Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

TRẮC NGHIỆM LIPOPROTEIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.79 KB, 43 trang )

TRẮC NGHIỆM LIPOPROTEIN
201. Khi nồng độ triglycerid huyết thanh > 200 mg/dl, bệnh nhân này cần được lưu ý để
điều trị. Nồng độ này tương ứng với:
A. 2,23 mmol/l.
B. 2,3 mmol/l.
C. 3,2 mmol/l.
D. 5,17 mmol/l.
E. 2 mmol/l.
202. Khi nồng độ cholesterol huyết thanh > 260 mg/dl, bệnh nhân này cần được lưu ý để
điều trị. Nồng độ này tương ứng với:
A. 2,23 mmol/l.
B. 5,17 mmol/l.
C. 6,7 mmol/l.
D. 5,7 mmol/l.
E. 4,7 mmol/l.
203. VLDL là lipoprotein có:
A. Tỷ trọng rất thấp từ
1,063-1,210
B. Tỷ trọng thấp từ
1,019-1,063
C. Tỷ trọng rất thấp từ
1,006-1,019
D. Tỷ trọng rất thấp từ
0,95-1,006
E. Tỷ trọng rất thấp từ
1,006-1,019
204. Apolipoprotein A1 có vai trị:
A. Gắn LDL với LDL-receptor
B. Hoạt hố enzym L.C.A.T
C. Hoạt hoá enzym lipoprotein lipase
D. Vận chuyển cholesterol đi vào trong tế bào ngoại biên


E. Tất cả các câu trên bị sai
205. Apolipoprotein B có vai trị:
A. Gắn LDL với LDL-receptor
B. Giảm hoạt enzym HMG CoA reductase
C. Tăng hoạt enzym A.C.A.T
D. Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào ngoại biên về thoái hoá ở gan
E. Hoạt hoá enzym L.C.A.T
206. Apolipoprotein CII có vai trị:
A. Vận chuyển cholesterol
B. Tăng hoạt enzym A.C.A.T
C. Gắn LDL với LDL-receptor
D. Tăng hoạt enzym HGM.CoA reductase
E. Hoạt hoá enzym lipoprotein lipase
207. Tăng lipoprotein nguyên phát typ 3 trên điện di lipoprotein có dãi β lipoprotein rộng
bất thường. Điều này có nghĩa là:
A. Tăng β lipoprotein
B. Tăng vừa α và β lipoprotein
C. Tăng α lipoprotein
D. Tăng α và tiền β lipoprotein
E. Tăng vừa β và tiền β lipoprotein
208. Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì:
A. Lượng LDL receptor giảm
B. Lượng LDL receptor tăng


C. Enzym A.C.A.T giảm
D. Enzym HMG. CoA reductase tăng
E. Tất cả các câu trên đều sai
209. Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì:
A. Lượng LDL receptor tăng

B. Enzym A.C.A.T tăng
C. Enzym A.C.A.T giảm
D. Enzym HMG. CoA reductase tăng
E. Tất cả các câu trên đều sai
210. Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì:
A. Lượng LDL receptor tăng
B. Enzym A.C.A.T giảm
C. Enzym HMG. CoA reductase giảm
D. Enzym HMG. CoA reductase tăng
E. Enzym L.C.A.T giảm
211. Trong hội chứng thận hư có rối loạn lipoprotein huyết tương, cụ thể là:
1. HDL-Cholesterol tăng
2. HDL-Cholesterol giảm
3. LDL-Cholesterol tăng
4. LDL-Cholesterol giảm
5. Triglycerid huyết thanh tăng
Chọn tập hợp đúng:
A. 2,3,5
B. 1,4,5
C. 1,3,5
D. 2,4,5
E. Tất cả các câu trên đều
sai
212. Trong bệnh đái đường có rối loạn lipoprotein huyết tương, cụ thể là:
A. Tăng cholesterol toàn phần
B. Tăng triglycerid
C. Tăng Apolipoprotein B
D. Giảm Apolipoprotein A1
E. Tất cả các câu trên đều đúng
213. Các biểu hiện rối loạn lipoprotein sau có thể dẫn tới xơ vữa động mạch

1. HDL-Cholesterol tăng
2. LDL-Cholesterol tăng
3. LDL-Cholesterol giảm
4. Lipoprotein (a) tăng
5. Apolipoprotein B tăng
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,4
B. 3,4,5
C. 1,3,5
D. 2,4,5
E. 1,4,5
214. Lipoprotein là:
A. Một loại protein tạp.
B. Một loại lipid tạp.
C. Chất vận chuyển lipid và các chất tan trong lipid .
D. Có cấu tạo gồm lipid và protein .
E. Tất cả các trên đều đúng.
215. Một lipoprotein có cấu tạo gồm:
A.
Cholesterol tự do và phospholipid ở giữa.
B.
Cholesterol este, phospholipid và apolipoprotein ở chung quanh.
C.
Cholesterol este và phospholipid ở giữa , cholesterol tự do và Apolipoprotein ở
chung quanh.


Cholesterol este và triglycerid ở giữa , cholesterol tự do , phospholipid và
Apolipoprotein ở chung quanh .
E.

Cholesterol tự do và triglycerid ở giữa, chung quanh là cholesterol este ,
phospholipid và Apolipoprotein .
216. Dựa vào phương pháp siêu li tâm , người ta gọi lipoprotein có tỷ trọng cao là:
A.
LDL.
B.
VLDL.
C.
HDL.
D.
IDL.
E.
Chylomicron .
217. IDL là lipoprotein có tỷ trọng trung gian giữa:
A.
Lipoprotein có tỷ trọng cao và thấp.
B.
Lipoprotein có tỷ trọng thấp và rất thấp.
C.
Lipoprotein có tỷ trọng thấp và chylomicron .
D.
Lipoprotein có tỷ trọng cao và rất thấp.
E.
Tất cả các trên đều sai.
D.

LDL là:
Lipoprotein có tỷ trọng thấp từ 1,063-1,210.
B. Lipoprotein có tỷ trọng rất thấp từ 1,019-1,063.
C. Lipoprotein có tỷ trọng thấp từ 1,006-1,019.

