Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất bao bì Phương Bắc”
MỤC LỤC
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN...................................................................... 1
1.1 Tên chủ dự án: Cơng ty Cổ phần bao bì Phương Bắc Hưng Yên ............................. 1
1.2. Tên dự án đầu tư ....................................................................................................... 1
1.2.1. Địa điểm thực hiện ................................................................................................ 1
1.2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi
trường của dự án đầu tư ................................................................................................... 4
1.2.3. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư công) ............................................................................................................................ 4
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư ................................................... 4
1.3.1 Công suất của dự án đầu tư .................................................................................... 4
1.3.2 Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư ..................................................................... 5
1.3.3. Sản phẩm của dự án ............................................................................................... 8
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước
của dự án đầu tư ............................................................................................................... 8
1.4.1. Giai đoạn thi công xây dựng ................................................................................. 8
1.4.2. Giai đoạn vận hành của dự án ............................................................................. 10
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư ...................................................... 11
1.5.1 Danh mục máy móc phục vụ dự án ...................................................................... 11
1.5.2 Tiến độ thực hiện dự án ........................................................................................ 12
1.5.3 Tổng mức đầu tư ................................................................................................... 13
1.5.4 Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ..................................................................... 13
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ....................................................................................................... 14
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường ........................................................................................... 14
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường................ 14
CHƯƠNG III. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MƠI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU
TƯ............................................................................................................................................. 16
3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật ....................................... 16
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án .............................................. 17
3.2.1. Mô tả đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn tiếp nhận nước thải ............................. 17
3.2.2. Mô tả chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải ....................................................... 21
3.2.3 Mô tả các hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp nhận nước thải ... 21
3.2.4. Mô tả hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải ..... 21
3. 3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, khơng khí nơi thực hiện
dự án .............................................................................................................................. 22
CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ...................... 26
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc – thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
a
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất bao bì Phương Bắc”
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai
đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư .......................................................................... 26
4.1.1 Đánh giá, dự báo các tác động .............................................................................. 26
4.1.1.1 Đánh giá tác động của việc chiếm dụng đất và hoạt động giải phóng mặt bằng
....................................................................................................................................... 26
4.1.1.2 Đánh giá tác động của việc khai thác vật liệu xây dựng ................................... 26
4.1.1.3 Đánh giá tác động của hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng, máy
móc thiết bị .................................................................................................................... 26
4.1.1.4 Thi cơng các hạng mục cơng trình .................................................................... 28
4.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện ......................... 39
4.1.2.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động xấu tới mơi trường khơng khí .... 39
4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ............................................................................. 42
4.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện ......................... 57
4.2.3. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường đối với cơng trình xử lý chất
thải (Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt và Khu lưu giữ chất thải) .............................. 66
4.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường ........................... 71
4.3.1 Danh mục, kế hoạch thực hiện và dự tốn kinh phí các cơng trình, biện pháp bảo
vệ mơi trường của dự án ................................................................................................ 71
4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo ............. 72
CHƯƠNG VII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ...................................................................... 78
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc – thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
b
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất bao bì Phương Bắc”
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BTNMT
Bộ Tài nguyên Môi trường
UBND
QH
NĐ-CP
Ủy ban nhân dân
Quốc hội
Nghị định – Chính phủ
WHO
BTCT
Tổ chức y tế thế giới
Bê tông cốt thép
GPMT
QCVN
Giấy phép môi trương
Quy chuẩn Việt Nam
TCVN
BYT
PCCC
Tiêu chuẩn Việt Nam
Bộ Y tế
Phịng cháy chữa cháy
CTTT
CTNH
HTXL
Chất thải thơng thường
Chất thải nguy hại
Hệ thống xử lý
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc – thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
c
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất bao bì Phương Bắc”
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí dự án ............................................................................................. 1
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất bao bì giấy carton .................................................... 5
Hình 3.1. Sơ đồ thu gom, xử lý nước mưa .................................................................... 57
Hình 3.2. Sơ đồ quy trình xử lý nước thải sinh hoạt của dự án ..................................... 58
Hình 3.3. Hình ảnh mơ hình bể tự hoại tại cơ sở........................................................... 58
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc – thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
d
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất bao bì Phương Bắc”
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 Tọa độ mốc ranh giới khu đất của dự án.......................................................... 2
Bảng 1.2 Nhu cầu nguyên vật liệu giai đoạn xây dựng của dự án ................................. 9
