Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN tên đề tài quản lý bán hàng môn học cơ sở dữ LIỆU QUAN hệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.26 KB, 14 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

TÊN ĐỀ TÀI

Quản lý bán hàng
MÔN HỌC: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: HOÀNG

ANH THƠ

NHÓM SINH VIÊN: 3
LỚP:

TH24.40

THÀNH VIÊN :

Nguyễn Thế Việt
Đinh Quang Anh
Nguyễn Anh Tuấn
Lê Thị Hiền Dịu
Vũ Đình Văn

Hà Nội – 10 / 2020



MỤC LỤC


Trang phụ bìa
Mục lục
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các hình vẽ, đồ thị
LỜI NÓI ĐẦU
Chương 1 – YÊU CẦU CỦA ĐỀ TÀI
1.1. ………………
1.2. ………………
Chương 2 – THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ CHUẨN HÓA
2.1. ……………………
2.2. ………………………
…………………………
Chương 3 – XÂY DỰNG CÁC RÀNG BUỘC TOÀN VẸN
NHẬN XÉT VÀ KẾT LUẬN
PHỤ LỤC
TÀI LIỆU THAM KHẢO


LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay, cùng với sự phát triển như vũ bão của nền kinh tế thị trường và sự gia
tăng mạnh về nhu cầu thiết yếu của con người thì những cửa hàng tiện ích xuất hiện
ngày càng nhiều với quy mô ngày càng được mở rộng. Sự phát triển ấy đòi hỏi một
đội ngũ quản lý thật chuyên nghiệp, có trình độ chun mơn sâu và phải kết hợp với
phương pháp quản lý hiệu quả.
Trước đây, việc thu thập dữ liệu và quản lý hàng hóa được thực hiện bằng những
phương pháp thủ công thông qua ghi chép sổ sách, tính tốn nhiều số liệu do thường
xun nhập và xuất hàng hóa, điều này rất dễ dẫn đến sai sót ảnh hưởng tới doanh thu
của cửa hàng. Do đó với khối lượng cơng việc lớn như vậy thì các phương thức quản
lý truyền thống sẽ làm tốn nhiều thời gian, cơng sức hơn và khó có thể đáp ứng được

các nhu cầu ngày càng cao của con người. Hiện nay công nghệ thông tin ngày càng
phát triển và cho thấy việc ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý thông
tin của doanh nghiệp đặc biệt là thông tin khách hàng, bán hàng là rất cần thiết. Vì vậy
việc kết hợp và áp dụng phương pháp hiện đại này vào việc quản lý bán hàng giúp con
người xử lý thơng tin một cách nhanh chóng, chính xác, khoa học, giảm bớt hao tổn
cơng sức, chi phí thấp và tăng cường hoạt động bán hàng. Do đó hiệu quả của công
việc được nâng cao một cách rõ rệt.
Nhận biết tầm quan trọng của việc ứng dụng công nghệ thơng tin vào cuộc sống
nên nhóm chúng tơi đã tìm hiểu và xây dựng mơ hình QUẢN LÝ BÁN HÀNG CHO
CỬA HÀNG TIỆN ÍCH bằng việc sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft
Access.


CHƯƠNG 1: Yêu cầu của đề tài
1.1 Mục đích
Thiết kế cơ sở dữ liệu cho việc quản lý có hiệu quả và linh hoạt hoạt động mua
bán hàng hóa tại một cửa hàng tiện ích nhằm đáp ứng các nhu cầu sử dụng khác nhau
của cửa hàng, trong đó gồm:
 Quản lý thơng tin và tình trạng hàng hóa, các khoản chiết khấu, giảm giá…
 Quản lý tồn kho tháng trước.
 Quản lý các loại hàng hóa nhập vào (bao gồm cả những thông tin chi tiết của
việc nhập hàng hóa và giá vốn).
 Quản lý thơng tin nơi khách hàng và nhân viên phụ trách bán hàng.
 Báo cáo doanh thu, lãi lỗ theo từng mặt hàng.
 Theo dõi hàng bán ra, trả lại hay xóa sửa.
 Quản lý phân quyền theo nhóm người dùng.
 Quản lý thẻ thành viên khách hàng và các chương trình khuyến mãi: giảm giá,
tích lũy điểm,…