D. Lipoprotein có tỷ trọng rất thấp từ 0,95-1,006.
E. Lipoprotein có tỷ trọng thấp từ 1,019-1,063.
219. Dựa theo tốc độ điện di, α lipoprotein ứng với:
A.
HDL.
B.
LDL.
C.
IDL.
D.
VLDL.
E.
Chylomicron .
220. Dựa theo tốc độ điện di, tiền β lipoprotein tương ứng với:
A.
LDL.
B.
VLDL.
C.
Chylomicron .
D.
IDL.
E.
HDL.
221. Dựa theo tốc độ điện di, thường loại lipoprotein nào có tỷ lệ % lớn nhất:
A.
α lipoprotein.
B.
Tiền β lipoprotein.
C.

β lipoprotein.
D.
Chylomicron .
E.
Tất cả các trên đều sai.
222. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , HDL là lipoprotein có tỷ trọng cao
nhất vì:
A.
Chứa nhiều phospholipid .
B.
Chứa nhiều protein .
C.
Chứa ít Triglycerid .
D.
A và B đều đúng.
E.
B và C đều đúng.
218.
A.


Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , Chylomicron và VLDL là
lipoprotein có tỷ trọng rất thấp vì:
A.
Chứa nhiều Triglycerid .
B.
Chứa ít protein .
C.
Chứa ít phospholipid .
D.

A và B đều đúng.
E.
B và C đều đúng.
224. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , HDL chủ yếu mang:
A.
Apolipoprotein C.
B.
Apolipoprotein A.
C.
Apolipoprotein B.
D.
Apolipoprotein E.
E.
Apolipoprotein D.
225. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , LDL chủ yếu mang:
A.
Apolipoprotein A.
B.
Apolipoprotein B.
C.
Apolipoprotein C.
D.
Apolipoprotein D.
E.
Apolipoprotein E.
226. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , VLDL chủ yếu mang:
1.
Apolipoprotein A.
2.
Apolipoprotein B.

3.
Apolipoprotein C.
4.
Apolipoprotein D.
5.
Apolipoprotein E.
Hãy chọn tập hợp đúng:
A.
1,2,3.
B. 1,3,4.
C. 2,3,5.
D. 2,4,5.
E. 2,3,4.
227. Cơ chế bệnh sinh gây xơ vữa động mạch dẫn đến nhối máu cơ tim chủ yếu là :
A.
HDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến sự lắng đọng cholesterol ở thành mạch.
B.
VLDL tăng cao làm tăng triglycerid nội sinh.
C.
Chylomicron tăng cao làm tăng lượng triglycerid mang vào từ thức ăn ( ngoại
sinh ).
D.
LDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến sự lắng đọng cholesterol ở thành động
mạch.
E.
HDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến tăng vận cholesterol ra khỏi tế bào ngoại
biên.
228. Chylomicron là loại lipoprotein :
1.
Vận chuyển triglycerid nội sinh.

2.
Vận chuyển triglycerid ngoại sinh.
3.
Có tỷ trọng thấp nhất.
4.
Có độ nổi cao nhất.
5.
Tồn tại trong huyết tương rất lâu.
Hãy chọn tập hợp đúng:
A. 2,3,4.
B. 1,3,4.
C. 1,3,5.
D. 2,3,5.
E. 1,4,5.
229. Chylomicron là loại lipoprotein :
A.
Có nguồn gốc từ ruột.
B.
Có cấu tạo gồm cholesterol este và triglycerid ở giữa, chung quanh là
cholesterol tự do, phospholipid và Apolipoprotein B100, C và E.
C.
Có cấu tạo lúc đầu gồm cholesterol este và triglycerid ở giữa, chung quanh là
cholesterol tự do, phospholipid, Apolipoprotein B48 và Apolipoprotein A.
223.


A và B đều đúng.
A và C đều đúng.
Quá trình chuyển hóa và vận chuyển chylomicron bao gồm:
Được tạo thành từ ruột.

Vận chuyển qua ống ngực, đổ vào huyết tương, trao đổi các apolipoprotein với
các lipoprotein khác .
3.
Một phần triglycerid của chylomicron khi đến mao quản hệ võng nội bì sẽ bị
thủy phân bởi enzym lipoprotein protease cho acid béo và glycerol.
4.
Phần còn lại của cholesterol gọi là remnant sẽ được thối hóa ở tế bào ngoại
biên.
5.
Phần cịn lại của cholesterol gọi là remnant sẽ được thối hóa ở lysozom tế bào
gan.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3.
B. 1,3,4.
C. 1,2,5.
D. 1,3,5.
E. 2,3,5.
231. VLDL là loại lipoprotein ;
1.
Vận chuyển triglycerid nội sinh.
2.
Vận chuyển triglycerid ngoại sinh.
3.
Có nguốn gốc từ gan, trao đổi các apolipoprotein với các lipoprotein khác .
4.
Một phần triglycerid của VLDL khi đến mao quản hệ võng nội bì sẽ bị thủy
phân bởi enzym lipoprotein protease cho acid béo và glycerol.
5.
Mang Apolipoprotein B48.
Chọn tập hợp đúng:

A. 1,3,4.
B. 2,3,4.
C. 2,3,5.
D. 1,3,5.
E. 2,4,5.
232. VLDL sau khi trao đổi một số apolipoprotein với HDL, một phần triglycerid mao
quản hệ võng nội bì sẽ bị thủy phân bởi enzym lipoprotein protease cho acid béo và
glycerol.
Acid béo này được sữ dụng để:
A.
Tổng hợp cholesterol tự do.
B.
Thoái hóa β oxi hóa ở cơ tạo năng lượng cho cơ sử dụng.
C.
Tổng hợp trở lại thành triglycerid dự trữ ở mô mỡ.
D.
A và B đều đúng.
E.
B và C đều đúng.
233.
Sau khi mất một phần triglycerid, VLDL trở nên nhỏ lại và đậm đặc hơn gọi là
remnant. Remnant này còn được gọi là:
A.
LDL.
B.
Chất cảm thụ đặc hiệu.
C.
IDL.
D.
VLDL nhỏ.

