Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Vocab unit 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.48 KB, 9 trang )

Unit 1 – Life Stories
Getting Started – Language
Vocabulary:
1. decide /dɪˈsaɪd/ (v): quyết định
2. musical instrument /ˈmjuː.zɪ.kəl ˈɪn.strə.mənt/ : nhạc cụ
* Do you play any musical instrument?
=> Yes, I was play little guitar three years ago
3. inspire /ɪnˈspaɪər/ (v): truyền cảm hứng
* Who has inspired you in your life?
=> Myself, my idol BTS
4. admire /ədˈmaɪər/ (v): ngưỡng mộ
* Who do you admire? => Nobody now
5. amazing /əˈmeɪ.zɪŋ/ (a): gây ngạc nhiên
6. create /kriˈeɪt/ (v): tạo ra
=> creativity /ˌkriː.eɪˈtɪv.ə.ti/ (n): óc sáng tạo
7. dish /dɪʃ/ (n): món ăn
8. win – won – won: thắng
9. distinguished /dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃt/ (a): kiệt xuất, lỗi lạc
10. respectable /rɪˈspek.tə.bəl/ (a): đáng kính trọng, đúng đắn
11. generosity /ˌdʒen.əˈrɒs.ə.ti/ (n): sự rộng lượng, tính hào phóng
12. achievement /əˈtʃiːv.mənt/ (n): thành tựu
13. talented /ˈtæl.ən.tɪd/ (a) = gifted /ˈɡɪf.tɪd/ (a): tài năng
14. obtain /əbˈteɪn/ (v): đạt được
15. take advantage /ədˈvɑːn.tɪdʒ/ of: tận dụng, lợi dụng


16. waver /ˈweɪ.vər/ (v) = hesitate /ˈhez.ɪ.teɪt/ (v): do dự, lưỡng lự
17. impact /ˈɪm.pækt/ (n) = influence /ˈɪn.flu.əns/ (n): ảnh hưởng
=> influential (a): có sức ảnh hưởng
18. stimulate (v): kích thích, khuyến khích
19. innovation /ˌɪn.əˈveɪ.ʃən/ (n): sự đổi mới, sự cách tân


20. trophy /ˈtrəʊ.fi/ (n): cúp, chiến lợi phẩm
21. determined /dɪˈtɜː.mɪnd/ (a): quyết tâm
22. tool /tuːl/ (n): dụng cụ, công cụ
23. anxious /ˈæŋk.ʃəs/ (a): lo lắng
24. judge (n):giám khảo, thẩm phán
25. taste /teɪst/ (v): nếm, có mùi vị
E.g.: Taste this sauce and tell me if it needs seasoning.
This sauce tastes strange.

Unit 1: Life stories
Skills - Reading
* Vocabulary:
1. shelter /ˈʃel.tər/ (n): chỗ ẩn náu
2. donate /dəʊˈneɪt/ (v) = give (v): cho, tặng, quyên góp
3. study equipment /ɪˈkwɪp.mənt/ : dụng cụ học tập
4. dedicate /ˈded.ɪ.keɪt/ (v): cống hiến
=> dedication /ˌded.ɪˈkeɪ.ʃən/ (n): sự cống hiến


5. award /əˈwɔːd/ (v): trao tặng, tặng thưởng
6. title /ˈtaɪ.təl/ (n): danh hiệu, tước vị
7. cancer /ˈkæn.sər/ (n): bệnh ung thư
8. diagnose (with) /ˈdaɪ.əɡ.nəʊz/ (v): chẩn đoán
9. needy (a): nghèo túng
 the needy: người nghèo
10. in need: trong lúc hoạn nạn khó khăn
11. known (a): được biết >< unknown (a): không được biết
12. reveal /rɪˈviːl/(v): tiết lộ
13. identity /aɪˈden.tə.ti/ (n): danh tính
14. anonymous /əˈnɒn.ɪ.məs/ (a): giấu tên, ẩn danh, nặc danh