Bảng 1.3 Nhu cầu nguyên vật liệu giai doạn vân hành của dự án................................ 10
Bảng 1.4 Nhu cầu sử dụng điện, nước của dự án ......................................................... 11
Bảng 1.5 Danh mục máy móc phục vụ giai đoạn vận hành của dự án......................... 11
Bảng 1.6 Quy mô và tổ chức nhân sự của dự án .......................................................... 13
Bảng 3.1: Lượng mưa trung bình các tháng của tháng trong năm ............................... 17
Bảng 3.2. Số giờ nắng các tháng trong năm .................................................................. 18
Bảng 3.3. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm...................................................... 19
Bảng 3.4. Độ ẩm tương đối trung bình các tháng trong năm ........................................ 19
Bảng 3.6 Kết quả phân tích mẫu khơng khí xung quanh ............................................. 22
Bảng 3.7 Kết quả phân tích chất lượng nước mặt ........................................................ 23
Bảng 3.8. Kết quả phân tích chất lượng đất .................................................................. 24
Bảng 4.1. Nồng độ khí thải của các phương tiện vận tải khi hoạt động........................ 27
Bảng 4.2. Tải lượng các chất khí ơ nhiễm do ơ tơ vận chuyển gây ra .......................... 27
Bảng 4.3. Dự báo nồng độ bụi thực tế ở một số công trường xây dựng ....................... 29
Bảng 4.4. Cơng suất tiêu thụ của các máy móc thi công ............................................... 30
Bảng 4.5. Tải lượng ô nhiễm do các phương tiện thi công trên công trường ............... 30
Bảng 4.6. Tỷ trọng các chất ơ nhiễm trong q trình hàn điện kim loại ....................... 31
Bảng 4.7. Tải lượng các chất ô nhiễm trong que hàn .................................................... 32
Bảng 4.8. Thành phần nước thải thi công xây dựng...................................................... 33
Bảng 4.9. Tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ........................................ 34
Bảng 4.10. Nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt ............................. 34
Bảng 4.11. Các loại chất thải nguy hại trong giai đoạn thi công xây dựng................... 36
Bảng 4.12. Mức ồn sinh ra từ hoạt động của các thiết bị thi công ................................ 37
Bảng 4.13. Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số khác nhau ...................................... 38
Bảng 4.14. Giới hạn rung của các thiết bị xây dựng cơng trình .................................... 38
Bảng 4.15. Bảng tổng hợp nguồn gây tác động trong giai đoạn vận hành.................... 42
Bảng 4.16. Thành phần các khí độc hại trong khói thải của động cơ ơ tơ .................... 43
Bảng 4.17. Lượng khí độc hại do ô tô thải ra trên 1km đoạn đường ............................ 44
Bảng 4.18. Tải lượng bụi và khí thải do phương tiện vận chuyển ................................ 44
Bảng 4.19. Tải lượng và nồng độ các chất ơ nhiễm từ khí thải do vận hành máy phát
điện dự phòng ................................................................................................................ 46
Bảng 4.20. Tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ...................................... 49
Bảng 4.21. Nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt ............................. 49
Bảng 4.22. Nồng độ ước tính các chất ơ nhiễm trong nước mưa chảy tràn .................. 50
Bảng 4.23. Tác động của một số chất trong nước thải sinh hoạt gây ô nhiễm.............. 50
môi trường nước ............................................................................................................ 50
Bảng 4.24. Thành phần chất thải rắn công nghiệp của dự án........................................ 52
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc – thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
e
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất bao bì Phương Bắc”
Bảng 4.25. Lượng chất thải nguy hại phát sinh ............................................................. 53
Bảng 4.26. Thông số kỹ thuật của các bể trong hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt của
dự án .............................................................................................................................. 62
Bảng 4.27. Kinh phí đầu tư các hạng mục cơng trình bảo vệ môi trường của dự án .... 71
Bảng 4.28. Độ tin cậy của các phương pháp ................................................................. 72
Bảng 5.1. Các chất ô nhiễm và giá trinh giới hạn của các chất ô nhiễm ....................... 74
Bảng 6.1. Danh mục chi tiết kế hoạch VHTN các cơng trình xử lý chất thải ............... 76
Bảng 6.2. Kế hoạch quan trắc chất thải ......................................................................... 77
Đơn vị tư vấn: Trung tâm quan trắc – thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
f
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất bao bì Phương Bắc”
CHƯƠNG I.
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1.1. Tên chủ dự án: Công ty Cổ phần bao bì Phương Bắc Hưng Yên
- Địa chỉ văn phòng: Tổ dân phố Thợ, phường Dị Sử, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng
Yên;
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Mai Tiến Thi
- Điện thoại: 0935 337799
- Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà
đầu tư số 53/QĐ-UBND cấp lần đầu ngày 31/12/2015, cấp điều chỉnh lần đầu ngày
04/08/2021;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0900935454, đăng ký lần đầu ngày
21/10/2015, đăng ký thay đổi lần thứ 2 ngày 22/03/2022
1.2. Tên dự án đầu tư
1.2.1. Địa điểm thực hiện
- Tên dự án: Nhà máy sản xuất bao bì Phương Bắc
- Địa điểm thực hiện dự án: Tổ dân phố Thợ, phường Dị Sử, thị xã Mỹ Hào, tỉnh
Hưng Yên. Vị trí và kích thước khu đất như Mặt bằng quy hoạch tổng thể đã được Sở
Xây dựng thẩm định kèm theo Thông báo số 439/TB-SXD ngày 25/1/12020.
- Vị trí tiếp giáp địa lý của dự án cụ thể như sau:
+ Phía Đơng Bắc: tiếp giáp đường quy hoạch 5m và đến đất canh tác;
+ Phía Đơng Nam: tiếp giáp đường quy hoạch 42m;
+ Phía Tây Nam: tiếp giáp đất canh tác;
+ Phía Tây Bắc: tiếp giáp khu đô thị Thăng Long;
Khu đô thị
Thăng longG
Vị trí thực
hiện dự án
Kênh Trần
Thành Ngọ
thốt nước
Đất nơng nghiệp
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí dự án
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
1
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất bao bì Phương Bắc”
A
B
D
C
Bảng 1.1 Tọa độ mốc ranh giới khu đất của dự án
Điểm
X
Y
A
20.904967
106.076124
B
20.904346
106.078082
C
20.903228
106.077712
D
20.903815
106.075735
Hình ảnh khu đất thực hiện dự án
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
2
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất bao bì Phương Bắc”
Kênh Trần Thành Ngọ gần khu vực thực hiện dự án
Đường 5m tiếp giáp phía Tây khu đất thực hiện dự án
Vị trí thực hiện dự án trên khu đất có tổng diện tích 29.515 m2 nằm trên địa bàn
phường Dị Sử, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên. Khu đất đã được UBND tỉnh Hưng Yên
cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại giấy chứng
nhận số CĐ 712492 ngày 23/12/2016 với hiện trạng khu đất là đất cơ sở sản xuất phi nơng
nghiệp. Trong q trình hoạt động của dự án khơng khai thác nước ngầm. Bên cạnh đó,
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
3
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất bao bì Phương Bắc”
dự án là dự án sản xuất có phát sinh nước thải, bụi, khí thải xả ra mơi trường phải được
xử lý. Vì vậy, dự án thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường.
* Mối tương quan giữa dự án với các đối tượng xung quanh:
- Giao thơng:
Dự án có 02 phía tiếp giáp đường, trong đó phía Đơng Bắc tiếp giáp đường quy
hoạch 5m, phía Đơng Nam tiếp giáp đường quy hoạch 42 m. Dự án cách đường quốc lộ
39A khoảng 2,08 km về phía Tây Bắc, do đó vận chuyển hàng hóa thuận tiện. Mạng
lưới giao thơng thuận lợi tạo nên một lợi thế rất lớn trong sản xuất, vận chuyển hàng hóa
của cơng ty.
- Sơng suối:
Khu vực dự án thuộc phường Dị Sử, thị xã Mỹ Hào. Xung quanh chủ yếu là mương
thoát nước và kênh mương nội đồng. Hệ thống sông thủy lợi nội đồng đảm bảo được
yêu cầu sản xuất nông nghiệp.
