Trắc nghiệm Sinh học 12 1
ĐỘT BIẾN GEN
1. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử là
A. Prôtêin. B. ADN.
C. Nhiễm sắc thể. D. ADN và prôtêin.
2. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ tế bào là
A. Prôtêin. B. ADN.
C. Nhiễm sắc thể. D. ADN và prôtêin.
3. Đột biến là gì?
A. Là sự biến đổi đột ngột trong cấu trúc của gen.
B. Là sự biến đổi đột ngột trong cấu trúc của NST.
C. Là sự biến đổi về số lượng NST trong tế bào.
D. Là sự biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ phân tử
hoặc cấp độ tế bào.
4. Đột biến phát sinh
A. Ở tế bào sinh dưỡng, hợp tử.
B. Ở tế bào sinh dục.
C. Trong quá trình nguyên phân hoặc giảm phân.
D. Câu A, B, C.
5. Đột biến là những biến đổi
A. Ở cấp độ phân tử. B. Trong nhiễm sắc thể.
C. Trong vật chất di truyền. D. Ở kiểu hình cơ thể.
6. Thể đột biến là
A. Trạng thái cơ thể của cá thể đột biến.
B. Những biểu hiện ra kiểu hình của những tế bào mang đột biến.
C. Những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể.
D. Chỉ các cá thể mang đột biến, giúp phân biệt với các cá thể không
mang đột biến.
7. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình được gọi là
A. Thường biến. B. Thể đột biến.
C. Biến dị tổ hợp. D. Đột biến.
8. Đột biến là những biến đổi trong (h: kiểu hình, v: vật chất di truyền, t: cấu
trúc tế bào) và thể đột biến là những cá thể mang đột biến biểu hiện ở (đ: trạng
thái đồng hợp, d: trạng thái dị hợp, p: kiểu hình, k: dạng khảm).
A. h, đ. B. v, p. C. t, k. D. v, đ.
9. Biến dị tổ hợp là
A. Sự biến đổi trong cấu trúc di truyền ở cấp độ phân tử.
B. Sự sắp xếp lại vật chất di truyền vốn đã có ở cha mẹ.
C. Sự biểu hiện ra kiểu hình của đột biến.
D. Sự biến đổi vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
10. Đột biến gen là
A. Sự phát sinh một hoặc số alen mới từ một gen.
B. Sự biến đổi ở một cặp nuclêôtit trong phân tử ADN.
Trắc nghiệm Sinh học 12 2
C. Sự biến đổi ở một hoặc vài cặp tính trạng của cơ thể.
D. Sự rối loạn quá trình tự sao của một gen hoặc một số gen.
12. Đột biến gen là
A. Sự biến đổi vật chất di truyền ở cấp độ tế bào hay cấp độ phân tử.
B. Các biến dị tổ hợp xuất hiện qua sinh sản hữu tính.
C. Sự biến đổi đột ngột về cấu trúc di truyền của nhiễm sắc thể.
D. Sự biến đổi đột ngột trong cấu trúc của ADN.
14. Dạng biến đổi nào sau đây không phải là đột biến gen?
A. Mất 1 cặp nu. B. Thêm 1 cặp nu.
C. Trao đổi gen giữa 2 nhiễm sắc thể. D. Thay thế một cặp nu.
15. Đột biến gen gồm các dạng là
A. Mất, thay, đảo và chuyển 1 cặp nu.
B. Mất, nhân, thêm và đảo 1 cặp nu.
C. Mất, thay, thêm 1 cặp nu.
D. Mất, thay, thêm và chuyển 1 cặp nu.
16. Đột biến gen là
A. Biến đổi các nuclêôtit trên phân tử ADN.
B. Biến dị di truyền.
C. Biến đổi do mất, thêm, thay thếmột cặp nuclêôtit.
D. Cả 3 câu A, B và C.
17. Đơn vị bị biến đổi trong gen đột biến là
A. Một cặp nuclêôtit. B. 1 hoặc 1 số nu.
C. 1 hoặc một số nuclêôxôm. D. 1 hoặc một số axit amin.
18. Những dạng biến đổi vật chất di truyền liên quan đến đột biến gen là: i-chuyển
đoạn nhiễm sắc thể; ii-mất cặp nuclêôtit; iii-tiếp hợp và trao đổi chéo trong giảm
phân; iv-thay cặp nuclêôtit; v-đảo đoạn NST; vi- thêm cặp nuclêôtit; vii-mất đoạn
NST.
A. i, ii, iii, iv, vi. B. ii, iv, vi.
C. ii, iii, iv, vi. D. i, v, vii.
19. Hình vẽ sau mô tả dạng đột biến gen nào?
A T G X T T G X
T A X G A A X G
A. Đảo vị trí giữa các cặp nuclêôtit.
B. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.
C. Thay thế cặp nuclêôtit cùng loại.
D. Thay thế cặp A - T bằng cặp T - A.
20. Gen bình thường - ATA TXG AAA - và gen đột biến - ATA GXG AAA -
- TAT AGX TTT - - TAT XGX TTT -
Đột biến trên thuộc dạng
A. Mất l cặp nuclêôtit. B. Thêm 1 cặp nuclêôtit.
C. Thay 1 cặp nuclêôtit. D. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit.
22. Nguyên nhân của đột biến gen là do
Trắc nghiệm Sinh học 12 3
A. Hiện tượng NST phân ly không đồng đều.
B. Tác nhân vật lý, hoá học của môi trường ngoài hay do rối loạn sinh
lí, sinh hoá của tế bào.
C. NST bị chấn động cơ học.
D. Sự chuyển đoạn NST.
23. Đột biến gen phát sinh do các nguyên nhân
A. Sốc nhiệt, hoá chất (5-BU, EMS, …).
B. Tia tử ngoại, tia phóng xạ.
C. Rối loạn quá trình sinh lý, sinh hoá trong tế bào, cơ thể.
D. Câu A, B và C.
24. Nguyên nhân bên trong tế bào gây đột biến gen như
A. Tia phóng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt, 5-bu, ems, …
B. Tác nhân lí học.
C. Tác nhân lí học, hóa học và những rối loạn trong quá trình sinh lí.
D. Rối loạn trong quá trình sinh lí, hóa sinh của tế bào.
25. Hiện tượng được xem là cơ chế của đột biến gen
A. ADN tự nhân đôi vào kỳ trung gian của quá trình phân bào.
B. Nhiễm sắc thể được phân ly trong nguyên phân.
C. Tổ hợp gen trong quá trình thụ tinh.
D. Rối loạn tự nhân đôi của ADN.
26. Rối loạn cơ chế tự nhân đôi ADN làm phát sinh
A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể. B. Đột biến gen.
C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. D. Đột biến nhiễm sắc thể.
27. Hoạt động nào sau đây là cơ chế phát sinh đột biến gen?
A. Sự trao đổi chéo không bình thường giữa các crômatit.
C. Rối loạn trong nhân đôi ADN.
B. Phân tử ADN bị đứt dưới tác động của các tác nhân gây đột biến.
D. ADN bị đứt và đoạn đứt ra gắn vào vị trí khác của phân tử ADN đó.
28. Đột biến gen xảy ra vào thời điểm nào sau đây?
A. Khi tế bào còn non. B. Khi NST đang đóng xoắn.
C. Khi các crômatit trao đổi đoạn. D. Khi ADN tái bản.
29. Đột biến thoạt đầu xảy ra trên một mạch của gen gọi là
A. Tiền đột biến. B. Đột biến sôma.
C. Đột biến tiền phôi. D. Thể đột biến.
30. Hãy quan sát biến đổi cặp nu
của hình vẽ bên dưới. Cặp (1) là
dạng
A. Đột biến thay nu.
B. Thể đột biến.
C. Dạng tiền đột biến gen.
D. Đột biến đảo vị trí nu.
31. Các enzym nào tham gia vào việc sửa chữa các tiền đột biến?
Trắc nghiệm Sinh học 12 4
A. ADN-polymeraza, ligaza. B. Reparaza, ligaza.
C. Reparaza, ADN-polymeraza. D. Ligaza, prôlêaza.
32. Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tác nhân gây đột biến (loại, cường độ, liều lượng của tác nhân).
B. Đặc điểm cấu trúc của gen.
C. Thời điểm tác động của tác nhân gây đột biến.
D. Cả A, B, C.
33. Đột biến gen khi đã phát sinh được … do cơ chế tự nhân đôi của ADN và
được di truyền qua các thế hệ tế bào, cơ thể.