E.
Tất cả các trên đều sai.
234. VLDL cuối cúng được thối hóa băng cách:
1.
Một phần biến thành remnant.
2.
Một phần tạo thành LDL, sau đó thối hóa ở lysozym của gan và tế bào ngoại
biên.
3.
Sau khi tạo thành remnant, VLDL sẽ đến mao quản hệ võng và bị thủy phân
bởi lipoprotein lipase.
4.
Sau khi được tạo ra remnant sẽ kết hợp với remnant receptor ở mặt ngồi tế
bào gan và thối hóa ở lysozym của gan.
5.
Sau khi tạo thành remnant, VLDL sẽ trao đổi các apolipoprotein với
lipoprotein khác.
Chọn tập hợp đúng:
D.
E.
230.
1.
2.


A.1,2,3.
B.1,2,4.
C.1,2,5.
D. 2,3,5.
E. 2,4,5.

235. LDL được chuyển hóa từ VLDL, mang chủ yếu:
A.
Cholesterol este và Apo B48.
B.
Cholesterol tự do và Apo B100.
C.
Cholesterol este và Apo B100.
D.
Cholesterol tự do và Apo B48.
E.
Cholesterol este, Apo B100, ApoE.
236. LDL là một loại lipoprotein “xấu” vì:
A.
Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào về thối hóa ở gan.
B.
Vận chuyển cholesterol đến tế bào để tổng hợp màng tế bào vầ các hormon
steroid.
C.
Vận chuyển cholesterol vào trong tế bào, gây ứ đọng cholesterol trong tế bào
và dễ gây xơ vữa động mạch.
D.
Kết hợp với LDL-receptor và thoái hóa ở gan.
E.
C và D đều đúng.
237. LDL receptor là một loại:
A.
Protein thuần.
B.
Glycoprotein .
C.

Tế bào sợi non, tế bào cơ trơn.
D.
Protein có trong lượng phân tử rất bé.
E.
Tế bào nội mô.
238.
Cholesterol tự do tạo ra ở trong tế bào được điều hịa bởi:
1.
Giảm hoạt hóa enzym HMG reductase (Hydoxy Metyl Glucor)
2.
Tăng hoạt hóa enzym HMG reductase
3.
Tăng hoạt hóa enzym ACAT (Acyl CoA Cholesterol Acyl Transferase).
4.
Giảm hoạt hóa Enzym ACAT.
5.
Giảm tổng hợp LDL-receptor .
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,3,5.
B. 1,3,4.
C.2,3,4.
D.1,4,5.
E.2,4,5.
239. HDL được coi là lipoprotein “tốt” vì:
A.
Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào về thối hóa ở gan.
B.
Bị Kìm hãm bởi hormon sinh dục nữ oestrogen.
C.
Vận chuyển cholesterol vào trong tế bào, gây ứ đọng cholesterol trong tế bào

và dễ gây xơ vữa động mạch.
D.
Kết hợp với HDL-receptor và thối hóa ở tế bào ngoại biên.
E.
Tất cả các trên đều đúng.
240. Cholesterol tự do tạo ra ở trong tế bào được điều hòa bởi cơ chế:
A.
Phân hồi.
B.
Điều khiển ngược.
C.
Feedback.
D.
Retrocontrol.
E.
Tất cả các trên đều đúng.
241. Tăng cholesterol máu nguyên phát thường do:
A.
Nhiễm virus.
B.
Sau bệnh đái đường.
C.
Di truyền.
D.
Sau khi dùng thuốc ngừa thai.
E.
Nhiễm khuẫn.
242. Theo tác giả Fredricleson, typ I của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:
A.
Tăng tiền β lipoprotein .



Tăng Chylomicron .
Tăng α lipoprotein .
D.
Tăng cả tiền β lipoprotein và chylomicron .
E.
Tăng β lipoprotein .
243.
Theo tác giả Fredricleson, typ II của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:
A.
Tăng tiền β lipoprotein .
B.
Tăng Chylomicron .
C.
Tăng α lipoprotein .
D.
Tăng cả tiền β lipoprotein và β lipoprotein .
E.
Tăng β lipoprotein .
244. Theo tác giả Fredricleson, typ III của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:
A.
Tăng tiền β lipoprotein .
B.
Tăng Chylomicron .
C.
Tăng cả tiền β lipoprotein và β lipoprotein (xuất hiện dãi băng rộng bất thường
β lipoprotein).
D.
Tăng β lipoprotein .

E.
Tăng α lipoprotein .
245. Theo tác giả Fredricleson, typ IV của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:
A.
Tăng tiền β lipoprotein .
B.
Tăng β lipoprotein .
C.
Tăng α lipoprotein .
D.
Tăng cả tiền β lipoprotein và β lipoprotein .
E.
Tăng Chylomicron .
246. Theo tác giả Fredricleson, typ V của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:
A.
Tăng tiền β lipoprotein .
B.
Tăng cả tiền β lipoprotein và β lipoprotein .
C.
Tăng β lipoprotein và chylomicron .
D.
Tăng tiền β lipoprotein và chylomicron .
E.
Tăng Chylomicron .
247. Bệnh Tangier là bệnh:
A. Tăng lipoprotein nguyên phát.
B. Giảm β lipoprotein có tính chất gia đình.
C. Giảm α lipoprotein có tính chất gia đình.
D. Giảm tiền β lipoprotein có tính chất gia đình.
E. Tất cả các trên đều sai.

248. Theo tác giả De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV có nghĩa là:
1. Tăng triglycerid nội sinh
2. Tăng triglycerid ngoại sinh
3. Test PHLA bình thường
4. Test PHLA giảm
5. Huyết thanh trong suốt
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,5 B. 1,3
C. 1,4
D. 4,5
E. 2,4
249. Theo tác giả De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV có nghĩa là:
1.. Huyết thanh đục như sữa
2. Tăng triglycerid ngoại sinh
3. Test PHLA bình thường
B.
C.


