Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

trac nghiem ksnb nop khao thi ch compress

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466 KB, 32 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP THỰC PHẨM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐƠN VỊ: KHOA TÀI CHÍNH KẾ TĨAN

Mã hoa: HS/8.2.1/13/PKT
Ban hành lần: 06
Hiệu lực từ: 15/04/2013
Trang /tổng số trang :

ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
Hình thức : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1.Tên mơn học (hoặc học phần): HỆ THỐNG KIỂM SÓAT NỘI BỘ
2.Mã mơn học (hoặc học phần): 1030017800
3.Số tiết (hoặc số tín chỉ): 30 tiết ( 2 tín chỉ )
4.Hệ đào tạo: DHLKT
Câu 1: Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào khơng thuộc kiểm tốn nội bộ:
a. Kiểm toan bao cao kế toan
b. Kiểm toan hoạt động
c. Kiểm toan tuân thủ
d. Kiểm toan bao cao quyết toan ngân sach [
]
Câu 2: Theo COSO, câu nào sau đây không phải là 1 trong 5 thành phần của HTKSNB:
a. Đanh gia rủi ro
b. Giam sat , theo dõi
c. Chính sach kiểm sóat nội bộ
d. Thông tin , truyền thông [
]
Câu 3: Chuẩn mực về tính độc lập thuộc:
a. Cac chuẩn mực chung
b. Cac chuẩn mực trong điều tra
c. Cac chuẩn mực bao cao
d. Không câu nào đúng [

Câu 4: Theo COSO , mục đích của ERM – Enterprise Risk Management – Integrated


Framework là :
a. Quản trị rủi ro
b. Giam sat rủi ro
c. Đanh gia rủi ro
d. Cả 3 câu trên đều đúng [

Câu 5: Các khoản chi trả tiền cho khách hàng về các tài sản, vật tư đã nhận:
a. Là sự kiện kinh tế ngoại sinh có kéo theo sự trao đổi
b.Là sự kiện kinh tế nội sinh
c. Là sự kiện kinh tế ngoại sinh nhưng không dẫn đến sự trao đổi
d. Không câu nào đúng [
]
Câu 6: Sự kiện kinh tế là gì?
a. Là cac sự phat sinh thực tế trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
b. Là sự phat sinh cac hoạt động trong đơn vị.
c. Là cac sự kiện phat sinh trong hoạt động của cac đơn vị.
d. Là sự phat sinh trong hoạt động tài chính của đơn vị. [
]
Câu 7: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào không thuộc hành vi gian lận:
a. Giả mạo, sửa chữa, sử lý chứng từ theo ý muốn chủ quan.


b. Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liêu.
c. Bỏ sót, ghi trùng.
d. Cố tình ap dụng sai cac ngun tắc ghi chép kế toan. [
]
Câu 8: Giao dịch là gì?
a. Là sự kiện kinh tế đã được cơng nhận để xử lý bởi hệ thống kế toan của DN.
b. Là sự kiện kinh tế chưa được công nhận và xử lý.
c. Là sự kiện kinh tế đã được công nhận để xử lý bởi hệ thống kiểm soat nội bộ
d. Là sự kiện kinh tế không được công nhận [
]
Câu 9: Trong các biểu hiện dưới đây, biểu hiện nào khơng phải là biểu hiện của sai sót :
a. Tính toan sai
b. Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liệu

c Bỏ sót, ghi trùng
d.Vận dụng khơng đúng cac ngun tắc ghi chép kế toan do hiểu sai [
]
Câu 10: Yếu tố nào cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ:
a. Môi trường kiểm soat
b. Hệ thống kiểm soat
c. Hệ thống thông tin và trao đổi
d. Tất cả cac câu trên
[
]
Câu 11: Kiểm soát quản lý thuộc loại kiểm soát nào?
a. Kiểm soat trực tiếp.
b. Kiểm soat tổng quat.
c. Kiểm soat xử lý.
d. Không câu nào đúng. [
]
Câu 12: Gian lận là gì?
a. Là việc ap dụng sai nguyên tắc kế toan do thiếu cẩn thận.
b. Là những hành vi chỉ định lừa dối nhằm biển thủ tài sản, tham ô tài sản, xuyên tạc
thông tin.
c. Là việc tính toan sai.
d .Là việc ghi chép kế toan nhầm lẫn. [
]
Câu 13: Khái niệm về gian lận biểu hiện là:
a. Lỗi về tính toan số học.
b. ap dụng nhầm lẫn cac nguyên tắc, phương phap và chế độ kế toan do giới hạn về trình
độ của cac can bộ kế toan.
c. Áp dụng sai cac nguyên tắc, phương phap trong chế độ kế toan một cach có chủ ý.
d.Bao gồm cac câu trên [
]
Câu 14: Hạn chế nào trong các hạn chế dưới đây khơng thuộc những hạn chế có hữu của
hệ thống kiểm sốt nội bộ?
a. u cầu về tính hiệu quả của chi phí bỏ ra để kiểm soat nhỏ hơn những tổn hại do sai
sót, gian lận.
b. Khả năng gây ra sai sót của con người do thiếu cẩn trọng do trình độ nghiệp vụ.

c. Khối lượng của cac giao dịch, cac thủ tục biện phap kiểm soat.
d. Việc vi phạm quy định của hệ thông quản lý khơng có cac biện phap thủ tục kiểm soat
phù hợp [
]
Câu 15: Những hành vi có thể xem là hành vi gian lận là:
a. Ghi chép cac nghiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ.
b. Giấu diếm hồ sơ một cach cố tình.
c. Ghi chép cac nghiệp vụ khơng chính xac về số học khơng cố ý.


d. Bao gồm a và b. [
]
Câu 16: Để đánh giá khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp về mặt tài chính cần
xem xét đến biểu hiện chủ yếu nào?
a. Cac khoản nợ và khả năng thanh toan cac khoản nợ.
b. Tính hợp lý của cơ cấu tài chính, cơ cấu vốn kinh doanh, kết quả kinh doanh.
c. Khả năng mở rộng sản xuất kinh doanh, khả năng khai thac huy động cac nguồn vốn.
d. Tất cả cac biểu hiện nói trên [
]
Câu 17: Khái niệm về sai sót biểu hiện là:
a. Ghi chép chứng từ khơng đúng sự thật, có chủ ý.
b. Bỏ sót ghi trùng cac nghiệp vụ khơng có tính hệ thống
c. Che giấu cac thông tin tài liệu.
d. Xuyên tạc số liệu [
]
Câu 18: Sai sót là gì ?
a. Là việc ghi chép kế toan nhầm lẫn có chủ ý.
b. Là việc ap dụng cac nguyên tắc kế toan sai.
c. Là việc ghi chép kế toan nhầm lẫn thừa thiếu cac nghiệp vụ hoặc ap dụng sai cac
nguyên tắc ghi chép kế toan do tính thiếu cẩn trọng hoặc trình đọ chun mơn nghiệp vụ
d. Là việc xuyên tạc số liệu. [
]
Câu 19: Những yếu tố nào ảnh hưởng đến việc nảy sinh gian lận và sai sót?
a. Sự độc đoan độc quyền kiêm nhiệm trong quản lý.
b. Do cơ cấu tổ chức quản lý khơng phù hợp, phức tạp.

c. Trình độ quản lý kế toan thấp, khối lượng công việc nhiều.
d. Tất cả cac câu trên
[
]
Câu 20: Những hành vi nào biểu hiện sai sót:
a. Tính toan sai.
b. Vận dụng sai cac ngun tắc ghi chép kế toan do hiểu biết sai.
c. Cố tình ap dụng sai nguyên tắc kế toan.
d. Bao gồm cả a và b
[
]
Câu 21: Kế toán bán hàng biển thủ tiền từ khách hàng nợ bằng cách không ghi sổ kế toán và
ghi giảm nợ tài khoản phải thu dưới hình thứclập dự phịng phải thu khó địi. Hành vi đó
là:
a. Sai sót.
b. Gian lận.
c. Nhầm lẫn.
d. Khơng câu nào đúng [
]
Câu 22: Loại bằng chứng về thanh toán với người bán có ít tính thuyết phục nhất là:
a. Hoa đơn ban hàng của nhà cung cấp.
b. Bảng kê khai ngân hàng có khach hàng cung cấp
c. Những tính toan do kiểm toan viên thực hiện.
d. Bằng chứng miệng
[
]
Câu 23: Khai khống chi phí khấu hao thuộc gian lận của chu trình kế tốn nào?
a. Mua hàng và thanh toan.
b. Ban hàng thu tiền
c. Tiền lương và chi phí tiền lương.
d. Không câu nào đúng
[
]
Câu 24: Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc nội dung phân tích báo cáo
tài chính, khi phân loại theo các yếu tố bộ phận cấu thành báo cáo tài chính?



a. Kiểm toan hàng tồn kho.
b. Kiểm toan tài sản cố định.
c. Kiểm toan nghiệp vụ thanh toan.
d. Kiểm toan vôn chủ sở hữu [
]
Câu 25: Khai khống khối lượng cơng việc thuộc gian lận của chu trình kế tốn nào?
a. Ban hàng và thu tiền.
b. Mua hàng và thanh toan.
c. Tiền lương và chi phí tiền lương.
d. Khơng câu nào đúng [
]
Câu 26: Khi phân tích đánh giá dọc, người ta thường sử dụng rất nhiều các tỷ suất
khác nhau, các tỷ suất này có thể được bao gồm những nhóm nào?
a. Nhóm tỷ suất phản anh khả năng thanh toan
b. Nhóm tỷ suất phản anh khả năng sinh lời
c. Nhóm tỷ suất phản anh cơ cấu tài chính .
d. Tất cả cac câu trên
[
]
Câu 27: Theo quan điểm của kiểm sóat nội bộ, để phán ánh khả năng thanh toán, chủ yếu
người ta sử dụng tỷ suất nào?
a. Tỷ suất khả năng thanh toan hiện thời
b. Tỷ suất khả năng thanh toan nhanh ( tức thời )
c. Tỷ suất khả năng thanh toan dài hạn
d. Tất cả cac câu trên [
]
Câu 28: Theo quan điểm của kiểm sóat nội bộ , tỷ suất nào trong số các tỷ suất sau khơng
thuộc nhóm các tỷ suất phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp ?
a. Tỷ suất cac khoản phải thu
b. Tỷ suất khả năng thanh toan hiện thời
c. Tỷ suất khả năng thanh toan nhanh ( tức thời )
d. Tỷ suất khả năng thanh toan dài hạn [
]

