ của A và C đều bằng +5,5mm, thì li
độ của phần tử tại B là:
A. 10,3mm.
B. 11,1mm.
C. 5,15mm.
D. 7,3mm.
Bài 14: Một sóng ngang tần số 100 Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60 m/s. M
và N là hai điểm trên dây cách nhau 0,15 m và sóng truyền theo chiều từ M đến N. Chọn trục biểu
diễn li độ cho các điểm chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và
đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng
là:
A. Âm; đi xuống.
B. Âm; đi lên.
C. Dương; đi xuống. D. Dương; đi lên.
Bài 15: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đ ờng thẳng với biên độ sóng khơng đổi có
phương trình sóng tại nguồn O là: u = Acos(ωt – π/2) cm. Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6

12 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : />Vngroupschool.com

U

RO
G

A. 2 (cm)
B. 2 3 (cm)
C. 4 (cm)
D. 3(cm)
Bài 16: Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3cm(coi
như khơng đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Điểm M nằm
trên mặt nứớc cách nguồn O đoạn bằng 5cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử nứớc tại O đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t1 li độ dao động tại M bằng 2cm. Li độ dao động tại M vào
thời điểm t2 = (t2 + 2,01)s bằng bao nhiêu?
A. 2cm.
B. -2cm.
C. 0cm.
D. -1,5cm.
Bài 17: Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo 1 đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t
= 0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều (+). Ở thời điểm bằng 1/2 chu kì một điểm cách
nguồn 1 khoảng bằng 1/4 bước sóng có li độ 5cm. Biên độ của sóng là:
A. 10cm
B. 53cm
C. 52cm
D. 5cm
Bài 18: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo 1 đường thẳng có phương trình tại nguồn O là : uo =
Acos(ωt + π/2) (cm). Ở thời điểm t = 1/2 chu kì một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng độ
dịch chuyển M = 2(cm). Biên độ sóng A là

P

3 cm. Biên độ sóng A là:


N

bước sóng, ở thời điểm t = 0,5π/ω có ly độ

V

VN

GR

OU

P

Thầy Vũ Tuấn Anh


THAM GIA NHĨM FACEBOOK

Tài liệu khóa Live C: Nắm trọn từng chuyên đề

A. 4cm.
B. 2 cm.
C. 4/ 3 cm.
D. 2 3 cm
Bài 19: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M với vận tốc 20 cm/s.
Giả sử khi truyền đi biên độ sóng khơng đổi. Biết phương trình sóng tại điểm O là uO = 4cos(πt/3)
cm. Biết OM = 30 cm. Tại thời điểm t1 li độ của điểm O bằng 2 cm và đang ra xa vị trí cân bằng.
Li độ của điểm M ở thời điểm t1 bằng :


là 30 cm/s. Gọi M và N là hai phần tử trên cùng một phương truyền sóng có độ lệch pha
Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai phần tử M và N trong quá trình truyền sóng là
A. 1,5 cm
B. 2,5 cm
C. 7,5 cm

D. 5 cm

13 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : />Vngroupschool.com

2
rad.
3

U
RO
G
N

A. 5 3 cm/s.
B. –5π cm/s.
C. −5 3 cm/s.
D. 5π cm/s.
Câu 21: (Chuyên Phan Bội Châu – 2018) Một nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với tần số f = 20 Hz tạo ra sóng trịn đồng tâm tại O truyền trên mặt chất lỏng có tốc
độ 40 cm/s. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử tại N dao động cùng pha với
phần tử chất lỏng tại O còn phần tử M dao động ngược pha với phần tử dao động tại O . Không
kể phần tử chất lỏng tại O , số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O
trên đoạn MO là 8, trên đoạn NO là 5 và trên MN là 8. Khoảng cách giữa hai điểm M và N có

giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26 cm.
B. 18 cm.
C. 14 cm.
D. 22 cm.
Câu 22: (Chuyên Phan Bội Châu – 2018) Một nguồn sóng điểm O tại mặt nước dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi
A và B là hai điểm tại mặt nước có vị trí cân bằng cách O những đoạn 12 cm và 16 cm mà OAB
là tam giác vuông tại O . Tại thời điểm mà phần tử tại O ở vị trí cao nhất thì trên đoạn AB số
điểm mà phần tử tại đó đang ở vị trí cân bằng là
A. 10.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 23: Tại một điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng dao động điều hịa theo phương thẳng
đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm lan truyền ra xung quanh với bước sóng 4 cm. Gọi M và
N là hai phần tử trên mặt nước cách O lần lượt là 10 cm và 16 cm. Biết trên đoạn MN có 5 điểm
dao động cùng pha với O . Coi rằng biên độ sóng rất nhỏ so với bước sóng. Khoảng cách MN
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26 cm.
B. 25 cm.
C. 24 cm.
D. 27 cm.
Câu 24: (Hoằng Hóa – 2017) M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau một
khoảng 20 cm. Tại điểm O trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt nguồn dao
động theo phương vng góc với mặt nước với phương trình u = 5cos t cm, tạo ra sóng trên mặt
nước với bước sóng  = 15 cm. Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử môi trường tại M và N khi
có sóng truyền qua là bao nhiêu?
A. 25 cm
B. 20,52 cm

