Tải bản đầy đủ (.pptx) (8 trang)

Simple compound and complex sentence

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.69 KB, 8 trang )

Simple, Compound and Complex Sentence
Complex Sentence

Simple Sentence (Câu đơn)

Compound sentence (Câu ghép)

-Là câu có 1 mệnh đề độc lập

-Là câu có 2 mệnh đề độc lập được nối bởi

-Là câu gồm 1 mệnh đề độc lập và

gồm

+ for: bởi vì

một hay nhiều mệnh đề phụ thuộc,

+ 1 chủ ngữ và 1 động từ

+ and: và

được nối bởi:

+ 2 chủ ngữ và 1 động từ

+ nor: mà cũng không

+ when: khi


+ 1 chủ ngữ 2 động từ

=> S + V (dạng phủ định) , nor + auxiliary verb (trợ

+ while: trong khi

* Mệnh đề là 1 câu đầy đủ chủ

động từ) + S + V

+ if: nếu

ngữ và động từ

E.g.: She doesn’t like apple, nor does she like

+ unless : nếu không

banana.= She doesn’t like apple and she doesn’t like
banana.

(Câu phức)


Simple, Compound and Complex sentence

Simple Sentence (Câu đơn)

Compound sentence (Câu ghép)
+ but: nhưng


Complex Sentence
(Câu phức)
+ in order that = so that: để mà

+or: hoặc
+ yet: nhưng

+ because = as = since : bởi vì

+ so: vì vậy

+ because of = due to : bởi vì

We save a lot of money, so we will travel to England.

+ although/even though, though =

⇒Đứng sau dấu “,”

in spite of = despite: mặc dù


Simple, Compound and Complex sentence
Simple Sentence (Câu đơn)

Compound sentence (Câu ghép)

Complex Sentence
(Câu phức)

+ as long as: miễn là

+ therefore: vì vậy

+ as soon as: ngay khi

+ however = nevertheless: tuy nhiên

+ even if: kể cả khi

+ moreover: hơn thế nữa

+ until: cho đến khi

+ otherwise: nếu không

+ when/ as/once: khi

⇒Đứng sau dấu “;” hoặc “.” và đứng trước dấu “,”

+ where: nơi
+ while/whereas: trong khi

We save a lot of money; therefore, we will travel to
England.


Simple, Compound and Complex sentence
Simple Sentence (Câu đơn)


Compound sentence (Câu ghép)

Complex Sentence
(Câu phức)
+ as if/as though: cứ như thể là

+ either...or: hoặc..hoặc..
I will either go for a walk or read a book. (Hoăc tôi se

+ in order to = so as to: để mà

đi dao hoăc đoc sach)
+ neither...nor: không…cũng không….
He is neither rich nor famous. (
Anh ta chẳng giàu cũng chẳng nổi tiếng gì cả)

+ in case : trong trường hợp


Simple, Compound and Complex sentence

Simple Sentence (Câu đơn)

Compound sentence (Câu ghép)

Complex Sentence
(Câu phức)
+ whenever: bất cư khi nào

+ not only...but also: khơng những …mà cịn…

She is not only clever, but also beautful. (Cơ ta khơng
những thông minh mà còn xinh đẹp)
+ both...and: vừa..vừa…
He is both intelligent and good-natured. (Anh ta vừa
thông minh vừa tốt bụng)

+ wherever: bất cứ nơi đâu


Simple, Compound and Complex sentence
Compound sentence (Câu ghép)
+whether...or: liệu ….hay…
Have you decided whether you will come or not? (Ban đa quyết đinh là liêu ban co
đến hay không chưa?)
+ scarcely…when = no sooner … than: ngay khi…thì
I had scarcely walked in the door when I got the call. (Ngay khi vừa đi vào cửa thì
tơi có cuộc gọi)
+ would rather… than..: thà…còn hơn..
I would rather go to the cinema than go to the library. (Tôi thà đi xem phim hơn là
đến thư viên)

Complex Sentence
(Câu phức)




Lưu ý: trong cấu trúc với neither…nor và either…or, động từ chia theo chủ ngữ thứ 2 ; còn
trong cấu trúc với both…and và not only …but also, động từ chia theo chủ ngữ kép (là cả 2
danh từ trước đo.)


Ví dụ:      Neither my mother nor I am going to atend his party. (cả mẹ tôi và tôi đều không
tham gia bữa tiệc)
               Both my mother and I are going to atend his party. (both my mother and I = We)
(Cả mẹ tôi và tôi đều tham gia bữa tiệc)
 


* Compound-Complex Sentences (hoặc Mixed Sentences) (câu phức tởng hợp)
Là câu co ít nhất 2 mệnh đề chính và ít nhất 1 mệnh đề phụ
Ví dụ: Although I like camping, I haven’t had the time to go lately, and I haven’t found
anyone to go with.





×