Câu 29: Theo quan điểm kiểm sóat nội bộ, nhóm tỷ suất phản ánh cấu trúc tài chính bao
gồm tỷ suất nào?
a. Tỷ suất đầu tư
b. Tỷ suất tự tài trợ tổng quat
c. Tỷ suất tự tài trợ về đầu tư TSCĐ và đầu tư dài hạn
d. Tất cả cac câu trên [
]
Câu 30: Để xác định tỷ suất khả năng sinh lời của tài sản và tỷ suất kết quả kinh doanh,
người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào?
a. Tổng số lãi trước thuế và chi phí lãi vay
b. Tổng gia trị tài sản bình quân
c. Doanh thu ban hàng thuần
d. Tất cả cac câu trên [
]
Câu 31: Thử nghiệm chi tiết đối với hệ thống kiểm soát nội bộ được tiến hành theo nội
dung nào?
a. Thử nghiệm chi tiết về kiểm soat nội bộ
b. Thử nghiệm chi tiết về kiểm soat xử lý
c. Thử nghiệm chi tiết về kiểm soat bảo vệ tài sản .
d. Tất cả cac câu trên [
]
Câu 32: Những hành vi có thể xem là hành vi gian lận là:
a. Ghi chép cac nghiệp vụ khơng có thật hoặc giả mạo chứng từ


b. Ghi chép cac nghiệp vụ khơng chính xac về số học không cố ý
c. Áp dụng nhầm cac nguyên tắc kế toan một cach không cố ý.
d. Ghi chép cac nghiệp vụ khơng có thật hoặc giả mạo chứng từ; Ghi chép cac nghiệp vụ
khơng chính xac về số học không cố ý; ap dụng nhầm cac nguyên tắc kế toan một cach
không cố ý
[
]
Câu 33: Tài khoản kế toán chủ yếu liên quan đến chu kỳ bán hàng và thu tiền ?
a. Cac tài khoản doanh thu, chi phí, thuế

b. Cac tài khoản phải thu, tiền, dự phòng
c. Cac tài khoản nguồn vốn kinh doanh
d. Một trong cac đap an trên không đúng [
]
Câu 34: Biện pháp kiểm tra các nghiệp vụ thu tiền từ các khoản doanh thu ?
a. Kiểm tra sổ nhật ký thu tiền, sổ cai, sổ chi tiết cac khoản phải thu
b. Đối chiếu nhật ký thu tiền và cac bản sao kê của Ngân hàng
c. Xem xét bằng chứng cac khoản đã thu
d. Chỉ cần kiểm tra các phiếu thu [
]
Câu 35: Để kiểm soát tốt hoạt động thu quỹ trong trường hợp bán hàng thu tiền
ngay của khách hàng, vấn đề cơ bản:
a. Tach rời 2 chức năng kế toan và thủ quỹ
b. Tach rời 2 chức năng ban hàng và thu tiền
c. Yêu cầu khach hàng nộp tiền trước khi lấy hàng
d. Khuyến khích khach hàng đòi hóa đơn [
]
Câu 36:Việc thay đổi các chính sách kế tốn của doanh nghiệp sẽ dẫn đến :
a. Làm sai lệch kết quả kinh doanh
b. Làm thay đổi kết quả kinh doanh
c. Làm cho người đọc BCTC không thể hiểu được về thực trạng sản xuất kinh doanh
của DN
d.Vi phạm khai niệm nhất quan
[
]
Câu 37:Hệ thống kiểm sốt nội bộ có thể gặp những hạn chế vì :
a.Cac biện phap kiểm tra thường nhằm vào cac sai phạm đã dự kiến trước, chứ
không phải cac trường hợp ngoại lệ
b. Nhân viên thiếu thận trọng, xao lãng hoặc hiểu sai cac chỉ dẫn
c. Sự thông đồng của một số nhân viên
d. Tất cả những điểm trên [
]
Câu 38.:Theo khái niệm dồn tích, doanh thu bán hàng sẽ được ghi nhận vào thời điểm;
a. Nhận được đơn đặt hàng của người mua
b. Gửi hàng hóa cho người mua

c. Người mua trả tiền hàng (hoặc chấp nhận thanh toan)
d. Tùy từng trường hợp để kết luận [
]
Câu 39: Doanh nghiệp phải kiểm kê tài sản khi:
a. Bắt đầu kiểm toan
b. Cuối niên độ kiểm toan
c. Sat nhập hay giải thể đơn vị
d. Cả câu b và c đều đúng [
]
Câu 40:Theo chuẩn mực kế toán quốc tế, nếu có sự mâu thuẫn trong khi vận dụng giữa
cơ sở dồn tích và nguyên tắc thận trọng, đơn vị sẽ ưu tiên áp dụng:
a. Cơ sở dồn tích
b. Nguyên tắc thận trọng


c. Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà quyết định
d. Tùy theo quy định của từng quốc gia [
]
Câu 41:Hệ thống kiểm soát nội bộ được thiết lập tại đơn vị để:
a. Thực hiện cac mục tiêu của đơn vị
b. Phục vụ cho bộ phận kiểm toan nội bộ
c. Thực hiện chế độ tài chính kế toan của nhà nước
d. Giúp KTV độc lập xây dựng kế hoạch kiểm toan [
]
Câu 42:Nói chung, một yếu kém của kiểm sốt nội bơ có thể định nghĩa là tình trạng khi
mà sai phạm trọng yếu không được phát hiện kịp thời do:
a. KTV độc lập trong qua trình đanh gia hệ thống kiểm soat nội bộ của đơn vị
b. Kế toan trưởng của đơn vị khi kiểm tra kế toan
c. Cac nhân viên của đơn vị trong qua trình thực hiện chức năng của mình
d. KTV nội bộ khi tiến hành kiểm toan [
]
Câu 43:Theo liên đồn k? tốn qu?c t? (IFAC), h? th?ng ki?m sốt n?i b? là 
              m?t h? th?ng chính sách và th? t?c đ??c thi?t l?p nh?m đ?t đ??c m?c tiêu :
       a. B?o v? tài s?n c?a đ?n v?.
       b. B?o đ?m đ? tin c?y c?a thơng tin.

       c. B?o đ?m vi?c th?c hi?n các ch? đ? pháp lý.
       d. T?t c? các m?c tiêu trên     [
]
Câu 44:Lo?i hình ki?m tốn đánh giá th??ng xun v? tính hi?u qu? c?a vi?c 
              thi?t k? và v?n hành các chính sách :
       a. Ki?m tốn n?i b?.
       b. Ki?m tốn đ?c l?p.
       c. Ki?m tốn Nhà n??c.
       d. C? a và b    .  [
]
Câu 45:B? ph?n ki?m tốn n?i b? là b? ph?n :
       a. Tr?c thu?c m?t c?p cao nh?t để khơng bị gi?i h?n ph?m vi ho?t đ?ng c?a  nó.
       b. Ph?i tr?c thu?c m?t c?p cao đ? đ? khơng bị gi?i h?n ph?m vi ho?t đ?ng c?a nó.
       c. Ph?i đ??c giao m?t quy?n h?n t??ng đ?i r?ng rãi và ho?t đ?ng t??ng 
          đ?i đ?c l?p v?i phịng k? tốn và các b? ph?n ho?t đ?ng đ??c ki?m tra.
      d. C? câu b và c .   [
]
Câu 46:Th? t?c ki?m sốt do các nhà qu?n lí xây d?ng d?a trên các ngun t?c
         a. Ngun t?c b?t kiêm nhi?m, ngun t?c phân cơng phân nhi?m và làm 
             vi?c cá nhân .
         b. Ngun t?c phân cơng phân nghi?m và ngun t?c t? ki?m tra
         c. Ngun t?c phân cơng phân nhi?m, ngun t?c b?t kiêm nhi?m và 
             ngun t?c ?y quy?n và phê chu?n.
         d. Khơng câu nào đúng     . [
]
Câu 47:Nh?ng ng??i n?m trong ?y ban ki?m sốt :
a. Thành viên HĐQT.
b. Thành viên Ban Giám Đ?c.
c. Các chun gia am hi?u v? lĩnh v?c ki?m sốt.
d. Thành viên HĐQT kiêm nhi?m các ch?c v? qu?n lý.  [
]
Câu 48:Vi?c đánh giá xem li?u các BCTC có th? ki?m tốn đ??c hay khơng 
             n?m trong khâu nào trong trình t? đánh giá h? th?ng ki?m sốt n?i b? :



a. Thu th?p hi?u bi?t v? h? th?ng ki?m sốt n?i b? và mơ t? chi ti?t h? 
     th?ng ki?m sốt n?i b? trên gi?y t? làm vi?c.
b. Đánh giá ban đ?u v? r?i ro ki?m sốt đ? l?p k? ho?ch cho các kho?n  m?c trên BCTC.
c. Th?c hi?n th? nghi?m ki?m sốt.
d. L?p b?ng đánh giá ki?m sốt n?i b?.  [
]
Câu 49:Ph??ng pháp ti?p c?n đ? thu th?p hi?u bi?t v? h? th?ng ki?m sốt n?i 
b? và đánh giá r?i ro ki?m sốt bao g?m :
a. Ti?p c?n theo kho?n m?c.
b. Ti?p c?n theo chu trình nghi?p v?.
c. Ti?p c?n theo các kho?n m?c phát sinh.
d. Cả  câu a va b đều đúng  .   [
]
Câu 50:M?c tiêu c?a ki?m sốt n?i b? trong vi?c đ?m b?o đ? tin c?y c?a các 
thơng tin:
a. Thơng tin cung c?p k?p th?i v? th?i gian.
b. Thơng tin đ?m b?o đ? chính xác và tin c?y c?a th?c tr?ng ho?t đ?ng.
c. Thơng tin đ?m b?o tính khách quan và đ?y đ?.
d C? 3 ph??ng án trên.  [
]
Câu 51:B? ph?n ki?m tốn n?i b? cung c?p m?t s? quan sát, đánh giá th??ng xun v? :
a. Ho?t đ?ng tài chính c?a doanh nghi?p.
b. Ho?t đ?ng s?n xu?t kinh doanh c?a doanh nghi?p.
c. Tính hi?u qu? và hi?u năng c?a cơng tác ki?m sốt n?i b?.
d. Tồn b? ho?t đ?ng c?a doanh nghi?p, bao g?m c? tính hi?u qu? c?a 
    vi?c thi?t k? và v?n hành các chính sách th? t?c v? ki?m sốt n?i b?.  [
]
Câu 52:B?n m?c tiêu c?a h? th?ng ki?m sốt n?i b? (b?o v? tài s?n c?a đ?n v?,
b?o đ?m đ? tin c?y c?a các thơng tin, b?o đ?m vi?c th?c hi?n các ch? đ? 
pháp lý, b?o đ?m hi?u qu? c?a ho?t đ?ng và năng l?c qu?n lý) ln là th? 
th?ng nh?t và hịa h?p :
a.  Đúng .
b. Sai
c. Chỉ đung 1 phần  .