- Kinh tế - xã hội:
Gần khu vực Dự án hiện tại có một số nhà máy của KCN Thăng Long như công ty
Amagasaki Pipe Việt Nam, công ty TNHH Microtechno Việt Nam...Tiếp giáp dự án về
phía Đơng Nam là khu đơ thị Thăng Long, tuy nhiên, tại thời điểm hiện tại chưa có dân
cư sinh sống tại khu vực này. Ngoài ra, xung quanh khu đất thực hiện dự án là đất canh
tác, đường giao thơng. Gần khu vực dự án khơng có vườn quốc gia, khu dự trữ thiên
nhiên, khu dự trữ sinh quyển, các khu bảo tồn thiên nhiên khu nghỉ dưỡng, vui chơi giải
trí và các khu di tích lịch sử văn hóa, di sản văn hóa đã xếp hạng.
- Khu dân cư:
Khu vực thực hiện dự án có khoảng cách gần nhất tới khu dân cư của khu đô thị
New City Phố Nối khoảng 1,62 km về phía Tây Bắc. Do vậy, trong quá trình đi vào hoạt
động, dự án sẽ không gây tác động tiếng ồn tới khu dân cư.
1.2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến
mơi trường của dự án đầu tư
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên;
- Cơ quan thẩm định các giấy phép có liên quan đế mơi trường: Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Hưng Yên;
- Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường: UBND tỉnh Hưng
Yên;
1.2.3. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tư công)
Quy mô của dự án đầu tư: Dự án nhóm B (dự án thuộc lĩnh vực cơng nghiệp có
tổng mức đầu tư từ 60 tỷ đồng đến dưới 1.000 tỷ đồng)
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
1.3.1 Công suất của dự án đầu tư
- Sản phẩm bao bì giấy carton: 15.000 tấn sản phẩm /năm;
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
4
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất bao bì Phương Bắc”
- Nhà xưởng công nghiệp cho thuê: 4.000 m2 (thực tế theo bản vẽ mặt bằng quy
hoạch tổng thể đã được Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên chấp thuận theo thông báo số
439/TB-SXD ngày 25/11/2020 thì diện tích nhà xưởng 07 cho thuê là 3.575m2);
1.3.2 Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
* Quy trình cơng nghệ sản xuất bao bì bằng giấy
Cuộn giấy Kraf dạng dải
Lò hơi điện
Dỡ cuộn
Ồn, lõi cuộn giấy
Tạo sóng
Ồn, nhiệt
Cắt tấm
Ồn, bụi, bavia bìa
Cắt góc tạo rãnh
và gấp nếp
Bụi, vụn giấy;
Tiếng ồn
Ghép thùng
Đinh ghim hỏng;
Kiểm tra
Sản phẩm lỗi hỏng
Đóng gói
Bao gói sản phẩm
Hồ dán (bột
năng pha nước)
In nhãn mác (th ngồi)
Đinh ghim
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất bao bì giấy carton
Thuyết minh quy trình:
Dỡ cuộn
Nguyên liệu là giấy Kraf dạng cuộn sau khi nhập về nhà máy được đưa vào máy
dỡ cuộn, công đoạn dỡ cuộn làm phát sinh tiếng ồn, lõi cuộn giấy. Giấy Kraf sau khi dỡ
cuộn được đưa vào dây chuyền tạo sóng.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thơng tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
5
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất bao bì Phương Bắc”
Cuộn giấy Kraf nguyên liệu
Tạo sóng
Nguyên liệu sau khi dỡ cuộn được đưa vào dây chuyền ép tạo sóng, mỗi lớp giấy
được quét một lớp hồ dán (làm từ bột năng) dưới tác dụng của nhiệt từ giàn sấy được
làm nóng nhờ lị hơi. Thơng qua các trục dẫn của máy ép sóng 3 lớp, 5 lớp tạo ra các
loại bìa carton dạng tấm tương đương 3 lớp và 5 lớp. Công đoạn chạy giấy sóng làm
phát sinh tiếng ồn và nhiệt dư.
Hồ dán được sử dụng tại nhà máy là loại hồ dán pha sẵn (với thành phần bột năng
pha nước) nên tại dự án không tiến hành công đoạn pha hồ dán.
Để làm thùng carton 3 lớp thì chỉ cần một đầu máy chạy giấy 2 lớp sau đó giấy sẽ
chạy qua máy cán lớp mặt cuối cùng. Sau công đoạn này ta sẽ tạo ra được những tấm
giấy carton 3 lớp.
Cịn về giấy 5 lớp ta phải chạy sóng giấy 2 lớp qua 2 đầu máy. Sau đó từ 2 đầu
máy này sẽ chạy qua máy cán lớp sóng cuối cùng như sản xuất giấy carton 3 lớp. Đây
chính là những tấm giấy tạo ra các thùng carton theo yêu cầu của khách hàng. Dù 3 lớp
hay 5 lớp thì giấy để tạo ra những tấm giấy này dựa theo loại giấy mà khách hàng yêu
cầu.
Ở phần này, nhà cung cấp cũng chú ý đến phần hết sức quan trọng là chọn sóng
giấy. Có các loại sóng A, sóng B, sóng C, sóng E… Các loại này kết hợp thành giấy
carton có sóng AB hay sóng BC. Có thể kết hợp trùng sóng là sóng B – B, hay sóng E
– E. Việc chọn loại sóng cũng quyết định đến độ cứng độ đàn hồi, độ bục của giấy
carton.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
6
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất bao bì Phương Bắc”
Tại máy tạo sóng, dự án cịn cấp nhiệt và hơi nước của lị hơi để tăng độ bám
dính và làm khơ lớp bìa.
Lị hơi dự án sử dụng là lị hơi điện.
Các dạng sóng của bìa carton
Cắt bìa:
Bìa carton sau khi tạo sóng xong sẽ được dẫn chạy vào hệ thống máy cắt để cắt
tạo thành các tấm bìa carton có kích thước nhỏ hơn phục vụ quy trình sản xuất bao bì
bằng giấy phía sau. Q trình cắt có thể làm phát sinh bụi, vụn giấy.