4. Tăng triglycerid nội sinh
5. Hồn tồn khơng lệ thuộc vào chế độ ăn thừa glucid, thừa cân hoặc uống rượu
Chọn tập hợp đúng:
A. 2,3,4
B. 1,3,4
C. 2,4,5
D. 2,4,5
E. 1,2,5
250. Tăng lipoprotein thứ phát có thể gặp trong trường hợp :
1. Thiểu năng tuyến giáp
2. Ứ mật

3. Ưu năng tuyến giáp
4. Suy thận
5. Bệnh tự miễn
Chọn tập hợp đúng :
A. 1,2,4
B. 1,4,5
C. 2,4,5
D. 1,2,5
E. 2,3,4
251. Apolipoprotein là chất vận chuyển lipid
A. Đúng
B. Sai
252. Cấu tạo một phân tử lipoprotein có : cholesterol este và triglycerid ở giữa, chung
quanh là cholesterol tự do, apolipoprotein và phospholipid ở ngồi cùng
A. Đúng
B. Sai
253.
HDL có tỷ trọng nằm trong khoảng 1,019 đến 1,063
A. Đúng
B. Sai
254. VLDL có tỷ trọng nằm trong khoảng 1,006 đến 1,019
A. Đúng
B. Sai
255. VLDL còn gọi là lipomicron
A. Đúng
B. Sai
256. VLDL là loại lipoprotein có tỷ trọng rất thấp, tương ứng với phần β lipoprotein khi
điện di lipoprotein
A. Đúng
B. Sai

257. HDL là loại lipoprotein có tỷ trọng cao, tương ứng với phần α lipoprotein khi điện di
lipoprotein
A. Đúng
B. Sai
258. IDL là loại lipoprotein có tỷ trọng là 1,006-1,019 trung gian, nằm ở giữa lipoprotein
có tỷ trọng cao và lipoprotein có tỷ trọng thấp
A. Đúng
B. Sai
259. HDL-Cholesterol là loại cholesterol “tốt” vì có vai trị vận chuyển cholesterol ra khỏi
tế bào ngoại biên về thoái hoá ở gan
A. Đúng
B. Sai
260. LDL-Cholesterol là loại cholesterol “xấu” vì có vai trị vận chuyển cholesterol vào
trong tế bào ngoại biên
A. Đúng
B. Sai
261. Trong tế bào, lượng cholesterol tự do tạo ra được điều hoà bằng cách tăng hoạt enzym
HMG CoA reductase, giảm hoạt enzym A.C.A.T và giảm lượng LDL-receptor
A. Đúng
B. Sai
262. VLDL vận chuyển triglycerid nội sinh đến dự trữ ở mô mỡ. Lượng triglycerid bị ảnh
hưởng của chuyển hoá alcol
A. Đúng
B. Sai
263.
Chylomycron vận chuyển triglycerid ngoại sinh đến dự trữ ở mô mỡ. Lượng
triglycerid bị ảnh hưởng bởi chế độ ăn
A. Đúng
B. Sai
264. Nồng độ triglycerid huyết tương chịu ảnh hưởng của enzym lipoprotein lipase

A. Đúng
B. Sai
265. Bệnh Taugier là bệnh giảm β lipoprotein nguyên phát


B. Sai HOÁ

A. Đúng

SINH THẬN

1. Các phân tử được lọc qua cầu thận dễ dàng:
A. Protein có trọng lượng phân tử > 70000
B. Các phân tử mang điện dương
C. Các phân tử có kích thước nhỏ
D. Câu B, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
2. Chất được lọc qua cầu thận và được tái hấp thu hoàn toàn:
A. Na và Cl

B. Acid Uric và Creatinin

D. Ure

E. Tất cả các chất trên

C. Glucose

3. Nước được tái hấp thu ở thận:
A. 10 %


B. 20 %

C. 50 %

D. 99 %

E. Tất cả các câu đều sai

4. Thận điều hoà thăng bằng acid base:
A. Bài tiết Na+ và giữ lại H+

B. Bài tiết Na+ và bài tiết H+

C. Giữ lại Na+ và bài tiết H+

D. Giữ lại Na+ và giữ lại H+

E. Tất cả các câu đều sai
5. Bicarbonat được tái hấp thu trở lại máu cùng với:
A. Ion H+

B. Ion Na+

D. Muối phosphat dinatri

C. Muối amon NH4+
E. Tất cả các câu đều sai

6. Renin:

A. Được tổng hợp từ một bộ phận cạnh cầu thận
B. Là một enzyme thuỷ phân protein
C. Trong máu renin tác dụng lên Angiotensinogen được tổng hợp từ gan
D. Renin có trọng lượng phân tử 40000
E. Tất cả các câu đều đúng
7. Angiotensin II:
A. Có hoạt tính sinh học mạnh


B. Có đời sống ngắn
C. Tác dụng co mạch, tăng huyết áp, co cơ trơn, tăng tiết Aldosteron
D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C, đúng
8. Sự bài tiết Renin tăng khi:
A. Huyết áp hạ

B. Huyết áp tăng

D. Giảm nồng độ Kali máu

C. Tăng nồng độ Natri máu
E. Ức chế hệ giao cảm

9. Sự tổng hợp Aldosteron tăng khi:
A. Tăng Kali máu

B. Hạ Natri máu

C. Huyết áp hạ


D. Lưu lượng máu thận giảm

E. Tất cả các câu đều đúng

10. Erythropoietin:
A. Là chất tạo hồng cầu

B. Được tổng hợp từ α1 globulin

C. Được tổng hợp từ thận

D. Câu A, B đúng

E. Câu A, C đúng

11. Tiền REF chuyển thành REF hoạt động dưới tác động trực tiếp của:
A. Prostaglandin

B. Proteinkinase (+)

D. Adenylcyclase

E. Tất cả các câu đều sai

C. AMP vòng

12. Prostaglandin E2:
A. Được tìm thấy ở một tổ chức cạnh cầu thận cùng với PGI2 và TXA2
B. Tham gia vào sự tổng hợp REF
C. Có tác dụng co mạch

D. Biến đổi tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
E. Tất cả các câu đều sai
13. Thể tích nước tiểu phụ thuộc vào:
A. Tuổi

B. Chế độ ăn

D. Tình trạng bệnh lý

E. Tất cả các câu đều đúng

14. pH nước tiểu bình thường:

C. Chế độ làm việc


A. Hơi acid, khoảng 5 – 6

B. Có tính kiềm mạnh

C. Không phụ thuộc chế độ ăn

D. Không phụ thuộc vào tình trạng bệnh lý

E. Tất cả các câu đều sai
15. Các chất có mặt trong nước tiểu bình thường:
A. Ure, Creatinin, Glucose

B. Acid uric, Ure, Creatinin


C. Ure, Cetonic

D. Gluocse, Cetonic

E. Tất cả các câu đều đúng
16. Liên quan đến sự bài xuất một số thành phần trong nước tiểu:
A. Sự bài xuất Ure không phụ thuộc chế độ ăn
B. Sự bài xuất Creatinin giảm trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ
C. Sự bài xuất Acid Uric tăng theo chế độ ăn giàu đạm
D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
17. Chất bất thường trong nước tiểu:
A. Acid amin, sắc tố mật, muối mật

B. Glucose, Hormon

C. Protein, Cetonic

D. Cetonic, Clorua

E. Tất cả các câu đều sai
18. Glucose niệu gặp trong:
A. Đái tháo đường.

B. Đái tháo nhạt.

D. Viêm tuỵ cấp với Amylase tăng cao.

C. Ngưỡng tái hấp ống thu thận cao
E. Tất cả các câu đều đúng


19. Protein niệu:
A. > 1g/24h là giá trị bình thường
B. > 3g/24h là khởi đầu bệnh lý
C. > 150 mg/ 24h được xem là khởi đầu bệnh lý
D. Từ 50-150mg/ 24h có thể phát hiện dễ dàng bằng xét nghiệm thơng thường
E. Các câu trên đều sai
20. Các chức năng hoá sinh của thận bao gồm:
1. Chức năng khử độc

2. Chức năng duy trì cân bằng axit base cơ thể


3. Chức năng tạo mật

4. Chức năng cô đặc các chất cặn bả đào thải ra ngoài

5. Chức năng nội tiết
Chọn tập hợp đúng:

A. 1, 2,3

B. 2,3,4

C. 1,3,5

D. 2,4,5

E. 1,3,4


21. Nước tiểu ban đầu có:
A. Các chất có trọng lượng phân tử > 70.000
B. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương
C. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương ngoại trừ có nhiều
protein
D. Thành phần các chất rất khác biệt so với thành phần của huyết tương
E. Các câu trên đều sai
22. Quá trình lọc ở cầu thận phụ thuộc vào:
A. Áp lực keo của máu
B. Tình trạng thành mao mạch của màng đáy cầu thận
C. Sự tích điện của các phân tử
D. Trọng lượng phân tử các chất
E. Các câu trên đều đúng

23. Quá trình biến đổi Angiotensin I thành Angiotensin II chịu tác dụng của:
A. Renin

B. Aminopeptidase

D. Angiotensinase

E. Các câu trên đều sai

C. Enzym chuyển

24. Adenylcyclase có tác dụng trực tiếp đến:
A. Prostaglandin E2
B. Sự biến đổi Proteinkinase bất hoạt thành Proteinkinase hoạt động
C. Tiền chất REF thành REF hoạt động
D. Tiền Erythropoietin thành Erythropoietin

E. Sự biến đổi ATP thành AMP vòng
25. Trong nước tiểu, các yếu tố nào sau đây phụ thuộc vào chế độ ăn:
1. pH nước tiểu

4. Urê nước tiểu


2. Tỷ trọng nước tiểu

5. Axit Uric nước tiểu

3. Creatinin nước tiểu
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3

B. 1, 3, 4

C. 2, 3, 5

D. 1, 3, 5

E. 1, 4, 5

26. Protein niệu gặp trong những trường hợp bệnh lý sau:
A. Đái đường

B. Bệnh đa u tuỷ xương (bệnh Kahler)

C. Viêm cầu thận

D. Câu A, C đúng


E. Câu A, B, C đúng
27. Ngồi các xét nghiệm chính đánh giá mức độ suy thận, xét nghiệm bổ sung:
A. Ion đồ huyết thanh và nước tiểu

B. Bilan Lipid

C. Các thông số về pH, pO2, pCO2

D. Câu A, B đúng

E. Câu A, C đúng
28. Ure được tái hấp thu ở thận:
A. Khoảng 10 - 20%
B. Khoảng 40 - 50%
C. Theo cơ chế thụ động phụ thuộc nồng độ Ure máu
D. Câu B, C đúng
E. Câu A, C đúng


Phần khơng cho Sinh viên
29. Thận tham gia chuyển hố chất:
A. Chuyển hoá Glucid, Lipid, Acid nucleic
B. Chuyển hoá Glucid, Protid, Hemoglobin
C. Chuyển hoá Glucid, Lipid, Protid
D. Chuyển hoá Lipid, Protid, Hemoglobin
E. Chuyển hoá Glucid, Protid, Acid nucleic
30. Tác dụng của REF:
A. Chuyển ATP thành AMP vòng
B. Chuyển tiền Erythropoietin thành Erythropoietin

C. Kích thích Proteinkinase hoạt động
D. Hoạt hố PGE2
E. Tất cả các câu đều sai
31. Thận điều hoà thăng bằng nước, điện giải, huyết áp nhờ vào:
A. Yếu tố tạo hồng cầu của thận
B. Erythropoietin
C. Hệ thống Renin - Angiotensin - Aldosteron
D. Prostaglandin
E. Câu B, D đúng
32. Hằng ngày lượng nước tiểu ban đầu hình thành khoảng:
A. 50 lit

B. 120 lít

C. 150 lít

D. 180 lít

E. 200 lít

33. Trọng lượng 2 thận người truởng thành khoảng:
A. 150g

B. 200g

C. 300g

D. 600g

E. 800g


34. Ở người trưởng thành, lượng máu qua thận là:
A. 200 ml/phút

B. 500 ml/phút

D. 1200 ml/phút

E. 2000 ml/phút

C. 800 ml/phút

35. Chất được bài tiết ở cầu thận, ống thận và tái hấp thu ở ống thận:
A. Ure, Creatinin

B. Creatinin, Acid Uric

C. Acid Uric, Insulin


D. Protein, Manitol

E. Manitol, Natri hyposunfit

36. So sánh thành phần nước tiểu thực thụ được tạo thành và nước tiểu ban đầu:
A. Hoàn toàn giống nhau
B. Giống nhau về thành phần nhưng khác nhau về nồng độ
C. Khác nhau về thành phần protein
D. Khác nhau không đáng kể
E. Khác nhau hoàn toàn

37. Ngưỡng tái hấp thu Glucose ở ống thận:
A. 0,75g/lít

B. 1,75g/lít

C. 7,5g/lít

D. 17,5g/lít

E. Các câu trên đều sai

38. Tái hấp thu nước ở thận:
A. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH
B. Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu cùng Na
C. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu cùng Na
D. Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH
E. Tất cả các câu đều sai.