C. 23 cm
D. 21, 79 cm
Câu 25: (Huỳnh Thúc Kháng – 2017) Một sóng ngang truyền trên sợi dây với tốc độ và biên độ
không đổi, bước sóng 60 cm. Hai phần tử sóng M, N có vị trí cân bằng cách nhau 10 cm. Tại một
thời điểm ly độ của M, N đối nhau và chúng cách nhau 12,5 cm. Biên độ sóng là
A. 2,5 cm
B. 12,5 cm
C. 7,5 cm
D. 5 cm
Câu 26: Một nguồn phát sóng dọc tại O có phương trình uO = 2cos ( 4 t ) cm, tốc độ truyền sóng

P

A. - 2 cm
B. 2 cm
C. 2 3 cm
D. −2 3 cm
Bài 20: Cho một sợi dây đàn hồi rất dài căng ngang, đầu P của sợi dây dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình uP = 5cos(2πt + π/3) cm. Tốc độ truyền sóng v = 5 m/s. Cho điểm M
trên dây cách P một đoạn x = 7,5 m. Vận tốc chuyển động của phần tử môi trường tại M ở thời
điểm t = 10,5 s là

V

VN

GR

OU


P

Thầy Vũ Tuấn Anh


THAM GIA NHĨM FACEBOOK

Thầy Vũ Tuấn Anh

Tài liệu khóa Live C: Nắm trọn từng chuyên đề

theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Trên một phương trình truyền song có ba điểm
A, B, M (A gần nguồn và M là trung điểm AB). Tại thời điểm t1, phần tử chất lỏng ở A và ở B đều
cách vị trí cân bằng của nó một đoạn 3cm. Ở thời điểm t2 = t1 +1,5s, phần tử chất lỏng ở A và ở B
đều cách vị trí cân bằng của nó một đoạn 4cm nhưng phần tử ở A thấp hơn phần tử ở B. Tại hời
điểm t3=t1+11/6 s phần tử tại M có tốc độ bằng.
A. 2,5π cm/s

B. 2,5 3 cm/s

C. 4 3 cm/s

D. 5π cm/s

Câu 28: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây theo chiều từ N đến M với chu kì T = 1,5 s, biên độ
không đổi. Ở thời điểm t0 , li độ của phần tử tại M và N cùng là –5 mm, phần tử tại trung điểm P
của MN đang ở vị trí biên dương. Ở thời điểm t1 , li độ các phần tử tại M và N tương ứng là –12
mm và +12 mm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0, 2 s thì phần tử tại P cách vị trí cân bằng một khoảng gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9,5 mm.


B. 8,5 mm.

C. 10,5 mm.

D. 12 mm.

Câu 29: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T = 2 s, biên độ không đổi. Ở
thời điểm t0, ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là – 20 mm và + 20 mm, các phần tử tại trung
điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm.
Tại thời điểm t2 = t1 + 0,4 s thì tốc độ dao động của phần tử D có giá trị gần nhất với giá trị nào
sau đây:
A. 64,36 mm/s.

B. 67,67 mm/s.

C. 58,61 mm/s.

D. 33,84 mm/s.

Câu 30: Tại thời điểm t = 0, đầu O của một sợi dây cao su đàn hồi dài được căng ngang bắt đầu
dao động đi lên với biên độ a, tần số f = 2Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ v = 24cm/s và coi
biên độ sóng là khơng đổi khi truyền đi. Gọi P và Q là hai điểm trên dây lần lượt cách O là 6cm và
9cm. Kể từ khi O dao động thời điểm mà ba điểm O, P, Q thẳng hàng lần thứ 3 có giá trị gần nhất:

P

TRẠNG THÁI CỦA CÁC PHẦN
TỬ SÓNG


N

32.1VDC

D. 0,5 s.

U

DẠNG BÀI

C. 0,6 s.

RO

B. 0,7 s.

G

A. 0,3 s.

V

VN

GR

OU

P


Câu 27: Sóng cơ học ngang, lan truyền trên mặt thoáng của một chất lỏng gây ra các dao động

DẠNG 31.1. TRẠNG THÁI TRÊN MỘT PHƯƠNG TRUYỀN SÓNG
Câu 1: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài từ M → N cách nhau 50 cm . Phương


 25
trình dao động của điểm N là uN = A cos 
t +  cm. Vận tốc tương đối giữa M , N có dạng
6
 3
14 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : />Vngroupschool.com


THAM GIA NHĨM FACEBOOK

Tài liệu khóa Live C: Nắm trọn từng chuyên đề


 25
vMN = B sin 
t +  cm/s với A, B  0 . Tốc độ truyền sóng trên dây v nằm trong khoảng
2
 3
55 → 92 cm/s. Giá trị của v gần nhất:
A. 60 cm/s
B. 70 cm/s
C. 80 cm/s
D. 90 cm/s
Câu 2: Tại t = 0 đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang bắt đầu có một sóng ngang truyền tới

O và bắt đầu đi lên. Các điểm B, C , D khi chưa có sóng truyền tới sợi dây có dạng đường (1) . Tại
t2 =