                      d. Tất cả đều sai      [
]
Câu 53:Doanh nghi?p TNHH Nhà n??c 1 thành viên đ? đ?m b?o ti?t ki?m chi phí qu?n lý đã 
gi?m thi?u t?i đa b? máy qu?n lý b?ng cách k? tốn kiêm nhi?m làm th? qu? c?a cơng ty :
a. Đúng .
b. Sai
c.Ch? đúng 1 ph?n 
d.T?t cà đ?u sai    [
]
Câu 54:?y ban ki?m sốt c?a các cơng ty ch? bao g?m các thành viên HĐQT 
kiêm nhi?m các ch?c v? qu?n lý.
a. Đúng .
b. Sai
c.Ch? đúng 1 ph?n . 


d. t?t cà đ?u sai [
]
Câu 55:Các đ?c thù v? qu?n lý đ? c?p đ?n các quan đi?m khác nhau trong đi?u 
hành ho?t đ?ng doanh nghi?p c?a nhà qu?n lý. Các quan đi?m đó s? ?nh h??ng tr?c ti?p đ?n 
chính sách, ch? đ?, các quy đ?nh và các t? ch?c ki?m sốt trong doanh nghi?p.
a. Đúng .
b. Sai
c. Ch? đúng 1 ph?n . .
d. t?t cà đ?u sai [
]
Câu 56:C? c?u t? ch?c đ??c xây d?ng h?p lý trong doanh nghi?p s? góp ph?n 
               t?o ra mơi tr??ng ki?m sốt t?t.
a. Đúng .
b. Sai
c. Ch? đúng 1 ph?n .
d. t?t cà đ?u sai [
]
Câu 57:M?t h? th?ng ki?m sốt n?i b? đ??c thi?t k? hồn h?o s? ngăn ng?a, 
phát hi?n đ??c các sai ph?m.

a. Đúng .
b. Sai
c. Ch? đúng 1 ph?n .
d. t?t cà đ?u sai [
]
Câu 58:B? ph?n ki?m tốn n?i b? tr?c thu?c một cấp cao và có quy?n h?n t??ng 
đ?i r?ng rãi, ho?t đ?ng đ?c l?p v?i phịng k? tốn và các b? ph?n ho?t  đ?ng đ??c ki?m tra.
a.Đúng .
b. Sai
c. Ch? đúng 1 ph?n .
d. t?t c? đ?u sai [
]
Câu 59:Ki?m tốn n?i b? là m?t b? ph?n đ?c l?p trong đ?n v?.
a.Đúng .
b. Sai
c. Ch? đúng 1 ph?n .
d. t?t cà đ?u sai [
]
Câu 60:Ki?m tốn n?i b? khơng có ý nghĩa đ?i v?i doanh nghi?p.
a. Đúng .
b. Sai
c. Ch? đúng 1 ph?n .
           d.t?t cà đ?u sai [
]
Câu 61:Bản thân hệ thống kiểm sóat nội bộ tịan doanh nghiệp cần được giám sát.Giám
sát là q trình đánh giá chất lượng của HTKSNB theo thời gian , bao gồm :
a. 2 lọai giam sat .
b. 3 lọai giam sat


c. 4 lọai giam sat
d. 5 lọai giam sat [
]
Câu 62:Nhằm hạn chế rủi ro DN không đủ tiền đáp ứng nhu cầu chi trả khi có nợ phải
trả đến hạn hoặc sử dụng kém hiệu quả số dư tiền ,cần thực hiện các thủ tục kiểm sóat :

a. Có kế họach cân đối cac khỏan thu chi .
b. Có kế họach cân đối nhu cầu sử dụng ngọai tệ .
c. Thường xuyên đối chiếu sổ kế tóan với sổ quĩ .
d. Cả 3 câu trên đều sai [
]
Câu 63:Nhằm theo dõi đầy đủ , chính xác nợ phải thu , cần thực hiện các thủ tục kiểm sóat
a. Kế tóan nợ phải thu phải được tổ chức độc lập .
b. Kiểm tra độc lập việc tính tóan trên hóa đơn trước khi gởi đi .
c. Phiếu giao hàng phải được xét duyệt .
d. Tất cả cac thủ tục kiểm sóat trên . [
]
Câu 64:Mục tiêu là các khỏan nợ phải trả khi mua hàng đều được ghi chép đầy đủ , điều
này nhằm hạn chế rủi ro liên quan đến :
a.Nợ phải trả được ghi chép khống .
b.Nợ phải trả được ghi nhầm đối tượng .
c. Nợ phải trả được ghi chép thiếu .
d. Tất cả cac câu trên [
]
Câu 65:Trong 3 mục tiêu liên quan đến chu trình mua hàng , mối quan tâm hàng đầu của
các nhà quản lý là mục tiêu :
a. Sự hữu hiệu và hiệu quả của chu trình mua hàng .
b. Tuân thủ phap luật và cac qui định liên quan đến họat động mua hàng .
c. Những khỏan mục liên quan đến chu trình mua hàng được trình bày trung thực .
d. Không phải một trong cac cac mục tiêu trên . [
]
Câu 66:Trong 3 mục tiêu liên quan đến kiểm sóat tiền , mối quan tâm hàng đầu của các
nhà quản lý là mục tiêu :
a. Sự hữu hiệu và hiệu quả của chu trình kiểm sóat tiền .
b. Tn thủ phap luật và cac qui định liên quan đến thu chi tiền .
c. Những khỏan mục liên quan đến tiền được trình bày trung thực .
d. Khơng phải một trong cac cac mục tiêu trên . [
]
Câu 67:Cơng ty có phân công nhiệm vụ cụ thể cho các cá nhân có liên quan trong chu
trình mua hàng , tồn trữ và trả tiền không ? Đây là nội dung thuộc :
a. Mơi trường kiểm sóat .

b. Họat động kiểm sóat .
c. Thông tin truyền thông .
d. Giam sat [
]
Câu 68:Lập đơn đề nghị mua hàng là thuộc chức năng :
a. Thực hiện .
b. Cho phép .
c. Ghi chép .
d. Bảo quản . [
]
Câu 69:Lập hóa đơn chính xác về tên khách hàng , số lượng và giá trị là thủ tục kiểm sóat
nhằm đáp ứng mục tiêu kiểm sốt sau đây khi bán hàng :
a. Thu đủ , thu đúng , thu kịp thời nợ phải thu khach hàng .
b. Giao hàng đúng chất lượng , số lượng , thời gian , địa điểm .


c. Tuân thủ phap luật và cac qui định về lập chứng từ .
d. Cac nghiệp vụ ban chịu đều được xét duyệt nhằm đảm bảo khả năng thu nợ [
]
Câu 70:Trưởng bộ phận bán hàng có thường xuyên theo dõi việc thực hiện kế họach bán
hàng hay không ? Là nội dung thuộc :
a. Mơi trường kiểm sóat .
b. Họat động kiểm sóat .
c. Thơng tin truyền thong .
d. Giam sat [
]
Câu 71:BGĐ có những hành động xử lý đúng đắn và kịp thời đối với những thông tin
nhận được từ khách hàng, nhà cung cấp, các cơ quan luật pháp, hoặc các đối tác
bên ngồi khác khơng? Đây là nội dung thuộc :
a. Mơi trường kiểm sóat .
b. Họat động kiểm sóat .
c. Thơng tin truyền thơng .
d. Giam sat [
]
Câu 72: HĐQT hoặc Ban Kiểm sốt có gặp gỡ Kế toán trưởng, KTV độc lập và KTV nội

bộ để trao đổi tính hợp lý của q trình lập BCTC, hệ thống KSNB và các vấn
đề quan trọng khác không? Đây là nội dung thuộc :
a. Môi trường kiểm sóat .
b. Họat động kiểm sóat .
c. Thơng tin truyền thông .
d. Giam sat [
]
Câu 73:Nhằm đạt được mục tiêu kiểm sốt “Tất cả hàng hóa và dịch vụ mà DN đã nhận
được phản ánh đầy đủ trong BCTC “ , cần thực hiện thủ tục :
a. Kiểm tra số học, đối chiếu độc lập giữa phiếu nhập hàng, đơn đặt hàng và hóa
đơn mua hàng trước khi ghi nhận.
b. Yêu cầu mua hàng hóa và dịch vụ phải được phê chuẩn của cấp có thẩm quyền
trước khi mua.
c. Cac đơn đặt hàng được đanh số trước để tiện cho việc đối chiếu và kiểm tra độc lập.
d. Tất cả cac khoản thanh toan phải có hóa đơn của nhà cung cấp được phê chuẩn
hoặc cac tài liệu được ủy quyền khac. [
]
Câu 74:Nhằm đạt được mục tiêu kiểm sốt ”Các khoản mua hàng hóa và dịch vụ của DN
được thực hiện đúng đắn về giá cả, chất lượng và số lượng “cần thực hiện thủ tục:
a. Đối chiếu độc lập tổng số tiền đã thanh toan theo séc và tổng số tiền thanh toan ghi sổ.
b. Tất cả cac khoản thanh toan phải có hóa đơn của nhà cung cấp được phê chuẩn hoặc cac tài liệu
được ủy quyền khac .
c. Yêu cầu mua hàng hóa và dịch vụ phải được phê chuẩn của cấp có thẩm quyền trước khi mua .
d. Cả 3 câu trên đều sai . [
]
Câu 75:Liên quan đến năm bộ phận của HTKSNB theo báo cáo COSO , đối với kiểm sóat
tiền thì nội dung nào sau đây liên quan đến “ Môi trường kiểm sóat “ :
a. Doanh nghiệp có bản mơ tả công việc cụ thể của thủ quỹ , nhân viên thu tiền để
giúp cho việc kiểm sóat tiền khơng ?
b. Doanh nghiệp có lập dự tóan thu chi ngắn hạn và dài hạn khơng ?
c. Doanh nghiệp có tach bạch cac chức năng ban hàng , thu tiền và kế tóan khơng ?
d. Định kỳ , doanh nghiệp có đanh gia năng lực , đạo đức và kinh nghiệm của thủ quỹ
và kế tóan quỹ khơng ? [
]

