Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Nhóm 7 thiết kế máy giặt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 43 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
---

---

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA CƠ KHÍ
---

---

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ VÀ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM

Đề tài: Thiết kế phát triển sản phẩm máy giặt
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA CƠ KHÍ


--Giáo viên hướng---
dẫn:
Nhữ
Q Thơ
Sinh viên thực hiện:

ĐỒ ÁN MÔN

1. Nguyễn Văn
Hưng 2018604740


BỘ CÔNG THƯƠNG

2.
BùiLƯỜNG
Quang
2018605973
ĐO
ĐIỀU
KHIỂN
TRƯỜNG
ĐẠIHuy
HỌCVÀ
CƠNG
NGHIỆP
HÀ NỘI
3. Lê Văn Trần Huy

2018600624

KHOA
CƠ KHÍ ĐO VÀ XỬ LÍ TÍN
ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG
HỆ THỐNG
HIỆU SỬ DỤNG CẢM
BIẾN
PHÁT HIỆN LỬA, CẢM
---
---

BIẾN NHIỆT ĐỂ CẢNH BÁO VÀ CHỮA CHÁY


BỘ CÔNG THƯƠNG
Hà Nội: 2021
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

ĐỒ ÁN MƠN

KHOA CƠ KHÍ

ĐO LƯỜNG

ĐIỀU KHIỂN
---
---


PHIẾU HỌC TẬP CÁ NHÂN/NHĨM
I. Thơng tin chung
1. Tên lớp: ME6062002
Khóa:13
2. Tên nhóm: Nhóm 7
Họ và tên thành viên:
Nguyễn Văn Hưng
2018604740
Bùi Quang Huy
2018605973
Lê Văn Trần Huy
2018600624
II. Nội dung học tập
1. Tên chủ đề: Thiết kế concept cho sản phẩm máy giặt

2. Hoạt động của sinh viên
Nội dung 1: Mô tả mục tiêu sản phẩm
- Mô tả sản phẩm
- Mục tiêu kinh doanh
- Mục tiêu thị trường
- Các điều kiện ràng buộc
- Các bên liên quan
Nội dung 2: Xác lập nhu cầu khách hàng
- Lựa chọn phương pháp lấy nhu cầu khách hàng
- Lập bảng đối tượng khách hàng lấy ý kiến
- Thực hiện lấy ý kiến khách hàng: Lập bảng câu hỏi cho khách hàng, lấy
ý kiến nhu cầu khách hàng (>= 20 nhu cầu).
- Diễn dịch nhu cầu khách hàng
- Đánh giá mức độ quan trọng các nhu cầu khách hàng
- Ghép nhóm nhu cầu khách hàng
Nội dung 3: Xác lập thông số kỹ thuật mục tiêu
- Xác lập các thông số bao gồm: Mô tả (Metric) và Giá trị (value) kèm
theo đơn vị đo (>=10 thông số).
Nội dung 4: Xây dựng concept
- Chia tách vấn đề
- Tìm kiếm bên ngồi
- Tìm kiếm bên trong
- Tổ hợp giải pháp: Xây dựng cây concept
- Lựa chọn 3 concept trong cây concept, chỉ rõ các nhánh của từng
concept trong cây concept (bằng 3 màu khác nhau cho từng concept)


- Mô tả từng concept dựa vào cây concept
- Xây dựng bản vẽ phác sơ bộ cho từng concept.
Nội dung 5: Lựa chọn concept