39. Sự tái hấp thu Na ở ống lượn xa chịu ảnh hưởng của:
A. ADH

B. Aldosteron

C. Renin và Angiotesin II

D. Câu A và B đúng

E. Câu B và C đúng

40. Tái hấp thu muối ở ống lượn gần:

A. 10%

B. 40%

C. 50%

D. 70%

41. Chất không được tái hấp thu ở ống thận:
A. Ure

B. Protein

D. Manitol

E. Câu C và D đúng

C. Insulin

42. Chức năng chuyển hoá của thận:
A. Chuyển hoá chất xảy ra rất mạnh ở thận
B. Chuyển hoá lipid chiếm ưu thế

E. 99%


C. Tạo ra acid cetonic, giải phóng NH3 dưới dạng ion NH4+
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
43. Sử dụng oxy của thận chiếm:

A. 5% của toàn cơ thể

B. 10% của toàn cơ thể

C. 15% của toàn cơ thể

D. 20% của toàn cơ thể

E. 25% của toàn cơ thể
44. Tái hấp thu Bicarbonat của thận xảy ra chủ yếu ở:
A. Ống lượn gần

B. Ống lượn xa

D. Quai Henlé

E. Ống Góp

C. Ống lượn gần và ống luợn xa

45. Vai trị của thận trong điều hồ thăng bằng acid base:
1. Bài tiết H+

4. Đào thải acid không bay hơi như acid lactic, thể cetonic...

2. Đào thải HCO3- 5. Đào thải Na+
3. Giữ lại Na+
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3

B. 1,3,4


C. 1,4,5

D. 2,3,4

46. Trong máu Renin tác động vào khâu nào sau đây:
A. Angiotensin thành Aldosteron
B. Angiotensinogen thành Angiotensin I
C. Angiotensin I thành Angiotensin II
D. Angiotensin II thành Angiotensin I
E. Angiotensin II thành Angiotensin III
47. Vai trò của thận trong q trình tạo hồng cầu:
A. Bài tiết Erythropoietin kích thích tuỷ xương tạo hồng cầu
B. Tổng hợp REF
C. Tổng hợp PGE1
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
48. Chất nào sau đây có tác dụng co mạch:

E. 2,4,5


A. PGE2 , PGI2 và Angiotesin I

B. PGE2 , PGI2 và Angiotesin II

C. TXA2 và Angiotesin I

D. TXA2 và Angiotesin II


E. Các câu trên đều sai

49. Chất nào sau đây có tác dụng giãn mạch:
A. PGE2 , PGI2 và Angiotesin I

B. PGE2 , PGI2 và Angiotesin II

C. TXA2 và Angiotesin I

D. TXA2 và Angiotesin II

E. PGE2 và PGI2
50. Yếu tố nào sau đây ức chế sự bài tiết Renin
A. Prostaglandin

B. AMP vòng

C. Angiotensin I

D. Angiotensin II

E. Giảm nồng độ Na máu ở tế bào ống thận

51. Sự tổng hợp Aldosteron giảm khi:
A. Nồng độ Na máu tăng

B. Nồng độ Ka máu tăng

C. Huyết áp hạ


D. Angiotensin II tăng

E. Các câu trên đều sai
52. NH3 ở tế bào ống thận tạo ra từ:
A. Ure

B. Muối amon

C. Glutamin

D. Protein

53. AMP vịng có tác dụng:
A. Chuyển tiền REF thành REF
B. Chuyển tiền Ep thành Ep
C. Chuyển Proteinkinase (-) thành Proteinkinase (+)
D. Ức chế Proteinkinase hoạt động
E. Các câu trên đều sai
54. Cơ chế nào về điều hoà thăng bằng acid base của thận là không đúng:
A. Thận tái hấp thu HCO3B. Tái tạo lại HCO3- bằng cách đài thải H+
C. Bài tiết ion H+ dưới dạng muối Bicarbonat

E. Acid Uric


D. Bài tiết H+ và giữ lại Na+
E. Đào thải các acid khơng bay hơi
55. Thiểu niệu, vơ niệu có thể gặp trong:
A. Viêm cầu thận cấp


B. Bỏng nặng

D. Câu A, B và C đúng

E. Câu A và B đúng

C. Viêm ống thận cấp

56. Thể tích nước tiểu bình thường:
A. Trung bình ở người lớn 1.000 - 1.400 ml/24 giờ tương đương 10 - 14ml/kg
B. Tính theo cân nặng nước tiểu người lớn nhiều hơn trẻ em
C. Thay đổi tuỳ theo từng ngày
D. Uống ít nước lượng nước tiểu đào thải ít
E. Tất cả các câu đều đúng
57. Những sắc tố chính trong nước tiểu bình thường:
A. Urocrom, Cetonic, Urobilin
B. Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Urobilin, dẫn xuất của indoxyl
C. Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Bilirubin, dẫn xuất indoxyl
D. Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Urobilinogen, dẫn xuất indoxyl
E. Urocrom, Ure, Urobilinogen, dẫn xuất indoxyl
58. Nước tiểu có màu đỏ gặp trong:
A. Đái máu