5T
sợi dây có dạng đường (2) . Khoảng cách giữa hai điểm O, C ở thời điểm t2 gấp 1,187
6

lần khoảng cách giữa hai điểm O, C ở thời điểm t1 . Tỷ số tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ
dao động cực đại của mỗi phần tử có giá trị gần nhất:

O

B

D

C

(1)

(2)

A. 0,5.

B. 0,7.

C. 0,8.

D. 0,6


Câu 3: Tại thời điểm đầu tiên t = 0, đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao
động đi lên với tần số 8 Hz. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên sợi dây cách O lần lượt là 2 cm và
4 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 ( cm / s ) , coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi.
Biết vào thời điểm t =

3
s, ba điểm O, P, Q tạo thành một tam giác vng tại P. Độ lớn của biên
16

độ sóng gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?
A. 2 cm.

B. 3,5 cm.

C. 3 cm.

D. 2,5 cm.

thẳng hàng thì khoảng cách NP là
A. 24 cm
B. 17 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
Câu 5: Tại thời điểm đầu tiên t = 0 đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao
động đi lên với số 2 Hz. Gọi P và Q là hai điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng cách O
lần lượt là 7 cm và 14 cm. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 24 cm/s và coi biên độ sóng không
đổi khi truyền đi. Hỏi sau thời gian bao lâu thì ba điểm O, P, Q thẳng hàng lần thứ 2 ?
15 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : />Vngroupschool.com

U

RO
G
N

cm , 55 cm. Tại thời điểm khi sóng đã truyền qua cả ba phần tử và vị trí tức thời của M , N , P

P

Câu 4: Cho sóng ngang truyền trên sợi dây dài có bước sóng 60 cm, biên độ 8 5 cm không đổi.
Ba phần tử M , N , P trên dây có vị trí cân bằng cách vị trí cân bằng của nguồn lần lượt 10 cm, 40

V

VN

GR

OU

P

Thầy Vũ Tuấn Anh


THAM GIA NHÓM FACEBOOK

Thầy Vũ Tuấn Anh

B. 19/24 s.


C. 2/3 s.

D. 5/4 s.

Câu 6 (Liên trường Nghệ An 2021): Một sóng hình sin truyền trên
sợi dây đàn hồi rất dài. Đường cong ở hình vẽ bên là một phần đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương khoảng cách giữa hai phần tử
M , N trên sợi dây theo thời gian. Biết tại thời điểm t = 0 , phần tử M
có tốc độ bằng 0 và trong khoảng MN mọi phần tử đều có tốc độ dao
động khác 0. Tốc độ truyền sóng và tốc độ dao động cực đại của một
điểm trên dây có giá trị chênh lệch nhau
A.100 cm/s
B. 50 cm/s
C. 114 cm/s
D. 57 cm/s
Câu 7 (Liên trường Nghệ An): Một sóng cơ truyền trên sợi
dây dài, nằm ngang, dọc theo chiều dương của trục Ox với
tốc độ truyền sóng là v và biên độ khơng đổi. Tại thời điểm
t0 = 0, phần tử tại O bắt đầu dao động từ vị trí cân bằng theo
chiều âm của trục Ou . Tại thời điểm t1 = 0,3s hình ảnh của
một đoạn dây như hình vẽ. Khi đó vận tốc dao động của phần
tử tại D là vD =



v và quãng đường phẩn tử E đã đi được là
8
24 cm. Biết khoảng cách cực đại giữa hai phần tử C, D là 5 cm. Phương trình truyền sóng là
x  
 40

A. u = 3cos 
t−
−  cm (x tính bằng cm, t tính bằng s).
12 2 
 3
x  
 40
B. u = cos 
t−
−  cm (x tính bằng cm, t tính bằng s).
3 2
 3
x  

C. u = 3cos  20 t −
+  cm (x tính bằng cm, t tính bằng s).
12 2 

x  

D. u = cos  20 t −
+  cm (x tính bằng cm, t tính bằng s).
3 2


N

G

RO


U

P

DẠNG 31.2. TRẠNG THÁI TRÊN NHIỀU PHƯƠNG TRUYỀN SÓNG
Câu 1: (Quốc gia – 2013) Một nguồn phát sóng dao động điều hịa tạo ra sóng trịn đồng tâm O
truyền trên mặt nước với bước sóng  . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương
truyền sóng mà các phần tử nước dao động. Biết OM = 8 ; ON = 12 và OM vng góc ON .
Trên đoạn MN , số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là:
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 2: Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng . Ba điểm A, B, C
trên hai phương truyền sóng sao cho OA vng góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao
cho OB  OA. Biết OA = 7 . Tại thời điểm người ta quan sát thấy giữa A và B có 5 đỉnh sóng
(kể cả A và B) và lúc này góc ACB đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động ngược pha với nguồn
trên đoạn AC bằng
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 3: (Minh họa – 2019) Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hịa theo
phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 5 cm. M và N là hai điểm trên mặt
nước mà phần tử nước ở đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM , ON và MN có số
16 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : />Vngroupschool.com

V


VN

GR

OU

P

A. 1/4 s.

Tài liệu khóa Live C: Nắm trọn từng chuyên đề


THAM GIA NHĨM FACEBOOK

Tài liệu khóa Live C: Nắm trọn từng chuyên đề

điểm mà phần tử nước ở đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3. Độ dài đoạn MN
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 10 cm.