- Chọn 1 trong 3 concept để phát triển tiếp theo bằng phương pháp ma
trận ra quyết định.
- Chọn phương pháp và thực hiện lựa chọn concept theo phương pháp đó
Nội dung 6: Thiết kế mức hệ thống
- Khởi tạo sơ đồ các modul của concept
- Xây dựng các khối chức năng của concept
- Xây dựng lớp hình học thơ
- Xác định các tương tác
- Xây dựng sơ đồ nhóm chi tiết và nhóm thiết kế
- Phác thảo sản phẩm bằng phần mềm CAD và/hoặc bằng bản vẽ phác.
Áp dụng các cơng cụ hỗ trợ: Mơ hình hóa mơ phỏng, CAD, HIL,… để thiết kế
sản phẩm.
3. Sản phẩm nghiên cứu : Báo cáo thu hoạch bài tập lớn.
III. Nhiệm vụ học tập
1. Hoàn thành bài tập lớn theo đúng thời gian quy định (từ ngày
15/11/2021 đến ngày 24/12/2021).
2. Báo cáo sản phẩm nghiên cứu theo chủ đề được giao trước hội đồng
đánh giá.
IV. Học liệu thực hiện tiểu luận, bài tập lớn, đồ án/dự án
1. Tài liệu học tập: Bài giảng môn học thiết kế và phát triển sản phẩm và
các tài liệu tham khảo.
2. Phương tiện, nguyên liệu thực hiện tiểu luận, bài tập lớn, đồ án/dự án
(nếu có): Máy tính.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

KHOA/TRUNG TÂM

Ths. Nhữ Quý Thơ

Ts. Nguyễn Anh Tú

3


MỤC LỤC
1

2

Mô tả mục tiêu sản phẩm ...................................................................................1
1.1

Mô tả sản phẩm..............................................................................................1

1.2

Mục tiêu kinh doanh ......................................................................................1

1.3

Mục tiêu thị trường ........................................................................................1

1.4

Điều kiện ràng buộc .......................................................................................1

1.5

Các bên liên quan đến dự án ..........................................................................1

Xác lập nhu cầu khách hàng ...............................................................................3

2.1

Lựa chọn phương pháp lấy nhu cầu khách hàng ...........................................3

2.2

Lập bảng đối tượng khách hàng lấy ý kiến ...................................................3

2.3

Danh sách các câu hỏi để thu thập thông tin khách hàng ..............................3

2.4

Lấy ý kiến khách hàng và diễn dịch nhu cầu khách hàng .............................4

2.5

Đánh giá mức độ quan trọng các nhu cầu khách hàng ..................................6

2.6

Ghép nhóm nhu cầu khách hàng ...................................................................7

3

Xác lập thông số kỹ thuật mục tiêu ....................................................................8

4


Xây dựng concept ...............................................................................................9
4.1

Chia tách vấn đề ............................................................................................9

4.2

Tìm kiếm bên ngồi .....................................................................................12

4.3

Tìm kiếm bên trong .....................................................................................17

4.4

Tổ hợp giải pháp ..........................................................................................18

4.5

Lựa chọn 3 concept trong cây concept ........................................................19

4.6

Mô tả concept ..............................................................................................22

4.7

Xây dựng bản vẽ phác sơ bộ cho từng concept ...........................................24

5


Lựa chọn concept .............................................................................................26

6

Thiết kế mức hệ thống ......................................................................................28
6.1

Khởi tạo sơ đồ các modul của concept ........................................................28

6.2

Xây dựng các khối chức năng của concept .................................................29

6.3

Xây dựng lớp hình học thô ..........................................................................30

6.4

Xác định các tương tác ................................................................................30

6.5

Xây dựng sơ đồ nhóm chi tiết và nhóm thiết kế ..........................................31

6.6

Phác thảo sản phẩm .....................................................................................32



DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 4.1 Cây concept ................................................................................................18
Hình 4.2 Concept 1 ...................................................................................................19
Hình 4.3 Concept 2 ...................................................................................................20
Hình 4.4 Concept 3 ...................................................................................................21
Hình 4.5 Phác thảo Concept 1 ...................................................................................24
Hình 4.6 Phác thảo Concept 2 ...................................................................................24
Hình 4.7 Phác thảo Concept 3 ...................................................................................25
Hình 6.1 Sơ đồ các modul của concept .....................................................................28
Hình 6.2 Các khối chức năng của concept ................................................................29
Hình 6.3 Lớp hình học thơ ........................................................................................30
Hình 6.4 Sơ đồ xác định tương tác ............................................................................30
Hình 6.5 Sơ đồ nhóm chi tiết và nhóm thiết kế ........................................................31
Hình 6.6 Phác thảo sản phẩm ....................................................................................32