A. Sao mã. B. Giải mã.
C. Tái bản. D. Hồi biến.
34. Cơ sở để phân biệt 1 đột biến là trội hay lặn
A. Đối tượng xuất hiện đột biến.
B. Hướng biểu hiện kiểu hình của đột biến.
C. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến ở thế hệ đầu hay thế hệ tiếp
sau.
D. Cơ quan xuất hiện đột biến.
35. Đột biến lặn là
A. Sự biến đổi gen trội thành gen lặn.
B. Không biểu hiện ra kiểu hình ở trạng thái dị hợp.
C. Chỉ được biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp về gen
lặn thông qua quá trình giao phối.
D. Câu A, B, C.
36. Nếu đột biến làm xuất hiện gen lặn thì trong thời kì đầu sẽ ở trạng thái … ,
gen lặn đột biến … nên kiểu hình đột biến …
A. Dị hợp; không bị alen trội át chế; không được biểu hiện.
B. Đồng hợp; sẽ bị gen trội át chế; không được biểu hiện.
C. Dị hợp; sẽ bị gen trội át chế; không được biểu hiện.
D. Đồng hợp; không bị gen trội át chế; được biểu hiện.
37. Đột biến gen trội
A. Là sự biến đổi gen lặn thành gen trội.
B. Biểu hiện ra kiểu hình ở trạng thái đồng hợp hoặc dị hợp.
C. Đột biến gen có tính thuận nghịch.
D. Câu A, B.
38. Đột biến gen lặn sẽ biểu hiện thành kiểu hình trong quần thể giao phối khi
A. Gen lặn bị đột biến trở lại thành gen trội.
B. Gen của tất cả các cá thể trong quần thể bị đột biến thành gen lặn.
C. Xuất hiện cá thể mang gen đồng hợp tử lặn về gen đó trong quần
thể.
D. Gen lặn bị đột biến thụ tinh với giao tử mang gen bình thường.
39. Để 1 đột biến gen lặn có điều kiện biểu hiện thành kiểu hình trong quần thể
giao phối cần
Trắc nghiệm Sinh học 12 5
A. Gen lặn đó bị đột biến trở lại thành gen trội.
B. Alen tương ứng bị đột biến thành alen lặn.
C. Thời gian để tăng số lượng cá thể dị hợp về gen lặn đột biến đó
trong quần thể.
D. Câu B, C.
40. Để phân ra đột biến giao tử, đột biến sôma, đột biến tiền phôi người ta phải
căn cứ vào
A. Mức độ biến đổi của vật chất di truyền.
B. Mức độ đột biến.
C. Thời điểm xuất hiện đột biến.
D. Sự biểu hiện của đột biến.
41. Để phân ra đột biến sinh dục hoặc đột biến sôma người ta căn cứ vào
A. Sự biểu hiện của đột biến. B. Cơ quan xuất hiện đột biến.
C. Mức biến đổi của vật chất di truyền. D. Bản chất của đột biến.
42. Loại đột biến giao tử là đột biến
A. Xảy ra trong quá trình giảm phân của tế bào sinh giao tử.
B. Xảy ra trong quá trình nguyên phân của hợp tử.
C. Không di truyền qua sinh sản hữu tính.
D. Xảy ra ở các mô sinh dưỡng.
43. Đột biến giao tử là đột biến phát sinh
A. Trong quá trình nguyên phân ở một tế bào sinh dưỡng.
B. Ở giai đoạn phân hoá tế bào thành mô.
C. Trong quá trình giảm phân ở một tế bào sinh dục.
D. Ở trong phôi.
44. Đột biến gen trội xảy ra ở một giao tử qua thụ tinh sẽ đi vào hợp tử. Đột biến
này sẽ
A. Ở trạng thái dị hợp và không biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
B. Ở trạng thái dị hợp và biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
C. Ở trạng thái đồng hợp trội và biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
D. Ở trạng thái đồng hợp trội và không biểu hiện trên kiểu hình của cơ
thể.
45. Đột biến gen trội xảy ra trong quá trình giảm phân sẽ biểu hiện
A. Ngay trong giao tử của cơ thể.
B. Ở một phần cơ thể tạo thể khảm.
C. Ở kiểu hình và mất đi khi cơ thể chết.
D. Ở kiểu hình cơ thể mang đột biến.
46. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đột biến giao tử?
A. Chỉ xảy ra dạng đột biến gen.
B. Chỉ xảy ra dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
D. Xảy ra trong quá trình giảm phân tạo giao tử.
C. Chỉ xảy ra dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
47. Đặc điểm không đúng với đột biến giao tử
Trắc nghiệm Sinh học 12 6
A. Di truyền qua sinh sản sinh dưỡng.
B. Phát sinh trong quá trình giảm phân ở 1 số tế bào sinh dục.
C. Di truyền qua sinh sản hữu tính.
D. Cả B, C.
48. Đột biến sôma
A. Là đột biến phát sinh trong quá trình giảm phân, nó xảy ra ở một tế
bào sinh dục nào đó, qua thụ tinh sẽ đi vào hợp tử.
B. Là loại đột biến phát sinh trong quá trình giảm phân, nó xảy ra ở bất kì
tế bào nào trong cơ thể.
C. Là đột biến phát sinh trong quá trình nguyên phân, nó xảy ra ở
một tế bào sinh dưỡng, rồi được nhân lên trong một mô, tạo thể khảm.
D. Là loại đột biến phát sinh trong quá trình nguyên phân, phát sinh ở một
mô nào đó trong cơ thể.
49. Thể khảm được tạo nên do
A. Đột biến trội xảy ra trong nguyên phân, phát sinh trong một tế bào
sinh dưỡng rồi nhân lên trong một mô.
B. Đột biến xảy ra ở những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
C. Đột biến phát sinh trong giảm phân, rồi nhân lên trong một mô.
D. Tổ hợp gen lặn tương tác với môi trường biểu hiện ra kiểu hình.
50. Đặc điểm không đúng với đột biến sôma
A. Di truyền qua sinh sản hữu tính.
B. Phát sinh trong quá trình nguyên phân ở 1 tế bào sinh dưỡng, nếu là đột
biến trội sẽ tạo nên thể khảm.
C. Di truyền qua sinh sản sinh dưỡng.
D. Cả B, C.
51. Đột biến tiền phôi là loại đột biến
A. Xảy ra trong quá trình thụ tinh tạo hợp tử.
B. Xảy ra trong quá trình phân hoá các bộ phận của phôi.
C. Xảy ra trong các lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
D. Cả A, B, C đều đúng.
52. Đột biến xuất hiện trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử gọi là
A. Đột biến Sôma. B. Đột biến tiền phôi.
C. Đột biến giao tử. D. Tiền đột biến.
53. Điều đúng khi nói về đột biến tiền phôi là
A. Không di truyền.
B. Chỉ di truyền qua sinh sản hữu tính.
C. Không di truyền qua sinh sản sinh dưỡng.
D. Di truyền qua sinh sản hữu tính và cả qua sinh sản sinh dưỡng.
54. Đặc điểm không đúng với đột biến tiền phôi
A. Phát sinh trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
B. Di truyền qua sinh sản hữu tính.
C. Di truyền qua sinh sản sinh dưỡng.
Trắc nghiệm Sinh học 12 7
D. Phát sinh trong nguyên phân khi cơ thể trưởng thành.
55. Đột biến xảy ra ở những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, giai đoạn từ 2
đến 8 tế bào được gọi là
A. Đột biến sôma. B. Đột biến tiền phôi.
C. Đột biến sinh dưỡng. D. Đột biến giao tử.
56. Đột biến sôma và đột biến tiền phôi có điểm giống nhau là
A. Đều không di truyền qua sinh sản hữu tính.
B. Đều xảy ra trong tế bào sinh dục.
C. Đều xảy ra trong nguyên phân.
D. Đều di truyền qua sinh sản hữu tính.
57. Đột biến gen phát sinh trong nguyên phân gồm có
A. Đột biến giao tử và đột biến sôma.
B. Đột biến sôma và hoán vị gen.
C. Đột biến tiền phôi và đột biến giao tử.
D. Đột biến sôma và đột biến tiền phôi.
58. Loại đột biến nào sau đây tạo nên “thể khảm” trên cơ thể?
A. Đột biến trong giảm phân tạo giao tử.
B. Đột biến trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
D. Đột biến trong lần nguyên phân thứ hai của hợp tử.
C. Đột biến trong nguyên phân của tế bào sinh dưỡng ở một mô nào
đó.