VN

GR

OU


P

Thầy Vũ Tuấn Anh

PHẦN 2: GIAO THOA
Định nghĩa: Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong khơng gian, trong đó
có những chỗ cố định mà biên độ sóng được tăng cường hoặc bị giảm bớt.
Hiện tượng giao thoa là một hiện tượng đặc trưng của sóng.
Điều kiện giao thoa: Hai nguồn sóng phát ra hai sóng cùng tần số và có hiệu số pha không đổi
theo thời gian gọi là hai nguồn kết hợp.
Hai nguồn đồng bộ là hai nguồn phát sóng có cùng tần số và cùng pha.

DẠNG BÀI

33

PHƯƠNG TRÌNH, HÌNH ẢNH
GIAO THOA

Cho hai nguồn kết hợp u A = Acos(ωt + 1 ) và u B = Acos(ωt + 2 ).
Xét một điểm M cách các nguồn A, B các khoảng cách tương ứng là d1 và d2
Phương trình sóng tại M do sóng từ nguồn A và B truyền đến là:
2d1
2d 2
u AM = Acos(ωt + 1 ) và u BM = Acos(ωt + 2 ) → u M = u AM + u BM


Phương trình giao thoa:
  ( d 2 − d1 ) 1 − 2 
(d 2 + d1 ) 1 + 2 


u M = 2A cos 
+
+
 cos t −

2 

2 



2(d 2 − d1 )
+ 1 − 2

(d 2 − d 1 ) 
+ ]|
Biên độ sóng tổng hợp tại M: A M =| 2A cos[

2
+ Tại M có cực đại giao thoa: AM = 2A
+ Tại M có cực tiểu giao thoa: AM = 0

|
2

với  =

V


N

G

RO

U

P

→ AM = |2Acos

17 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : />Vngroupschool.com


THAM GIA NHĨM FACEBOOK

Thầy Vũ Tuấn Anh



Hai ng̀n cùng pha:
Cực đại giao thoa: d 2 − d1 = k

1

Cực tiểu giao thoa: d2 − d1 =  k +  
2

k = −3


k = −2 k = −1 k = 0 k = 1

k = −3

1

Cực đại giao thoa: d2 − d1 =  k +  
2


k=2

S1

Hai nguồn ngược pha:
Cực tiểu giao thoa: d 2 − d1 = k

k =3

k = −3

k = −3

k=2

k =1

hai nguồn kết hợp cùng pha (dùng


k = −1 k = 0

k =1

k=2

S1

S2

k = −2 k = −1 k = 0

k = −2

k =3

S1

k = −2 k = −1

k =0

k =1

k=2

hai nguồn kết hợp ngược pha
)

1

1


Chú ý: với công thức d2 − d1 =  k +   nếu chúng ta biểu diễn thành d 2 − d1 =  k −   thì vẫn
2
2


là dạng đúng. Tuy nhiên, hình vẽ ở trên biểu diễn cho các giá trị của k theo công thức
1
1


d2 − d1 =  k +   , nếu thay bằng d 2 − d1 =  k −   các giá trị k ở trên không còn đúng nữa mà
2
2


chuyển sang dạng khác.
Nếu hai nguồn khác biên độ thì:

uM = uMA + uMB
AM2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos
2
VÍ DỤ
Bài 1: Mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 12cm dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình u A = u B = 4 cos 40t ( u tính bằng mm, t tính bằng s ). Tốc
độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm s , coi biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền

Bài 3: Trong giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần

số f = 16 Hz. Tai một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng

d1 = 30 cm;d 2 = 25,5cm , sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực
đại khác. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
18 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : />Vngroupschool.com

U
RO
G
N

cực tiểu, giữa M và đường trung trực của AB có hai cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
bằng
A. 20cm s
B. 25cm s
C. 33,3cm s
D. 16, 7 cm s

P

đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, lần lượt cách A và B những khoảng 16cm và 30cm. Điểm M
nằm trên
A. vân cực tiểu giao thoa thứ 4
B. vân cực tiểu giao thoa thứ 2
C. vân cực đại giao thoa bậc 3
D. vân cực đại giao thoa bậc 2
Bài 2: Giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng tại A và B có phương trình lần lượt là
u A = A cos100t; u B = A cos100t . Một điểm M trên mặt nước (MA = 3cm; MB = 4cm) nằm trên

V


VN

GR

OU

P



Tài liệu khóa Live C: Nắm trọn từng chuyên đề


THAM GIA NHÓM FACEBOOK

Thầy Vũ Tuấn Anh

B. 24cm s

C. 44cm s

D. 60cm s

Bài 4: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động
với tần số f = 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A, B những khoảng

d1 = 16 cm;d 2 = 20 cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy
cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 24cm s