15.continue /kənˈtɪn.juː/ (v): tiếp tục
16. amputate /ˈæm.pjə.teɪt/ (v): cắt bỏ
17. remove /rɪˈmuːv/ (v): bỏ ra, tháo ra
18. initiate (v): khởi xướng
=> initially /ɪˈnɪʃ.əl.i/: vào lúc đầu, ban đầu
19. memory (n): ký ức
20. influence /ˈɪn.flu.əns/ (n): ảnh hưởng
21. mission /ˈmɪʃ.ən/ (n): nhiệm vụ


22. charitable /ˈtʃỉr.ə.tə.bəl/ work = charity /ˈtʃỉr.ə.ti/ activity: cơng việc/hoạt
động từ thiện
23. organize /ˈɔː.ɡən.aɪz/ (v): tổ chức
24. support /səˈpɔːt/ (v): ủng hộ
25. manage /ˈmæn.ɪdʒ/ (v) : quản lý
26. hold – held – held : tổ chức
27. annual /ˈæn.ju.əl/ (a): hàng năm
28. starving (a): đói
29. vow (v): thề, nguyện
30. fortunate (a): may mắn >< unfortunate (a): bất hạnh, ko may
31. emerge (v): nổi lên
32. hand out: cho, phân phát
33. claim one’s life: làm ai đó chết
E.g.: He was diagnosed with cancer, which later claimed his life.
34. patient (n): bệnh nhân
35. hospitalization (n): sự nhập viện
36. creator /kriˈeɪ.tər/ (n): người sáng tạo
=> creation /kriˈeɪ.ʃən/ (n): sự sáng tạo
37. physician /fɪˈzɪʃ.ən/ (n): bác sĩ
38. brilliant /ˈbrɪl.jənt/ (a): sáng chói, rực rỡ, tài hoa, thông minh



39. detective /dɪˈtek.tɪv/ (n): thám tử
40. logical /ˈlɒdʒ.ɪ.kəl/ (a): hợp lý
41. case /keɪs/ (n): trường hợp, vụ án
42. prosperous /ˈprɒs.pər.əs/ (a): thịnh vượng, phát đạt, phồn vinh
43. well-educated /ˌwel ˈed.jʊ.keɪ.tɪd/ (a): được giáo dục tốt
44. childhood /ˈtʃaɪld.hʊd/ (n): tuổi thơ
45. vivid /ˈvɪv.ɪd/ (a): sống động
46. spark /spɑːk/ (v): khuấy động
47. imagination /ɪˌmỉdʒ.ɪˈneɪ.ʃən/ (n): trí tưởng tượng
48. observation /ˌɒb.zəˈveɪ.ʃən/ (n): sự quan sát
49. fictional /ˈfɪk.ʃən.əl/ (a): giả tưởng, hư cấu
50. character /ˈkỉr.ək.tər/ (n): nhân vật, tính cách
51. active /ˈỉk.tɪv/ (a): chủ động, tích cực
52. adventure /ədˈven.tʃər/ (n): cuộc phiêu lưu
53. surgeon /ˈsɜː.dʒən/ (n): bác sĩ phẩu thuật
54. set up: thành lập
55. publish (v): phát hành
56. article /ˈɑː.tɪ.kəl/ (n): bài báo
57. memoir /ˈmem.wɑːr/ (n): tự truyện, hồi ký
58. well-known /ˌwel ˈnəʊn/ (a): nổi tiếng


59. fantasy /ˈfæn.tə.si/ (a): tưởng tượng
60. heart attack: đau tim
61. in someone’s honour /ˈɒn.ər/ : để bày tỏ lòng trân trọng với ai
62. statue /ˈstætʃ.uː/ (n): bức tượng
63. medical practice : sự hành nghề y