In nhãn mác
Tùy theo yêu cầu của khách hàng mà sản phẩm bao bì carton được in thông tin
nhãn mác, công ty không thực hiện công đoạn in nhãn mác tại nhà máy mà thuê đơn vị
ngồi thực hiện cơng đoạn in nhãn mác (nếu có);
Cắt góc tạo rãnh và gấp nếp:
Tại cơng đoạn này, đầu tiên tấm bao bì giấy được máy cắt góc cắt phần bao bì
thừa tại bốn góc đi và tạo các rãnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật để tạo ra hình dạng sản
phẩm. Tiếp theo, tấm bao bì sẽ được máy cắt tạo hình tạo các nếp gấp và gấp lại để tạo
thành hình dạng của sản phẩm. Sau khi sản phẩm bao bì được tạo hình xong, sản phẩm
được chuyển sang công đoạn ghép thùng.
Công đoạn này sẽ làm phát sinh tiếng ồn, bụi và vụn giấy.
Ghép thùng:
Tại công đoạn ghép thùng, dự án sẽ sử dụng máy dập ghim tự động để ghim các
góc bao bì giấy lại với nhau, tạo thành sản phẩm bao bì giấy hồn chỉnh. Sản phẩm bao
bì giấy hồn chỉnh sẽ được chuyển về khu vực kiểm tra.
Cơng đoạn ghép thùng có thể làm phát sinh đinh ghim hỏng.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
7
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất bao bì Phương Bắc”
Kiểm tra
Thành phẩm đã được hoàn thành qua khâu kiểm tra cuối cùng, cán bộ kiểm tra
sẽ kiểm tra chất lượng, hình dáng thành phẩm, nếu có sản phẩm lỗi, hỏng kém chất
lượng sẽ được công ty thu gom, phân loại bán với giá thành thấp hơn hoặc bán phế liệu.
Với các sản phẩm đạt chất lượng sẽ được chuyển sang khu vực đóng gói.
Đóng gói:
Tại cơng đoạn này, bao bì giấy carton thành phẩm sẽ được máy đóng gói đóng
lại theo đúng quy cách mà chủ dự án đưa ra. Sau khi đóng gói xong, sản phẩm được
chuyển về kho chứa, bảo quản chờ ngày xuất hàng.
* Quy trình cho thuê nhà xưởng
Dự án sử dụng 4.000m2 nhà xưởng (thực tế theo bản vẽ mặt bằng quy hoạch tổng
thể đã được Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên chấp thuận theo thông báo số 439/TB-SXD
ngày 25/11/2020 thì diện tích nhà xưởng 07 cho thuê là 3.575m2) để cho các đơn vị có
nhu cầu thuê. Đối với mục tiêu cho thuê nhà xưởng Cơng ty khơng cho th đối với các
cơng ty có hoạt động gây ô nhiễm môi trường cao theo tinh thần của Chỉ thị 04/2009/CTUBND ngày 31/3/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên. Công ty dự kiến cho các
đơn vị thuê làm kho chứa hàng (chủ yếu là thiết bị điện tử, đồ gia dụng) và gia công cơ
khí khơng có cơng đoạn làm sạch bề mặt bằng hóa chất và sơn do đó nhu cầu cơng nhân
đối với các loại hình này khơng lớn.
Trách nhiệm của Chủ dự án: thu gom, xử lý toàn bộ nước thải sinh hoạt phát sinh
từ quá trình hoạt động của các đơn vị thuê nhà xưởng theo đúng quy định của pháp luật,
đảm bảo chất lượng nước thải sau xử lý đạt giới hạn cho phép.
Trách nhiệm của đơn vị thuê nhà xưởng: trả phí thu gom, xử lý nước thải sinh
hoạt và đấu nối nước thải sinh hoạt vào hệ thống xử lý nước thải tập trung của Cơng ty.
Ngồi ra các đơn vị thuê nhà xưởng có trách nhiệm thu gom, thuê xử lý chất thải rắn
thông thường và CTNH, xử lý bụi, khí thải phát sinh từ quá trình hoạt động của từng cơ
sở. Thực hiện các thủ tục hành chính về mơi trường theo quy định.
1.3.3. Sản phẩm của dự án
- Sản phẩm bao bì giấy carton: 15.000 tấn sản phẩm /năm;
- Nhà xưởng công nghiệp cho thuê: 4.000 m2 (thực tế theo bản vẽ mặt bằng quy
hoạch tổng thể đã được Sở Xây dựng tỉnh Hưng n chấp thuận theo thơng báo số
439/TB-SXD ngày 25/11/2020 thì diện tích nhà xưởng 07 cho thuê là 3.575m2);
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện
nước của dự án đầu tư
1.4.1. Giai đoạn thi công xây dựng
* Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu xây dựng
Nhà máy thực hiện xây dựng các hạng mục cơng trình để phục vụ mục tiêu sản
xuất các sản phẩm bao bì giấy carton và xây dựng nhà xưởng cho thuê với tổng diện tích
theo mặt bằng quy hoạch tổng thể là 3.575 m2.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
8
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất bao bì Phương Bắc”
Khối lượng các loại nguyên, vật liệu xây dựng chính của dự án được đơn vị tư
vấn xây dựng tính tốn dựa trên khối lượng xây dựng các hạng mục cơng trình. Các loại
nguyên liệu này sẽ được mua từ các cửa hàng đồ vật liệu xây dựng trên địa bàn thị xã
Mỹ Hào và các khu vực lân cận.
Bảng 1.2 Nhu cầu nguyên vật liệu giai đoạn xây dựng của dự án
TT
Tên nguyên liệu
Đơn vị
Khối lượng
1
Thép
tấn
125
2
Xi măng
Tấn
350
3
Cát
m3
675
4
Đá dăm
m3
225
5
Bê tông
m3
1.550
6
Gạch lát nền và ốp
tường
viên
85.000
7
Tôn lợp + phụ kiện
m2
4.000
8
Que hàn
Kg
175
9
Gạch đặc đỏ
viên
915.000
10
Sơn tường
Kg
1.082
11
Nhôm
tấn
411,5
12
Dây cáp điện
Tấn
10
Tấn
ống nhựa
5
Các nguyên, vật liệu trên được mua mới hoàn toàn đảm bảo đúng yêu cầu kỹ
thuật, các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành.
Ngoài các nguyên liệu trên, dự án còn sử dụng các loại cống tròn, cống hộp bê
tông đúc sẵn, ống HĐPE… Tổng khối lượng nguyên, vật liệu quy ra tấn khoảng 2.720
tấn.
* Nhu cầu sử dụng điện:
Được đấu nối từ nguồn điện tại khu vực. Điện chủ yếu phục vụ chiếu sáng tại lán
trại và vận hành một số máy móc thi cơng.
