Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

so that, such that, too to, enough,

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.69 KB, 11 trang )

1. S + tobe/ linking verb + so + adj + that + S’ + V’…:
quá….đến nỗi…..
* Linking verbs: feel, seem, sound, taste, look, get,
become, smell
E.g.: The food was so hot that we couldn’t eat it. 
S + V hành động + so + adv + that + S’ + V’…:
quá….đến nỗi….
E.g.: He drove so quickly that no one could caught him
up


2. S + V + so + many/few + plural / countable noun ( danh từ
đếm được số nhiều) + that + S + V : quá (nhiều/ít) ………………
đến nỗi
 
E.g.: She has so many hats that she spends much time choosing
the suitable one.
(Cơ ấy có nhiều mũ đến nỗi cố ấy dành rất nhiều thời gian để
chọn lựa một chiếc thích hợp)
3. S + V + so + much/little + uncountable noun (danh từ không
đếm được) + that + S + V quá (nhiều/ít) ……………đến nỗi
E.g.: He drank so much milk in the morning that he felt bad.
(Buổi sáng anh ta uống nhiều sữa đến mức mà anh ấy cảm thấy
khó chịu)


4. S + V + so + adj + a/an + noun (đếm được số ít) +
that + S + V quá ……………đến nỗi
E.g.: It was so big a house that all of us could stay in
it. (Đó là một ngôi nhà lớn đến nỗi tất cả chúng tôi
đều ở được trong đó.)


5. S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + S’ + V’….
quá….đến nỗi…..
E.g.: The girl is so beautiful that everyone likes her.
(Cô gái đó đẹp đến nỗi ai cũng u q cơ ấy)
=> She is such a beautiful girl that everyone likes her.


6. S + tobe/ linking verb + too + adj + (for O) + to V…
quá….đến nỗi không thể…….
E.g.: The food is too hot for us to eat.
S + V hành động + too + adv + (for O) + to V… quá….
đến nỗi không thể……..
E.g.: He drove too quickly for us to catch him up.
* Dùng “for + O” khi 2 vế khác Chủ ngữ


7. Đảo ngữ:
So + adj/adv + trợ động từ + S + that + S’ + V’…
• Trợ động từ: tobe( am/is/are/were/was);
do/does/did/have/has/had / modal verbs
(can/could/may/might/will/would/should/
must/shall)
• This book is so interesting that I’ve read it many
times.
=> So interesting is this book that  I’ve read it many
times.


8. Enough: đủ
a. Tính từ/trạng từ

S + V + adj/adv + enough + (for O) + to V… đủ để làm

E.g.: I am tall enough to play basketball.
b. Danh từ:
S + V + enough + N + to V…. đủ cái gì để làm gì
E.g.: I have enough money to buy that car.
* Dùng “for + O” khi 2 vế khác Chủ ngữ


Would/Do you mind + V-ing…?: Bạn có phiền
(nhờ ai đó làm gì )
* Để đồng ý lời u cầu:
• No, I don’t mind.  (Không, tôi không thấy phiền./Tôi không bận
tâm đâu.)
• No, of course not.  (Đương nhiên là khơng rồi.)
• Not at all.  (Khơng hề.)
• Please do. (bạn cứ làm đi)
• No. Not at all. (khơng sao cả)
• Never mind/ you’re welcome. (khơng sao)
• No. Of course not. (ồ dĩ nhiên là khơng phiền gì cả)
• No. That would be fine. (Ồ khơng bạn cứ làm đi)
• No. I’d be happy to do. (không. Tôi rất vui khi được làm được điều
đó)
• No. I’d be glad to. (khơng. Tơi rất vui khi được làm được điều đó)


* Để từ chối lời yêu cầu:
• I’m sorry, I can’t. (Tơi xin lỗi, tơi khơng thể.)
• I’m sorry. That’s not possible. (Tơi xin lỗi. Điều đó là
khơng thể.)

• I’d rather/ prefer you didn’t. (bạn khơng làm thì tốt
hơn)


Would you mind if I + V-past simple …? 
= Do you mind if I + V-present simple …?
( Bạn có phiền khơng nếu tơi làm gì? )
• Nếu cảm thấy phiền, ta có thể nói: 
I’d prefer you didn’t. (“Tơi nghĩ bạn không nên
làm thế.”)
I’d rather you didn’t.  (“Tôi nghĩ bạn không
nên làm thế.”)
I’m sorry. That’s not possible.  (Xin lỗi, không
thể được.)


• Nếu khơng thấy phiền ta có thể nói:  
Please do  (Bạn cứ làm đi.)
Please go ahead.  (Bạn cứ làm đi.)
No, I don’t mind.  (Khơng, tơi khơng thấy phiền gì.)
No, of course not.  (Đương nhiên không.)
Not at all.  (Không hề.)
Never mind/ you’re welcome. (không sao)
No. That would be fine. (Ồ không bạn cứ làm đi)
No. I’d be happy to do. (khơng. Tơi rất vui khi được làm được
điều đó).
No. I’d be glad to. (không. Tôi rất vui khi được làm được điều
đó)



• Ví dụ 1:
A: Would you mind if I sat here?  (Bạn có phiền khơng nếu
tơi ngồi ở đây?)
B: Please do.  (Bạn cứ làm đi./Cứ ngồi đi.)
• Ví dụ 2:
A: Do you mind if I smoke here?  (Bạn có phiền khơng nếu
tơi hút thuốc ở đây?)
B: I’d rather you didn’t.  (Tôi nghĩ bạn không nên làm thế.



×