59. Loại đột biến gen không di truyền qua sinh sản hữu tính là
A. Đột biến sôma. B. Đột biến giao tử.
C. Đột biến tiền phôi. D. Câu B và C.
60. Đột biến xảy ra trong giảm phân của tế bào sinh dục chín được gọi là
A. Đột biến tiền phôi. B. Đột biến sinh dưỡng.
C. Đột biến giao tử. D. Đột biến sôma.
61. Loại đột biến nào sau đây di truyền qua sinh sản sinh dưỡng?
A. Đột biến giao tử. B. Đột biến sôma.
C. Đột biến tiền phôi. D. Cả B, C.
63. Đột biến phát sinh trong một tế bào sinh dưỡng rồi được nhân lên trong một
mô, có thể biểu hiện ở một phần cơ thể tạo nên thể khảm, được gọi là
A. Đột biến giao tứ. B. Đột biến sôma.
C. Đột biến tiền phôi. D. Hoán vị gen.
64. Loại đột biến có thể xuất hiện ngay trong đời cá thể: 1- đột biến sôma, 2- đột
biến tiền phôi, 3- đột biến giao tử. Câu trả lời đúng là
A. 1 và 2. B. 1 và 3. C. 2 và 3. D. 1, 2 và 3.
65. Đột biến gen phụ thuộc vào
A. Cấu trúc của gen bền hay kém bền.
B. Tác nhân lí, hóa trong ngoại cảnh, đặc điểm cấu trúc của gen.
C. Loại, nồng độ, thời gian tác động của tác nhân hóa học.
D. Loại, cường độ, liều lượng tác động của tác nhân vật lí.
Trắc nghiệm Sinh học 12 8
66. Đột biến gen có những tính chất là
A. Phổ biến trong loài, di truyền, có lợi hoặc có hại.
B. Biến đổi cấu trúc prôtêin làm tính trạng biến đổi tương ứng với điều
kiện môi trường.
C. Riêng rẽ, không xác định, di truyền, đa số có hại, số ít có lợi.
D. Riêng rẽ, không xác định, chỉ di truyền nếu xảy ra trong giảm phân.
68. Tần số đột biến gen cao hay thấp phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Độ phát tán của gen đột biến trong quần thể đó.
B. Liều lượng, cường độ, loại tác nhân gây đột biến và độ bền vững
của gen.
C. Số lượng cá thể trong quần thể.
D. Số lượng gen của loài nhiều hay ít.
69. Tần số đột biến gen tự nhiên là rất thấp
A. Từ 10
4
đến 10
6
. B. Từ 10
-6
đến 10
-4
.
C. Từ 10
-2
đến 10
-4
. D. Câu B, C.
71. Đặc điểm không phải của đột biến gen
A. Xuất hiện đột ngột, riêng lẻ, vô hướng, di truyền được.
B. Đa số là đột biến gen lặn, 1 số ít có lợi hoặc trung tính.
C. Đột biến gen có tính thuận nghịch, tần số đột biến thấp (10
-6
– 10
-4
).
D. Xuất hiện đột ngột, vô hướng, có thể di truyền hoặc không di
truyền.
72. Đối với chọn giống và tiến hóa, đột biến gen có vai trò là nguồn nguyên liệu
A. Thứ cấp. B. Cao cấp. C. Chủ yếu. D. Thứ yếu.
73. Trong 2 loại đột biến gen trội và đột biến gen lặn, loại nào có vai trò quan
trọng hơn trong tiến hoá và chọn giống?
A. Đột biến trội, vì nó biểu hiện ngay thành kiểu hình.
B. Đột biến trội, vì nó biểu hiện ra kiểu hình ở các thế hệ sau khi ở trạng
thái đồng hợp.
C. Đột biến lặn, vì nó chỉ được biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái
đồng hợp về gen lặn, nó ít nghiêm trọng và sẽ lan truyền trong quần thể
thông qua giao phối.
D. Đột biến lặn, vì nó ít nghiêm trọng và không thể di truyền được.
76. Ở người gen quy định nhóm máu (theo thuyết ABO) bị đột biến thành các alen
i
a
, i
b
, i
o
. Nhóm máu o có kiểu gen i
o
i
o
, nhóm máu
A có kiểu gen i
a
i
a
và i
a
i
o
, nhóm
máu B có kiểu gen i
b
i
b
và i
b
i
o
, nhóm máu AB có kiểu gen i
a
i
B
. Đột biến trên là
A. Có lợi. B. Có hại. C. Trung tính. D. Câu A, C.
77. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm ở người là do
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể 21.
B. Đột biến gen trên nhiễm sắc thể thường.
C. Đột biến gen trên nhiễm sắc thể y.
D. Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể x
78. Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến
Trắc nghiệm Sinh học 12 9
A. Đảo vị trí 1 cặp nu. B. Thêm 1 cặp nu.
C. Thay thế 1 cặp nu. D. Mất 1 cặp nu.
79. Ở người, bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, dẫn đến a.a thứ
6 trong chuỗi pôlipeptit là axit glutamic bị thay thế bằng
A. Glyxin. B. Valin. C. Sêrin. D. Alanin.
81. Hiện tượng nào sau đây là đột biến gen?
A. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng.
B. Người bệnh máu khó đông do không tạo được chất sinh sợi huyết.
C. Người bệnh mù màu, không phân biệt được màu đỏ và xanh lục.
D. Câu A, B, C.
82. Sơ đồ nào sau đây diễn tả sự biến đổi trong gen cấu trúc là đúng?
A. Gen đột biến → prôtêin đột biến → ARN thông tin đột biến.
B. ARN thông tin đột biến → gen đột biến → prôtêin đột biến.
C. Prôtêin đột biến → gen đột biến → ARN thông tin đột biến.
D. Gen đột biến → ARN thông tin đột biến → prôtêin đột biến.
83. Biến đổi trong dãy nuclêôtit của gen cấu trúc sẽ dẫn tới
A. Biến đổi trong cấu trúc của phân tử prôtêin tương ứng và cuối cùng
dẫn đến biến đổi trong cấu trúc của mARN.
B. Biến đổi trong cấu trúc của phân tử prôtêin tương ứng và cuối cùng dẫn
đến biến đổi trong cấu trúc của tARN.
C. Biến đổi trong cấu trúc của mARN và cuối cùng dẫn đến biến đổi
trong cấu trúc của phân tử prôtêin tương ứng.
D. Biến đổi trong cấu trúc của tARN và cuối cùng dẫn đến biến đổi trong
cấu trúc của phân tử prôtêin tương ứng.
84. Đột biến gen cấu trúc biểu hiện thành những biến đổi đột ngột một hoặc một
số của cá thể.
A. Kiểu gen. B. Tính trạng.
C. Nhiễm sắc thể. D. ADN.
85. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit trong gen cấu trúc (không ảnh hưởng bộ ba mở
đầu và kết thúc) sẽ làm
A. Mất một bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm mất 1 aa tương ứng.
B. Thêm một bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm thêm 1 aa tương ứng.
C. Thay đổi các bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm thay đổi các aa tương
ứng.
D. Mất đi 1 bộ ba và làm thay đổi các bộ ba mã hóa trên gen từ điểm
xảy ra đột biến cho đến cuối gen, do đó làm thay đổi các aa tương ứng.
86. Đột biến mất 1 cặp nu và thêm 1 cặp nu làm thay đổi nhiều nhất cấu trúc
prôtêin do
A. Làm cho quá trình tổng hợp prôtêin bi rối loạn.
B. Làm cho các enzim tham ra tổng hợp prôtêin không hoạt động được.
C. Làm mất cân bằng mối quan hệ hài hòa sẵn có trong gen.
D. Sắp xếp lại các bộ ba từ điểm bị đột biến cho đến cuối gen.
Trắc nghiệm Sinh học 12 10
91. Trong bảng mã di truyền của mARN có: mã kết thúc: UAA, UAG, UGA; mã
mở đầu: AUG. U được chèn vào giữa vị trí 9 và 10 (tính theo hướng từ đầu 5’- 3’)
của mARN dưới đây: 5’- GXU AUG XGX UAX GAU AGX UAG GAA GX- 3’.