Unit 1: Life stories
Skills – Listening + Speaking + Writing
 Vocabulary:
1. will /wɪl/ (n): ý chí
2. overcome /ˌəʊ.vəˈkʌm/ (v): vượt qua
3. competed /kəmˈpiːtid/ (a): đua tranh, cạnh tranh
4. misfortune /ˌmɪsˈfɔː.tʃuːn/ (n): sự bất hạnh
5. adopt /əˈdɒpt/ (v): nhận làm con nuôi
6. obsessed /əbˈsest/ (a): ám ảnh
7. helpless /ˈhelp.ləs/ (a): bất lực
8. reputation /ˌrep.jəˈteɪ.ʃən/ (n): danh tiếng
9. perseverance /ˌpɜː.sɪˈvɪə.rəns / (n): sự kiên trì
10. achieve /əˈtʃiːv/ (v): đạt được
=> achievement (n): thành tựu


11. abandon /əˈbæn.dən/ (v): bỏ rơi
12. be/get used to: quen với
 be/get used to + V-ing
E.g: 1. I am used to getting up early.
2. She gets used to drinking coffee every morning.
13. audience /ˈɔː.di.əns/ (n): khán giả
14. hold the attention: giữ sự chú ý
15. fear /fɪər/ (n): nỗi sợ
16. competition /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/ (n): cuộc thi đấu
17. Championship /ˈtʃỉm.pi.ən.ʃɪp/ (n): chức vơ địch
=> champion /ˈtʃỉm.pi.ən/ (n): nhà vơ địch
18. expression /ɪkˈspreʃ.ən/ (n): biểu cảm
19. challenging /ˈtʃæl.ɪndʒɪŋ/ (a): thách thức
20. disability /ˌdɪs.əˈbɪl.ə.ti/ (n): sự tàn tật

21. historical figure /hɪˈstɒr.ɪ.kəl ˈfɪɡ.ər/ (n): nhân vật lịch sử
22. motto /ˈmɒt.əʊ/ (n): khẩu hiệu, phương châm
23. ambition /æmˈbɪʃ.ən/ (n): tham vọng
24. scholar /ˈskɒl.ər/ (n) : học giả
25. message /ˈmes.ɪdʒ/ (n): thông điệp
26. turning point : bước ngoặc


27. attend /əˈtend/ (v): tham gia
28. complete /kəmˈpliːt/ (v): hoàn thành
29. strategist /ˈstræt.ə.dʒɪst/ (n): nhà chiến lược
30. invader /ɪnˈveɪ.dər/ (n): quân xâm lược
31. mystery /ˈmɪs.tər.i/ (v): điều bí ẩn
32. tuition fee : tiền học
33. scholarship /ˈskɒl.ə.ʃɪp/ (n): học bổng
34. incident /ˈɪn.sɪ.dənt/ (n): biến cố
35. tragedy /ˈtrædʒ.ə.di/ (n): thảm kịch
36. nominate /ˈnɒm.ɪ.neɪt/ (v): đề cử
37. suffer (from) (v): trải qua, chịu đựng (mang nghĩa tiêu cực)
38. hardship (n): sự gian khổ
39. philosopher /fɪˈlɒs.ə.fər/ (n): nhà triết học
=> philosophical /ˌfɪl.əˈsɒf.ɪ.kəl/ (a): triết học
40. encyclopaedic /ɪnˌsaɪ.kləˈpiː.dɪk/ (a): bách khoa toàn thư
=> encyclopaedist (n): nhà bách khoa
41. sharp wit (a): sắc sảo
42. curious /ˈkjʊə.ri.əs/ (a): tị mị
43. criticize /ˈkrɪt.ɪ.saɪz/ (a): chỉ trích
=> criticism /ˈkrɪt.ɪ.sɪ.zəm/ (n): sự phê phán



44. slander /ˈslɑːn.dər/ (v): vu khống, nói xấu
45. overloaded /ˌəʊ.vəˈləʊ.dɪd/ with = overwhelmed /ˌəʊ.vəˈwelmd/ with: bị
quá tải với



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×