B. Bệnh lý về gan

D. Câu A và B đúng

E. Câu A và C đúng

C. Đái ra hemoglobin


59. Nước tiểu xuất hiện đám mây vẩn đục lơ lững sau một thời gian ngắn để lắng là do:
A. Protein sinh lý

B. Tế bào nội mô

C. Chất nhầy urosomucoid

D. Câu A, B và C đều đúng

E. Câu B và C đúng
60. Hiện tượng tủa lắng xuống đáy lọ của nước tiểu bình thường là do:
A. Protein

B. Cặn acid uric

C. Muối urat natri

D. Protein và muối urat natri

E. Cặn acid uric, muối urat natri hoặc phosphat


61. Trong bệnh đái tháo đường, nước tiểu có thể có mùi:
A. Mùi đặc biệt

B. Mùi hơi thối

D. Mùi ether


E. Không mùi

C. Mùi aceton

62. Sức căng bề mặt của nước tiểu:
A. Ngang bằng nước

B. Cao hơn nước

D. Tăng khi có alcol, ether, cloroform

C. Giảm khi có muối mật
E. Các câu trên đều sai

63. Tỷ trọng nước tiểu:
A. Thay đổi trong ngày

B. Tỉ trọng trung bình 1,81 + 0,22

C. Tăng trong bệnh đái tháo nhạt

D. Giảm trong bệnh đái tháo đường

E. Các câu trên đều sai
64. Ure trong nước tiểu:
A. Thay đổi theo chế độ ăn
B. Tỷ lệ nghịch với chế độ ăn giàu đạm
C. Bài xuất Ure tăng trong bệnh viêm cầu thận cấp
D. Câu A, B và C đúng
E. Câu A và B đúng

65. Bài xuất Ure tăng gặp trong:
A. Viêm cầu thận cấp

B. Viêm thận do nhiễm độc chì

C. Thối hố protid

D. Câu A và C đúng

E. Câu B và C đúng
66. Creatinin trong nước tiểu:
A. Được bài xuất ở người trưởng thành nữ nhiều hơn nam
B. Tăng trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ
C. Giảm trong ưu năng tuyến giáp
D. Câu A và B đúng
E. Câu A, B và C đúng
67. Acid uric trong nước tiểu:
A. Bài xuất không thay đổi theo chế độ ăn


B. Bài xuất giảm trong viêm thận
C. Bài xuất tăng trong thoái hoá nucleoprotein tế bào (bệnh bạch cầu)
D. Bài xuất tăng trong ưu năng tuyến giáp
E. Các câu trên đều sai
68. Lượng protein niệu sinh lý:
A. 25 - 50 mg/24h

B. 50 - 100 mg/24h

D. 100 - 150 mg/24h


E. 100 - 200 mg/24h

C. 50 - 150 mg/24h

69. Lượng protein niệu đào thải hàng ngày phụ thuộc vào:
A. Tuổi và giới

B. Tư thế đứng lâu

D. Câu B và C đúng

E. Câu A, B và C đúng

C. Hoạt động của cơ

70. Protein niệu chọn lọc:
A. Khi nước tiểu có albumin và protein có trọng lượng phân tử lớn hơn albumin
B. Gặp trong viêm cầu thận
C. Gặp trong hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu
D. Gặp trong tổn thương ống thận
E. Câu A và D đúng
71. Protein niệu không chọn lọc
A. Khi nước tiểu có albumin và các phân tử lớn hơn albumin như IgM...
B. Thường gặp trong tổn thương ống thận
C. Ngộ độc thuốc có Pb, As...
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
72. Protein niệu ống thận gặp trong các trường hợp sau:
A. Sỏi thận


B. Tổn thương ống thận

D. Hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu
73. Sắc tố mật, muối mật xuất hiện trong nước tiểu:
A. Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu

C. Viêm cầu thận cấp
E. Các câu trên đều đúng


B. Gặp trong tổn thương thận
C. Hoàng đản do tắc mật
D. Bilirubin tự do trong nước tiểu gọi là sắc tố mật
E. Các câu trên đều đúng
74. Hemoglobin niệu thường gặp trong:
A. Viêm cầu thận cấp

B. Lao thận

D. Hội chứng thận hư

E. Ung thư thận

C. Sốt rét ác tinh

75. Porphyrin:
A. Bình thường khơng có trong nước tiểu
B. Bình thường có khoảng 5-20 mg trong nước tiểu 24 giờ
C. Porphyrin niệu gặp trong thiếu enzyme di truyền hoặc thứ phát do nhiễm độc

D. Câu A và C đúng
E. Câu B và C đúng
76. Lượng protein niệu trong bệnh viêm cầu thận cấp:
A. < 0,5 g/l

B. < 1 g/l

C. < 1,5 g/l

D. < 2 g/l

E. > 2,5 g/l

D. < 2 g/l

E. > 2,5 g/l

77. Lượng protein niệu trong hội chứng thận hư:
A. < 0,5 g/l

B. < 1 g/l

C. < 1,5 g/l

78. Hàm lượng Creatinin trong máu:
A. Phụ thuộc vào chế độ ăn như ure
B. Bình thường: Creatinin máu 40-80 µmol/l ở nam và 53-97 µmol/l ở nữ
C. Tăng trong suy thận
D. Giảm trong viêm cơ
E. Các câu trên đều đúng


79. Các xét nghiệm thường dùng thăm dò chức năng thận:
1. Ure, creatinin máu

4. Protein niệu, Protid máu

2. Protien niệu

5. Độ thanh lọc Creatinin

3. Acid Uric máu


Chọn tập hợp đúng: A. 1,4,5

B. 1,2,5

C. 2,3,5

D. 3,4,5

E. 1,3,5

80. Cơng thức tính độ thanh lọc (Clearance):

C=

A.
C=


D.

UV
P

C=

UP
V

B.

V
UP

C=

C.
C=

E.

VP
U

P
UV

HĨA SINH LÂM SÀNG GLUCID


1. Gan là cơ quan có vai trị điều hồ đường huyết vì:
A. Ở gan có rất nhiều enzym tham gia các q trình chuyển hố.
B. Gan được xem như lị năng lượng của cơ thể.
C. Gan có enzym glucose-6-phosphatase biến glucose-6-phosphat thành
glucose tự do.
D. Gan có enzym tham gia tổng hợp glucose thành glycogen và thoái hoá
glycogen thành glucose-6-phosphat.
E. C và D đúng.
2. Chuyển hoá glucid quan trọng đối với cơ thể vì:
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể, chủ yếu cho não.
B. Cung cấp năng lượng cho cơ thể từ đường phân Hexose monophosphat.
C. Cung cấp NADPHH để vào chuổi hô hấp tế bào cho năng lượng.
D. Cung cấp acetyl CoA tổng hợp acid béo.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
3. Glucose máu được cung cấp từ các nguồn sau:
A. Từ thức ăn.
B. Sự phân li glycogen thành glucose.
C. Từ chuyển hoá fructose, galactose, mannose.
D. Tân sinh đường từ acid amin, lipid, acid lactic, acid pyruvic.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.


