Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

đề thi và đáp án olympi toán giải tích cấp học viện năm 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.18 KB, 2 trang )

/>
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA CNTT – BỘ MÔN TỐN

ĐỀ THI OLIMPIC GIẢI TÍCH- HVNNVN
2015/2016, VỊNG 1

Ngày thi: 07/12/2015

Thời gian làm bài: 150 phút

Câu 1 (5.0 điểm) Cho dãy số  un  xác định bởi u1  0, un1  6  un , n  1 .
1) Chứng minh rằng 0  un  3 với mọi n  1 .

2) Chứng minh dãy  un  là dãy tăng tức un 1  un với mọi n  1 .
3) Tìm lim un ?
n 

Câu 2 (6.0 điểm) Cho dãy số  un  xác định bởi u1  2, un1  3un  2 n 1, n  1 .
1) Tìm một dãy số  an  là đa thức bậc nhất của n thỏa mãn an1  3an  2 n 1, n  1 .
2) Đặt vn  un  an , n  1 với  an  là dãy số tìm được ở câu 1).
a) Lập công thức truy hồi cho dãy  vn  rồi tìm số hạng tổng quát của nó. Từ đó,
b) Tìm cơng thức tổng qt của dãy số  un  .

Câu 3 (4.0 điểm) Tìm công thức tổng quát của dãy số  un  biết u1  1, un1  2un  2015, n  1 .
Câu 4 (7.0 điểm) Cho hàm số f xác định trên  thỏa mãn f (1)  a, với a là một số thực cho
trước, và

f ( x  y )  f(x)  f(y) với mọi x, y  .
1) Tìm f (0) .
2) Chứng minh rằng f là hàm lẻ.


3) Bằng quy nạp hãy chứng minh f (mx)  m f(x) với mọi x  và m  . Từ đó,
1
m
4) Tìm f (m) , f ( ) và f ( ) với mọi m  và n  * .
n
n
5) Giả sử thêm rằng f liên tục trên  , hãy tìm hàm số f , tức xác định f(x) với mọi x 
.

Câu 5 (4.0 điểm) Bằng phương pháp xét hàm số hãy chứng minh bất đẳng thức sau

ln(1  1  x 2 ) 

1
 ln x, x  0.
x

Câu 6 (6.0 điểm) Tính các tích phân sau
1) I1   sin3 x cos xdx

1

2) I 2 

x 2015
1 x 2016  1dx


/>
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

KHOA CNTT – BỘ MÔN TỐN

ĐỀ THI OLIMPIC GIẢI TÍCH- HVNNVN
2015/2016, VỊNG 2

Ngày thi: 28/01/2016

Thời gian làm bài: 120 phút

Câu 1 (12.0 điểm) Xác định số hạng tổng quát của các dãy số sau:
1) x1  1, xn1  xn2  2 , n  1 .

1
1
, n   .
2) x1  1, xn 1  (1  ) xn 
n
(n  1)!
3)

x1 

1
1  xn
; xn 1 
n   .
2
2

Câu 2 (5.0 điểm) Tìm điều kiện của  để dãy số sau có giới hạn:


a1   , an1 

n 1
1
an  , n  
n
n

  
Câu 3 (6.0 điểm) Chứng minh với x    ,  ta có bất đẳng thức:
 4 4


x2
x2
 3x 4  ln cos x   .
2
2

Câu 4 (6.0 điểm) Cho các hàm số f và g xác định liên tục trên [0,1] vào [0,1] .
1) Chứng minh rằng tồn tại c  [0,1] sao cho f ( g (c))  c .
2) Chứng minh rằng tồn tại a, b  [0,1] sao cho f ( g (a))  g ( f (b))  0. Từ đó chứng minh
tồn tại x0  [0,1] sao cho f ( g (x 0 ))  g (f(x 0 )) .
Câu 5 (5.0 điểm) Chứng minh rằng nếu hàm số f :    thỏa mãn

f ( x)  f ( y )  x  y ,  x, y ,
thì f có đạo hàm bằng 0 tại mọi điểm và từ đó là hàm hằng số trên  .
2


Câu 6 (6.0 điểm) Cho hàm số f xác định  . Chứng minh hai điều kiện sau là tương đương:
(1) f ( xy  x  y )  f (x y )  f (x)  f ( y),  x, y ;
(2) f ( x  y )  f (x)  f ( y ),  x, y .



×