Khi nó dịch mã thành chuỗi polipeptit thì chiều dài của chuỗi là (tính bằng axit
amin)
A. 8. B. 9. C. 4. D. 5.
92. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit trong gen cấu trúc (không ảnh hưởng bộ
ba mở đầu và kết thúc) sẽ ảnh hưởng đến
A. 1 aa trong chuỗi pôlypeptit. B. 2 aa trong chuỗi pôlypeptit.
C. 3 aa trong chuỗi pôlypeptit. D. 4 aa trong chuỗi pôlypeptit.
93. Sự thay thế chỉ 1 cặp nuclêôtit trong trình tự nu của 1 gen sẽ gây ra hậu quả
A. Nhất định xảy ra sự biến đổi 1 aa trong prôtêin được mã hóa bởi gen
đó.
B. Không làm thay đổi cấu trúc prôtêin do gen đó tổng hợp.
C. Làm thay đổi tối đa 1 aa do gen mã hóa.
D. Làm biến đổi chiều dài của phân tử prôtêin được tổng hợp.
94. Một gen tổng hợp 1 phân tử prôtêin có 498 axit amin, trong gen có tỷ lệ A/G =
2/3. Nếu sau đột biến, tỷ lệ A/G = 66,85%. Đây là đột biến
A. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
B. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
C. Thay thế 2 cặp A-T trong 2 bộ 3 kế tiếp bằng 2 cặp G-X.
D. Thay thế 2 cặp G-X trong 2 bộ 3 kế tiếp bằng 2 cặp A-T.
95. Chiều dài của 1 gen cấu trúc là 2397 ăngxtrong. Do đột biến thay thế một cặp
nu tại vị trí thứ 399 tính từ mã mở đầu làm cho bộ ba mã hóa tại đây trở thành mã
không quy định axit amin nào. Loại đột biến này đã ảnh hưởng tới bao nhiêu axit
amin nếu không kể đến mã mở đầu?
A. Mất 101 aa trong chuỗi pôlipeptit.
B. Mất 102 aa trong chuỗi pôlipeptit.
C. Mất 99 aa trong chuỗi pôlipeptit.
D. Mất 100 aa trong chuỗi pôlipeptit.
98. Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen
đó chỉ huy tổng hợp là
A. Mất một cặp nu ở bộ ba mã hoá thứ 10.
B. Thêm một cặp nu ở bộ ba mã hoá thứ 10.
C. Thay thế một cặp nu ở bộ ba mã hoá cuối.
D. Đảo vị trí 2 cặp nu ở 2 bộ ba mã hoá cuối.
99. Một prôtêin bình thường có 400 axit amin. Prôtêin đó bị biến đổi do có axit
amin thứ 350 bị thay thế bằng một axit amin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra
prôtêin biến đổi trên là
A. Mất nu ở bộ ba mã hóa aa thứ 350.
B. Đảo vị trí hoặc thêm nu ở bộ ba mã hóa aa thứ 350.
C. Thêm nu ở bộ ba mã hóa aa thứ 350.
Trắc nghiệm Sinh học 12 11
D. Thay thế một cặp nu ở bộ ba mã hoá aa thứ 350.
100. Một gen bình thường điều khiển tổng hợp một prôtêin có 498 axit amin. Đột
biến đã tác động trên một cặp nuclêôtit và sau đột biến tổng số nuclêôtit của gen
bằng 3000. Dạng đột biến gen xảy ra là
A. Thay thế hoặc đảo cặp nu. B. Mất hoặc thêm cặp nu.
C. Thay thế cặp nu. D. Đảo cặp nu.
101. Trên mạch gốc của gen có trình tự các nu – AAT GXX - những biến đổi nào
sau đây trong phạm vi mã di truyền là trầm trọng nhất đối với cấu trúc gen?
A. AAT XXX GXX. B. AAT AGX X.
C. AAX GXX. D. AXT GAX.
102. Trong bảng mã di truyền của mARN có: mã mở đầu AUG, mã kết thúc
UAA, UAG, UGA. Bộ ba nào sau đây của gen có thể bị biến đổi thành bộ ba vô
nghĩa (không mã hoá axit amin nào cả) bằng cách chỉ thay 1 nuclêôtit?
A. XGG. B. AXX. C. AAA. D. XXG.
106. Sau đột biến, chiều dài của gen không thay đổi nhưng số liên kết hydrô giảm
1, đây có thể là dạng đột biến
A. Thêm một cặp nu. B. Mất một cặp nu.
C. Thay thế một cặp nu. D. Đảo vị trí các cặp nu.
107. Một gen dài 3060 ăngstrong, trên mạch gốc của gen có 100 A và 250 T. Gen
đó bị đột biến mất một cặp G - X thì số liên kết hydrô của gen đột biến sẽ bằng
A. 2346. B. 2345. C. 2347. D. 2348.
108. Gen có 720 G và có A/G = 2/3 bị đột biến đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit. Số liên
kết hiđrô của gen sau đột biến bằng:
A. 3210. D. 3211. C. 3213. B. 3209.
110. Một loại gen cấu trúc có chứa 90 vòng xoắn và 20% số nuclêôtit thuộc loại
ađênin. Gen bị đột biến dưới hình thức thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X.
Nếu sau đột biến gen tự nhân đôi một lần thì số liên kết hiđrô của gen bị phá vỡ là
A. 2343 liên kết D. 2342 liên kết
C. 2341 liên kết B. 2340 liên kết
112. Gen có 1170 nuclêôtit và có G = 4A. Khi gen đột biến nhân đôi liên tiếp 3
lần, nhu cầu nuclêôtit loại A giảm xuống 14 nuclêôtit, số liên kết hyđrô bị phá huỷ
trong quá trình nhân đôi là
A. 11438. B. 11417. C. 11466. D. 11424.
113. Gen B có khối lượng phân tử bằng 450.000 đơn vị cacbon và có 1900 liên
kết hydrô. Gen B bị thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X trở thành gen b,
thành phần nuclêôtit từng loại của gen b là
A. A = T = 349; G = X = 401. B. A = T = 348; G = X = 402.
C. A = T = 401; G = X = 349. D. A = T = 402; G = X = 348.
115. Một gen có 1200 nuclêôtit và có 30% ađênin. Do đột biến, chiều dài của gen
giảm 10,2 ăngstrong và kém 7 liên kết hydrô. Số nuclêôtit tự do từng loại mà môi
trường phải cung cấp để cho gen đột biến tự nhân đôi liên tiếp hai lần là
A. A = T = 1074; G = X = 717. B. A = T = 1080; G = X = 720.
Trắc nghiệm Sinh học 12 12
C. A = T = 1432; G = X = 956. D. A = T = 1440; G = X = 960.
116. Một cặp gen dị hợp, mỗi alen đều dài 5100 ăngstrong. Gen B có số liên kết
hydro là 3900, gen b có hiệu số phần trăm giữa loại A với G là 20% số nu của
gen. Do đột biến thể lệch bội tạo ra tế bào có kiểu gen Bbb. Số lượng nu mỗi loại
trong kiểu gen sẽ là
A. A = T= 2700; G = X = 1800. B. A = T= 1800; G = X = 2700
C. A = T= 1500; G = X = 3000. D. A = T= 1650; G = X = 2850
117. Phân tử mARN được tổng hợp từ một gen bị đột biến chứa 150 uraxin, 301
guanin, 449 ađênin, và 600 xytôzin. Biết rằng trước khi chưa bị đột biến, gen dài
0,51 micrômet và có A/G = 2/3 . Dạng đột biến ở gen nói trên là
A. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A – T.
B. Mất một cặp A – T.
C. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G – X.
D. Thêm một cặp G – X.
119. Một gen có 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại
nuclêôtit của gen trước đột biến là
A. A = T = 450; G = X = 1050. B. A = T = 900; G = X = 600.
C. A = T = 600; G = X = 900. D. A = T =1050; G = X = 450.
120. Một gen có 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi đột biến ở 1 cặp
nuclêôtit, gen tự nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 4193 ađênin và
6300 guanin. Đột biến thuộc dạng nào?
A. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.
B. Mất 1 cặp A – T.
C. Đảo vị trí 1 cặp nu.
D. Thêm 1 cặp A - T.
122. Một loại gen cấu trúc có chứa 90 vòng xoắn và 20% số nuclêôtit thuộc loại
ađênin. Gen bị đột biến dưới hình thức thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X. Số
lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là bao nhiêu?