Câu 76:Thứ tự nào sau đây là đúng :
a. Kiểm sóat phat hiện , kiểm sóat phòng ngừa , kiểm sóat bù đắp .


b. Kiểm sóat phòng ngừa , kiểm sóat phat hiện , kiểm sóat bù đắp .
c. Kiểm sóat phat hiện , kiểm sóat bù đắp , kiểm sóat phòng ngừa .
d. Kiểm sóat bù đắp , kiểm sóat phòng ngừa , kiểm sóat phat hiện . [
]
Câu 77:“ Nhà quản lý có quan tâm đến các biện pháp để nâng cao độ tin cậy trong việc
lập trình bày báo cáo tài chính , và bảo vệ tài sản khơng ? “ là thuộc nội dung
nào sau đây của bộ phận “mơi trường kiểm sóat “ :
a.Tính trung thực và cac gia trị đạo đức.
b. Cơ cấu tổ chức .
c. Chính sach nhân sự .
d. Triết lý quản lý và phong cach điều hành của nhà quản lý . [
]
Câu 78:Để phát hiện kịp thời hàng tồn kho bị lỗi thời , chậm luân chuyển , hư hỏng . Cần
áp dụng thủ tục kiểm sóat sau đây :
a. Kiểm tra định kỳ hàng tồn kho .
b.Hàng tồn kho phải được bảo quản cẩn thận , phải có cac trang thiết bị bảo quản .
c.Giữ bí mật về vị trí và cach bố trí , quản lý kho hàng .
d.Thủ kho phải mở sổ theo dõi chi tiết nhập-xuất -tồn từng lọai hàng tồn kho . [
]
Câu 79:“ Kiểm sóat q trình xử lý thông tin “ là một trong các chức năng họat động
kiểm sóat phổ biến trong doanh nghiệp , bao gồm :
a. Kiểm sóat chung và kiểm sóat bên ngòai .
b. Kiểm sóat chung và kiểm sóat ứng dụng .
c. Kiểm sóat bên trong và kiểm sóat bên ngòai .
d. Kiểm sóat chung và kiểm sóat bên trong . [
]
Câu 80:Họat động của một đơn vị có thể gặp rủi ro do sự xuất hiện những nhân tố bên
trong và bên ngịai . Ví dụ về nhân tố bên trong , đó là :
a. Sự thay đổi chiến lược tiếp thị của đối thủ cạnh tranh .
b. Sự thay đổi trong nhu cầu khach hàng ảnh hưởng đến sự phat triển của sản phẩm.

c. Sự thay đổi người quản lý có thể tac động đến cach thức kiểm sóat có thể thực hiện.
d. Sự thay đổi qui định của luật phap liên quan . [
]
Câu 81:Chất lượng thông tin là yêu cầu của nhà quản lý trong việc kiểm sóat doanh
nghiệp , cụ thể các yêu cầu của chất lượng thơng tin đó là :
a. Thơng tin phải phù hợp với yêu cầu ra quyết định của nhà quản lý .
b. Thông tin phải cung cấp kịp thời khi có u cầu .
c. Thơng tin phải được cung cấp đầy đủ .
d. Một trong ba câu trên là sai . [
]
Câu 82: Đối chiếu số dư tài khỏan tiền gởi ngân hàng trên sổ kế tóan và sổ phụ ngân
hàng , trường hợp này là thuộc chức năng :
a. Thực hiện .
b. Cho phép .
c. Ghi sổ kế tóan
d. Bảo quản . [
]
Câu 83: Điều kiện quyết định đến sự trung thực và tính đáng tin cậy của các thông tin là:
a. Thông tin được phản ảnh kịp thời , đầy đủ và chính xac dưới hình thức phù hợp .
b. Thông tin được phản ảnh theo yêu cầu của nhà quản lý .
c. Thông tin được phản ảnh theo yêu cầu của cơ quan thuế .
d. Thông tin được phản ảnh theo đúng chế độ qui định . [
]
Câu 84: Mơi trường kiểm sóat là:
a. Cac qui chế và thủ tục do lãnh đạo đơn vị thiết lập và chỉ đạo thực hiện trong đơn vị nhằm
đạt được mục tiêu quản lý cụ thể .


b. Cac qui định về kế tóan và cac thủ tục kế tóan mà đơn vị được kiểm tóan ap dụng để thực
hiện ghi chép kế tóan và lập bao cao tài chính .
c. Là những nhận thức , quan điểm , sự quan tâm và họat động của nhà quản lý đối với hệ
thống kiểm sóat nội bộ và vai trò của HTKSNB trong đơn vị .
d. Cả 3 câu trên đều đúng . [
]
Câu 85: Họat động kiểm sóat là:

a. Cac qui chế và thủ tục do lãnh đạo đơn vị thiết lập và chỉ đạo thực hiện trong đơn vị nhằm
đạt được mục tiêu quản lý cụ thể .
b. Cac qui định về kế tóan và cac thủ tục kế tóan mà đơn vị được kiểm tóan ap dụng để thực
hiện ghi chép kế tóan và lập bao cao tài chính .
c. Là những nhận thức , quan điểm , sự quan tâm và họat động của nhà quản lý đối với hệ
thống kiểm sóat nội bộ và vai trò của HTKSNB trong đơn vị .
d. Cả 3 câu trên đều đúng [
]
Câu 86: Môi trường kiểm sóat mạnh , sẽ :
a. Dễ dàng cho kiểm tóan viên độc lập trong qua trình kiểm tóan .
b. Đảm bảo tính hiệu quả của tòan bộ hệ thống kiểm sóat nội bộ .
c. Hỗ trợ đang kể cho cac thủ tục kiểm sóat cụ thể .
d. Có hệ thống kiểm sóat nội bộ mạnh . [
]
Câu 87: “ Yêu cầu thơng thường là chi phí cho hệ thống kiểm sóat nội bộ khơng được
vượt q những lợi ích mà hệ thống đó mang lại “ , là :
a. Một trong những hạn chế tiềm tàng của hệ thống kiểm sóat nội bộ .
b. Một trong những yêu cầu quan trọng của cac nhà quản lý .
c. Một trong những nguyên tắc khi thiết lập hệ thống kiểm sóat nội bộ .
d. Cả 3 câu trên đều đúng
[
]
Câu 88: Một sự kiện , một biến cố có một kết cục ngịai dự kiến , đó chính là :
a. Một kết quả bất thường .
b. Một sai lầm .
c. Một rủi ro .
d. Một nhận định sai . [
]
Câu 89: Khi hệ thống kiểm sóat nội bộ họat động hữu hiệu , thì :
a. Lọai trừ hòan tòan khả năng xảy ra gian lận hoặc sai sót .
b. Khả năng xảy ra gian lận hoặc sai sót vẫn có thể xảy ra .
c. Cả a và b là đap an đúng .
d. Cả a và b là đap an sai . [
]
Câu 90: Gíam sát là họat động :

a. Mang tính thủ tục trong hệ thống kiểm sóat nội bộ .
b. Quan trọng trong hệ thống kiểm sóat nội bộ .
c. Cả a và b là đap an đúng .
d. Cả a và b là đap an sai . [
]
Câu 91: “ Tư duy quản lý , phong cách điều hành “ của thành viên hội đồng quản trị và
ban giám đốc,là :
a. Một trong những nhân tố chủ yếu để đanh gia mức độ tin cậy của thông tin được trình
bày trên Bao cao tài chính .
b. Một trong những nhân tố chủ yếu để đanh gia Môi trường kiểm sóat .
c. Cả a và b là đap an đúng .
d. Cả a và b là đap an sai [
]
Câu 92: Nhận dạng rủi ro là:
a. Xac định được phạm vi kiểm sóat cần thiết đối với những sai sót trọng yếu có thể tồn


tại trong Bao cao tài chính .
b. Xem xét những nhân tố có khả năng gây ra sai sót trọng yếu .
c. Việc nhận thức về hình thức , thời điểm và mức độ mà một sự kiện hoặc một họat động
sẽ xảy ra gây ảnh hưởng tiêu cực đến doanh nghiệp .
d. Cả ba câu trên đều sai . [
]
Câu 93: Hệ thống kế tóan và hệ thống kiểm sóat nội bộ khơng thể đảm bảo hịan tịan đạt
được mục tiêu quản lý là do những hạn chế tiềm tàng của hệ thống đó :
a. Đúng .
b.Sai
c.Chỉ đúng 1 phần .
d.Tất cả đều sai . [
]
Câu 94: Khi có sự thông đồng giữa các nhân viên trong đơn vị thì hệ thống kiểm sóat nội
bộ khơng thể phát hiện ra gian lận và sai sót:
a. Đúng .
b. Sai