Nhu cầu sử dụng điện trong giai đoạn thi cơng xây dựng ước tính khoảng 150
kWh/ngày.
* Nhu cầu dùng nước:
Nước phục vụ cho hoạt động sinh hoạt của công nhân, nước thi công, nước tưới
ẩm trong q trình thi cơng xây dựng được lấy từ Nhà máy nước sạch tại khu vực thực
hiện dự án.
Việc tuyển dụng công nhân xây dựng sẽ tăng cường sử dụng nhân lực địa phương,
công nhân ở lại công trường được nghỉ tại nhà tạm.
Số lượng công nhân giai đoạn thi công xây dựng là 20 người
13
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
9
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất bao bì Phương Bắc”
Với định mức sử dụng nước là 70 lít/người.ngày thì lượng nước cần cấp sẽ khoảng
(20*70/1000) = 1,4 (m3/ngày đêm).
- Nhu cầu sử dụng nước cho thi công xây dựng khoảng 2-3m3/ngày.
- Nước tưới làm ẩm để giảm phát tán bụi sử dụng cho 2 lần tưới/ngày với định mức
0,5 lít/m2. Do tính chất thi cơng cuốn chiếu, nên lượng nước tưới ẩm khơng sử dụng trên
tồn bộ khu vực dự án và khoanh vùng tập trung chủ yếu ở khu vực thi cơng cơng trình
chính khoảng 17.300 m2, vậy lượng nước tưới trung bình khoảng (0,5*2*17.300)/1000
= 17,3 m3/ngày. Tần suất cũng như lượng nước tưới ẩm còn phụ thuộc vào thời tiết và
khu vực thi công.
1.4.2. Giai đoạn vận hành của dự án
* Nhu cầu nguyên, vật liệu
Nhà máy thực hiện sản xuất các sản phẩm bao bì giấy carton (khơng bao gồm
hoạt động sản xuất giấy từ nguyên liệu thô, tái chế giấy với công suất 15.000 tấn sản
phẩm/năm.
Bảng 1.3 Nhu cầu nguyên vật liệu giai doạn vân hành của dự án
Đơn vị
Khối lượng
Nguồn gốc
Tấn/năm
15.030
Thái Lan, Nhật Bản,
Đài Loan, Việt Nam
2.1 Hồ dán
Tấn/năm
150
Việt Nam
2.3 Ghim dập
Tấn/năm
510
Việt Nam
Lít/năm
200
Việt Nam
Stt
1
Tên nguyên vật liệu
Nguyên liệu chính
1.1 Giấy cuộn Kraf các loại
2
2.5
Phụ liệu
Dầu DO cấp cho máy phát
điện dự phòng
* Nhu cầu tiêu thụ điện, nước
- Nhu cầu sử dụng điện của dự án: 1.200 KWh/tháng;
- Nguồn cung cấp điện: Nguồn điện được cung cấp cho toàn bộ khu vực được lấy
từ đường dây 10KV chạy gần khu đất dự kiến xây dựng đưa về trạm biến áp 180KVA
xây dựng mới. Từ trạm biến áp, nguồn điện được hạ xuống 0,4KV, cấp cho các tủ phân
phối chính.Từ tủ phân phối chính, hệ thống dây dẫn đến các tủ phân phối của toà nhà,
đến từng nơi sử dụng
* Nhu cầu sử dụng nước và nguồn cung cấp nước:
- Nước sử dụng cho quá trình sinh hoạt của cán bộ công nhân viên Công ty:
Khi dự án đi vào hoạt động ổn định, số lượng cán bộ công nhân viên làm việc tối
đa tại dự án là 50 người. Lượng nước cấp cho 01 người/ngày theo QCVN 01:2021/BXD
tối đa 70 l/người/ngày nên với 50 người thì tổng lượng nước cấp cho quá trình hoạt sinh
hoạt của cán bộ cơng nhân viên được tính như sau:
QSinh hoạt = 50 người x 70/x10-3 m3/ngày = 3,5 m3/ngày;
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
10
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất bao bì Phương Bắc”
Bên cạnh đó, trong giai đoạn vận hành, dự án nhà xưởng cho thuê, với số lao
động của đơn vị thuê xưởng ước khoảng 50 người. Nhu cầu sử dụng nước cho sinh hoạt
tại khu vực nhà xưởng cho thuê là: 50 x 70x10-3 = 3,5 m3/ngày.
- Nước cấp cho hoạt động của lò hơi
Trong giai đoạn hoạt động, dự án sử dụng lị hơi điện cơng suất 0,5tấn hơi/giờ để
phục vụ việc cấp nhiệt cho cơng đoạn tạo sóng. Q trình hoạt động của lò hơi sẽ làm
tiêu hao một lượng nước bay hơi trên đường ống nên lượng nước cấp bổ sung cho lò hơi
ước khoảng là 1,5 m3/ngày;
- Nước sử dụng cho tưới cây, rửa đường vào khoảng 2m3/ngày;
- Nước sử dụng cho phòng cháy chữa cháy được dự trữ trong bể và chỉ sử dụng
khi có hỏa hoạn;
Nguồn nước sử dụng cho quá trình hoạt động của dự án do nhà máy nước sạch
khu vực cung cấp
Nhu cầu sử dụng điện, nước được ước tính như bảng sau:
Bảng 1.4 Nhu cầu sử dụng điện, nước của dự án
STT
Tên loại
1
Điện
2
Nước
Nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt của
2.1
cán bộ công nhân viên dự án
2.2 Nước sử dụng cho đơn vị thuê nhà xưởng
Đơn vị tính
Kwh/năm
m3/ngày
Số lượng
14.400
10,5
m3/ngày
3,5
m3/ngày
3,5
2.3
Nước sử dụng cho cho lò hơi
m3/ngày
1,5
2.4
Nước sử dụng cho tưới cây, rửa đường
m3/ngày
2
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư
1.5.1 Danh mục máy móc phục vụ dự án
Trong quá trình hoạt động, các loại máy móc phục vụ dự án được thể hiện ở
bảng sau:
Bảng 1.5 Danh mục máy móc phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
TT
Thiết bị
Đơn vị
Số
lượng
Nguồn gốc
Năm sản
xuất
Tình trạng
1
Máy dỡ cuộn
Cái
04
Đài Loan
2022
Mới 100%
2
Máy tạo sóng
Cái
06
Đài Loan
2022
Mới 100%
3
Máy cắt
cái
06
Đài Loan
2022
Mới 100%
4
Máy quét hồ
Cái
03
Việt Nam
2022
Mới 100%
5
Máy cắt góc tạo
hình
cái
03
Việt Nam
6
Máy dập ghim
cái
06
Trung Quốc
2022
Mới 100%
7
Máy bó
cái
06
Việt Nam
2022
Mới 100%
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
2022
Mới 100%
11
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất bao bì Phương Bắc”
8
Lị hơi điện cơng
suất 0,5 tấn/giờ
9
Máy phát điện dự
phịng cơng suất
200KWA
cái
01
Việt Nam
10