A. A = T = 359; G = X = 541. B. A = T = 359; G = X = 540.
C. A = T = 360; G = X = 540. D. A = T = 361; G = X = 539.
123. Một gen bị đột biến dẫn đến ở đoạn giữa của mạch gốc gen mất đi một bộ ba.
Như vậy chiều dài của gen sau đột biến sẽ như thế nào so với trước đột biến?
A. Tăng 10,2 ăngstrong. B. Giảm 10,2 ăngstrong.
D. Giảm 20,4 ăngstrong. C. Tăng 20,4 ăngstrong.
124. Một gen bình thường điều khiển tổng hợp một phân tử prôtêin có 498 axit
amin. Đột biến đã tác động trên 1 cặp nu và sau đột biến tổng số nu của gen
bằng 3000. Dạng đột biến gen đã xảy ra là
A. Thay thế hoặc đảo 1 cặp nu. B. Mất hoặc thêm 1 cặp nu.
C. Thay thế 1 cặp nu. D. Đảo cặp nu.
126. Phân tử mARN được tổng hợp từ một gen đột biến có ribônuclêôtit loại
guanin giảm 1, các loại còn lại không thay đổi so với trước đột biến. Dạng đột
biến nào sau đây đã xảy ra ở gen nói trên?
Trắc nghiệm Sinh học 12 13
A. Thêm 1 cặp G – X. B. Mất 1 cặp A – T.
C. Thêm 1 cặp A – T. D. Mất 1 cặp G – X.
127. Đột biến nào sau đây làm cho số lượng nuclêôtit của gen không thay đổi?
A. Thay cặp nu này bằng cặp nu khác không cùng loại.
B. Đảo vị trí hai cặp nu.
C. Thêm một cặp nu.
D. Mất một cặp nu.
128. Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nuclêôtit
và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu?
A. Thay thế 1 cặp nu có cùng số liên kết hyđrô.
B. Thay thế 1 cặp nu hoặc thêm 1 cặp nu.
C. Mất một cặp nu hoặc thay thế 1 cặp nu có cùng số liên kết hiđrô.
D. Mất một cặp nu hoặc đảo vị trí 2 cặp nu.
129. Loại đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi chiều dài của gen và tỉ lệ
giữa các loại nuclêôtit trong gen?
A. Thay thế 1 cặp nu bằng 1 cặp nu cùng loại.
B. Mất 1 cặp nu hoặc đảo vị trí giữa 2 cặp nu.
C. Thay thế một cặp nu bằng một cặp nu khác.
D. Thêm một cặp nu hoặc thay thế cặp nu này bằng một cặp nu khác.
130. Hai gen đều dài 4080 ăngstrong. Gen trội B có 3120 liên kết hidro, gen lặn b
có 3240 liên kết hidro. Trong 1 loại giao tử (sinh ra từ cơ thể mang cặp gen dị
hợp) có 3120 guanin và xitozin; 1680 ađênin và timin. Giao tử đó là
A. BB B. bb C. Bbb D. Bb
132. Một gen bị đột biến ở một cặp nuclêôtit, dạng đột biến gây ra hậu quả
nghiêm trọng nhất là
A. Đảo vị trí một cặp nu. B. Thay thế một cặp nu.
C. Mất một cặp nu. D. Cả 2 câu B và C.
133. Dạng đột biến nào sau đây gây hậu quả lớn nhất về mặt di truyền?
A. Mất cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.
B. Mất cặp nuclêôtit kế sau bộ 3 mở đầu.
C. Thay cặp nuclêôtit ở giữa đoạn gen.
D. Đảo vị trí cặp nuclêôtit ở bộ ba kết thúc.
134. Dạng đột biến nào sau đây làm biến đổi cấu trúc của prôtêin tương ứng nhiều
nhất?
A. Đảo vị trí giữa 2 nuclêôtit không làm xuất hiện mã kết thúc.
B. Thay một nuclêôtit ở vị trí thứ ba trong một bộ ba ở giữa gen.
C. Thêm một nuclêôtit ở bộ ba trước mã kết thúc.
D. Mất một nuclêôtit sau mã mở đầu.
135. Trường hợp nào sau đây gây biến đổi nhiều nhất trong thành phần cấu trúc
của phân tử prôtêin tương ứng do gen đột biến tổng hợp? (không ảnh hưởng bộ ba
mở đầu và kết thúc)
A. Mất ba cặp nuclêôtit trong một bộ ba mã hoá.
Trắc nghiệm Sinh học 12 14
B. Thay thế một cặp nuclêôtit.
C. Đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit kế nhau.
D. Mất một cặp nuclêôtit.
136. Phát biểu nào sau đây là đúng về thể đột biến?
A. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
B. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện ra kiểu
hình.
C. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng không bao giờ biểu hiện ra
kiểu hình.
D. Thể đột biến là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu
hình.
137. Đột biến gen là những biến đổi
A. Trong cấu trúc của gen, liên quan đến một cặp nuclêôtit tại một
điểm nào đó trên ADN.
B. Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào.
C. Trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số ADN tại
một điểm nào đó trên NST.
D. Trong cấu trúc của nhiễm sắc thể, xảy ra trong quá trình phân chia tế
bào.
138. Phát biểu nào sau đây về sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen là đúng?
A. Đột biến gen lặn không biểu hiện được.
B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp hoặc dị hợp.
C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở thể dị hợp.
D. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.
139. Tần số đột biến ở một gen phụ thuộc vào
1. Số lượng gen có trong kiểu gen.
2. Đặc điểm cấu trúc của gen.
3. Cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến.
4. Sức chống chịu của cơ thể dưới tác động của môi trường.
Phương án đúng là
A. (2), (3). B. (1), (2). C. (2), (4). D. (3), (4).
141. Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtít này bằng một cặp nuclêôtít khác
loại thì
A. Chỉ bộ ba có nuclêôtít thay thế mới thay đổi còn các bộ ba khác
không thay đổi.
B. Toàn bộ các bộ ba nuclêôtít trong gen bị thay đổi.
C. Nhiều bộ ba nuclêôtít trong gen bị thay đổi.
D. Các bộ ba từ vị trí cặp nuclêôtít bị thay thế đến cuối gen bị thay đổi.
142. Phát biểu không đúng về đột biến gen là:
A. Đột biến gen làm biến đổi một cặp nuclêôtit trong cấu trúc của gen.
B. Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể.
C. Đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó
Trắc nghiệm Sinh học 12 15
trên cơ thể sinh vật.
D. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
144. Một gen có 4800 liên kết hiđrô và có tỉ lệ A/G = 1/2, bị đột biến thành alen
mới có 4801 liên kết hiđrô và có khối lượng 108.10
4
đvC. Số nuclêôtit mỗi loại
của gen sau đột biến là
A. T = A = 601, G = X = 1199.
B. T = A = 598, G = X = 1202.
C. T = A = 599, G = X = 1201.
D. A = T = 600, G = X = 1200.
145. Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh
dưỡng không có khả năng
A. Di truyền qua sinh sản vô tính.
B. Nhân lên trong mô sinh dưỡng.
C. Di truyền qua sinh sản hữu tính.
D. Tạo thể khảm.
ĐỘT BIẾN NST
1. Đột biến NST gồm các dạng
A. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ.
Trắc nghiệm Sinh học 12 16
B. Đa bội và lệch bội.
C. Đột biến số lượng và đột biến cấu trúc NST.
D. Thêm đoạn và đảo đoạn.
2. Nguyên nhân gây nên đột biến NST là do
A. Tác nhân vật lí và tác nhân hoá học
B. Rối loạn quá trình sinh lí, sinh hoá trong tế bào
C. Tác động trực tiếp của môi trường
D. Cả A và B.
3. Tác nhân gây ra đột biến NST
A. Tác nhân vật lý như tia x, tia gamma,
B. Tác nhân hoá học như cônsixin, nicôtin.
C. Các rối loạn sinh lý, sinh hoá nội bào.
D. Tất cả các tác nhân trên.
4. Nguyên nhân bên ngoài gây ra đột biến nhiễm sắc thể là
A. Các tác nhân lí, hoá học với liều lượng và cường độ phù hợp.
B. Tác động của các nhân tố hữu sinh.
C. Sự thay đổi độ ẩm của môi trường.
D. Cả a, b, c đều đúng.
5. Cơ chế phát sinh đột biến NST là
A. Cấu trúc của NST bị đứt gãy.
B. Sự tự nhân đôi của NST, sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit
bị rối loạn.