1.2 Lợi ích

Với việc thiết kế được CSDL cho đề tài này sẽ làm cho việc quản lý trở nên
thuận tiện và không mất thời gian, tiết kiệm tối đa sức lao động của cong người:
 Việc tồn kho tháng trước và việc nhập hàng hóa trong tháng được quản lý
một cách chặt chẽ, cho phép chúng ta quản lý được số hàng hóa trong
tháng.
 Việc bán hàng hóa cũng được quản lý tốt nhờ vào việc liên kết các thơng tin
đầu vào (số lượng hàng hóa trong tháng) với thơng tin đầu ra (Khách hàng).
Nhờ đó, mà chúng ta dễ dàng, thống kê và lựa chọn ra các thông tin mà
chúng ta cần.
 Công việc phân công cơng việc của nhân viên sẽ kiểm sốt được dễ dàng
và nhanh gọn với việc nhập mã nhân viên hoặc mã cơng việc, và qua đó ta
có thể tìm hiểu được số lượng hàng hóa mà từng nhân viên bán ra.


 Truy vấn giúp nhà quản lý nắm rõ các thơng tin về nhập hàng hóa, bán hàng
hóa, khách hàng và nhân viên, có thể chọn loc và trích ra những thơng tin
mà nhà quản lý cần bằng việc tính toán và xử lý dữ liệu trên các bảng đã
lưu.
 Report (Báo cáo) có thể thể hiện thông tin của khách hàng, việc bán hàng
hóa, lợi nhuận có thể có được cùng với thơng tin về loại hàng hóa và nhân
viên tương ứng giúp cho việc quản lý nhanh chóng và rõ ràng.
 Phân tích doanh số, lợi nhận theo thời gian, mặt hàng, khu vực, nhân viên
 Sao lưu và phục hồi dữ liệu khi cần thiết.
 Phân tích tình hình tăng trưởng theo doanh số của tồn cơng ty và từng mặt
hàng theo thời kỳ: tháng, quý, năm.
 Phân tích tỷ trọng lợi nhuận bán hàng của từng nhân viên kinh doanh, tổ
nhân viên kinh doanh so với lợi nhuận của tồn bộ cơng ty.

1.3 u cầu
Cửa hàng cần quản lý việc bán các mặt hàng với các mô tả như sau :

 Khi bán hàng cửa hàng sẽ lưu lại thông tin của khách hàng: Mã
khách hàng, Tên khách hàng, Địa chỉ, Số điện thoại.
 Mỗi lần bán hàng : của hàng sẽ tạo ra các hoá đơn để lưu giữ thơng
tin. Các hố đơn này bao gồm: Số hoá đơn, Tên mặt hàng đã bán,
Ngày bán, Số lượng bán, Đơn giá, Số tiền bán hàng.
 Mỗi hoá đơn sẽ do một nhân viên phụ trách việc tạo lập và lưu trữ tại
thời điểm bán hàng. Thông tin về các nhân viên như : Mã nhân
viên(mỗi nhân viên có một mã riêng biệt ), Tên nhân viên, Địa chỉ,
Giới tính, Số điện thoại, để tiện cho việc quản lý của công ty.


CHƯƠNG 2 – THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ CHUẨN HÓA
2.1 Thiết kế Cơ sở dữ liệu
2.1.1 Danh sách các thực thể:
 NhanvienBanHang (Nhân viên bán hàng)
 KhachHang (Khách Hàng)
 SanPham (Sản phẩm)
 LoaiSanPham (Loại Sản Phẩm)
 HoaDon (Hoá Đơn)
 ChiTietHD (Chi tiết hoá đơn)

2.1.2 Danh sách các thuộc tính của từng thực thể
2.1.2.1 NhanvienBanhang ( Nhân viên bán hàng ) – Bảng 2.1
Tên thuộc tính

Kiểu
liệu

Dữ Loại dữ liệu Kích
thước


MaNV

Text

HoNV

Text

TenNV

Text

Bắt buộc

GioiTinh

Yes/No

Bắt buộc

Giới tính

NgaySinh

Date/Time

Bắt buộc

Ngày sinh


DiaChi

Text

Bắt buộc

40

Địa chỉ

DienThoai

Text

Bắt buộc

12

Số điện thoại

Bắt buộc
Bắt buộc

Chú thích

Ghi chú

10


Mã nhân viên

Khố
chính

20

Họ đệm
viên

15

Tên nhân viên

Bảng nhập dữ liệu về thông tin “Nhân viên bán hàng”

nhân


2.1.2.2 KhachHang ( Khách Hàng ) – Bảng 2.2
Tên
tính

thuộc Kiểu
liệu

Dữ Loại dữ liệu
Bắt buộc

Kích

thước

Chú thích

Ghi chú

10

Mã khách hàng

Khố chính

50

Họ tên khách
hàng

MaKH

Text

HoTenKH

Text

DiaChi

Text

Bắt buộc


40

Địa chỉ

DienThoai

Text

Bắt buộc

12

Số Điện thoại

Bắt buộc

Bảng nhập dữ liệu về thơng tin “Khách Hàng”