Thiết bị văn
phịng
Cái
10
Việt Nam
11
Xe nâng
Cái
01
Việt Nam
cái
01
2022
Việt Nam
Mới 100%
2022
Mới 100%
2022
Mới 100%
2022
Mới 100%
Hình ảnh minh họa máy móc, thiết bị
Máy tạo sóng
Máy dập ghim
Máy cắt bìa carton
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
12
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất bao bì Phương Bắc”
1.5.2 Tiến độ thực hiện dự án
Tiến độ thực hiện hiện dự án được thực hiện như sau:
- Tháng 03/2022-05/2022: Hoàn thiện các thủ tục pháp lý;
- Tháng 06/2022-11/2022: Thi công xây dựng các hạng mục cơng trình;
- Tháng 12/2022- 04/2023: Lắp đặt máy móc, thiết bị và sản xuất thử;
- Từ tháng 05/2023: Hồn thiện tất cả các hạng mục cơng trình, đưa tồn bộ dự
án đi vào hoạt động;
1.5.3 Tổng mức đầu tư
Tổng vốn đầu tư của dự án là 80.000 triệu đồng, trong đó,
+ Vốn góp để thực hiện dự án: 20.000 triệu đồng, chiếm 25% tổng vốn đầu tư.
Công tư báo cáo các thành viên Công ty đã góp 20.000 triệu đồng, bằng tiền mặt để thực
hiện dự án;
+ Vốn vay: 60.000 triệu đồng, chiếm 65% tổng vốn đầu tư.
1.5.4 Tổ chức quản lý và thực hiện dự án
Nhu cầu lao động khi dự án đi vào hoạt động là 50 người. Dự kiến số lượng lao
động của các bộ phận được tổ chức như sau:
Bảng 1.6 Quy mô và tổ chức nhân sự của dự án
STT
I
1
2
3
Chức danh
Bộ phận quản lý hành chính
Giám đốc
Phó giám đốc
Bộ phận văn phòng
Số lượng
10
1
1
8
II
1
2
3
4
Bộ phận sản xuất
40
Quản lý kho
2
Lái xe
3
Bảo vệ, tạp vụ
3
Lao động phổ thông
32
Cộng
50
Tuyển dụng, đào tạo và tổ chức sản xuất:
+ Đối tượng tuyển dụng: Tất cả lao động được tuyển chọn, sử dụng phù hợp với
quy định của pháp luật Việt Nam. Các lao động trực tiếp sản xuất sẽ được lấy từ địa
phương và các vùng lân cận.
+ Quyền lợi và nghĩa vụ của người lao động được bảo đảm bằng hợp đồng lao
động ký kết giữa từng người lao động với Giám đốc. Thoả ước lao động tập thể ký kết
giữa đại diện tập thể lao động với Giám đốc và phù hợp với các quy định của pháp luật
Việt Nam về lao động.
Hoạt động của Dự án sẽ không gây ra các yếu tố nghiêm trọng đối với người lao
động. Tuy nhiên toàn bộ nhân viên tại các khu vực của Dự án ngoại trừ nhân viên văn
phòng đã được trang bị đầy đủ quần áo đồng phục. Trang bị đồng phục đã được phát
định kỳ cho nhân viên mỗi năm 01 lần.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
13
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất bao bì Phương Bắc”
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường
- Về quy hoạch bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hưng Yên: Theo Quyết định
số 28/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành quyết
định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên xác định các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
phải đảm bảo các yêu cầu về bảo vệ môi trường như: thu gom, xử lý nước thải đảm bảo
quy chuẩn kỹ thuật môi trường; thu gom, phân loại lưu giữ, xử lý, thải bỏ chất thải chất
thải rắn theo quy định của pháp luật và giảm thiểu, thu gom, xử lý bụi, khí thải theo quy
định của pháp luật. Việc thực hiện dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất bao bì Phương Bắc”
với mục tiêu sản xuất các sản phẩm bao bì carton và đầu tư nhà xưởng cho thuê hoàn
toàn đảm bảo các yêu cầu về bảo vệ môi trường theo quy định;
- Về quy hoạch phát triển kinh tế: Theo Quyết định số 870/QĐ-TTg ngày
19/06/2020 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch tỉnh Hưng Yên
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050: “Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế
với đảm bảo an sinh xã hội, bình đẳng giới, giảm nghèo bền vững, nâng cao mức sống
vật chất, thụ hưởng văn hoá, tinh thần của người dân; chủ động hội nhập và hợp tác quốc
tế; quan tâm đầu tư phát triển vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; giữ gìn, phát
huy bản sắc văn hoá tốt đẹp của người Hưng Yên; sử dụng hợp lý, hiệu quả đất đai, tài
nguyên, bảo vệ mơi trường, thích ứng với biến đổi khí hậu; tăng cường quốc phịng, ổn
định an ninh chính trị, bảo đảm trật tự an toàn xã hội”. Việc thực hiện dự án đầu tư “Nhà
máy sản xuất bao bì Phương Bắc” sẽ góp phần phát triển kinh tế của tỉnh, bên cạnh đó,
đặc thù loại hình dự án phát sinh chất thải ở mức độ thấp nên ít gây ảnh hưởng tới môi
trường.
Dự án phù hợp với Quyết định số 2086/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 về việc phê
duyệt quy hoạch chung xây dựng huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2030;
- Về quy hoạch đô thị: Địa điểm thực hiện dự án không nằm trong quy hoạch đô
thị, quy hoạch xây dựng các khu chức năng của tỉnh và thị xã Mỹ Hào;
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường
Hoạt động sản xuất của dự án không phát sinh bụi, khí thải ơ nhiễm cần phải đầu
tư cơng trình xử lý bụi, khí thải. Nồng độ bụi, khí thải phát sinh trong quá trình sản xuất
đảm bảo đạt quy chuẩn QCVN 02:2019/BYT nên không ảnh hưởng đến sức khỏe cán
bộ công nhân viên làm việc tại dự án cũng như môi trường xung quanh.