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1 Đối tượng khách hàng lấy ý kiến .................................................................3
Bảng 2.2 Danh sách câu hỏi khảo sát..........................................................................3
Bảng 2.3 Danh sách nhu cầu khách hàng....................................................................4
Bảng 2.4 Mức độ quan trọng các nhu cầu khác hàng .................................................6
Bảng 2.5 Ghép nhóm các nhu cầu khách hàng ...........................................................7
Bảng 3.1 Thơng số kỹ thuật mục tiêu .........................................................................8
Bảng 4.1 Mô tả concept ............................................................................................22
Bảng 5.1 Tiêu chí đáng giá concept ..........................................................................26
Bảng 5.2 Lựa chọn concept .......................................................................................27


LỜI NÓI ĐẦU

Ngày nay với sự phát triển và tiến bộ của khoa học công nghệ, cuộc sống của
con người ngày càng được cải thiện hơn. Máy móc, các thiết bị thông minh được sinh
ra để phục vụ cho đời sống con người ngày càng phong phú đa dạng. Trong đó có các
thiết bị gia đình giúp giảm bớt thời gian làm việc nhà, giúp mọi người có thể giành
thời gian cho các việc khác. Một trong số các thiết bị cho gia đình đó chính là máy
giặt. Máy giặt được sinh ra để tiết kiệm thời gian, công sức hơn so với việc giặt quần
áo bằng tay.
Với đề tài được giao đó là xây dựng, thiết kế concept phát triển mẫu sản phẩm
máy giặt dùng cho gia đình. Nhóm em đã nghiên cứu và tìm hiểu nhu cầu cũng như
các sản phẩm hiện có trên thị trường hiện nay để đưa đến việc thiết kế các concept
mới lạ và có nhiều ưu điểm có tính cạnh tranh trên thị trường với các mặt hàng hiện
có. Do kinh nghiệm và kiến thức cịn hạn chế, trong q trình thiết kế và phân tích
các con concept với sự nỗ lực của bản thân cùng với tiếp thu những kiến thức được
giảng dạy của thầy Nhữ Quý Thơ qua các bài học trên lớp, bài báo cáo của nhóm em
đã hồn thành. Cho dù đã cố gắng hết dức tìm tịi nghiên cứu và học hỏi, với những
hạn chế nên bài báo cáo cịn nhiều thiếu sót. Nhóm em rất mong được sự chỉ bảo và
góp ý kiến của thầy để nhóm em có thể hồn thiện bài báo cáo hơn và cũng như hoàn
thiện kiến thức cho bản thân.


1 MƠ TẢ MỤC TIÊU SẢN PHẨM
1.1 Mơ tả sản phẩm
Máy giặt lồng đứng có thiết kế nhỏ gọn phù hợp cho các gia đình có khơng gian
nhỏ, có chức năng giặt, vắt, sấy quần áo, tiết kiệm điện và nước.

1.2 Mục tiêu kinh doanh
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều sản phẩm máy giặt được phát triển hiện
đại thông minh tiện lợi. Sản phẩm này rất tiện lợi trong các gia đình, giảm bớt việc
phải giặt quần áo bằng tay, quần áo cũng mau khơ hơn, vì vậy chúng tôi dự án phát
triển mẫu concept của sản phẩm này với mục tiêu kinh doanh sau:

− Dự án này sẽ thiết kế và phát triển trong 8 tháng.
− Bán ra thị trường vào quý 4-2022, dự kiến chiếm 15% thị phần tại Việt
Nam vào quý 1-2023.
− Đạt doanh thu 5 triệu USD vào quý 1-2025, tỷ suất lợi nhuận đạt 25%.
− Dự kiến đưa ra thị trường nước ngoài, chiếm lĩnh 10% thị trường các
nước Đông Nam Á vào năm 2027.