2.1.2.3 HoaDon ( Hố Đơn ) – Bảng 2.3
Tên thuộc tính

Kiểu Dữ Loại dữ liệu
liệu

MaHD

Text

MaKH


Text

MaNV

Text

NgayLapHD

Date/time

NgayNhanHan
g

Date/time

TinhTrangTT

Yes/No

Bắt buộc
Bắt buộc
Bắt buộc

Kích
thước

Chú thích

Ghi chú


10

Mã hố đơn

Khố
chính

10


hàng

10

Mã nhân viên

khách

Bắt buộc

Ngày lập hố
đơn

Bắt buộc

Ngày
hàng

Bắt buộc


Tình
Trạng
thanh tốn

nhận


Bảng nhập dữ liệu về thơng tin “Hố Đơn”

2.1.2.4 SanPham ( Sản Phẩm ) – Bảng 2.3
Tên thuộc tính Kiểu Dữ liệu

MaSP

Text

TenSP

Text

DonViTinh

Text

DonGianhap

Number

SoLuongNhap Number

NhaCungCap

Text

MaLoaiSP

Text

Hinh

OLE Object

Loại dữ
liệu
Bắt buộc
Bắt buộc
Bắt buộc
Bắt buộc
Bắt buộc
Bắt buộc
Bắt buộc
Bắt buộc

Kích
thước

Chú thích

Ghi chú


10


phẩm

sản

50

Tên
phẩm

sản

10

Đơn vị tính

single

Đơn
nhập

giá

single

Số
nhập


lượng

40

Nhà
cấp

cung

10

Mã loại sản
Khố ngoại
phẩm
Hình

Bảng nhập dữ liệu về thơng tin “Sản phẩm”

Khố chính


2.1.2.4 ChiTietHD ( Chi tiết hoá đơn ) – Bảng 2.4
Tên thuộc tính

Kiểu Dữ liệu

MaHD

Text


MaSP

Text

DonViTinh

Text

SoLuong

Number

Loai
liệu

dữ Kích
thước

Chú thích

Ghi chú

10

Mã hố đơn

Khố chính

10



phẩm

Khố chính

Bắt buộc

10

Đơn vị tính

Bắt buộc

single

Số lượng

Bắt buộc
Bắt buộc

sản

Bảng nhập dữ liệu về thơng tin “Chi tiết hố đơn”

2.1.2.5 LoaiSanPham ( Loại Sản Phẩm )
Tên thuộc tính

Kiểu
liệu


MaLoaiSP

Text

TenLoaiSP

Text

Dữ Loại dữ Kích
liệu
thướt
Bắt buộc
10
Bắt buộc

30

Chú thích
Mã loại
phẩm
Tên loại
phẩm

Bảng nhập dữ liệu về thơng tin “Loại sản phẩm”

Ghi chú
sản Khố
chính
sản



2.2 Mối Liên kết các thực thể
Khách hàng

Hóa đơn

Mã khách hàng

Mã hóa đơn

MaNV

Họ tên
hàng

Mã khách hàng

HoNV

Mã nhân viên

NgaySinh

Ngày lập hóa đơn

GioiTinh

Ngày nhận hang

DiaChi


Tình trạng thanh
tốn

DienThoai

khách

Điện thoại
Địa chỉ



1

1

NhanVienBanHang

1


Chi tiết hóa đơn
Sản phẩm
Mã sản phẩm
Tên loại sản phẩm

Mã Hóa Đơn




DonViTinh
Mã Sản Phẩm

Đơn vị tính
Đơn giá nhập
Số luợng nhập
Nhà cung cấp
Mã loại sản phẩm

Loại sản phẩm
Mã loại sản phẩm
Tên loại sản phẩm


1




RELATIONSHIPS (Hình 2.5)


2.3 Chuẩn hoá
Tách lược đồ quan hệ



×