B. 48cm s

C. 20cm s

D. 60cm s

Bài 5: Giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại M và N với tần số f = 5Hz. Trên
MN, khoảng cách giữa một điểm đứng yên và một điểm dao động mạnh nhất liên tiếp là 3cm.
Tốc độ truyền sóng bằng
A. 60cm s

B. 30cm s

C. 120 cm s

D. 15cm s

Bài 6: Giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp có phương trình: u1 = A cos(t) và

u 2 = A cos(t + ) . Phần tử vật chất tại trung điểm của đường nối hai nguồn dao động với biên độ
A. 2A
B. 0
C. 4A
D. A
Bài 7: Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng
phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng khơng đổi trong q trình truyền,
tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm
dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 3cm. Vận tốc truyền sóng trong mơi trường
này bằng
A. 2, 4 m s

B. 0,3m s
C. 1, 2 m s
D. 0, 6 m s
Bài 8: Trên mặt thống của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B có phương trình dao động là:
u A = u B = 2 cos10t(cm). Vận tốc truyền sóng là 3m s. Phương trình sóng tại M cách A, B một
khoảng lần lượt d1 = 15cm;d 2 = 20 cm là:


7 
7 


A. u = 2cos cos 10t −  cm
B. u = 2 3cos 10t −  cm
2
12 
6 



7 

7 


C. u = 4cos cos 10t +  cm
D. u = 4cos cos 10t −  cm
12
12 
12

12 


Bài 9: Hai nguồn sóng A, B dao động cùng phương với các phương trình lần lượt là
u A = 4 cos t(cm); u B = 4 cos(t +  3)(cm). Coi biên độ sóng là không đổi khi truyền đi. Biên
độ dao động tổng hợp của sóng tại trung điểm AB là
A. 0

C. 4 3 cm

B. 8cm

D. 4 cm

A. v = 0, 25m s

B. v = 0,8 m s

C. v = 0,5 m s

D. v = 1m s

Bài 11: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng tần số
f = 10 Hz và cùng pha. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 30 cm s. Tại một điểm M cách
các nguồn A, B những đoạn d1 = MA = 31cm và d 2 = MB = 25cm là vân cực đại hay vân đứng
yên thứ mấy tính từ đường trung trực của AB?
A. Đứng yên thứ 2
B. Cực đại thứ 2

C. Đứng yên thứ 3


D. Cực đại thứ 3

19 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : />Vngroupschool.com

U
RO
N

G

của hai hypebol ngoài cùng là 18cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

P

Bài 10: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha với tần số
f = 25 Hz. Giữa S1, S2 có 10 hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa đỉnh

V

VN

GR

OU

P

A. 34cm s


Tài liệu khóa Live C: Nắm trọn từng chuyên đề


THAM GIA NHĨM FACEBOOK

Thầy Vũ Tuấn Anh

Tài liệu khóa Live C: Nắm trọn từng chuyên đề

u A = u B = Acos(200t) ( mm) . Xét về cùng một phía với đường trung trực của AB ta thấy vân
giao thoa bậc k đi qua điểm M thỏa mãn MA − MB = 12 mm và vân giao thoa bậc (k + 3) cùng
loại với vân giao thoa bậc k đi qua điểm M’ có M 'A − M 'B = 36 mm. Tính chất điểm M và bước
sóng là
A. M là cực tiểu,  = 1, 2 mm

B. M là cực đại,  = 8mm

C. M là cực đại,  = 12 mm

D. M là cực tiểu,  = 8mm

Bài 13: Trên bề mặt một chất lỏng có hai nguồn dao động theo phương vng góc với mặt thống
tại A và B. Phương trình dao động của nguồn là uA = uB = 2cos10πt (cm). Tốc độ truyền sóng là
30 cm/s. Hai điểm M1 và M2 có: M 1 A = 9 cm, M 1 B = 11cm , M 2 A = 7 cm, M 2 B = 13 cm . Xem sóng
truyền đi với biên độ khơng đổi. Tại thời điểm li độ M1 là
A. 10 2cm / s.

B. 10 2cm / s.

2cm thì tốc độ của M2 là

D. 20 2cm / s.

C. 20 2cm / s.

Bài 14: Hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B trên mặt thống của chất lỏng, dao động theo
phương

vng

góc

với

mặt

thống



phương

trình



u A = 2cos  40 t +  cm ,
2





uB = 2 3 cos  40 t +  cm với t tính theo giây. Tốc độ truyền sóng bằng 90 cm/s. Gọi M là một
3

điểm nằm trên mặt thoảng với MA = 9 cm; MB = 9,75 cm. Coi biên độ khơng thay đổi trong q
trình truyền sóng. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là


A. uM = 4cos  40 t +  cm
6




B. uM = 4cos  40 t +  cm
2




C. uM = 2cos  40 t +  cm
6




D. u AM = 2 3cos  40 t +  cm
3



Bài 15: Hai nguồn S1 và S2 dao động theo các phương trình u1 = a1cos(90t) ( cm ) ;

u 2 = a 2cos(90t+  4) ( cm) trên mặt nước. Xét về một phía đường trung trực của S1S2 ta thấy vân
bậc k đi qua điểm M có hiệu số MS1 − MS2 = 13,5cm và vân bậc (k + 2) (cùng loại với vân k ) đi
qua điểm M’ có M 'S1 − M 'S2 = 21,5cm. Tìm tốc độ truyền sóng trên mặt nước, các vân là cực đại