4. Insulin có vai trị điều hồ đường huyết vì:
1. Tăng sữ dụng glucose tế bào.
2. Hoạt hoá glucokinase chuyển glucose thành glucose 6 phosphat.
3. Tăng phân li glycogen thành glucose.
4. Giảm tổng hợp glucose thành glycogen.
5. Hoạt hoá pyruvat kinase tăng quá trình đường phân.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3


B. 1,2,5

C. 2,3,4

D. 3,4,5

E. 1,2,4

5. Adrenalin, glucagon có vai trị điều hồ đường huyết vì: tăng glucose máu
1. Hoạt hố Adenyl cyclase (-) thành Adenyl cyclase (+)
2. Hoạt hoá glycogen synthetase (-) thành glycogen synthetase (+)
3. Tăng tổng hợp glucose thành glycogen
4. Hoạt hoá phosphorylase kinase (-) thành phosphorylase kinase (+)
5. Tăng phân li glycogen thành glucose
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,4

B. 1,3,4

C. 2,3,4

D. 3,4,5

E. 1,4,5

6. Glucocorticoid có vai trị tăng đường huyết vì:
1. Tăng tân sinh đường từ acid amin.
2. Tăng thối hố protein tại các mơ.
3. Tăng sữ dụng glucose tại tế bào.
4. Giảm sữ dụng glucose ở mơ ngồi gan.
5. Tăng sự đường phân bằng cách hoạt hoá pyruvat kinase.

Chọn tập hợp đúng: A. 1,3,4

B. 1,2,5

C. 2,4,5

D. 1,2,4

E. 1,3,5

7. Đái đường thận có nghĩa là:
1. Đái đường do ưu năng vỏ thượng thận.
2. Đái đường do tăng ngưỡng tái hấp thu của thận quá 1,8 g/l.
3. Đái đường do giảm ngưỡng tái hấp thu của thận dưới 1,8 g/l.
4. Đường máu tăng cao.
5. Đường máu có thể bình thường.
Chọn tập hợp đúng: A. 2,4

B. 1,3

C. 3,5

D. 3,4

E. 2,5


8. Khi glucose máu tăng cao, cơ thể điều hoà bằng cách:
1. Tăng tổng hợp enzym glucose 6 phosphatase.
2. Giảm tổng hợp enzym glucose 6 phosphatase.

3. Tăng tổng hợp enzym glycogen synthetase.
4. Giảm tổng hợp enzym glycogen synthetase.
5. Tăng tân sinh đường.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3

B. 2,3

C. 3,5

D. 2,4

E. 4,5

9. Tiểu đảo Langerhans của tuỵ có các tế bào tiết ra một số nội tiết tố:
A. Tế bào α tiết somatostatin.

B. Tế bào β tiết Insulin.

C. Tế bào δ tiết glucagon.

D. Tế bào δ tiết somatostatin.

E. Câu B và D đúng.
10. Bệnh đái đường typ I khác typ II ở chổ:
A. Đái đường typ I là sự suy giảm sản xuất Insulin do tổn thương tuyến tuỵ nội
tiết.
B. Đái đường typ II là sự suy giảm tác dụng của Insulin.
C. Đái đường typ II có Insulin trong máu gần như bình thường.
D. Đái đường typ II có sự suy giảm chất thụ cảm thể Insluin ở màng tế bào
hoặc suy giảm ái lực Insulin và chất thụ cảm thể.

E. Tất cả các câu trên đều đúng.
11. Bệnh đái đường thể phụ thuộc Insulin có đặc điểm:
1. Glucose máu cao.
2. Triglycerid máu cao.
3. Biến chứng tăng acid cetonic máu dẫn đến hôn mê do toan máu.
4. Điều trị bằng cho thuốc hạ glucose máu.
5. Tăng lipoprotein lipase ở mao mạch, mô mỡ ...
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3

B. 1,3,4

C. 3,4,5

D. 1,2,4

E. 1,4,5

12. Bệnh đái đường thể phụ thuộc Insulin thường có đặc điểm:
A. Hay gặp ở người trẻ.
miễn.

B. Thường là thể “gầy”.

C. Là bệnh tự


D. Điều trị bằng tiêm Insulin.

E. Tất cả các câu trên đều đúng.


13. Bệnh đái đường có thể do các yếu tố nguy cơ sau:
1. Hút thuốc lá.

4. Di truyền

2. Béo phì.

5. Cao huyết áp.

3. Khơng hoạt động thể lực.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3

B. 1,2,5

C. 3,4,5

D. 2,3,4

E. 1,4,5

14. Bệnh đái đường thể phụ thuộc Insulin thường có đặc điểm:
1. Glucose máu cao.
2. Có biến chứng tăng acid cetonic máu dẫn đến hơn mê do toan máu
3. Có thể có biến chứng tổn thương mạch vành hoặc nhồi máu cơ tim
4. Tăng lipoprotein lipase ở mao mạch, mô mỡ.
5. Điều trị bằng tiêm Insulin.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3

B. 1,2


C. 1,4

D. 1,5

E. 3,4

15. Khi bị đái đường typ II có thể chuyển sang đái đường typ I:
A. Đúng

B. Sai.

16. Khi glucose máu lúc đói < 5,5 mmol/l, điều đó có nghĩa là:
A. Bệnh nhân không bị đái đường.
B. Bệnh nhân có nguy cơ bị đái đường.
C. Bệnh nhân có biểu hiện không dung nạp glucose
D. Bệnh nhân bị tiền đái đường.
E. Bệnh nhân có nguy cơ hạ đường huyết.
17. Khi glucose máu lúc đói > 7 mmol/l, điều đó có nghĩa là:
A. Bệnh nhân khơng có nguy cơ bị đái đường.
B. Bệnh nhân bị đái đường.
C. Bệnh nhân có biểu hiện không dung nạp glucose
D. Bệnh nhân bị tiền đái đường.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
18. Khi glucose máu lúc đói > 5,5 mmol/l và < 7 mmol/l, cần khuyên bệnh nhân:


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×