C. NST không phân li ở kì sau của phân bào.
D. Câu A, B, C.
6. Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) như
A. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn NST.
B. Thể dị bội, thể đa bội.
C. Thể khuyết nhiễm, thể 1 nhiễm, thể 3 nhiễm, thể đa nhiễm
D. Thể tam bội, thể tứ bội.
7. Cơ chế có thể dẫn đến làm phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là
A. Rối loạn trong nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Một số cặp nhiễm sắc thể nào đó không phân li trong giảm phân.
D. Toàn bộ nhiễm sắc thể không phân li trong phân bào.
C. Trong nguyên phân có 1 cặp nhiễm sắc thể nào đó không phân li.
8. Cơ chế làm phát sinh đột biến cấu trúc NST là
A. Các tác nhân đột biến làm đứt NST.
B. Các tác nhân đột biến làm rối loạn sự nhân đôi của NST.
C. Các tác nhân đột biến làm các crômatít trao đổi chéo không bình
thường.
D. Cả A, B và C.
9. Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do
A. Đứt gãy nhiễm sắc thể.
Trắc nghiệm Sinh học 12 17
B. Thay cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác.
C. Đứt gãy nhiễm sắc thể hoặc đứt gãy rồi tái kết hợp nhiễm sắc thể
bất thường.
D. Rối loạn phân li nhiễm sắc thể trong phân bào.
10. Mất đoạn là hiện tượng
A. 1 đoạn của NST được lặp lại 1 lần hay nhiều lần.
B. 1 đoạn của NST bị đảo ngược 180
0
.
C. 1 đoạn của NST bị mất đi.
D. 1 đoạn NST đứt ra và gắn vào NST khác không tương đồng với nó.
11. Mất đoạn NST dẫn đến kết quả
A. Tăng số lượng gen cùng loại trên NST.
B. Giảm số lượng gen trên NST.
C. Hình thành nhóm gen liên kết mới.
D. Sắp xếp lại trật tự các gen trên NST.
13. Mất đoạn nhiễm sắc thể thường dẫn đến hậu quả
A. Làm tăng cường độ biểu hiện các tính trạng.
B. Mất khả năng sinh sản.
C. Làm giảm cường độ biểu hiện các tính trạng.
D. Gây chết và giảm sức sống.
14. Ứng dụng của đột biến mất đoạn NST trong chọn giống là
A. Lặp lại những gen tốt.
B. Thay đổi vị trí phân bố các gen trên NST.
C. Loại khỏi NST những gen không mong muốn.
D. Hình thành nhóm gen liên kết tốt.
15. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây hậu quả
A. Giảm cường độ biểu hiện tính trạng.
B. Tăng cường độ biểu hiện tính trạng.
C. Giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật.
D. Mất khả năng sinh sản của sinh vật.
16. Lặp đoạn là hiện tượng
A. 1 đoạn của NST được lặp lại 1 lần hay nhiều lần.
B. 1 đoạn của NST bị đảo ngược 180
0
.
C. 1 đoạn của NST bị mất đi.
D. 1 đoạn NST đứt ra và gắn vào NST khác không tương đồng với nó.
17. Lặp đoạn NST dẫn đến kết quả
A. Tăng số lượng gen cùng loại trên NST.
B. Giảm số lượng gen trên NST.
C. Hình thành nhóm gen liên kết mới.
D. Sắp xếp lại trật tự các gen trên NST.
18. Cơ chế phát sinh đột biến lặp đoạn NST
A. Do sự tiếp hợp 2 NST tương đồng không cân đối.
Trắc nghiệm Sinh học 12 18
B. Do 1 đoạn của NST này bị đứt ra sau đó nối vào 1 NST khác không
tương đồng với nó.
C. Do 1 đoạn của NST này bị đứt ra, sau đó nối vào 1 NST khác
tương đồng với nó.
D. Câu A và C.
19. Cơ chế di truyền của hiện tượng lặp đoạn là
A. Nhiễm sắc thể tái sinh không bình thường ở 1 số đoạn.
B. Do trao đổi chéo không đều giữa các cromatit trong cặp NST
tương đồng, ở kì đầu của giảm phân.
C. Do sự đứt gãy trong quá trình phân li của các NST đơn về các tế bào
con.
D. Do tác nhân đột biến gây đứt rời NST sau đó nối lại các đoạn 1 cách
ngẫu nhiên.
20. Sự lặp đoạn NST xảy ra vào kỳ đầu của giảm phân I là do
A. Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo bình thường giữa 2 trong 4
crômatit của cặp tương đồng.
B. Hiện tượng tái kết hợp của NST nào đó với đoạn NST bị đứt.
C. Hiện tượng tự nhân đôi bất bình thường của đoạn NST đó.
D. Hiện tượng tiếp hợp lệch và trao đổi chéo không cân giữa 2 trong 4
crômatit của cặp tương ứng.
21. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể sẽ dẫn đến hậu quả nào sau đây?
A. Có thể làm tăng hay giảm độ biểu hiện của tính trạng.
B. Không ảnh hưởng đến kiểu hình do không mất chất liệu di truyền.
C. Gây chết hoặc giảm sức sống.
D. Gia tăng kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn hơn bình thường.
22. Ứng dụng của đột biến lặp đọan là
A. Làm cho tính trạng mắt lồi ở ruồi giấm thành mắt dẹt.
B. Làm tăng hoạt tính enzim amilaza ở đại mạch.
C. Làm tăng lượng đường trong củ cải.
D. Làm tăng lượng đạm trong cây hướng dương.
23. Đảo đoạn là hiện tượng
A. 1 đoạn của NST được lặp lại 1 lần hay nhiều lần.
B. 1 đoạn của NST bị đảo ngược 180
0
.
C. 1 đoạn của NST bị mất đi.
D. 1 đoạn NST đứt ra và gắn vào NST khác không tương đồng với nó.
24. Đảo đoạn NST dẫn đến kết quả
A. Tăng số lượng gen cùng loại trên NST.
B. Giảm số lượng gen trên NST.
C. Hình thành nhóm gen liên kết mới.
D. Sắp xếp lại trật tự các gen trên NST.
25. Cơ chế xảy ra đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là
A. Do đứt gãy trong quá trình phân li của NST về 2 cực tế bào.
Trắc nghiệm Sinh học 12 19
B. Do trao đổi chéo không cân giữa các crômatit ở kì đầu i giảm phân.
C. Do đoạn NST bị đứt và quay 180
0
, rồi lại gắn vào NST cũ.
D. Do sự phân li và tổ hợp tự do của NST trong giảm phân.
26. Ứng dụng của đảo đoạn NST
A. Giải thích sự đa dạng về bộ NST trong loài.
B. Tăng số lượng gen quý trên NST.
C. Hình thành nhóm gen liên kết chứa các gen tốt.
D. Loại khỏi NST những gen không mong muốn.
27. Một tế bào sinh giao tử có kiểu gen
abcd
ABCD
efgh
EFGH
giao tử tạo ra do đột
biến đảo đoạn trong giảm phân là
A. Giao tử mang abcdd và efggh.
B. Giao tử mang abcd và efgh.
C. Giao tử mang abc và efghD.
D. Giao tử mang abcd và egfh.
28. Có 3 nòi ruồi giấm, trên NST số 3 có các gen phân bố theo trình tự sau: nòi 1:
abcgfedhi; nòi 2: abhifgcde; nòi 3: abcgfihde. Biết rằng nòi này sinh ra nòi khác
do 1 đột biến đảo đoạn NST. Hãy xác định mối liên hệ trong quá trình phát sinh
các nòi trên
A. 1 ↔ 2 ↔ 3. B. 1 ↔ 3 ↔ 2.
C. 2 ↔ 1 ↔ 3. D. 3 ↔ 1 ↔ 2.
30. NST bình thường là a b c d e x f g h và m n o p q x r. NST bị đột biến thành
m n o c d e x f g h và a b p q x r. Đột biến trên thuộc dạng gì?
A. Chuyển đoạn NST tương hỗ. B. Lặp đoạn NST.
C. Chuyển đoạn NST không tương hỗ. D. Chuyển đoạn trên 1 NST.
31. Trật tự phân bố của các gen trong một NST có thể bị thay đổi do hiện tượng
nào sau đây?