c.Chỉ đúng 1 phần
d. Tất cả đều sai [
]
Câu 95: Các chính sách của Nhà nước không ảnh hưởng đến “ Môi trường kiểm sóat “
của hệ thống kiểm sóat nội bộ :
a. Đúng .
b. Sai
c.Chỉ đúng 1 phần
d. Tất cả đều sai [
]
Câu 96: Các tài sản ghi trong sổ kế tóan được …….với tài sản theo kết quả kiểm kê
thực tế ở những thời điểm nhất định và có biện pháp thích hợp để xử lý nếu có
chênh lệch . Từ thích hợp cho ……. , là :
a. Điều chỉnh .
b. Đối chiếu .
c. Phân lọai
d. Tổng hợp . [
]
Câu 97: Hệ thống kế tóan và hệ thống kiểm sóat nội bộ khơng thể đảm bảo hịan tịan đạt
được ……. là do những hạn chế tiềm tàng của hệ thống đó . Từ thích hợp cho
……. , là :
a. Mục tiêu quản lý .
b. Lợi ích kinh tế
c. Mục tiêu lợi nhuận
d. Đanh gia rủi ro . [
]
Câu 98: Thay đổi thường xuyên kế tóan trưởng hoặc người có trách nhiệm của bộ phận kế
tóan là sự kiện làm tăng …… do gian lận hoặc sai sót . Từ thích hợp cho
……. , là :
a. Rủi ro .
b.Nguy cơ
c.Tiềm tàng
d.Khả năng . [
]
Câu 99: Nghiệp vụ kinh tế , tài chính được thực hiện sau khi đã có sự chấp thuận của

những …… . Từ thích hợp cho ……. , là :
a. Người có trình độ chun mơn .
b. Người có thẩm quyền


c. Giam đốc
d. Chủ doanh nghiệp . [
]
Câu 100: Liên quan đến việc tuyển dụng nhân viên , lọai hình thử nghiệm thích hợp nhất
để đánh giá độ sâu của kiến thức và khả năng áp dụng kiến thức đó vào thực tế
của ứng viên , đó là :
a. Kiểm tra IQ ( sự thông minh ) .
b. Kiểm tra tính cach .
c. Kiểm tra năng lực .
d.Kiểm tra tâm lý . [
]
Câu 101: Một cơng ty quảng cáo có chính sách tuyển dụng nhân viên là ứng viên phải có
chiều cao 1,7m trở lên và có kinh nghiệm làm việc 5 năm trở lên . Điều nào sau
đây là một thuật ngữ pháp lý chỉ sự bất hợp pháp của chính sách tuyển dụng
liên quan đến mơi trường kiểm sóat cơng ty này :
a. Phân biệt đối xử trực tiếp .
b. Phân biệt đối xử gian tiếp.
c. Sự ngược đãi .
d. Phân biệt đối xử có ngụ ý . [
]
Câu 102: Trong các phương pháp nhận dạng rủi ro của DN ; có mơ hình 5F , đó là : nhà
cung cấp , khách hàng , cạnh tranh của các DN cùng ngành , đối thủ tiềm
năng và ...… thay thế. Từ thích hợp cho ……, là :
a. Qui trình .
b. Sản xuất .
c. Sản phẩm .
d. Kinh doanh [
]
Câu 103: Bộ phận đặt hàng cung cấp thông tin kém chất lượng ( ví dụ như thường xãy ra

sai sót ) cho bộ phận nhận hàng , sẽ dẫn đến điều nào dưới đây :
a. Thiếu định hướng .
b. Thiếu sự ủy nhiệm.
c. Thiếu kiểm sóat.
d. Thiếu phối hợp . [
]
Câu 104:Điều nào sau đây tạo sự khác biệt giữa hội đồng quản trị của một công ty với một
nhóm người là bạn bè bình thường :
a. Cac thành viên đồng ý với ý kiến của cac thành viên khac.
b. Cac thành viên đều có vị thế bình đẳng.
c. Cac thành viên đi đến quyết định đồng thuận.
d. Công việc của cac thành viên là hợp tac với nhau . [
]
Câu 105: Để thiết lập một hệ thống kiểm sóat nội bộ hiệu quả , nhằm hạn chế tối đa khả
năng gian lận xảy ra tại doanh nghiệp , một trong những nội dung sau đây cần
được xem xét đầu tiên là :
a. Chính sach tuyển dụng và kiểm tra nhân sự mới.
b. Xac định cac lĩnh vực xảy ra rủi ro tiềm năng .
c. Đặt ra cac qui định xử phạt thích hợp cho từng hành vi gian lận.
d. Phân công nhiệm vụ rõ ràng cho từng bộ phận. [
]
Câu 106: Khi xem xét gian lận có thể xảy ra ở các bộ phận trong doanh nghiệp ,thì mức
độ xảy ra “cao nhất và có nhiều người tham gia” thường rơi vào bộ phận :
a. Ban hàng.
b. Kiểm sóat chất lượng .
c. Quảng cao , khuyến mãi .


d. Mua hàng. [
]
Câu 107: Dựa trên mơ hình PEST về đánh giá rủi ro , doanh nghiệp quyết định mở rộng
mục tiêu họat động , điều nào liên quan đến chính sách của chính phủ sau đây
là phù hợp khi doanh nghiệp mở rộng mục tiêu họat động :
a. Tăng thuế .

b. Tăng lãi suất cho vay .
c. Tăng tiết kiệm ca nhân của dân chúng.
d. Tăng chi tiêu cơng. [
]
Câu 108: Liên quan đến mơi trường kiểm sóat , một trong những lợi ích tiềm năng khi
thực hiện phân cấp quản lý trong doanh nghiệp , đó là :
a. Kiểm sóat tốt hơn của nhà quản lý cấp trên .
b. Giảm thiểu rủi ro liên quan đến cac quyết định của nhà quản lý cấp trên .
c. Nhiều trach nhiệm hơn cho cac nhà quản lý cấp dưới.
d. Tính thống nhất của việc ra quyết định trong tòan doanh nghiệp. [
]
Câu 109: Một trong những người sau đây là một ví dụ về bên có liên quan trong nội bộ
một doanh nghiệp :
a. Một cổ đông .
b. Một thành viên hội đồng quản trị nhưng không điều hành họat động doanh nghiệp .
c. Một người cung cấp hàng cho doanh nghiệp.
d. Một nhà quản lý doanh nghiệp. [
]
Câu 110: Khi nhà quản lý nhận được báo cáo để ra quyết định bán hàng dưới dạng:
(1).Báo cáo là tài liệu được in ra từ phần mềm kế tóan với lượng dữ liệu lớn.
(2).Báo cáo là một tài liệu có thể sử dụng linh họat để tính tóan .
(3).Báo cáo là bảng tính , có thể hiển thị dưới dạng đồ họa .
=> Các báo cáo có thể giúp nhà quản lý ra quyết định chính xác , đó là :
a. Chỉ (1) và (2)
b. Chỉ (1) và (3) .
c. Chỉ (2) và (3).
d. Cả (1) , (2) và (3) [
]
Câu 111:Cơng ty có một hệ thống kiểm sóat nội bộ liên quan đến kiểm sóat chi phí theo
dự tóan . Phân tích chi phí thực tế phát sinh tháng trước cho thấy :có thuận lợi
về giá cho một lọai nguyên liệu mua vào và bất lợi về năng suất lao động . Rủi
ro họat động có thể xảy ra mà nhà quản lý phải quan tâm đó là :
(1).Nguyên liệu chất lượng kém đã được mua và sử dụng.
(2).Nguyên liệu chất lượng cao đã được mua và sử dụng.

(3).Công nhân có tay nghề thấp đã được sử dụng vào sản xuất.
(4).Cơng nhân có tay nghề cao đã được sử dụng vào sản xuất.
=> Nhận định các rủi ro phù hợp với phân tích cho thực tế trên , đó là :
a. (1) v à ( 3)
b. (1) v à ( 4 )
c. (2) v à (3)
d. (2) v à (4 ) [
]
Câu 112:Một trong những mục tiêu của hệ thống kiểm sóat nội bộ hữu hiệu là cung cấp
một sự đảm bảo hợp lý về sự tin cậy của báo cáo tài chính cho người sử dụng.
Theo bạn, điều nào sau đây là ví dụ về những đặc điểm thể hiện chất lượng
của BCTC ? :
a. Trung thực, hợp lý và thận trọng .
b. Trung thực, hợp lý và có thể so sanh.


c. Thận trọng, có thể so sanh và tuân thủ ngun tắc dồn tích .
d. Trung thực, có thể so sanh và tuân thủ nguyên tắc dồn tích [
]
Câu 113:Chứng từ nào sau đây nên đi cùng hồ sơ chuyển tiền , khi tiến hành thanh tóan
một khỏan nợ phải trả cho nhà cung cấp :
a. Giấy bao nhận hàng .
b. Giấy chuyển tiền.
c. Hóa đơn mua hàng .
d. Phiếu nhập kho. [
]
Câu 114:Phát biểu nào sau đây là đúng? :
(1) Vật chất có nghĩa là nói đến những vật chất có thể được cơng nhận là tài sản.
(2) Quan trọng nội dung hơn hình thức có nghĩa là hình thức pháp lý của nghiệp
vụ luôn phải được thể hiện trong báo cáo tài chính thậm chí nếu điều này
khác với bản chất nghiệp vụ thực tế xảy ra.
(3) Các khái niệm đo lường tiền có nghĩa là chỉ có các mặt hàng có khả năng được
đo bằng tiền tệ có thể được ghi nhận trong báo cáo tài chính.

a. Chỉ câu (1)
b. Chỉ câu (2)
c. Chỉ câu (3)
d. Cả câu (1), (2) và (3) [
]
Câu 115: Rủi ro tiềm tàng của khỏan mục tiền thường được đánh giá là :
a. Cao
b. Thấp
c. Trung bình
d. Khơng đanh gia được [
]
Câu 116: Vì sao cần tránh việc tồn quỹ quá mức cần thiết :
a. Vì khơng tạo khả năng sinh lời
b. Có thể gặp rủi ro
c. Cả ( a ) v à ( b ) là đap an đúng
d. Cả ( a ) v à ( b ) là đap an sai [
]
Câu 117: Khi nhận hàng hóa cần lập báo cáo nhận hàng và gửi báo cáo nhận hàng cho :
a. Bao phận ban , bộ phận mua
b. Bộ phận mua, bộ phận kế tóan
c. Bộ phận kho, bộ phận mua , bộ phận sản xuất
d. Bộ phận mua, bộ phận kho , bộ phận kế tóan cơng nợ [
]
Câu 118: Trường hợp doanh nghiệp áp dụng hệ thống kế tóan , phương pháp kế tóan
khơng thống nhất giữa các kỳ kế tóan là nhằm để :
a. Điều chỉnh gia ban và công nợ theo ý muốn
b.Điều chỉnh gia trị hàng tồn kho và kết quả kinh doanh theo ý muốn
c. Điều chỉnh doanh thu và gía vốn theo ý muốn
d. Điều chỉnh thuế GTGT và thuế TNDN theo ý muốn [
]
Câu 119: Mức độ phân chia trách nhiệm càng cao thì :
a. Cac sai phạm càng khó bị phat hiện
b. Cac sai phạm càng dễ bị phat hiện
c. Cac sai phạm không thể bị phat hiện
d. Cả 3 câu trên đều đúng [
]

