Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

notes for vietnamese interpreting

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.66 KB, 3 trang )

1. vận động hành lang để tạo áp lực chính trị: to lobby to create political
pressure
chống nạn lạm dụng hay bạo hành đối với trẻ em: to fight against
children abuse and viloence
2. đẩy mạnh các mục tiêu chính trị và xã hội: to promote political and
social goals
cải thiện phúc lợi xã hội cho những người bị thiệt thòi: to improve social
welfare for the disadvantaged
hoặc đại diện cho một đoàn thể: to represent a union
3. sự gia tăng về của cải vật chất: an increase of wealth
4. tình trạng suy dinh dưỡng ở trẻ em và tử vong ở sản phụ: the rate of
malnutrition in children and death of women during child birth
5. một trong 10 nước bị tác động nặng nề cử biến đổi khí hậu: one of the
ten countries severely affected by climate change
làm thiệt hại hàng tỉ đồng: to cause the damage of billion VND
6. tăng cường sản xuất nông nghệp: to boost agricultural production
neu thường xuyên bị đói: in case of chronic hunger
bị sử dụng quá mức: to be overused / to be used excessively
hoạt động kiinh tế gia tăng: the increasing economic activities
công tác quản lý kém hiệu quả: poor management
không có thêm nhiều diện tích đất được đưa vào sử dụng để sản xuất nông
nghiệp: no more land is put into use/ there is no more land for agricultural
production
Ảnh hưởng phức hợp của việc tăng dân số: the combined impact of overpopulation,
increasing income and urbanization
sự khan hiếm các nguồn tài nguyên đất, nước: the scarcity of land and water
resources
7. hoan nghênh việc Việt Nam được kết nạp vào WTO: welcome VN’s entrance into WTO
kêu gọi quốc hội Mỹ nhanh chóng phê chuẩn một dự luật để bình thường hóa quan hệ
thương mại với Việt Nam: to call on the US Congress to ratify a bill to normalize the trade
relation with VN/ to call for the US Congress’s ratification of a bill to normalize the trade


relation with VN.
các nhà làm luật ở Washington: law/ policy makers
biểu quyết thông qua dự luật: to vote for an approval of the bill
qui chế thương mại bình thường vĩnh viễn, tức PNTR: Permanent Normal Trade
Regulation/ Rule
hưởng đầy đủ các lợi ích: enjoy full benefits
xây dựng các moi liên hệ thương mại chặt chẽ và vững mạnh hơn: to build up and
strengthen trade relation between two countries
8. nạn buôn bán trẻ em và phụ nữ: children and women trafficking
trẻ em và phụ nữ bị bán sang Trung Quốc: children and women are sold to/ illegally
brought to China
thường được thực hiện thông qua các vụ môi giới hôn nhân trái phép: implemented/
carried out through illegal marriage arrangements
bị biến thành nô lệ trong gia đình hơn là được làm vợ: to be made/ to work as slaves
rather than/ instead of wives
Một hình thức trá hình khác của tình trạng buôn người: another disguised form of human
trafficking
bị buộc trở thành gái mại dâm thay vì làm công nhân lao động chân chính: to be forced to
work as sex workers/ prostitutes instead of real workers
9. Động đất kép ở Indonesia
trận động dất mạnh 7,6 độ Richter: the earthquake measured at 7.6 on the Richter
scale/ a 7.6 richter scale earthequake
chôn vùi nhiều người dưới đống đổ nát: burry many people under the rubble
Thông tin liên lạc bị cắt đứt: Communication is disconneted
gây khó khăn cho công tác cứu hộ và thống kê tổng thiệt hại trong vùng động đất:
cause difficulty to/ hinder the rescue work and damage statistics in the affected
areas
gây ra thiệt hại vật chất trị giá 1.000 tỉ USD: cause the physical damage of about
1,000 USD ,
Tổ chức kinh tế học thích ứng với biến đổi khí hậu (ECA: Economics of Climate

Adaptation).
Tới năm 2030, các nước đang phát triển có thể mất từ 1-12% GDP mỗi năm chỉ vì
biến đổi khí hậu : climate change can cost developing countries 1-12% of GDP each
year
10.
mật độ dân cư ở các đô thị: urban population density
là nước đông dân thứ nhì trên thế giới: the world’s second most populated country
12.
Chắp cánh tài năng Việt 2010: “Wing your way with VNPT” scholarship
tỉnh nằm ở cực Bắc tổ quốc: the furthest northern province
công tác giảng dạy và học tập: teaching and learning conditions
14. Nuôi con bằng sữa mẹ: breast feeding
dễ có nguy cơ mắc bệnh tiểu đường type 2: more likely to have diabetes

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×