1.3 Mục tiêu thị trường
− Thị trường chính: Hộ gia đình.
− Thị trường thứ cấp: Các cửa hàng giặt đồ thuê.

1.4 Điều kiện ràng buộc
− Giá thành < 11 triệu.
− Tỷ lệ nội địa hóa 50%.

1.5 Các bên liên quan đến dự án
− Các hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu sử dụng máy giặt để tiết kiệm thời gian
giặt đồ và công việc giặt đồ bằng tay, các cửa hàng giặt đồ thuê.
− Liên kết cùng với các chuỗi cung ứng sản phẩm ra thị trường như Ecomart,
Siêu thị điện máy, … cùng với đó là các kênh mua sắm trực tuyến như Shopee,
Tiki, Lazada, …
− Những nhà góp vốn đầu tư, tài trợ cho dự án: Shark Phạm Thanh Hưng đồng
ý góp vốn 20 tỷ dồng cho dự án.
1


− Các nhà cũng cấp thiết bị điện, điện tử, các xưởng sản xuất gia công chế tạo
chi tiết sản phẩm: Phần bảng điều khiển do Samsung chế tạo, phần vỏ do
Foxcon gia công.


2


2 XÁC LẬP NHU CẦU KHÁCH HÀNG
2.1 Lựa chọn phương pháp lấy nhu cầu khách hàng
Nhằm tạo ra một kênh thông tin chất lượng cao trực tiếp từ khách hàng, thu thập
dữ liệu liên quan đến khách hàng và kinh nghiệm với mơi trường tiêu thụ sản phẩm
nhóm lựa chọn hình thức khảo sát phỏng vấn trực tiếp.
Hình thức khảo sát

Quy mô (người)

Phụ trách

Ghi chú (địa điểm)
Thời gian:

Nguyễn Văn Hưng,
Phỏng vấn trực tiếp

Bùi Quang Huy

-Từ 1/11/2021 đến
5/11/2021

100

Địa điểm:
-Hà Nội


2.2 Lập bảng đối tượng khách hàng lấy ý kiến
Bảng 2.1 Đối tượng khách hàng lấy ý kiến
Người sử
dụng chính

Người sử
dụng thơng
thường

Hộ gia đình

0

80

Cửa hàng giặt đồ
thuê

10

0

Siêu thị điện
máy

Trung tâm
dịch vụ

5


5

2.3 Danh sách các câu hỏi để thu thập thông tin khách hàng
Bảng 2.2 Danh sách câu hỏi khảo sát
Câu hỏi 1

Bạn đã có riêng cho mình 1 chiếc máy giặt chưa?

Câu hỏi 2

Bạn có sẵn sàng bỏ ra 9 triệu đồng để mua 1 chiếc máy giặt?

Câu hỏi 3

Bạn muốn máy giặt có những chức năng gì?

3


Câu hỏi 4

Những sản phẩm máy giặt trên thị trường hiện nay có đáp ứng
được mong muốn của bạn chưa?

Câu hỏi 5

Bạn thích gì ở những sản phẩm máy giặt trên thị trường hiện
nay?

Câu hỏi 6


Bạn khơng thích gì ở những sản phẩm máy giặt trên thị trường
hiện nay?

Câu hỏi 7

Bạn muốn kiểu dáng máy như thế nào?

Câu hỏi 8

Chất lượng của các sản phẩm máy giặt hiện nay đã làm bạn vừa
ý chưa?

Câu hỏi 9

Bạn thích máy giặt lồng đứng hay máy giặt lồng ngang?

Câu hỏi 10

Bạn có thường xun giặt nhiều đồ khơng?

Câu hỏi 11

Bạn có muốn sử dụng máy giặt không?