LUYỆN TẬP
Bài 1: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt thoáng của một chất lỏng nhờ hai nguồn kết
hợp cùng pha S1, S2. Tần số dao động của mỗi nguồn là f = 40 Hz. Một điểm M nằm trên mặt
thoáng cách S2 một đoạn 8 cm, S1 một đoạn 4 cm. giữa M và đường trung trực S1S2 có một gợn lồi
dạng hypebol. Biên độ dao động của M là cực đại. Vận tốc truyền sóng bằng
A. 1,6 m/s
B. 1,2 m/s
C. 0,8 m/s
D. 40 cm/s

20 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : />Vngroupschool.com

P
RO

U

D. 180 cm s , cực đại

G

C. 25cm s , cực đại

B. 180 cm s , cực tiểu


N

hay cực tiểu?
A. 25cm s , cực tiểu

V

VN

GR

OU

P

Bài 12: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 50 mm dao động với phương trình


THAM GIA NHĨM FACEBOOK

Tài liệu khóa Live C: Nắm trọn từng chuyên đề

21 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : />Vngroupschool.com

U
RO
G
N


A. 0
B. A
C. A 2
D. 2A
Bài 9: Tại hai điểm A và B trên mặt nước dao động cùng tần số 16 Hz, cùng pha, cùng biên độ.
Điểm M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30 cm, MB = 25,5 cm, giữa M và
trung trực của AB có hai dãy cực đại khác thì vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 36 cm/s.
B. v = 24 cm/s.
C. v = 20,6 cm/s
D. v = 12 cm/s.
Bài 10: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng tần số ƒ = 10
Hz và cùng pha. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 30 cm/s. Tại một điểm M cách các
nguồn A, B những đoạn d1 = MA = 31 cm và d2 = MB = 25 cm là vân cực đại hay vân đứng yên
thứ mấy tính từ đường trung trực của AB?

P

Bài 2: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số
f. Tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 30 cm/s. Tại điểm M trên mặt nước có AM = 20 cm và
BM = 15,5 cm, dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 đường
cong cực đại khác. Tần số dao động của 2 nguồn A và B có giá trị là
A. 20 Hz
B. 13,33 Hz
C. 26,66 Hz
D. 40 Hz
Bài 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau
12mm phát sóng ngang với cùng phương trình u1 = u2 = cos(100πt) (mm), t tính bằng giây (s). Các
vân lồi giao thoa (các dãy cực đại giao thoa) chia đoạn S1S2 thành 6 đoạn bằng nhau. Tốc độ
truyền sóng trong nước là

A. 20 cm/s
B. 25 cm/s
C. 20 mm/s
D. 25 mm/s
Bài 4: Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng
phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng khơng đổi trong q trình truyền,
tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm
dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trong mơi
trường này là
A. 2,4 m/s
B. 1,2 m/s
C. 0,3 m/s
D. 0,6 m/s
Bài 5: Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, cùng
tần số. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại
và cắt đoạn S1S2 thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại.
Biết Tốc độ truyền sóng trong mơi trường đó là 50 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là
A. 25 Hz
B. 30 Hz
C. 15 Hz
D. 40 Hz
Bài 6: Tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước ta tạo ra hai dao động điều hòa cùng phương thẳng đứng,
cùng tần số 10 Hz và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 25 cm/s. M là một điểm trên
mặt nước cách S1, S2 lần lượt là 11 cm; 12 cm. Độ lệch pha của hai sóng truyền đến M là:
A. π/2
B. π/6
C. 0,8π
D. 0,2π
Bài 7: Trên mặt chất lỏng có điểm M cách hai nguồn kết hợp dao động cùng pha O1, O2 lần lượt là
21 cm và 15 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 15 cm/s, chu kì dao động của nguồn là

0,4 s. Nếu qui ước đường trung trực của hai nguồn là vân giao thoa số 0 thì điểm M sẽ nằm trên
vân giao thoa cực đại hay cực tiểu và lầ vân số mấy?
A. Vân cực đại số 2
B. Vân cực tiểu số 2
C. Vân cực đại số 1
D. Vân cực tiểu số 1
Bài 8: Hai nguồn sóng kết hợp ln ngược pha có cùng biên độ A gây ra tại M sự giao thoa với
biên độ 2A . Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn lên 2 lần thì biên độ dao động tại M khi này


V

VN

GR

OU

P

Thầy Vũ Tuấn Anh


THAM GIA NHÓM FACEBOOK

22 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : />Vngroupschool.com

U
RO
G

N

A. Đứng yên thứ 2.
B. Cực đại thứ 2.
C. Đứng yên thứ 3.
D.Cực đại thứ 3
Câu 11. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp
nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu ?
A. bằng hai lần bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng.
D. bằng một phần tư bước sóng.
Câu 12. Trong giao thoa sóng cơ, cho λ là bước sóng thì khoảng cách giữa điểm dao động với
biên độ cực đại và điểm cực tiểu gần nhau nhất trên đoạn nối hai nguồn là:
A. λ.
B. 0,125λ.
C. 0,25λ.
D. 0,5λ.
Câu 13. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa điểm cực đại và cực
tiểu liên tiếp trên đường nối hai tâm sóng bằng:
A. Hai lần bước sóng
B. Một nửa bước sóng
C. Một bước sóng
D. Một phần tư bước sóng
Câu 14. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp
nằm trên đường nối tâm hai sóng có độ dài là:
A. Hai lần bước sóng
B. Một bước sóng
C. Một nửa bước sóng
D. Một phần tư bước sóng