Câu 120: Nội dung nào không nằm trong qui trình về các bước cơng việc trong kiểm sóat
nội bộ đối với chu trình bán hàng, đặc biệt là khi bán chịu :
a. Phiếu xuất kho


b. Xét duyệt hàng ban bị trả lại hoặc giảm gía
c. Lập và kiểm tra phiếu thu
d. Cho phép xóa sổ cac khỏan nợ không thu hồi được [
]
Câu 121: Chi phí ln có mối liên hệ chặt chẽ với các khỏan mục trên bảng nào của BCTC:
a. Bảng lưu chuyển tiền tệ
b. Bảng bao cao họat động kinh doanh
c. Bảng cân đối kế tóan
d. Bảng thuyết minh BCTC [
]
Câu 122: Công cụ nào sau đây là công cụ quan trọng để kiểm sóat nội bộ hữu hiệu đối với
tài sản cố định :
a. Hệ thống sổ chi tiết tài sản cố định
b. Thủ tục thanh lý hay nhượng ban tài sản cố định
c. Kế họach và dự tóan mua sắm tài sản cố định
d. Chế độ kiểm kê định kỳ tài sản cố định [
]
Câu 123: Điền vào chổ trống : Mục tiêu chính của kiểm sốt nội bộ là nâng cao hiệu quả
sử dụng ……. vào TSCD thông qua việc đầu tư đúng mục đích , khơng lãng phí
cũng như ………. và sử dụng có hiệu quả TSCD
a. Vốn đầu tư / Quản lý
b. Nhà đầu tư / Kiểm tra
c. Vốn kinh doanh / Kiểm soat
d. Vốn đầu tư / Kiểm soat
[
]
Câu 124: Điền vào chổ trống : Đặc điểm chung của TSCD vơ hình là khơng có hình thái vật
chất, vì thế mà việc xác minh …….. của TSCD vơ hình …… hơn nhiều so với TSCD hữu hình :
a. Sự sở hữu / dễ dàng

b. Sự hiện hữu / phức tạp
c. Sự hiện hữu / dễ dàng
d. Sự sở hữu / phức tạp [
]
Câu 125: Đối với thành phẩm , hàng hóa , giá trị thuần có thể thực hiện được sẽ được xác
định dựa trên
a. Đơn gia của cac hóa đơn ban hàng cuối cùng cộng thêm cac chi phí cần thiết ước tính
để ban hàng
b.Đơn gia của cac hóa đơn ban hàng cuối cùng trừ đi cac chi phí cần thiết ước tính để ban hàng
c. Gia ban hàng hóa chưa có thuế GTGT
d. Cả 3 câu trên đều đúng .
[
]
Câu 126: Đối với hoạt động kiểm sốt , thì thủ tục kiểm tra chử ký xét duyệt bán chịu và
cơ sở xét duyệt bán chịu để xem có tn thủ vấn đề gì :
a. Qui trình ban hàng
b. Chuẩn mực kế toan
c. Cac thủ tục xét duyệt ban chịu
d. Cả 3 câu trên đều đúng
[
]
Câu 127: Nợ phải thu khách hàng là khoản mục có liên quan mật thiết đến kết quả kinh
doanh , do đó hành vi gian lận có thể là :
a. Khoản mục được sử dụng cac thủ thuật thổi phồng doanh thu và lợi nhuận doanh nghiệp
b. Khoản mục được sử dụng cac thủ thuật thổi phồng chi phí và nợ phải trả doanh nghiệp
c. Khoản mục được sử dụng cac thủ thuật làm giảm doanh thu và lợi nhuận doanh nghiệp
d. Cả 3 câu trên đều đúng
[
]
Câu 128: Cuối ngày , toàn bộ phiếu thu , chi được thủ quỹ chuyển cho kế toán để :
a. Chuyển cho kế toan trưởng


b. Xem và điều chỉnh

c. Ghi sổ
d. Lưu trử
[
]
Câu 129: Nguyên tắc nào sau đây là nhân tố cơ bản nhất để đảm bảo việc kiểm soát nội
bộ hữu hiệu đối với tiền :
a. Nhân viên có đủ khả năng và liêm chính
b. Ghi chép kịp thời và đầy đủ
c. Nộp ngay số tiền thu trong ngày vào quỹ hay ngân hàng
d. Tập trung đầu mối thu
[
]
Câu 130: Chi phí phải trả là các khoản chi phí được tính vào chi phí sản xuất
kinh doanh kỳ này cho các đối tượng chịu chi phí , là khoản chi phí :
a. Chi phí thực tế chưa phat sinh
b. Chi phí đã phat sinh
c. Cả ( a ) và ( b ) là đap an đúng
d. Cả ( a ) và ( b ) là đap an sai . [
]
Câu 131. Hệ thống kiểm soát nội bộ được thiết lập nhằm đạt được các mục tiêu nào:
a. Hiệu lực và hiệu quả của cac hoạt động
b. Sự trung thực và đang tin cậy của cac thông tin
c. Sự tuân thủ luật phap và cac quy định hiện hành
d. Cả a, b và c là đap an đúng [
]
Câu 132. Kiểm soát nội bộ là một quá trình, bởi vì:
a. Bao gồm một chuỗi cac hoạt động kiểm soat
b. Hiện diện mọi nơi trong đơn vị
c. Kết hợp với nhau thành một hệ thống nhất và là phương tiện nhằm đạt được mục tiêu
d. Cả a, b và c là đap an đúng [
]
Câu 133. Điều kiện quyết định đến sự trung thực và đáng tin cậy của các thông tin là:
a. Thông tin được phản anh kịp thời, đầy đủ và chính xac dưới hình thức phù hợp
b. Thơng tin được phản anh theo yêu cầu của nhà quản lý
c. Thông tin được phản anh theo yêu cầu của cơ quan thuế

d. Thông tin được phản anh theo đúng chế độ quy định [
]
Câu 134. Trên giác độ quản lý, hiệu quả là quan trọng, do đó khi sử dụng các biện pháp kiểm
soát, người quản lý phải cân nhắc về:
a. Chi phí bỏ ra
b. Lợi ích thu được
c. Chi phí, lợi ích và mức độ rủi ro có thể chấp nhận được
d. Thời gian thực hiện [
]
Câu 135. Các bộ phận cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ:
a. Tư duy quản lý, phong cach điều hành của thành viên Hội đồng quản trị và Ban Giam đốc
b. Môi trường kiểm soat, đanh gia rủi ro, cac hoạt động kiểm soat, thông tin, truyền thông và giam sat
c. Cơ cấu tổ chức và quyền hạn, trach nhiệm của cac bộ phận trong cơ cấu đó
d. Chức năng, nhiệm vụ của Hội đồng quản trị, Ban Giam đốc và cac phòng ban chức năng của đơn vị
[
]
Câu 136: Yêu cầu thông thường là chi phí cho hệ thống kiểm sốt nội bộ khơng vượt q những
lợi ích mà hệ thống đó mang lại là:
a. Một trong những hạn chế tiềm tàng của hệ thống KSNB
b. Một trong những yêu cầu quan trọng của cac nhà quản lý
c. Một trong những nguyên tắc khi thiết lập hệ thống KSNB
d. Cả 3 trên đều đúng [
]


Câu 137 : Nhận dạng rủi ro là:
a. Xac định được phạm vi kiểm toan cần thiết đối với những sai sót trọng yếu có thể tồn tại trong bao
cao tài chính
b. Việc nhận thức về hình thức, thời điểm và mức độ một sự kiện sẽ xảy ra gây ảnh hưởng tiêu cực
đến doanh nghiệp
c. Xem xét những nhân tố có khả năng gây ra sai sót trọng yếu
d. Cả 3 câu trên đều sai [
]
Câu 138 : Việc xác định những ảnh hưởng có thể có của một sự kiện và có tác động, ảnh hưởng
đáng kể đối với hoạt động của một tổ chức, đó chính là kiểm toán viên đang:

a. Đanh gia rủi ro của một sự kiện
b. Nhận dạng rủi ro của một sự kiện
c. Quản lý rủi ro của một sự kiện
d. Xem xét rủi ro của một sự kiện [
]
Câu 139 : Những hoạt động kiểm sốt là:
a. Những chính sach và thủ tục đưa ra nhằm đảm bảo rằng những chỉ thị mà Ban lãnh đạo ban hành
đang được thực hiện.
b. Là những công việc và quy mô kiểm toan cần thiết mà kiểm toan viên phải xac định và thực hiện
trong qua trình kiểm toan để đạt được mục tiêu kiểm toan
c. Cả (a) và (b) sai
d. Cả (a) và (b) đúng [
]
Câu 140: Tư duy quản lý, phong cách điều hành của thành viên Hội đồng quản trị và Ban Giám
đốc là:
a. Một trong những nhân tố chủ yếu để đanh gia mức độ tin cậy của thông tin được trình bày trên
BCTC
b. Một trong những yếu tố chủ yếu để đanh gia môi trường kiểm soat
c. Cả (a) và (b) sai
d. Cả (a) và (b) đúng [
]
Câu 141: Giám sát là hoạt động:
a. Mang tính thủ tục trong kiểm soat nội bộ
b. Quan trọng trong kiểm soat nội bộ
c. Cả (a) và (b) sai
d. Cả (a) và (b) đúng [
]
Câu 142 : Khi hệ thống kiểm soát nội bộ hoạt động hữu hiệu thì:
a. Loại trừ hoàn toàn khả năng xảy ra gian lận hoặc sai sót
b. Khả năng xảy ra gian lận hoặc sai sót vẫn có thể xảy ra
c. Cả (a) và (b) sai
d. Cả (a) và (b) đúng [
]
Câu 143 : Điều gì sau đây khơng đúng với khái niệm về HTKSNB :
a.Không một ca nhân nào vừa được giao nhiệm vụ bảo quản tài sản , vừa nhiệm vụ ghi chép

sổ sach kế tóan đối với tài sản đó .
b.Cac nghiệp vụ phải được ủy quyền một cach đúng đắn
c.Bởi vì mối quan hệ giữa lợi ích và chi phí , đơn vị có thể tiến hành thủ tục kiểm sóat
trên cơ sở chọn mẫu để kiểm tra
d.Cac thủ tục kiểm sóat bảo đảm tuyệt đối khơng có sự thơng đồng giữa cac nhân viên đơn vị .
[
]
Câu 144 Mơi trường kiểm sốt mạnh tự nó đủ đảm bảo tính hiệu quả của tồn bộ hệ
thống kiểm soát nội bộ.