2.4 Lấy ý kiến khách hàng và diễn dịch nhu cầu khách hàng
Bảng 2.3 Danh sách nhu cầu khách hàng
Dữ liệu thô về nhu cầu khách hàng

Diễn dịch


Nhà tôi nhỏ nên cần sản phẩm không tốn Máy có thiết kế nhỏ gọn.
diện tích.
Tơi bận đi làm nên ít có thời gian giặt Máy tiết kiệm thời gian giặt giũ.
đồ.
Tôi đã mua 1 cái vào 3 năm trước nhưng Máy có độ bền bỉ cao.
đã hỏng rồi.
Nhà tơi có nhiều người nên có nhiều Máy giặt được khối lượng quần áo lớn.
quần áo để giặt.
Nhà hàng xóm tơi có 1 cái nhưng ồn quá. Máy giảm tiếng ồn.

4


Nhà tơi có trẻ nhỏ nên cần đảm bảo an Máy đảm bảo an tồn cao.
tồn.
Tơi thấy máy giặt khác hay bị dị điện ra Máy đảm bảo an tồn khi sử dụng, vỏ
ngồi.
cách điện.
Máy có giặt được chăn màn khơng?

Máy có chức năng giặt chăn màn.

Các mẫu máy giặt khác tốn điện với Máy tiết kiệm năng lượng.
nước lắm.
Tôi là cơng nhân nên cũng khơng có Máy có giá thành rẻ.
nhiều tiền.
Tơi thích dùng bảng điều khiển bằng nút Máy có bảng điều khiển bằng nút bấm.
bấm.
Mấy máy khác khi vắt hay bị rung lắc Máy hoạt động êm khơng bị rung lắc.

lắm.
Tơi muốn lồng có thể dễ vệ sinh hơn.

Máy có thiết kế lồng giặt dễ dàng tháo
lắp để vệ sinh.

Tơi muốn có âm thanh báo khi giặt xong. Máy có cịi báo khi giặt xong.
Khi hết nước thì máy có báo khơng?

Máy có cịi báo khi hết nước.

Máy có chức năng vệ sinh lồng giặt Máy có thêm chức năng vệ sinh lồng
khơng?
giặt.
Thời gian giặt có lâu khơng?

Thời gian giặt khơng q lâu.

Chế độ bảo hành thì sao?

Sản phẩm có các gói bảo hành sản phẩm.

Mùa mưa giặt đồ lâu khơ lắm.

Máy có chức năng sấy khơ.

Tơi cần máy có tích hợp kết nối với các Máy có kết nối Internet và liên kết với
thiết bị thơng minh khác.
các thiết bị thơng minh để có thể được
điều khiển bật tắt từ xa.

Máy có chức năng tự ngắt khi giặt xong.

Máy có tự ngắt khi giặt xong khơng?
5


2.5 Đánh giá mức độ quan trọng các nhu cầu khách hàng
Để xác định mức độ quan trọng nhóm lấy ý kiến đánh giá của 100 dộ gia
đình và được bảng dưới đây:
Bảng 2.4 Mức độ quan trọng các nhu cầu khác hàng