Câu 15. Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 5 cm trên mặt nước đặt hai nguồn kết hợp phát sóng ngang
cùng tần số f = 50 Hz và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trong nước là 25 cm/s. Coi biên độ sóng
khơng đổi khi truyền đi. Hai điểm M, N nằm trên mặt nước với S1M = 14,75 cm, S2M = 12,5 cm
và S1N = 11 cm, S2N = 14 cm. Kết luận nào là đúng?
A. M dao động biên độ cực đại, N dao động biên độ cực tiểu.
B. M, N dao động biên độ cực đại.
C. M dao động biên độ cực tiểu, N dao động biên độ cực đại.
D. M, N dao động biên độ cực tiểu.
Câu 16. Trên mặt chất lỏng tại có hai nguồn kết hợp A, B dao động với chu kỳ 0,02 (s). Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 15 cm/s. Trạng thái dao động của M1 cách A, B lần lượt
những khoảng d1 = 12 cm, d2 = 14,4 cm và của M2 cách A, B lần lượt những khoảng d1’= 16,5 cm,
d2’= 19,05 cm là
A. M1 và M2 dao động với biên độ cực đại.
B. M1 đứng yên không dao động và M2 dao động với biên độ cực đại.
C. M1 dao động với biên độ cực đại và M2 đứng yên không dao động.
D. M1 và M2 đứng yên không dao động.
Câu 17. Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 3,6 cm,
cùng tần số 50 Hz. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 5 dãy dao
động cực đại và cắt đoạn AB thành 6 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một phần tư
các đoạn cịn lại. Tìm tốc độ truyền sóng?
A. 60 cm/s.
B. 80 cm/s.
C. 100 cm/s.
D. 120 cm/s.
Câu 18. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm dao động theo phương trình u = Acos100πt mm
trên mặt thống của thủy ngân, coi biên độ khơng đổi. Xét về một phía đường trung trực của AB ta
thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MA – MB = 1 cm và vân bậc k + 5 cùng tính chất dao
động với vân bậc k đi qua điểm N có NA – NB = 30 mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt thủy ngân
là:


P

Tài liệu khóa Live C: Nắm trọn từng chuyên đề

V

VN

GR

OU

P

Thầy Vũ Tuấn Anh


THAM GIA NHĨM FACEBOOK

Tài liệu khóa Live C: Nắm trọn từng chuyên đề

A. 40 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 10 cm/s.
Câu 19. Hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha, với tần số f = 12 Hz.
Điểm M nằm trên vân cực đại cách A, B những đoạn d1 = 18cm, d2 = 24 cm. Giữa M và đường
trung trực của AB cịn có hai đường vân dao động cực đại khác nhau. Vận tốc truyền sóng trên
mặt nước bằng
A. 20 cm/s.

B. 24 cm/s.
C. 26 cm/s.
D. 28 cm/s.
Câu 20. Trên mặt nước có hai nguồn dao động M và N cùng pha, cùng tần số f = 15 Hz. Tại điểm
S cách M 30 cm, cách N 24 cm, dao động có biên độ cực đại. Giữa S và đường trung trực của MN
còn có ba dây khơng dao động. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 72 cm/s.
B. 2 cm/s.
C. 36 cm/s.
D. 30 cm/s.
Câu 21. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng
pha phát ra sóng cơ bước sóng 6cm. Tại điểm M nằm trên AB với MA=27cm, MB=19cm, biên độ
sóng do mỗi nguồn gửi đến tới M đều bằng 2cm. Biên độ dao động tổng hợp của phần tử nước tại
M bằng:
A. 2 2cm.

B. 2 cm.

C. 4 cm.

D. 2 3cm.

Câu 22. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn S1 và S2 dao động với phương
trình u1 = u2 = a cos (t ) . Coi biên độ sóng là khơng đổi trong q trình truyền đi. Điểm trên mặt
nước, nằm trên đoạn S1S2 và cách trung điểm của S1S2 đoạn
A. a.

B. 2a.

C.


a
2


dao động với biên độ bằng
6
.