a. Đúng .
b. Sai
c. Ch? đúng 1 ph?n  .
d.Khơng có câu nào đúng   [
]
Câu 145 Khi có sự thơng đồng giữa các nhân viên thì kiểm sốt nội bộ khơng thể phát hiện
ra gian lận và sai sót.
                       a. Đúng .
b. Sai
c. Ch? đúng 1 ph?n  .
d.Khơng có câu nào đúng   [
]
Câu 146. Giám sát giúp hoạt động kiểm sốt nội bộ duy trì được sự hữu hiệu qua các giai
đoạn hoạt động.
a. Đúng .
b. Sai
c. Ch? đúng 1 ph?n  .
d.Khơng có câu nào đúng   [
]
Câu 147. Hệ thống kế tốn và hệ thống kiểm sốt nội bộ khơng thể đảm bảo hoàn toàn đạt
được mục tiêu quản lý là do những hạn chế tiềm tàng của hệ thống đó.
a.Đúng .
b. Sai

c. Ch? đúng 1 ph?n .
d.Khơng có câu nào đúng   [
]
Câu 148. Trường hợp kiểm tốn viên khơng được cung cấp đầy đủ cơ sở để đánh giá sự đầy đủ
và hiệu quả của hệ thống kế toán và hệ thống kiểm sốt nội bộ của khách hàng, thì kiểm tốn
viên thường đánh giá rủi ro kiểm soát ở mức độ thấp đối với cơ sở dẫn liệu của báo cáo tài
chính.
a. Đúng .
b. Sai
c. Ch? đúng 1 ph?n .
d.Khơng có câu nào đúng   [
]
Câu 149. Các chính sách của Nhà nước khơng ảnh hưởng đến mơi trường kiểm sốt của hệ
thống kiểm sốt nội bộ.
a. Đúng .
b. Sai
c. Ch? đúng 1 ph?n .
d.Khơng có câu nào đúng   [
]
Câu 150 Hệ thống kiểm sốt nội bộ của đơn vị tốt hay xấu khơng ảnh hưởng gì đến cơng
việc của kiểm tốn viên độc lập.
a. Đúng .
b. Sai
c. Ch? đúng 1 ph?n .
d.Khơng có câu nào đúng   [
]


Câu 151 : Để hạn chế sai phạm có thể xảy ra , đơn vị cần thiết lập kiểm soát nội bộ đối với
tiền và hệ thống này chia làm hai loại :
a. Kiểm soat chu trình , nghiệp vụ có ảnh hưởng tới cac khoản thu hay chi tiền
b. Kiểm soat độc lập thông qua kiểm kê quĩ hay đối chiếu với ngân hàng
c. Cả ( a ) và ( b ) là đap an đúng
d. Cả ( a ) và ( b ) là đap an sai [
]

Câu 152 : Nguyên tắc nào sau đây là nhân tố cơ bản nhất để đảm bảo cho việc kiểm soát
nội bộ hữu hiệu đối với tiền :
a. Nhân viên có đủ khả năng và liêm chính
b. Ghi chép kịp thời , đầy đủ
c. Nộp ngay số tiền thu trong ngày vào quỹ hay ngân hàng
d. Tập trung đầu mối thu [
]
Câu 153 : Trong các nội dung sau đây , nội dung nào là nội dung của mục tiêu
kiểm toán “ đầy đủ “
a. Số dư cac khoản tiền trên BCTC là có thực
b. DN có quyền sở hữu về mặt phap lý đối với cac khoản tiền được ghi nhận
c. Cac khoản tiền có thực đều đươc ghi nhận trên BCTC
d. Số dư tiền được phân loại và trình bày thích hợp trên BCTC . Cac trường hợp tiền bị
hạn chế quyền sử dụng đều được khai bao đầy đủ [
]
Câu 154 :Quỹ phụ là gì ?
a. Là loại quỹ có mức tồn quỹ khơng cố định và đặt dưới quyền kiểm soat của một can bộ
phụ trach xét duyệt cac khoản thu , chi nhỏ
b. Là loại quỹ có mức tồn quỹ ln ln bằng một mức cố định và đặt dưới quyền kiểm
soat của một can bộ phụ trach xét duyệt cac khoản thu , chi nhỏ
c. Là loại quỹ có mức tồn quỹ thay đổi hàng quý và đặt dưới quyền kiểm
soat của một can bộ phụ trach xét duyệt cac khoản thu , chi nhỏ
d. Cả 3 đap an trên đều sai [
]
Câu 155 : Khi nghiên cứu và đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ đối với DN lớn , các kiểm
toán viên nội bộ nên :
a. Sử dụng lưu đồ để mô tả cơ cấu kiểm soat
b. Soạn bảng tường thuật
c. Cả a và b là đap an đúng
d. Cả a và b là đap an sai
[
]
Câu 156 :Vốn bằng tiền là một bộ phận của :
a. Tài sản lưu động

b. Tài sản ngắn hạn
c. Tài sản dài hạn
d. Cả a và b là đap an đúng
[
]
Câu 157 : Khoản chi nào sau đây là chi cho hoạt động sản xuất kinh doanh :
a. Chi mua TSCD
b. Chi trả nợ gốc vay
c. Chi trả lãi vay
d. Chi cho vay
[
]
Câu 158 : Khoản thu nào sau đây là thu từ hoạt động đầu tư :
a. Tiền thu từ phat hành cổ phiếu
b. Tiền thu lãi cho vay
c. Tiền thu từ ban hàng
d. Tiền nhận vốn góp
[
]


Câu 159 : Cuối ngày , toàn bộ phiếu thu , phiếu chi được thủ quỹ chuyển cho kế toán để :
a. Chuyển cho kế toan trưởng
b. Xem và điều chỉnh
c. Ghi sổ
d. Lưu trử
[
]
Câu 160: Nợ phải thu khách hàng là khoản mục có liên quan mật thiết đến :
a. Chi phí sản xuất
b. Kết quả kinh doanh
c. Nợ phải trả
d. tất cả đều đúng
[
]

Câu 161 : Chức năng đầu tiên trong chu trình bán hàng của doanh nghiệp là :
a. Lập lệnh ban hàng ( phiếu xuất kho )
b. Gởi hàng đi
c. Xuất kho
d. Thanh toan
[
]
Câu 162 Nếu đơn vị không xây dựng hệ thống KSNB hữu hiệu đối với chu trình bán
hàng thì :
a. Việc khơng thu hồi được cac khoản nợ của khach hàng là điều khó tranh khỏi
b. Việc khơng thu hồi được cac khoản nợ của khach hàng là điều không thể xãy ra
c. Việc thu hồi được cac khoản nợ của khach hàng là điều không thể xãy ra
d. cả 3 câu trên đều sai
[
]
Câu 163 : Nội dung nào không nằm trong qui trình về các bước cơng việc trong kiểm sốt
nội bộ đối với chu trình bán hàng , đặc biệt là bán chịu :
a. Phiếu xuất kho
b. Xét duyệt hàng ban trả lại hay giảm gia
c. Lập và kiểm tra phiếu thu
d. Cho phép xóa sổ cac khoản nợ khơng thu hồi được
[
]
Câu 164 Nợ phải thu là khoản mục có liên quan mật thiết đến kết quả kinh doanh,do đó là:
a. Đối tượng được sử dụng cac thủ thuật thổi phồng doanh thu và lợi nhuận đơn vị .
b. Đối tượng được sử dụng cac thủ thuật thổi phồng chi phí và nợ phải trả đơn vị
c. Đối tượng được sử dụng cac thủ thuật làm giảm doanh thu và lợi nhuận đơn vị
d. Tất cả đều sai
[
]
Câu 165:Kiểm tra chử ký xét duyệt bán chịu và cơ sở xét duyệt để xem có tn thủ vấn đề gì
a. Quy trình ban hàng .
b. Chuẩn mực kiểm toan
c. Cac thủ tục xét duyệt ban chịu

d. Cả 3 câu trên đều đúng
[
]
Câu 166 : Thơng qua hóa đơn bán hàng , cho bộ phận kiểm toán nội bộ biết được vấn đề gì
a. Chứng minh hàng hóa đã được chuyển giao
b. Chứng minh yêu cầu của khach
c. Chứng minh khoản nợ phải thu và cơ sở lập bút toan
d. Cả 3 câu trên đều đúng
[
]
Câu 167 :Đặc tính nào của những đặc tính , của một Hệ thống KSNB hiệu quả mà chúng sẽ bị vi
phạm nếu cho phép một nhân viên , người vừa làm thủ kho cũng đồng thời làm kế tốn kho
hàng :
a. Con người có khả năng đang tin cậy
b. Phân công trach nhiệm
c. Phân quyền rõ ràng


d. Tach biệt nhiệm vụ ( giữ tài sản và kế toan ) [
]
Câu 168 : Tài khoản “Tiền gởi ngân hàng “phục vụ như một phương tiện kiểm soát đối với
a. Thu tiền
b. Chi tiền
c. Cả hai nói trên
d. Không tất cả [
]
Câu 169 : Đặc trưng của kiểm soát nội bộ đối với khoản chi “ lặt vặt “ là :
a. Tach biệt cac nhiệm vụ
b. Phân công trach nhiệm
c. Phân quyền hợp lý
d. Hệ thống tạm ứng [
]
Câu 170 : Những trường hợp nào sau đây không được xem là những yếu kém vốn có
của hệ thống kiểm sốt nội bộ :
a. Những cơng việc khơng phù hợp