STT

Nhu cầu khách hàng

1

2

3

4

5

Giá
Mức
trị
độ
trung quan

bình trọng

1

Thiết kế nhỏ gọn

10

20

20

50

0

3,1

3

2

Tiết kiệm thời gian giặt

10

20

10


30

30

3,5

4

3

Giá thành rẻ

0

20

20

20

40

3,8

4

4

Giảm tiếng ồn


0

10

20

30

40

4

4

5

Hoạt động êm, không rung
lắc

0

0

10

20

70

4,6


5

6

Tiết kiệm năng lượng

0

0

0

30

70

4,7

5

7

Giặt được khối lượng quần áo
lớn

0

0


10

30

60

4,5

5

8

Bảng điều khiển có nút bấm

0

0

10

40

50

4,4

4

9


Thiết kế lồng giặt dễ dàng
tháo lắp để vệ sinh

0

0

10

40

50

4,4

4

10

Có các gói bảo hành

0

0

20

40

40


4,2

4

11

Có kết nối Internet

0

0

30

30

40

4,1

4

12

Có chức năng giặt chăn màn

0

0


0

0

100

5

5

13

Có thêm chức năng vệ sinh
lồng giặt

0

0

0

0

100

5

5


6


14

Có chức năng sấy khơ

0

0

0

0

100

5

5

15

Có cịi báo khi giặt xong

0

0

0


0

100

5

5

16

Có cịi báo khi hết nước

0

0

0

0

100

5

5

17

Có chức năng tự ngắt khi giặt

xong

0

0

0

0

100

5

5

2.6 Ghép nhóm nhu cầu khách hàng
Bảng 2.5 Ghép nhóm các nhu cầu khách hàng
Thiết kế nhỏ gọn
Nhóm mẫu mã

Thiết kế đẹp
Máy giặt lồng đứng
Có chức năng giặt
Có chức năng cấp nước cho máy
Có chức năng sấy khơ

Nhóm chức năng làm việc

Chức năng xả quần áo

Chức năng thông báo khi giặt xong
Chức năng tự ngắt khi giặt xong
Chức năng hiển thị

Nhóm chức năng an tồn

Chức năng cảnh báo khi hết nước
Chức năng cảnh báo khi rò điện
Chức năng cảnh báo khi khơng đóng nắp trong
q trình giặt

Chức năng cơng nghệ

Có kết nối Internet

7


3 XÁC LẬP THÔNG SỐ KỸ THUẬT MỤC TIÊU
Bảng 3.1 Thông số kỹ thuật mục tiêu
STT

Đơn vị

Giá trị biên

1

Tuổi bền sản phẩm


Năm

7-13

Giá trị mong
muốn
8-10

2

Công suất của máy

W

1000-1300

1100-1200

3

Tốc độ quay của lồng giặt

Vịng/ph

550-700

600-650

4


Tốc độ quay vắt

Vịng/ph

600-750

650-700

5

Kích thước máy:
Cao
Ngang
sâu

cm

97-110
53-65
55-68

100-110
55-60
60-65

Kích thước lồng giặt:
Đường kính
Sâu

cm


35-45
37-45

37-40
40-45

7

Khối lượng sản phẩm

Kg

30-45

35-42

8

Thời gian giặt

Phút

35-70

40-60

9

Lượng nước tiêu thụ


Lít

16-75

20-72

10

Khối lượng giặt tối đa

Kg

9-11

9-10

11

Điện năng tiêu thụ

Wh/Kg

15-25

16-22

6

Mô tả


8


4 XÂY DỰNG CONCEPT
4.1 Chia tách vấn đề
Chức
năng
mẫu


Chức năng bảo
vệ cho các bộ
phận bên trong
Chức năng giữ
cố định máy
Thu tín hiệu wifi
Chức năng kết nối internet

Chức
năng
công
nghệ

Chức năng
giao tiếp từ xa

Truyền tín hiệu của máy
vào điện thoại
Kiểm sốt lượng lượng

giặt bằng điện thoại

Chức năng kiểm soát máy
giặt từ xa

Kiểm soát chế độ giặt
bằng điện thoại
Kiểm soát tốc độ giặt
Chức năng cân khối
lượng quần áo

Chức năng chuẩn đốn

Chức năng tính tốn
lượng nước giặt
Chức năng tính tốn thời
gian giặt

Chức
năng
làm
việc

Chức năng giặt

Chức năng chứa bột giặt
Chức năng cấp bột giặt
Chức năng giặt nhanh

Chức năng tích nước

Chức năng cấp nước

Chức năng giặt thường
9

Chức năng chứa bột giặt


Chức năng cấp bột giặt
Chức năng tích nước
Chức năng cấp nước
Chức năng chứa bột giặt
Chức năng cấp bột giặt
Chức năng giặt chăn