A. Đột biến đảo đoạn NST. B. Đột biến thể lệch bội.
C. Đột biến gen. D. Đột biến thể đa bội.
32. Dạng đột biến cấu trúc NST làm thay đổi vị trí của các gen giữa 2 NST của
cặp NST không tương đồng gọi là gì?
A. Chuyển đoạn. B. Mất đoạn.
C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn.
33. Đột biến nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
A. Mất đoạn và lặp đoạn NST.
B. Đảo đoạn và lặp đoạn.
C. Mất đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ.
D. Lặp đoạn và chuyển đoạn NST.
34. Dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi 1 nhiễm sắc thể là
A. Đảo đoạn NST và mất đoạn NST.
B. Đảo đoạn NST và chuyển đoạn trên một NST.
Trắc nghiệm Sinh học 12 20
C. Đảo đoạn NST và lặp đoạn trên 1 NST.
D. Mất đoạn NST và lặp đoạn NST.
35. Loại đột biến nào làm thay đổi các gen trong nhóm gen liên kết này sang
nhóm gen liên kết khác?
A. Chuyển đoạn NST. B. Đảo đoạn NST.
C. Mất đoạn NST. D. Lặp đoạn NST.
36. Dạng đột biến nào sau đây có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết?
A. Đảo đoạn, thêm đoạn.
B. Chuyển đoạn.
C. Mất đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn, chuyển đoạn.
D. Mất đoạn, chuyển đoạn.
37. Đột biến được ứng dụng để chuyển gen từ NST này sang NST khác là đột biến
A. Mất đoạn NST. B. Đảo đoạn NST.
C. Chuyển đoạn NST. D. Lặp đoạn NST.
38. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể sau đây, dạng nào thường gây
hậu quả lớn nhất?
A. Đảo đoạn NST. B. Mất đoạn NST.
C. Lặp đoạn NST. D. Chuyển đoạn NST.
39. Đột biến không làm mất hoặc thêm vật chất di truyền là
A. Chuyển đoạn và đảo đoạn.
B. Lặp đoạn và chuyển đoạn.
C. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ.
D. Mất đoạn và lặp đoạn.
40. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lượng vật
chất di truyền không thay đổi là
A. Lặp đoạn. B. Đảo đoạn.
C. Mất đoạn. D. Chuyển đoạn.
41. Kiểu đột biến cấu trúc NST nào làm một số gen của NST xếp lại gần nhau
hơn?
A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn.
C. Chuyển đoạn. D. Cả A, B và C.
42. Kiểu đột biến cấu trúc NST nào làm một số gen của NST tách xa nhau?
A. Đảo đoạn. B. Chuyển đoạn.
C. Lặp đoạn. D. Câu A, B, C.
43. Một đoạn nhiễm sắc thể bị đứt quay 180
o
rồi gắn vào vị trí cũ của nhiễm sắc
thể đó. Đây là dạng đột biến
A. Mất đoạn NST. B. Đảo đoạn NST.
C. Lặp đoạn NST. D. Chuyển đoạn NST.
44. Đột biến cấu trúc NST nào sau đây thường ít ảnh hưởng đến sức sống của cá
thể, góp phần tăng cường sự sai khác giữa các NST tương ứng tạo sự đa dạng cho
loài?
Trắc nghiệm Sinh học 12 21
A. Mất đoạn NST. B. Lặp đoạn NST.
C. Đảo đoạn NST. D. Chuyển đoạn NST.
45. Đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm tăng cường độ biểu hiện tính trạng của
sinh vật?
A. Mất đoạn NST. B. Lặp đoạn NST.
C. Đảo đoạn NST. D. Chuyển đoạn NST.
46. Nghiên cứu tế bào của một bệnh nhân, người ta phát hiện cặp nhiễm sắc thể 22
bị mất đoạn. Trường hợp trên là nguyên nhân của bệnh
A. Bạch tạng. B. Máu khó đông.
C. Tiểu đường. D. Ung thư máu.
47. Ở ruồi giấm, hiện tượng mắt lồi thành mắt rất dẹt là do
A. 2 lần lặp đoạn 16a trên NST giới tính x.
B. 3 lần lặp đoạn 16a trên NST thường.
C. 3 lần lặp đoạn 16a trên NST giới tính x.
D. 2 lần lặp đoạn 16a trên NST thường.
48. Ở ruồi giấm, mắt lồi thành mắt dẹt là do đột biến gây ra.
A. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể. B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Mất đoạn nhiễm sắc thể. D. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
49. Hiện tượng mắt lồi thành mắt dẹt ở ruồi giấm do đột biến nào gây ra?
A. Lặp đoạn NST 21. B. Mất đoạn NST X.
C. Lặp đoạn NST X. D. Mất đoạn NST 21.
50. Hiện tượng tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch do hiện tượng nào
sau đây?
A. Khuyết NST. B. Lặp đoạn NST.
C. Đảo đoạn NST. C. Thừa NST.
52. Khi có hiện tượng trao đổi chéo không cân giữa 2 trong 4 crômatit trong cặp
NST tương đồng thì có thể tạo ra biến đổi nào sau đây?
A. Hoán vị giữa 2 gen tương ứng. B. Đột biến lặp đoạn.
C. Đột biến mất đoạn. D. B và C đúng.
53. Ở người bệnh bạch cầu ác tính là do
A. Lặp đoạn.
B. Mất đoạn ở cặp NST 22.
C. Chuyển đoạn giữa cặp NST 21 và 22.
D. Đảo đoạn.
55. Hội chứng nào sau đây ở người là do đột biến cấu trúc NST?
A. Hội chứng đao. B. Hội chứng tớcnơ.
C. Hội chứng mèo kêu. D. Hội chứng claiphentơ.
57. Thể nào sau đây có thể là thể đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Thể ba nhiễm trên nhiễm sắc thể thường.
B. Bệnh ung thư máu ở người.
C. Thể không nhiễm trên nhiễm sắc thể giới tính.
D. Hội chứng tơcnơ ở người.
Trắc nghiệm Sinh học 12 22
58. Đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng gen phân bố trên nhiễm sắc
thể?
A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. D. Đột biến đa bội thể.
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. B. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
61. Kiểu hình xuất hiện do đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là
A. Bệnh đao ở người.
B. Cánh có mấu ở một số loài côn trùng.
C. Bệnh bạch cầu ác tính ở người.
D. Thể mắt dẹt ở ruồi giấm.
62. Dạng đột biến sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là
A. Chuyển đoạn NST. B. Lặp đoạn NST.
C. Chuyển đoạn và lặp đoạn NST. D. Đột biến đa bội.
63. Đột biến nào sau đây không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lệch bội. B. Mất đoạn NST.
C. Lặp đoạn NST. D. Đảo đoạn NST.
64. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các crômatit trong cặp NST tương
đồng ở kì đầu giảm phân I sẽ làm xuất hiện dạng đột biến nào sau đây?
A. Đa bội. B. Lặp đoạn NST.
C. Chuyển đoạn NST. D. Thay cặp nuclêôtit.
65. Các dạng đột biến số lượng NST là
A. Thể mất đoạn, thể chuyển đoạn. B. Thể lệch bội, thể đa.
C. Thể khuyết nhiễm, thể đa nhiễm. D. Câu B, C.
66. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể có thể xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào sôma. B. Tế bào sinh dục.
C. Hợp tử. D. A, B, C đều đúng.
67. Cơ chế chính dẫn đến đột biến số lượng nhiễm sắc thể là do
A. Rối loạn phân li của nhiễm sắc thể trong phân bào.
B. Rối loạn phân li toàn bộ bộ nhiễm sắc thể trong nguyên phân.
C. Rối loạn phân li nhiễm sắc thể trong giảm phân.
D. Rối loạn phân li toàn bộ bộ nhiễm sắc thể trong giảm phân.
68. Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là
A. Cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ.
B. Quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
C. Sự phân ly không bình thường của một hay nhiều cặp NST ở kỳ
sau của quá trình phân bào.