Nước thải sinh hoạt trong quá trình vận hành dự án và của đơn vị cho thuê xưởng
được chủ dự án thu gom, xử lý bằng hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt của nhà máy đạt
QCĐP 01:2019/HY trước khi thải ra kênh Trần Thành Ngọ cách khoảng 50m về phía
Đơng Nam dự án. Kênh Trần Thành Ngọ với tổng chiều dài 7,25km, có mặt cắt rộng
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
14
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất bao bì Phương Bắc”
khoảng 12m, sâu trung bình 2m đảm nhiệm việc tưới tiêu, thốt nước nước cho toàn bộ
khu vực dự án và các lưu vực phía trên cũng như khu lân cận. Việc xả thải đảm bảo tuân
thủ quy định chung và khả năng chịu tải của môi trương tiếp nhận. Tổng lượng nước
thải phát sinh lớn nhất của dự án là 7 m3/ngày rất nhỏ so với lưu lượng nước chảy của
kênh Trần Thành Ngọ do đó tác động của việc xả thải khơng lớn, khơng gây ngập úng
cho nguồn tiếp nhận.
Vì vậy, dự án đầu tư phù hợp với khả năng chịu tải của môi trường.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
15
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất bao bì Phương Bắc”
CHƯƠNG III.
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật
Tham khảo báo cáo công tác bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên năm 2021 cho
thấy hiện trạng mơi trường khơng khí xung quanh, mơi trường nước mặt trên địa bàn thị
xã Mỹ Hào cụ thể như sau:
- Dữ liệu về mơi trường khơng khí xung quanh:
Thực hiện Quy hoạch mạng lưới quan trắc chất lượng môi trường tỉnh Hưng Yên.
Năm 2021, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng n đã lấy 204 mẫu khơng khí tại
một số làng nghề, khu công nghiệp và các trục đường giao thơng. Kết quả: có 90/204
mẫu vượt và có 151/2.104 thông số vượt quy chuẩn, cụ thể: tiếng ồn vượt từ 1,002-1,23
lần; bụi vượt từ 1,21 -1,71 lần so với QCVN 05-MT/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc
gia về môi trường khơng khí xung quanh và QCVN 26:2010/BTNMT- Quy chuẩn kỹ
thuật Quốc gia về tiếng ồn.
Các vị trí có mẫu vượt quy chuẩn chủ yếu ở các điểm nút giao thông.
- Dữ liệu về hiện trạng môi trường nước mặt:
Thực hiện Quy hoạch mạng lưới quan trắc chất lượng môi trường tỉnh Hưng Yên
tổ chức lấy 460 mẫu nước mặt. Kết quả: có 332/460 mẫu vượt và có 1.712/8.036 thơng
số phân tích vượt quy chuẩn, cụ thể: DO thấp hơn 1,01 -1,86 lần; TSS vượt từ 1,0116,16 lần; COD vượt từ 1,01-3,33 lần; BOD5 vượt từ 1,006 -3,11 lần; NH4+ vượt từ 1,01
-8,57 lần; NO2- vượt từ 1,02 -4,54 lần; PO43- vượt từ 1,067 -34,3 lần; Fe vượt từ 1,013 5,91 lần; Mn vượt từ 1,01 -7,8 lần; Zn vượt từ 1,41 -1,56 lần; Cu vượt từ 1,29 lần; tổng
dầu mỡ vượt từ 1,05-3,57 lần; Coliform vượt từ 1,24-3,2 lần so với QCVN 09MT:2015/BTNMT, cột B –Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt.
Chất lượng nước mặt chủ yếu ô nhiễm bởi chất hữu cơ, vi sinh như: BOD5, COD,
TSS, NH4+, NO2- , Coliform. Nhưng chất lượng môi trường nước mặt đang được cải
thiện, đặc biệt là chất lượng nước sông Bắc Hưng Hải, hàm lượng một số thông số ô
nhiễm như TSS, NO2-; Coliform giảm so với cùng thời điểm năm 2020.
( Nguồn: Báo cáo công tác bảo vệ môi trường năm 2021- UBND tỉnh Hưng Yên)
- Kết quả điều tra khảo sát đa dạng sinh học của đơn vị tư vấn cho thấy xung
quanh khu vực dự án khơng có lồi động, thực vật nào quý hiếm sinh sống. Xung quanh
khu đất dự án chủ yếu là cỏ dại, vài cây ăn quả (chuối, ổi).
- Khu vực dự án khơng có các lồi nguy cấp, quý, hiếm, các loài sinh vật đặc hữu
nên ảnh hưởng của dự án đến các loại sinh vật này là khơng có. Động vật tự nhiên bao
gồm các loại như chuột, cóc, chim sẻ, chim sâu, chim chích, chào mào, ong, bướm và
các lồi cơn trùng như gián, ruồi, muỗi, sâu, bọ, giun.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
16
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất bao bì Phương Bắc”
3.2. Mơ tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án
3.2.1. Mô tả đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn tiếp nhận nước thải
a, Các yếu tố địa lý, địa hình, khí tượng khu vực tiếp nhận nước thải
Nước thải của dự án sau khi xử lý đạt quy chuẩn địa phương QCĐP 01:2019/HY
được thải ra kênh Trần Thành Ngọ.
* Điều kiện địa lý, địa hình:
Khu vực tiếp nhận nước thải của dự án chủ yếu là đất công nghiệp và một phần
đất nơng nghiệp. Địa hình tương đối bằng phẳng, địa chất khu đất có cấu tạo địa tầng
tương đối ổn định, cao độ khá lớn, hướng dốc chủ yếu thấp dần từ Đơng xuống Tây.
* Điều kiện khí tượng
Cũng như các tỉnh khác thuộc vùng đồng bằng Bắc bộ, Hưng n nằm trong vùng
khí hậu nhiệt đới gió mùa với hai hướng gió chủ đạo Đơng Bắc và Đơng Nam, có 4 mùa
rõ rệt với 4 kiểu thời tiết đặc trưng: mùa xuân ấm áp, mùa hè nắng nóng, mùa thu mát
mẻ và mùa đơng lạnh giá.