D. a 2.

Câu 23. Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn S1 và S2 trên mặt nước dao động cùng tần số,
cùng biên độ 0,5 cm, và vuông pha với nhau. Sóng phát ra có bước sóng bằng 4 cm. Giả sử biên
độ sóng khơng đổi trong q trình truyền sóng. Điểm M trên mặt nước cách S1 một đoạn 20 cm và
cách S2 một đoạn 12 cm có biên độ dao động bằng

B. 6 2 cm.

C. 6 cm.

D. 3 2 cm.

Câu 25. Hai điểm A và B cách nhau 10 cm trên mặt chất lỏng dao động với phương trình uA = uB
= 2cos(100πt) cm, tốc độ truyền sóng là v = 100 cm/s. Phương trình sóng tại điểm M nằm trên
đường trung trực của AB là
A. uM = 4cos(100πt – πd) cm.
B. uM = 4cos(100πt + πd) cm.
C. uM = 2cos(100πt – πd) cm.
D. uM = 4cos(100πt – 2πd) cm.
Câu 26. Hai mũi nhọn S1 S2 cách nhau 8 cm, gắn ở đầu một cầu rung có tần số f = 100 Hz được

đặt cho chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 0,8 m/s.
23 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : />Vngroupschool.com

U

A. 3 3 cm.

RO

D.

G

C. 1 cm.

N

B. 0,5 cm.

P

2
cm.
2
Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B dao động theo
phương thẳng đứng có phương trình u1 = u2 = 6cos(30πt) cm. Gọi M, N là hai điểm nằm trên đoạn
thẳng AB và cách trung điểm của AB lần lượt là 1,5 cm và 2 cm. Biết tốc độ truyền sóng là 180
cm/s. Tại thời điểm khi li độ dao động của phần tử tại N là 6 cm thì li độ dao động của phần tử tại
M là
A. 0 cm.


V

VN

GR

OU

P

Thầy Vũ Tuấn Anh


THAM GIA NHĨM FACEBOOK

Tài liệu khóa Live C: Nắm trọn từng chuyên đề

Gõ nhẹ cho cần rung thì 2 điểm S1S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình dạng u =
acos(2πft). Phương trình dao động của điểm M trên mặt chất lỏng cách đều S1S2 một khoảng d = 8
cm.
A. uM = 2acos (200πt – 20π).
B. uM = acos(200πt).
C. uM = 2acos (200πt).
D. uM = acos (200πt + 20π).
Câu 27. Hai điểm S1, S2 trên mặt một chất lỏng dao động cùng pha với biên độ 1,5 cm và tần số f
= 20 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,2 m/s. Điểm M cách S1, S2 các khoảng lần
lượt bằng 30 cm và 36 cm dao động với phương trình:
A. s = 1,5cos(40πt – 9π) cm.
B. s = 1,5cos(40πt – 10π) cm.

C. s = 3cos(40πt – 9π) cm.
D. s = 3cos(40πt – 10π) cm.
Câu 28. Trong một môi trường đàn hồi tại hai điểm S1, S2 cách nhau 20cm, ta gây 2 nguồn phát
sóng u1 = u2 = 5sin50πt cm.Vận tốc truyền sóng v = 25cm/s. Biểu thức sóng tại một điểm M cách
nguồn S1 một đoạn d1 = 5,25cm và cách S2 một đoạn d2 = 9cm là:



A. uM = 5sin  50 t − ( cm ) .
4




B. uM = 5 2 sin  50 t − ( cm ) .
4






C. uM = 5 2 sin  50 t + ( cm ) .
D. uM = 5sin  50 t + ( cm ) .
4
4


Câu 29. Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 3cm trên mặt nước đặt hai nguồn kết hợp phát sóng ngang
với cùng phương trình u = 2cos(100πt) mm. Tốc độ truyền sóng trong nước là 20 cm/s. Coi biên

độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Phương trình sóng tại điểm M nằm trên mặt nước với S1M = 5,3
cm và S2M = 4,8 cm là
A. u = 4cos(100πt – 0,5π) mm
B. u = 2cos(100πt + 0,5π) mm
C. u = 2 2 cos(100πt – 24,25π) mm
D. u = 2 2 cos(100πt – 25,25π) mm
Câu 30. Cho hai nguồn kết hợp A, B dao động với các phương trình uA = uB = 2sin(10πt) cm. Tốc
độ truyền sóng là v = 3 m/s. Phương trình sóng tại M cách A, B một khoảng lần lượt d1 = 15 cm,
d2 = 20 cm là

7 

7 


A. u = 4cos .sin 10 t −
B. u = 4cos .sin 10 t +
 cm.
 cm.
12
12 
12
12 



7 

.sin 10 t −
 cm.

12
6 


Câu 31. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: u1=u2= 2 cos20πt
(cm). Sóng truyền với tốc độ 20 cm/s và cho rằng biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền
sóng. M là một điểm cách hai nguồn lần lượt là 10 cm và 12,5 cm. Phương trình sóng tổng hợp tại
M là
A. uM=2cos20πt (cm)
B. uM=2cos(20πt–0,25π) (cm)
C. uM=–cos(20πt+π/2) (cm)
D. uM= 2 cos(20πt+π/6) (cm)
Câu 32. Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước phát ra hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số f = 20 Hz, cùng biên độ a = 2,5 cm và cùng pha ban đầu bằng 0. Xem rằng
biên độ sóng khơng thay đổi trong q trình truyền sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước v

24 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : />Vngroupschool.com

P



U

D. u = 2cos

RO

7 


.sin 10 t −
 cm.
12
12 


G



N

C. u = 2cos

V

VN

GR

OU

P

Thầy Vũ Tuấn Anh


×