Chức năng tích nước
Chức năng cấp nước
Chức năng chứa bột giặt
Chức năng cấp bột giặt

Chức năng giặt nhẹ

Chức năng tích nước
Chức năng cấp nước

Chức năng vệ sinh lồng
giặt
Chức năng sấy
khô


Chức năng điều chỉnh nhiệt
độ
Chức năng đảo quần áo

Chức năng xả

Chức năng chứa chất xả
Chức năng cấp chất xả

Chức năng cấp Chức năng tích nước
nước cho máy
Chức năng bơm nước
Chức năng xả
nước

10

Chức năng tích nước
Chức năng cấp nước


Chức năng
thông báo khi
giặt xong
Chức năng tự
ngắt khi giặt
xong
Chức năng hiển thị thời
gian giặt
Chức năng

hiển thị

Chức năng hiển thị lượng
nước giặt
Chức năng hiển thị chế độ
giặt
Chức năng kiểm tra xem có
nước vào khơng

Chức năng
cảnh báo khi
hết nước

Chức
năng
an tồn

Chức năng thơng báo khi
hết nước
Chức năng tự ngắt khi hết
nước
Chức năng kiểm tra xem có
điện rị ra ngồi khơng

Chức năng
Chức năng thơng báo khi
cảnh báo khi rò rò điện
điện
Chức năng tự ngắt điện khi
bị rị điện ra vỏ

Chức năng
cảnh báo khi
khơng đóng

Chức năng kiểm tra xem
cửa có bị mở trong lúc giặt
khơng

11


nắp trong q
trình giặt

Chức năng thơng báo khi
cửa mở
Chức năng tự ngắt khi cửa
mở

4.2 Tìm kiếm bên ngồi
4.2.1 Tìm kiếm bằng sáng chế
Máy giặt loại lồng quay (dành cho cả lồng ngang và lồng đứng)
Số công bố đơn: 29872
Ngày nộp đơn: 22/03/2012 tại Việt Nam
Tác giả: Takai Yuji, Iwai Shogo, Nishimura Yoshimi, Nishiwaki Satoru
Đơn vị nộp đơn: Kabushiki Kaisha Toshiba; địa chỉ: 1-1, Shibaura 1-chome,
Minato-ku, Tokyo, Japan.

Sáng chế đề cập đến máy giặt loại lồng quay với các bộ phận:
− Lớp vỏ bên ngồi

− Bồn nước: Có dạng hình trụ, đáy kín, được lớp vỏ bên ngồi đỡ bằng một
trục đàn hồi. Trục trung tâm của bồn nước nằm nghiêng, kéo dài xuống
dưới và về phía sau.
12


− Lồng quay: Có dạng hình trụ đáy kín, được bố trí trong bồn nước, quay
được quanh trục trung tâm của bồn. Trên vách trịn của lồng quay có một
số lỗ.
− Động cơ máy giặt: Bố trí ở mặt sau, phía ngồi bồn nước.
− Vách ngăn: Được bố trí ở phần ngoại vi, bên trong lồng quay, kéo dài
theo hướng ngược về phía sau dọc trục.
− Khoảng hở tạo thành đường dẫn nước vào: Được tạo ra ở đáy bồn nước.
Cửa xả nước thứ nhất và thứ hai nằm ở mặt trước, phía trên bồn nước.
− Đường dẫn tuần hồn: Nối với đường nước vào và các cửa xả nước. Bên
trong đường dẫn tuần hồn có bơm tuần hồn.