b. Áp lực nhà quản lý
c. Sai lầm trong việc ra quyết định
d. Sự thông đồng giữa cac nhân viện
[
]
Câu 171 : Những thủ tục kiểm soát nào sau đây đảm bảo rằng tất cả các nghiệp vụ bán
chịu đều được ghi chép của đơn vị :
a. Nhân viên bộ phận lập hóa đơn gửi cac đơn vị đặt hàng đã được xét duyệt cho bộ
phận tín dụng kiểm tra , so sanh với hạn mức tín dụng cho phép đối với số dư nợ
của khach hàng hiện tại .
b. Hàng thang nhân viên bộ phận kế toan tiến hành đối chiếu độc lập khoản phải thu
trên sổ cai với khoản phải thu được kiểm soat .
c. Hàng thang nhân viên kế toan kiểm soat mail của khach hàng và điều tra sự chênh
lệch được phản hồi từ khach hàng .
d. Bộ phận ban hàng đối chiếu những chứng từ chuyển hàng đã được đanh số thứ tư
với cac bút toan ghi trên sổ nhật ký chung
[
]
Câu 172 : Mục tiêu của hệ thống kiểm soát nội bộ đối với chu trình sản xuất là cung cấp
một sự đảm bảo rằng các nghiệp vụ được theo dõi và ghi chép một cách hợp lý ,và :
a. Cac đơn đặt hàng phải được đanh số trước và được ký bởi người quản lý sản xuất .
b. Theo dõi ghi chép sản phẩm hoàn thành và sản phẩm dỡ dang một cach hợp lý .
c. Bộ phận kiểm soat nội bộ độc lập kiểm tra cac bao cao họat động được thành lập .
d. Bao cao sản phẩm hoàn thành và bao cao kiểm soat chất lượng
[
]
Câu 173 : Kiểm toán viên quan tâm tới các chính sách và thủ tục hệ thống kiểm soát nội
bộ để đảm bào hợp lý rằng :
a. Hiệu lực qua trình ra quyết định của nhà quản lý . .
b. Việc ap dụng cac mức gia phù hợp tính cho từng sản phẩm của cơng ty .
c. Phương phap phân bổ chi phí nhân cơng trực tiếp cho từng sản phẩm .
d. Khả năng xử lý và tổng hợp bao cao tài chính của đơn vị
[
]

Câu 174.Trường hợp nào dưới đây không phải là một yếu tố của hệ thống kiểm soát nội bộ
a. Rủi ro kiểm soat
b. Cac thủ tục kiểm soat
c. Hệ thống kế toan
d. Mội trường kiểm soat . [
]
Câu 175 : Để kiểm soát nội bộ hữu hiệu đối với tiền lương , cần chú ý đến :
a. Kiểm soat bằng dự toan chi phí tiền lương .
b. Bao cao cơ quan chức năng .


c. Phân công , phân nhiệm công tac lao động , tiền lương .
d. Một trong 3 vấn đề trên là sai . [
]
Câu 176 : Trong bất kỳ tình huống nào , kiểm soát nội bộ hữu hiệu đối với hoạt động mua
hàng thường yêu cầu quá trình lựa chọn nhà cung cấp phải cung cấp được
bằng chứng rõ ràng phải thỏa mãn những điều kiện nào :
a. Không có bất kỳ mối quan hệ nào về lợi ích hay ràng buộc nào giữa bộ phận mua
hàng với nhà cung cấp được lựa chọn .
b. Việc lựa chọn nhà cung cấp phải được phê duyệt bởi người có thẩm quyền .
c. Gia chào ban do nhà cung cấp đưa ra phải là gia hợp lý nhất so với mọi nguồn
cung cấp khac .
d. Một trong ba câu trên là sai . [
]
Câu 177.Thông qua chứng từ vận chuyển , bộ phận kiểm toán nội bộ biết được vấn đề gì
a. Chứng minh hàng hóa đã được chuyển giao
b. Chứng minh yêu cầu của khach
c. Chứng minh khoản nợ phải thu và cơ sở lập bút toan
d. Cả 3 câu trên đều đúng
[
]
Câu 178 : Mức độ phân chia trách nhiệm càng cao thì các sai phạm càng dễ phát hiện , vì
a. Được hưởng lợi ích lớn hơn .
b. Cơng việc ít hơn .

c. Tranh sự thơng đồng .
d. Nhờ sự kiểm tra lẩn nhau hay việc đối chiếu số liệu
[
]
Câu 179 : Chức năng đầu tiên trong chu trình ban hàng của doanh nghiệp :
a. Lệnh ban hàng
b. Gởi hàng đi .
c. Xuất kho .
d. Thanh toan
[
]
Câu 180: Kiểm tra chử ký xét duyệt bán chịu và cơ sở xét duyệt, để xem có tuân thủ :
a. Qui trình ban hàng .
b. Chuẩn mực kế toan
c. Cac thủ tục xét duyệt ban chịu .
d. Cả 3 câu trên đều đúng
[
]
Câu 181 Những lý do giúp kiểm soát nội bộ đối với tiền lương có một vai trị quan trọng là
a. Phải tuân thủ cac văn bản phap lý về lao động và tiền lương .
b. Ngăn chặn và phat hiện cac sai phạm như thanh toan lương cho nhân viên khơng có
thực , trả lố tiền lương , tiếp tục thanh toan lương cho nhân viên đã nghỉ việc .
c. Phải đảm bảo hoàn thành một khối lượng cơng việc ghi chép và tính toan lớn trong
thời gian ngắn để có thể thanh toan kịp thời và chính xac tiền lương cho nhân viên
d. Không phải 1 trong 3 câu trên .
[
]
Câu 182.Tư duy quản lý , phong cách điều hành của thành viên HDQT và ban giám đốc là:
a. Một trong những nhân tố chủ yếu để đanh gia mức độ tin cậy của thông tin được trình
bày trên bao cao tài chính .
b. Một trong những nhân tố chủ yếu để đanh gia môi trường kiểm soat .
c. Cả ( a ) và ( b ) là đúng
d. Cả ( a ) và ( b ) là sai
[
]

Câu 183: Giám sát là hoạt động :
a. Mang tính thủ tục trong hệ thống kiểm soat nội bộ .
b. Quan trọng trong hệ thống kiểm soat nội bộ .
c. Cả ( a ) và ( b ) là đúng


d. Cả ( a ) và ( b ) là sai
[
]
Câu 184: Khi hệ thống kiểm soát nội bộ hoạt động hữu hiệu , thì :
a. Loại trừ hoàn toàn khả năng xảy ra gian lận , sai sót .
b. Khả năng xảy ra gian lận , sai sót vẫn có thể xảy ra
c. Cả ( a ) và ( b ) là đúng
d. Cả ( a ) và ( b ) là sai
[
]
Câu 185: Những hoạt động kiểm soát là :
a. Những chính sach và thủ tục đưa ra nhằm đảm bảo rằng những chỉ thị mà ban lãnh
đạo doanh nghiệp ban hành đang được thực hiện .
b. Là những công việc và qui mô kiểm toan cần thiết mà kiểm toan viên nội bộ phải
xac định và thực hiện trong qua trình kiểm toan để đạt được mục tiêu kiểm toan .
c. Cả ( a ) và ( b ) là đúng
d. Cả ( a ) và ( b ) là sai
[
]
Câu 186: Mơi trường kiểm sốt mạnh , sẽ :
a. Dễ dàng cho kiểm toan viên độc lập trong qua trình kiểm toan .
b. Đảm bảo tính hiệu quả của toàn bộ hệ thống kiểm soat nội bộ .
c. Hổ trợ đang kể cho cac thủ tục kiểm soat cụ thể .
d. Đơn vị sẽ có hệ thống kiểm soat nội bộ mạnh
[
]
Câu 187: Yêu cầu thông thường là chi phí cho hệ thống kiểm sốt nội bộ khơng được vượt
q những lợi ích mà hệ thống đó mang lại , là :

a. Một trong những hạn chế tiềm tàng của hệ thống kiểm soat nội bộ .
b. Một trong những yêu cầu quan trọng của cac nhà quản lý .
c. Một trong những nguyên tắc khi thiết lập hệ thống kiểm soat nội bộ .
d. Cả 3 câu trên đều đúng .
[
]
Câu 188. Câu nào sau đây không phải là một định nghĩa đúng về rủi ro:
a.Rủi ro là khả năng một tổn thất có thể xảy ra.
b.Rủi ro là xac suất xảy ra của một hiểm họa tac động tiêu cực đến doanh nghiệp.
c. Rủi ro là một hiểm họa có thể được biết đến chắc chắn
d.Rủi ro đề cập đến khả năng không đạt được cac mục tiêu của doanh nghiệp. [
]
Câu 189. Câu nào sau đây mơ tả đúng đặc tính của rủi ro:
a.
Rủi ro không thể bị loại trừ triệt để.
b.
Rủi ro chỉ có thể được chuyển đổi từ dạng này sang dạng khac.
c.
Rủi ro là xac suất xảy ra của một kết quả không mong muốn.
d.
Tất cả cac câu trên. [
]
Câu 190. Câu nào sau đây mơ tả đúng đặc tính của rủi ro đầu cơ:
a.
Nó chỉ bao gồm tổn thất có thể xảy ra.
b.
Nó chỉ bao gồm lợi ích có thể đạt được.
c.
Cả a và b.
d.
Về bản chất nó giống như rủi ro thuần túy. [
]
Câu 191. Hồ sơ rủi ro của một doanh nghiệp có thể bao gồm các loại rủi ro sau đây:
a.

Rủi ro khai thac
b.
Rủi ro tài chính.
c.
Rủi ro chiến lược.
d.
Tất cả cac loại trên. [
]
Câu 192. Một doanh nghiệp kinh doanh ngành hàng may mặc với nguyên liệu nhập từ nước
ngoài và thành phẩm chủ yếu dành cho xuất khẩu. Chính phủ mới tại một quốc gia mua hàng
may mặc của doanh nghiệp có ý muốn siết chặt quota nhập khẩu. Đây là một rủi ro về:
a.
Môi trường xã hội.


×