D. Quá trình tự nhân đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn.
69. Cơ chế có thể dẫn đến làm phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là
A. Trao đổi chéo không bình thường giữa các crômatit.
B. Không hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào.
D. Nhiễm sắc thể bị đứt do các tác nhân gây đột biến.
C. Rối loạn trong nhân đôi của ADN.
70. Thể khuyết nhiễm là
Trắc nghiệm Sinh học 12 23
A. Tế bào không còn chứa NST.
B. Mất hẳn một cặp NST nào đó trong tế bào.
C. Tế bào không có các cặp NST thường.
D. Tế bào không có cặp NST giới tính.
71. Xét đột biến số lượng xảy ra ở một cặp NST. Kí hiệu bộ NST của thể đơn
nhiễm là
A. 2n + 1. B. 2n – 1. C. 2n + 2. D. 2n – 2.
72. Trong tế bào của thể ba nhiễm có đặc điểm nào sau đây?
A. Thừa 1 NST ở 2 cặp tương đồng.
B. Thiếu 1 NST ở tất cả các cặp.
C. Mỗi cặp NST đều trở thành có 3 chiếc.
D. Thừa 1 NST ở một cặp nào đó.
73. Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của một cá thể được ký hiệu là 2n + 1, đó là
dạng đột biến nào?
A. Thể khuyết nhiễm. B. Thể tam nhiễm.
C. Thể đa nhiễm. D. Thể một nhiễm.
74. Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng
tăng thêm 1 chiếc được gọi là
A. Thể tam nhiễm. B. Thể tam bội.
C. Thể đa nhiễm. D. Thể đa bội.
75. Trong thể lệch bội, tế bào sinh dưỡng chỉ chứa một nhiễm sắc thể của cặp
tương đồng nào đó, gọi là
A. Thể một nhiễm. B. Thể khuyết nhiễm.
C. Thể đa nhiễm. D. Thể ba nhiễm.
76. Cơ chế phát sinh đột biến lệch bội
A. Trong giảm phân tạo giao tử có một vài cặp NST không phân li.
B. Trong giảm phân tạo giao tử toàn bộ NST không phân li.
C. Trong nguyên phân NST nhân đôi nhưng thoi vô sắc không hình thành.
D. Cả B và C.
77. Sự rối loạn phân li của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dục
của cơ thể 2n có thể làm xuất hiện các loại giao tử nào sau đây?
A. 2n; n. B. n; 2n + 1.
C. n; n + 1; n – 1. D. n + 1; n – 1.
78. Thể ba nhiễm kép được hình thành từ sự thụ tinh của
A. Giao tử n + 1 + 1 với giao tử n. B. Giao tử 2n với giao tử n.
C. Giao tử n + 1 với giao tử n – 1. D. Giao tử n + 1 với giao tử 2n.
80. Noãn bình thường của một loài cây hạt kín có 12 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử
đã thụ tinh của loài này, người ta đếm được 28 nhiễm sắc thể đơn ở trạng thái
chưa tự nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể của hợp tử đó thuộc dạng đột biến nào sau
đây?
A. 2n + 2 + 2. B. 2n + 1. C. 2n + 1 + 1. D. 2n + 2.
Trắc nghiệm Sinh học 12 24
81. Một tế bào của người có (22 + XY) nhiễm sắc thể. Câu khẳng định nào dưới
đây về tế bào này là đúng?
A. Đó là tinh trùng n - 1. B. Đó là tinh trùng n + 1.
C. Đó là tinh trùng n. D. Đó là tinh trùng 2n.
82. Tinh trùng bình thường của loài có 10 NST thì đột biến thể một nhiễm có số
lượng NST là
A. 9. B. 11. C. 19. D. 21.
83. Ở ruồi giấm, sự rối loạn phân li cặp NST số 1 trong lần phân bào I của 1 tế
bào sinh tinh sẽ tạo ra
A. Tinh trùng không có NST số 1.
B. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa NST số 1.
C. 2 tinh trùng thiếu NST số 1 và 2 tinh trùng thừa NST số 1.
D. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thiếu NST số 1.
84. Ở ruồi giấm, sự rối loạn phân li của cặp NST số 2 trong lần phân bào II ở 1
trong 2 tế bào con của 1 tế bào sinh tinh sẽ tạo ra
A. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng đều thừa 1 NST số 2.
B. 2 tinh trùng đều thiếu 1 NST số 2và 2 tinh trùng bình thường.
C. 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng thừa 1 NST số 2 và 1 tinh
trùng thiếu 1 NST số 2.
D. Cả 4 tinh trùng đều bất thường.
85. Trong tế bào sinh dưỡng của người, thể ba nhiễm có số lượng NST là
A. 45. B. 46. C. 47. D. 48.
86. Người bị bệnh đao có bộ NST
A. 2n = 47 (cặp NST thứ 21 gồm 3 chiếc).
B. 2n = 48.
C. 2n = 47 (cặp NST giới tính gồm 3 chiếc).
D. 2n = 45.
87. Hội chứng đao ở người là thể lệch bội thuộc dạng
A. 2n – 1. B. 2n + 1. C. 2n – 2. D. 2n + 2.
88. Hội chứng đao xảy ra do
A. Rối loạn phân li của cặp NST thứ 21.
B. Sự kết hợp của giao tử bình thường với giao tử có 2 NST thứ 21.
C. Người mẹ sinh con khi tuổi quá cao.
D. Rối loạn phân li của cặp NST thứ 21, sự kết hợp của giao tử bình
thường với giao tử có 2 NST thứ 21 và người mẹ sinh con khi tuổi đã quá cao.
90. Hội chứng đao ở người là hậu quả của hiện tượng nào?
A. Không phân ly của cặp NST 21 ở kỳ sau phân bào I hay phân bào
II của giảm phân.
B. 1 cặp NST sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau nguyên phân.
C. Tiếp hợp lệch của NST khi giảm phân.
D. Phân ly không đồng đều của các NST.
91. Tổ hợp các giao tử nào dưới đây của người sẽ tạo ra hội chứng đao?
Trắc nghiệm Sinh học 12 25
1. (23 + x); 2. (21 + y); 3. (22 + xx); 4. (22 + y).
A. 1 và 2. B. 3 và 4. C. 1 và 4. D. 2 và 3.
92. Đặc điểm thể hiện ở người bị hội chứng đao
A. Cơ thể chậm phát triển, si đần, vô sinh.
B. Tay chân dài hơn bình thường.
C. Không phân biệt màu đỏ và lục.
D. Cơ thể phát triển to lớn khác thường.
93. Người mẹ tuổi 35 đến 40 sinh con bị hội chứng đao có xác suất cao vì
A. Tế bào sinh giao tử bị lão hóa, sự phân li các NST bị rối loạn.
B. Tế bào sinh giao tử bị lão hóa, sự phân li cặp NST 23 bị rối loạn.
C. Tế bào sinh giao tử bị lão hóa, sự phân li cặp NST 21 bị rối loạn.
D. Gen đã lập trình sẵn.
94. Hội chứng claiphentơ thuộc dạng
A. XO. B. XXX. C. YO. D. XXY.
95. Hội chứng claiphentơ là do trong tế bào sinh dưỡng của người
A. Nữ thừa 1 NST X. B. Nữ thiếu 1 NST X.
C. Nam thừa 1 NST X. D. Nam thiếu 1 NST X.
96. Những người mắc hội chứng claiphentơ có số lượng nhiễm sắc thể là
A. 45, cặp giới tính xo. B. 45, cặp giới tính yo.
C. 47, cặp giới tính xxx. D. 47, cặp giới tính xxy.
97. Hội chứng claiphentơ là hội chứng có đặc điểm di truyền tế bào học
A. 47, XXX. B. 45, XO
C. 47, 3 NST 21. D. 47, XXY
98. Người mắc hội chứng claiphentơ bị đột biến NST ở dạng nào?
A. Thể tam nhiễm. B. Thể đa nhiễm.
C. Thể khuyết nhiễm. D. Thể một nhiễm.
99. Cơ chế hình thành hợp tử XXY ở người như thế nào?
A. Cặp NST giới tính ở bố sau khi tự nhân đôi không phân ly ở phân bào
II của giảm phân tạo giao tử XY.
B. Cặp NST giới tính của bố hoặc mẹ không phân ly ở kỳ sau của
phân bào giảm phân.
C. Cặp NST giới tính XX của mẹ không phân ly ở kỳ sau của phân bào
giảm phân.
D. Cặp NST giới tính của bố không phân ly ở kỳ sau của phân bào giảm
phân.
100. Hội chứng tơcnơ là thể đột biến có ở người
A. Nam mang NST giới tính XXY
B. Nam mang NST giới tính YO.
C. Nữ mang NST giới tính XXX
D. Nữ mang NST giới tính XO
101. Một người mang bộ NST có 45 NST trong đó chỉ có 1 NST giới tính X,
người này là