4.2.2 Từ đối thủ cạnh tranh
❖ Máy giặt Panasonic NA-F100A4GRV

− Thông số kỹ thuật
STT

Thuộc tính

Thơng số

1

Khối lượng giặt


10 Kg

2

Hiệu suất sử dụng điện

7.2 Wh/kg

3

Tốc độ quay vắt tối đa

700 vòng/phút

13


4

Khối lượng

40 Kg

5

Kích thước sản phẩm

103.5×59.5×65.1 cm


6

Chăn chăn, giặt nhanh, giặt thường, giặt Có
nhẹ, vệ sinh lồng giặt

7

Cơng nghệ sấy

Khơng có

8

Giá

5.450.000 đồng

− Ưu điểm:
+ Giá thành rẻ.
+ Có nhiều chế độ giặt.
+ Phù hợp cho gia đình có từ 5 đến 7 người.
− Nhược điểm:
+ Khơng có chế độ sấy.
❖ Máy giặt Toshiba AW-H1000GV SB

− Thông số kỹ thuật
14


STT


Thuộc tính

Thơng số

1

Khối lượng giặt

9 Kg

2

Hiệu suất sử dụng điện

10.9 Wh/kg

3

Tốc độ quay vắt tối đa

700 vịng/phút

4

Khối lượng

39 Kg

5


Kích thước sản phẩm

99×60×60 cm

6

Chăn chăn, giặt nhanh, giặt thường, vệ sinh Có
lồng giặt

7

Cơng nghệ sấy

Khơng có

8

Giá

6.690.000 đồng

− Ưu điểm:
+ Giá thành trung bình.
+ Có nhiều chế độ giặt.
+ Phù hợp cho gia đình có từ 3 đến 5 người.
+ Kích thước nhỏ gọn.
− Nhược điểm:
+ Khơng có chế độ sấy.
+ Hiệu suất sử dụng điện cao.

❖ Máy giặt Aqua AQW-FR105GT BK

15


Thơng số kỹ thuật:
STT

Thuộc tính

Thơng số

1

Khối lượng giặt

10.5 Kg

2

Hiệu suất sử dụng điện

9.8 Wh/Kg

3

Tốc độ quay vắt tối đa

660 vòng/phút


4

Khối lượng

40.5 Kg

5

Kích thước sản phẩm

102×58×60 cm

6

Chăn chăn, giặt nhanh, giặt thường, vệ Có
sinh lồng giặt

7

Hẹn giờ giặt, Khóa trẻ em



8

Giá

6.790.000 đồng

− Ưu điểm:

+ Thiết kế máy khá đẹp
+ Có nhiều chức năng hiện đại
16


+ Máy chạy êm
+ Giặt đồ sạch
+ Tiết kiệm nước
− Nhược điểm:
+ Khi giặt xong máy chuyển qua chế độ xả hoặc vắt đồ... thì lúc máy đề ba
quay chưa đạt tốc độ tối đa... lồng giặt bị va đập vào thành thùng máy rất
mạnh kêu bụp bụp to và máy bị rung lắc mạnh giống như là máy muốn
ngã.

4.3 Tìm kiếm bên trong
− Màn hình điểu khiển cảm ứng: Các thao tác được thực hiện qua màn hình
cảm ứng một cách trực quan ngay trên (gần nắp máy) máy giặt.
− Chức năng giặt nước ấm, lạnh để phù hợp với các loại vải khác nhau.
− Chức năng tiết kiệm điện.
− Sử dụng vật liệu cách điện.
− Có chng báo có thể điều chỉnh âm lượng.
− Chức năng ngắt điện khẩn cấp: Khi cảm biến trong máy phát hiện sự cố.
− Chức năng kết nối với thiết bị thông minh: Điều khiển giặt, vắt hoặc đổi
chế độ giặt từ xa.
− Chức năng khóa an tồn: Khi người sử dụng muốn tránh trẻ em nghịch
thiết bị.
− Khung chắc chắn, nắp đậy kín giảm tiếng ồn và rung lắc khi máy làm
việc.
− Có nhiều phiên bản màu sắc cho khách hàng lựa chọn.
− Giá cả phù hợp với đại đa số những người lao động phổ thông.


17


4.4 Tổ hợp giải pháp

Hình 4.1 Cây concept
18


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×