Chế độ mưa:
Tổng lượng mưa trung bình năm tại Hưng Yên dao động trong khoảng 1.500mm1.600mm. Lượng mưa trong những tháng mùa mưa trung bình từ 1.200 mm đến 1.300
mm, bằng 80-85% tổng lượng mưa năm tại Hưng Yên.
Mùa khô lượng mưa trung bình từ 200-300 mm chiếm khoảng 15-20% tổng lượng
mưa năm. Số ngày mưa trong năm trung bình khoảng 140-150 ngày, trong đó số ngày
mưa nhỏ, mưa phùn chiếm khoảng 60- 65 ngày.
Ngồi ra, ở Hưng n cịn xuất hiện mưa giông, thường là những trận mưa lớn đột
xuất kèm theo gió lớn và giơng sét. Mưa giơng xuất hiện từ tháng 2 đến tháng 11 và tập
trung chủ yếu từ tháng 5 đến tháng 9.
Bảng 3.1: Lượng mưa trung bình các tháng của tháng trong năm
(Đơn vị:mm)
Tháng
2016
2017
2018
2019
2020
Tháng 1
128,1
92,3
25,6
26,9
121,5
Tháng 2
5,5
3,1
9,7
17,1
25,9
Tháng 3
27,9
80,3
32,3
31,0
68,1
Tháng 4
121,7
159,1
82,8
204,3
80,6
Tháng 5
277,5
47,2
236,3
155,4
59,8
Tháng 6
94,0
155,5
75,4
92,9
70,4
Tháng 7
283,9
341,0
569,9
63,1
26,2
Tháng 8
450,3
301,7
429,6
541,6
365,8
Tháng 9
294,3
237,1
114,2
153,3
149,5
Tháng 10
53,0
470,3
127,9
198,2
289,3
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
17
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất bao bì Phương Bắc”
Tháng 11
9,2
19,8
55,8
55,5
60,9
Tháng 12
0,6
32,5
59,8
6,9
8,4
Tổng số
1.746,0
1.939,9
1.819,3
1.546,2
1.326,4
(Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Hưng Yên 2020).
Chế độ nắng:
Thời gian chiếu sáng trung bình nhiều năm khoảng 1.540-1.550 giờ.
Mùa nóng từ tháng 5 – 10, số giờ nắng chiếm khoảng 1080-1100 giờ. Mùa lạnh
từ tháng 11 – 4 năm sau số giờ nắng chiếm khoảng 500-520 giờ.
Số giờ nắng tháng cao nhất tuyệt đối 268 giờ. Số giờ nắng tháng thấp nhất tuyệt
đối 6,8 giờ.
Bảng 3.2. Số giờ nắng các tháng trong năm
(Đơn vị: giờ)
Tháng
2016
2017
2018
2019
2020
Tháng 1
33,6
51,6
22,9
25,5
57,2
Tháng 2
96,4
74,1
37,2
82,0
58,9
Tháng 3
20,5
28,6
78,3
30,9
33,1
Tháng 4
50,3
82,5
71,0
95,9
52,0
Tháng 5
141,9
160,2
241,7
117,1
178,9
Tháng 6
219
137,7
178,4
184,3
247,2
Tháng 7
180,9
110,1
137,1
168,5
203,6
Tháng 8
140,6
121,8
120,6
147,9
144,8
Tháng 9
133,3
135,7
160,6
193,5
130,8
Tháng 10
162,2
112,7
152,9
141,5
103,7
Tháng 11
119,5
64,3
146,9
130,3
127,4
Tháng 12
111,7
72,4
99,3
141,7
92,8
Tổng
1.409,9
1.151,7
1.446,9
1.459,1
1.430,4
(Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Hưng Yên 2020).
Nhiệt độ:
Nhiệt độ trung bình nhiều năm của Hưng Yên là 23,2oC phân bố khá đồng đều
trên địa bàn tỉnh.
Mùa hè nền nhiệt độ trung bình nhiều năm
:27,3oC.
Mùa đơng nền nhiệt độ trung bình nhiều năm
:19,1oC.
Tổng nhiệt trung bình năm
:8.400-8.500oC.
Tổng nhiệt trung bình mùa nóng
:4.800-5.000oC.
Tổng nhiệt trung bình mùa lạnh
:3.300-3.500oC.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
18
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất bao bì Phương Bắc”
Bảng 3.3. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm
(Đơn vị: oC)
Tháng
2016
2017
2018
2019
2020
Tháng 1
17
19,3
17,6
17,6
19,3
Tháng 2
18,9
19,7
17,0
22,2
19,6
Tháng 3
21,5
21,4
22,0
22,2
22,7
Tháng 4
24,8
24,3
23,8
27,0
21,9
Tháng 5
30
27,4
28,7
27,9
29,2
Tháng 6
30,7
30,1
30,2
31,4
31,5
Tháng 7
29,4
28,9
29,2
30,8
31,2
Tháng 8
29,6
29,2
28,5
29,1
28,9
Tháng 9
28
28,7
28,2
28,7
28,9
Tháng 10
26,4
25,2
25,5
25,9
23,9
Tháng 11
24,2
21,8
23,6
22,6
22,9
Tháng 12
18,1
17,4
19,3
18,8
18,3
Bình quân năm
24,6
24,5
24,5
25,3
24,9
(Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Hưng Yên 2020).
Độ ẩm:
Độ ẩm trung bình năm từ 80-90%.
Độ ẩm cao nhất trong năm xuất hiện vào tháng 2.
Độ ẩm nhỏ nhất trong năm xuất hiện vào tháng 11 và tháng 12.
Bảng 3.4. Độ ẩm tương đối trung bình các tháng trong năm
(Đơn vị: %)
Tháng
2016
2017
2018
2019
2020
Tháng 1
87
83
85
85
86
Tháng 2
74
75
77
86
86
Tháng 3
89
86
84
86
90
Tháng 4
89
83
84
85
87
Tháng 5
82
80
80
84
81
Tháng 6
76
82
77
77
73
Tháng 7
78
85
83
77
77
Tháng 8
83
84
88
85
86
Tháng 9
79
86
83
75
74
Tháng 10
78
81
82
81
81
Tháng 11
77
79
86
81
80
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc- thông tin Tài nguyên và Môi trường
ĐT: 02216.256.999
19